Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De CSO cap truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND huyện tun hố</b>
<b>Phịng giáo dục và đào tạo</b>


<b>đề thi học sinh giỏi trên máy tính casio</b>
<b>Năm học:2010-2011</b>


<b>Thời gian làm bài : 150’</b>
<b>Ngày thi: 09/11/2010</b>
<b>Đề thi gồm 03 trang.</b>


<b></b>

<b>---Ghi chú: </b>



-

<i>Thí sinh đợc sử dụng các loại máy Casio FX-500MS, 570MS, 500ES, 570ES, 500A.</i>


-

<i>Các bài tốn đều phải trình bày cách giải tr cỏc bi ch yờu cu nờu ỏp s.</i>



<b>Câu 1(5đ)</b>

. Tìm số dư của phép chia.


a) 157 463 000 000 cho 2 317 500 000
b) <i><sub>P x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>5 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2003</sub>


      cho ( ) ( 5)


2
<i>g x</i>  <i>x</i>


a) 157 463 : 23175 = 6,794519957


Đưa con trỏ lên dòng sửa lại 157463 – 23157-6 = 18413.
Số dư của phép chia P(x) cho g(x) là r





5 4 3 2


5 5 5 5 5 5


( ) 2 3 4 5. 2003


2 2 2 2 2 2


<i>r P</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


       


2 2


: 5 : 2 ^ 5 2 ^ 4 3 4 5 2003


<i>QT</i> <i>SIHFT STO</i>   <i>alpha x</i>  <i>alpha x sihft x</i>  <i>alpha x x</i> <i>alpha x</i>


<b>Câu 2(5đ) Tớnh giỏ tr ca biểu thức A bằng 23% của </b>



3


2
2


15 9 8


47,13: 11 4



7 22 21


14 13
12, 49 2


25 24


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


   


 


 


 



<b>C©u 3(5đ)</b>



Tìm x biết




1 1


(17,125 19,38 : x).0, 2 3 : 2


12 18 <sub>6, 48</sub>


17 1 3 7


5 4, (407) : 2 2 .1 : 27, 74


32 4 8 9


 




 


  


 


 




<b>Câu 4(5đ)</b>

Cho dóy s vi s hạng tổng quát được cho bởi công thức :


 




n n


n


13+ 3 - 13- 3
U =


2 3

với n = 1, 2, 3, ……, k, …..


a) Tính U1, U2,U3,U4( chỉ nêu đáp số)



b) Lập cơng thức truy hồi tính Un+1

theo Un và Un-1



c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1

theo Un và Un-1

.

<sub>Tính</sub>

<sub>U8-U5.</sub>


a) U1 = 1; U2 = 26; U3 = 510; U4 = 8944.



b) Đặt Un+1 = a.Un + b.Un-1



Theo kết quả tính được ở trên, ta có:



510 .26 .1 26a 510
8944 .510 .26 510a 26 8944


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


   


 





 


   


 


Giải hệ phương trỡnh trờn ta được: a = 26,b = -166


đề thi lần 1



A =

107,8910346


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy ta có cơng thức: Un+1 = 26Un – 166Un-1



c) Lập quy trỡnh bấm phớm trờn mỏy CASIO 500MS:


<b>Quy trình bấm phím để tính u</b>

<b>n+1</b>

<b> trên máy 500 M</b>



<b> </b>

1 SHIFT STO A 26 SHIFT STO B



26 ALPHA B - 166 ALPHA A SHIFT STO A


26 ALPHA A - 166 ALPHA B SHIFT STO B



ấn

= đợc u

5


ấn tiếp

= đợc u

6

;



<b>Quy tr×nh bÊm phím trên máy 570 MS</b>



<b> </b>

<i> 1 SHIFT STO A 26 SHIFT STO B 2 SHIFT STO C (biến đếm)</i>



ALPHA C ALPHA = ALPHA C + 1 ALPHA : ALPHA A ALPHA = 26


ALPHA B - 166 ALPHA A ALPHA : ALPHA C ALPHA = ALPHA C + 1


ALPHA : ALPHA B ALPHA = 26 ALPHA A - 166 ALPHA B



<i> ấn = liên tiếp đến khi dòng trên xuất hiên C=C+1 cho kết quả = n+1 thì ta ấn</i>


<i>tiếp 1 lần = sẽ đợc un+1</i>



Ta đợc:



U5 = 147 884; U6 = 2 360 280; U7 = 36 818 536; U8 = 565 475 456


=> U8 – U5 = 565 327 572



<b>Câu 5(5đ):</b>

Tớnh b ng mỏy tớnh A= 1 2<sub>+2</sub>2<sub>+3</sub>2<sub>+4</sub>2<sub>+5</sub>2<sub>+..+10</sub>2 <sub>.Dùng k t qu c a A em hãy tính</sub>ế ả ủ


t ng:S= 2ổ 2<sub>+4</sub>2<sub>+6</sub>2<sub>+</sub>…<sub>+20</sub>2<sub> m khơng s d ng máy.Em hãy trình b y l i gi i </sub>à ử ụ à ờ ả


Giải:Quy trình tính A


<sub>1</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>10</sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub>835</sub>



         


Ta có <i><sub>S</sub></i> <sub>2</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>... 20</sub>2 <sub>2</sub>2

<sub>2 2</sub>

2 <sub>...</sub>

<sub>2 10</sub>

2 <sub>4</sub><i><sub>A</sub></i> <sub>4 385 1540</sub>


    


<b>Câu 6(5đ)</b>

Chocos 0,5678 0

<i>o</i>  90<i>o</i>

. Tính





 



2 3 2 2


3 3 4


sin 1 cos cos 1 sin
1 . 1 cot . 1 cos
<i>N</i>


<i>tg</i> <i>g</i>


   


  


  




  


<b>C©u 7(5®) </b>

<b> a)Tìm các ch s a, b, c, d ữ ố</b> <b>để ta có </b><sub>a5</sub><i><sub>bcd</sub></i><sub>7850</sub><b>. </b>


Số a5 là ước của 7850. Thử trên máy tính cho a = 1, 2, 3, ……, 9.
Ta thấy a = 2 thì <i>bcd</i> 7850 : 25 314


Vậy a = 2; b = 3; c = 1; d = 4


b) Tìm các ước nguyên tố của 3 3 3


1751 1957 2369


<i>A</i>  


A = 1033<sub>(17</sub>3<sub> + 19</sub>3<sub> + 23</sub>3<sub>) = 103</sub>3<sub> . 23939.</sub>


Chia 23939 cho các số nguyên tố 2. 3, 5, …., 37 ta được 23939 = 37 . 647
Chia 647 cho cá sớ nguyên tố 2. 3, 5, ….,29.


647 là số nguyên tố .
Kết qu 37; 103; 647


<b>Câu 8(5đ):. Cho a thc P(x) = x</b>

5<sub> + ax</sub>4<sub> + bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx + e. Biết P(-1) = 1, P(-2) = 4, P(-3) = 9,</sub>


P(-4) = 16, P(-5) = 25. Tính P(-7).

  

 

 

 

 



 

 

 

 

 

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2


1 2 3 4 5


7 7 1 7 2 7 3 7 4 7 5 7


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



      


             


6.5.4.3.2 49 769.


<b>Câu 9(5đ):</b>

Tìm chữ số thập phân thứ 2010 trong kết quả phép chia 2 cho 19


2:19= 0.(105263157894736842), 2010: 18 dư 12 a = 4



<b>Câu 10(5đ): </b>

Cho hình thang cân có hai đường chéo vng góc với nhau, đáy nhỏ dài



15,34,cm; cạnh bên dài 20,36 cm. Tính đáy lớn.



N =

0,280749911


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi hình thang cân là ABCD.
Chứng minh: <i>AIB</i> vuông tại I
Ta có:






2


2 2


2


2 2 2 2



2


2 2 2


2
28,51148891


<i>AB</i>
<i>IA IB</i>


<i>IC DI</i> <i>BC</i> <i>IB</i>


<i>AB</i>


<i>DC</i> <i>IC</i> <i>BC</i> <i>IB</i> <i>BC</i>


<i>DC</i>


 


  


 


    <sub></sub> <sub></sub>







Họ và tên thí sinh:

Chữ kí giám thị 1:



Số báo danh:

Chữ kí giám thị 2:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×