Giới thiệu và Ơn tập
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
1
Nội dung
Đề cương mơn học.
Chuẩn và quy ước lập trình.
Ơn tập hàm, cấu trúc, con trỏ.
Bài tập.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
2
Nội dung
Đề cương mơn học.
Chuẩn và quy ước lập trình.
Ơn tập hàm, cấu trúc, con trỏ.
Bài tập.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
3
Đề cương môn học
Mục tiêu môn học:
Định nghĩa được các khái niệm cơ bản của OOP.
Áp dụng được các tính chất của OOP để giải quyết
vấn đề bằng C++.
Mơi trường thực hành:
Microsoft Visual C++ 6.0.
Microsoft Visual C++.NET 2003/2005/2008.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
4
Đề cương mơn học
Tài liệu tham khảo:
C++ và Lập trình hướng đối tượng,
Phạm Văn Ất, NXB Khoa Học Kỹ Thuật.
Lập trình hướng đối tượng C++,
Trần Văn Lăng, NXB Thống Kê.
C++ From The Ground Up, 3th Edition.
Herbert Schildt, McGraw-Hill/Osborne.
C++ Primer Plus 4th Edition,
Stephen Prata, SAMS.
C++ FAQ Lite,
Marshall Cline, />
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
5
Đề cương môn học
Nội dung môn học:
Đối tượng (cơ bản)
Kế thừa
Bài tập 1
Bài tập 3
Đối tượng (nâng cao)
Đa hình
Bài tập 2
Bài tập 4
Ôn tập giữa kỳ
Ôn tập cuối kỳ
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
6
Nội dung
Đề cương mơn học.
Chuẩn và quy ước lập trình.
Ơn tập hàm, cấu trúc, con trỏ.
Bài tập.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
7
Chuẩn và quy ước lập trình
Vì sao phải có chuẩn và quy ước?
Làm việc một mình:
Tự làm tự hiểu.
Mình ln hiểu mình?
Làm việc nhóm:
Mỗi người một việc.
Ráp nối cơng việc.
Mọi người luôn hiểu nhau?
Phối hợp công việc hiệu quả
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
Áp đặt kỷ luật!!
8
Chuẩn và quy ước lập trình
Khơng có chuẩn chung tồn thế giới!!
Quy ước đặt tên (Naming Convention):
Quy tắc vàng: tên phải thể hiện ý nghĩa.
x, y, f, g, … ?!
total, rate, create, run, … !!
Quy tắc đặt tên theo kiểu “lạc đà” (Camel Case)
Dùng để viết các từ dính liền nhau.
Viết hoa chữ cái đầu mỗi từ.
UpperCamelCase.
lowerCamelCase.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
9
Chuẩn và quy ước lập trình
Quy ước viết câu lệnh:
Quy tắc vàng: viết câu lệnh rộng rãi, rõ ràng.
x=a+b-c*d; for(int i=0;i
x = a + b – c * d;
for (int i = 0; i < n; i++);
Viết mỗi câu lệnh một dòng.
Viết cách khoảng giữa hai đoạn lệnh.
Quy ước viết chú thích:
Quy tắc vàng: viết chú thích đầy đủ, dễ hiểu.
Viết chú thích cho từng hàm.
Dùng dấu // thay cho /* */.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
10
Nội dung
Đề cương mơn học.
Chuẩn và quy ước lập trình.
Ơn tập hàm, cấu trúc, con trỏ.
Bài tập.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
11
Ôn tập hàm, cấu trúc, con trỏ
Chương trình là gì?
Biến và Hằng là gì? Cách khai báo?
Hàm là gì? Có mấy cách truyền tham số?
Cấu trúc là gì? Cách sử dụng?
Con trỏ là gì? Cách sử dụng?
Header File để làm gì?
Nhập xuất trong C++?
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
12
Tóm tắt
Đề cương mơn học:
Mục tiêu: định nghĩa và áp dụng OOP bằng C++.
Cách thức: học tập chăm chỉ và chủ động.
Chuẩn và quy ước lập trình:
Chuẩn và quy ước để phối hợp công việc hiệu quả.
Áp đặt kỷ luật lên việc lập trình.
Quy tắc đặt tên: tên thể hiện ý nghĩa.
Quy tắc viết câu lệnh: rộng rãi, rõ ràng.
Quy tắc viết chú thích: đầy đủ, dễ hiểu.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
13
Tóm tắt
Hàm, cấu trúc, con trỏ:
Hàm chứa xử lý của chương trình.
Cấu trúc chứa dữ liệu của chương trình.
Cấu trúc dùng để đóng gói dữ liệu.
Con trỏ chứa địa chỉ của biến hoặc vùng nhớ.
Dùng con trỏ để thao tác linh động.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
14
Nội dung
Đề cương mơn học.
Chuẩn và quy ước lập trình.
Ơn tập hàm, cấu trúc, con trỏ.
Bài tập.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
15
Bài tập
Bài tập 1.1:
Viết chương trình cho phép thực hiện các thao tác trên kiểu phân số:
Nhập, xuất phân số.
Nghịch đảo, rút gọn phân số.
Cộng, trừ, nhân, chia, so sánh hai phân số.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
16
Bài tập
Bài tập 1.2:
Viết chương trình cho phép thực hiện các thao tác trên kiểu số phức:
Nhập, xuất số phức.
Tính module số phức.
Cộng, trừ, nhân, chia, so sánh hai số phức.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
17
Bài tập
Bài tập 1.3:
Viết chương trình cho phép thực hiện các thao tác trên kiểu đơn thức:
Nhập, xuất đơn thức.
Tính giá trị, đạo hàm, nguyên hàm đơn thức.
Cộng, trừ, nhân, chia, so sánh hai đơn thức cùng bậc.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
18
Bài tập
Bài tập 1.4:
Thông tin một học sinh bao gồm:
Họ tên.
Điểm văn, tốn.
Viết chương trình cho phép thực hiện các thao tác trên kiểu học sinh:
Nhập, xuất thơng tin học sinh.
Tính điểm trung bình.
Xếp loại theo tiêu chí:
Giỏi (>= 8.0), Khá (>= 7.0).
Trung bình (>= 5.0), Yếu (< 5).
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
19
Bài tập
Bài tập 1.5:
Viết chương trình cho phép thực hiện các thao tác trên kiểu mảng:
Nhập, xuất mảng.
Lấy kích thước mảng.
Lấy phần tử tại vị trí nào đó.
Tìm phần tử nào đó trong mảng.
Sắp xếp tăng, giảm.
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
20