Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.79 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>MÔN: TIẾNG ANH</b>
Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
<b>Bài làm</b>
<i><b>I. Chọn từ, câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)</b></i>
1. Hello, My ………. is Andy
a. name b. is c. I am
2. What is ………name? - My name is Ha
a. name b. my c. your
3. Đây là bút chì màu cam.
a. This is a pencil orange b. This is an orange pencil c. This is orange pencil.
4. What ………is this?
a. color b. ruler c. name
5. ……… this a desk? - Yes it is.
a. Is b. am c. What
6. …………. is this? - It’s an apple
a. Is b. How c. What
7. ……… are you? - I’m fine. Thank you.
a. Is b. How c. What
8.
a. Is this a white a pen? b. Is this a white pen c. Is this white pen
<i><b>II. Hoàn thành các câu sau phù hợp với đồ vật. (2 điểm)</b></i>
1. This is a ………… and … ……..
2. This ……….…..
3. ...
4. ...
<i><b>III. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)</b></i>
1. this / color / what / is ->...
2. a/ cat/ black / white / this / is -> ...
3. are/ how / you? ->...
4. What / name / is / your ? ->...
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
<i><b>IV. Em nói như thế nào bằng Tiếng Anh. (2 điểm)</b></i>
1. Bạn tên là gì? -> ...
- Tên mình là Minh -> ...
2. Đây là cái gì? -> ...
- Nó là 1 cục tẩy. -> ...
3. Đây là màu gì? -> ...
- Nó màu nâu. -> ...