Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giao an dai 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.82 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i>
<b>ch ơng IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều</b>
<b> A. Hình lăng trụ đứng</b>


<b>TiÕt 55: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>Hình hép ch÷ nhËt</b> <b> </b>
<b>I</b>. <b>Mơc tiªu:</b>


- Hs qua mơ hình trực quan hs nắm đợc các yếu tố của hình hộp chữ nhật
- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của 1 hình hộp chữ nhật, nhắc lại
khái niệm chiều cao, làm quen với khái niệm điểm, đờng thẳng, đoạn thẳng
trong khơng gian, cách ký hiệu


- Nhận dạng hình hộp chữ nhật, gọi đúng tên các yếu tố khả năng phán oỏn,
so sỏnh, khỏi quỏt,....


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Các mô hình hình hộp chữ nhật, các vật thể trong không gian, thớc,
phấn màu


HS: Thớc, phấn màu, hình vẽ, mô hình hình hộp chữ nhật


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> Kiểm tra :</b>


- Kể tên những hình hộp chữ nhật trong thực tÕ mµ em biÕt.
2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


? Quan sát hình hộp chữ nhật và cho
biết hình hộp chữ nhật có bao nhiêu
cạnh, bao nhiêu đỉnh, bao nhiêu mặt?
+ Học sinh: Quan sát và trả lời


+ Giáo viên: Cho trờng hợp đặc biệt
(hình lập phơng) yêu cầu học sinh đo
các cạnh và rút ra nhận xét?


 Tất cảc các cạch đều bằng nhau.
Ta gọi đó là hình lập phơng.


? Hai mặt đối của hình hộp chữ nhật
có đặc điểm gì?


? Quan sát hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’ và kể tên các mặt,
các đỉnh v cỏc cnh ca hỡnh hp.


<b>1. Hình hộp chữ nhật</b>



+ Cạnh: 12
+ Đỉnh: 8
+ MỈt: 6


+ Hai mặt đối nhau gọi là hai mặt


đáy, các mặt còn lại l cỏc mt bờn.


<b>2. Mặt phẳng và đ ờng thẳng.</b>


+ Các đỉnh: A, B, C…là các điểm
+ Các cạnh: AB, AD, AC… l cỏc
on thng.


+ Mỗi mặt là một phần của mặt
phẳng


+ Đờng cao:


+ Đờng thẳng thuộc mặt phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Làm bài tập 1, 2 Sgk -Tr 96


<b>4.H íng dÉn tù häc</b>:


+ Häc lý thuyết theo Sgk + vở ghi
+ Làm các bài tập: 3, 4 Sgk - Tr97


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 56: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>Hình hộp chữ nhật (tt)</b> <b> </b>


<b>I</b>. <b>Mơc tiªu:</b>


- Hs nhận biết qua mơ hình một dấu hiệu về hai đờng thẳng song song



- Bằng hình ảnh cụ thể, hs bớc đầu nắm đợc dấu hiệu đờng thẳng song song
với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song, đối chiếu so sánh sự giống khác
nhau về quan hệ song song giữa đờng thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt
phẳng...


- Nhận biết 2 đờng thẳng song song trong không gian; hai mặt phẳng song
song, quan hệ giữa đờng thẳng và mặt phng


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Mô hình không gian hình hộp chữ nhật, thớc thẳng, phấn màu, que nhựa
HS: Chuẩn bị bài ở nhà, thớc, hình hộp chữ nhật


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> KiĨm tra :</b>


? Lµm bµi tËp 3 (Sgk Tr97)


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


? Quan sát hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD


- Kể tên các mặt của hình hộp



- AA, BB cùng thuộc một mặt
phẳmg hay không?


- AA ; BB có ®iĨm chung hay
kh«ng?


*Ta nói: AA’ // BB’. Vậy thế nào là
hai đờng thẳng song song trong
khơng gian?


? AB vµ AD có cùng thuộc một mặt
phẳng hay không?


? AB vµ AD chóng cã điểm chung
hay không?


Dn hc sinh đến khái niệm hai
đ-ờng thẳng cắt nhau trong không gian.


<b>1. Hai đ ờng thẳng song song trong</b>
<b>không gian.</b>


*Khỏi nim: Trong không gian hai
đ-ờng thẳng a và b đợc gọi là song song
nếu chúng cùng nằm trong một mặt
phẳng và khơng có điểm chung.
Ví dụ: AA’ // BB’


AD // BC



* Trong không gian hai đờng thẳng a
và b gọi là cắt nhau nếu chúng cùng
thuộc một mặt phẳng và có một điểm
chung.


VÝ dơ: AB c¾t BC


TÝnh chÊt: a // b, b // c  a // c
A


A


B <sub>C</sub>


D
C'


D'


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Hai đờng thẳng chéo nhau….
? Quan sát và cho biết:


- AB cã song song víi A’B’
kh«ng?


- AB cã thuéc mf (A’B’C’D’)
kh«ng?


? Nêu cách nhận biết hai mf song
song, c¸ch nhận biết hai mf cắt nhau.



<b>2. Đ ờng th¼ng song song với mặt</b>
<b>phẳng. Hai mặt phẳng song song</b>.
a // a’; a mf (P), a’  mf (P)


a // mf (P)


AB//AB; AD//AD và AB cắt AD;
A’B’ c¾t A’D’ (AB vµ AD thuéc
mp(ABCD),A’B’ và AD thuộc
mp(ABCD) ) thì ta nãi:


mf (ABCD)// mf (A’B’C’D’)
+ NhËn xÐt: Sgk


<b>3</b>.<b>Lun tËp cđng cè</b>:


+ Lµm bµi tËp 5, 6 Sgk - Tr100


<b>4.H íng dÉn tù häc</b>:


+ Häc lý thuyÕt theo Sgk + vë ghi
+ Làm bài tập: 7, 8, 9 Sgk -Tr100


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 57: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>ThĨ tÝch cđa h×nh hép chữ nhật </b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>



- Bằng hình ảnh cụ thể cho hs bớc đầu nắm đợc dấu hiệu để đờng thẳng
vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vng góc với nhau


- Nắm đợc cơng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Bng ph, Sgk, mơ hình khơng gian, thớc, phấn màu, ê ke,...
HS: Chuẩn bị bài ở nhà đầy đủ


<b>III. TiÕn tr×nh bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> Kiểm tra :</b>


? Khi nào thì đờng thẳng vng góc với song song với mặt phẳng?
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


? Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.
ABCD và cho biÕt:


- AA’ cã vu«ng gãc víi AB
kh«ng?


- AA’ cã vu«ng gãc víi AD
không?


- AB và AD có cắt nhau và cùng


thuộc một mf không?


+ Học sinh: Quan sát và trả lêi.


 Từ đó giáo viên dẫn học sinh đến
khái niệm đờng thẳng vng góc với


<b>1. § êng thẳng vuông góc với mặt</b>
<b>phẳng hai mặt phẳng vuông góc.</b>


AA  mf (ABCD) 










<i>A</i>


<i>ABxAD</i>


<i>AD</i>


<i>AA</i>


<i>AB</i>


<i>AA</i>


'


'



* NhËn xÐt: SGK



mf (ABCD)  mf (ABCD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mf và mf vuông góc với mf.


? TÝnh diÖn tÝch hình chữ nhật biết
kích thíc lµ a vµ b.


+ Häc sinh: Thùc hiƯn.


 Từ đó giáo viên hớng dẫn cho học
sinh đến cơng thức tớnh V ca hỡnh
hp ch nht.


? Đặc biệt khi các cạnh bằng nhau ta
có công thức tính V của hình gì?
+ Học sinh: Trả lời.


a  mf (ABCD)
vµ a  mf (A’B’C’D’)


<b>2. ThĨ tÝch cđa hình hộp chữ nhật.</b>


Công thức:


a) Hình hộp chữ nhật:
V = a.b.c


Trong đó a, b, c lần lợt là chiều dài,
chiều rng v ng cao.



b) Hình lập phơng:
V = a3


Trong ú a là độ dài cạnh.
Ví dụ: Sgk


<b>3</b>.<b>Lun tËp cđng cè</b>:


+ Lµm bµi tËp 10 Sgk - Tr103


<b>4.H íng dÉn tù häc</b>:


+ Häc lý thuyÕt theo Sgk + vë ghi
+ Lµm bài tập: 11, 12 Sgk - Tr104


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 58: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>luyÖn tËp </b>
<b>I</b>. <b>Mơc tiªu:</b>


- Hs đợc củng cố các kiến thức về hình hộp chữ nhật, nắm vững khái niệm
đ-ờng thẳng song song, đđ-ờng thẳng song song với mặt phẳng, đđ-ờng thẳng
vng góc với mặt phẳng, mặt phẳng vng góc với mặt phẳng


<b>II.</b> <b>Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>


GV: Bảng phụ, hình vẽ, phấn màu, thớc thẳng,....
HS: Bảng nhóm, thớc, máy tính bỏ túi



<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> Kiểm tra :</b>


? Khi nào thì một đờng thẳng vng góc với mặt phẳng ?
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


? Làm thế nào để tính đợc độ dài các
đoạn thẳng: AB, BC, CD và AD?
+ Học sinh: áp dụng định lí Pitago
cho các tam giác vng.


? TÝnh AB ?
? TÝnh BC ?


<b>1. Bµi 12</b>


AB 6 13 14


BC 15 16 34


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? TÝnh CD ?


? TÝnh AD ?


? Từ đó em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa tổng: AB2<sub> + BC</sub>2<sub> + CD</sub>2


và AD2<sub> ?</sub>


? Cho các yếu tố trong bảng.


? Điền số thích hợp vào các ô trống?
+ Häc sinh: TÝnh to¸n và điền số
thích hợp vào các ô còn trống.


? Hc sinh: c bi Sgk.


* Yêu cầu một häc sinh lªn bảng
thực hiện giải bài tập 14.


CD 42 70 62


DA 45 75 75


 AD = <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>CD</sub></i>2





(Công thức tính độ dài đờng chéo của
hình hộp chữ nhật)



<b>2. Bµi 13</b>.


<b>3. Bµi 14.</b>
<b>3</b>.<b>Lun tËp cđng cè</b>:


+ Lµm bµi tËp 15, 16 Sgk - Tr105


<b>4.H íng dÉn tù häc</b>:


+ Häc lý thuyÕt theo Sgk + vë ghi


+ Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 17 Sgk - Tr105


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 59: </b>


<b>Bi soạn:</b> <b>Hình lăng trụ đứng </b>


<b>I</b>. <b>Mơc tiªu:</b>


- Qua mơ hình trực quan học sinh nắm đợc các yếu tố của hình lăng trụ đứng
(đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao)


- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng


- Nhận biết các yếu tố của hình lăng trụ, biết vẽ hình theo 3 bớc (vẽ đáy, mặt
bên, đáy thứ 2), củng cố khái niệm “ song song “


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



A <sub>B</sub>


C
D


M N


P
Q


Chiều dµi 22 18 15 20


ChiỊu réng 14


ChiỊu cao 5 6 8


DT.mt ỏy 90 260


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: Bảng phụ, mô hình, thớc thẳng, phấn màu
HS: Chuẩn bị bài ở nhà, thớc thẳng


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> KiĨm tra :</b>


? Viết cơng thức tính độ dài đờng chéo của hình hộp chữ nhật?
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



? Quan sát hình lăng trụ đứng và trả
lời các câu hỏi sau:


- Kể tờn cỏc nh.


- Kể tên các cạnh.


- Kể tên các mặt.


? Các cạnh bên cã song song với
nhau không? Vì sao?


+ Học sinh: Trả lời


? Hai mặt đáy có song song với nhau
khơng? vì sao?


+ Häc sinh: Tr¶ lêi


? Các cạnh bên có vng góc với mặt
đáy khơng?


? Kể tên các mặt vng góc với hai
mặt đáy?


? Lấy các ví dụ về hình lăng trị đứng
mà em bit.


? Quan sát hình lăng trụ ở ví dụ vµ


cho biÕt:


- Hai đáy là hình gì?


- Đâu là đờng cao?


- Kể tên các mặt bên.
+ Học sinh: Trả lời các câu hỏi.


<b>1. Hỡnh lng tr ng.</b>


- Cỏc nh: A, B, C, .


- Các cạnh bên AA, BB’, CC’,
DD’ song song víi nhau.


- Hai mặt đáy: ABCD và
A’B’C’D’ thì song song với
nhau.


* KÝ hiƯu: ABCD.A’B’C’D’


<b>2. VÝ dơ:</b>


Lăng trụ tam giác ABC. DEF
Đờng cao: h = AD (cạnh bên)
Mặt bên ADEB, BEFC, CFDA
Hai đáy là hình tam giác


h





A <sub>C </sub>


D
A'


B'


C'
D'


B


A


B
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Giáo viên: Cho học sinh đọc phần
chú ý và hớng dẫn học sinh khi v


hình chữ nhật trong không gian <sub>* Chú ý: Sgk</sub>


<b>3</b>.<b>Lun tËp cđng cè</b>:


+ Lµm bµi tËp 19 Sgk - Tr108


<b>4.H íng dÉn tù häc</b>:



+ Häc lý thuyÕt theo Sgk + vở ghi
+ Làm các bài tập: 20, 21 Sgk - Tr108


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 60: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


- Hs nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng
- Biết áp dụng cơng thức vào việc tính tốn với các hình cụ thể


- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập, củng cố các khái niệm đã học ở
tiết trc


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Bảng phụ, mơ hình, hình triển khai các lăng trụ, thớc, phấn màu
HS: Chuẩn bị bài ở nhà y , mỏy tớnh b tỳi


<b>III. Tiến trình bài d¹y:</b>
<b>1.</b>


<b> KiĨm tra :</b>


? Nêu các đặc điểm của hình lăng trụ đứng tam giác?
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



? Cho học sinh quan sát hình khai
triển của lăng trụ đứng.


? Đo độ dài các cạnh của hai đáy?
? Từ đó tính chu vi đáy?


? TÝnh diƯn tÝch cđa các hình chữ
nhật?


? Tớnh tng của ba hình chữ nhật?
? Từ đó hãy biểu diễn diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng bằng
công thức?


? Nếu gọi chu vi đáy là p, chiều cao


1. C«ng thøc tÝnh diện tích xung
quanh


Đáy


Các mặt bên


Đáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

là h thì công thức tÝnh diƯn tÝch xung
quanh nh thÕ nµo?



+ Học sinh: Đọc đề bài ví dụ SGK.


? Muốn tính đợc diện tích tồn phần
của hình lăng trụ này ta cần phải biết
các yếu tố nào?


+ Häc sinh: Tr¶ lêi.
? TÝnh BC = ?


? TÝnh

S

xq


? Tính diện tích hai đáy?


C«ng thøc:

S

xq = 2p . h


* DiÖn tÝch toàn phần:




S

tp =

S

xq

+ 2S

đ


2. Ví dơ:


<b>3</b>.<b>Lun tËp cđng cè</b>:


+ Lµm bµi tËp 23 Sgk - Tr111


<b>4.H íng dÉn tù häc</b>:



+ Häc lý thuyÕt theo Sgk + vë ghi
+ Làm các bài tập: 24, 25 Sgk - Tr111


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 61: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>thể tích hình lăng trụ đứng </b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


- Hs nắm đợc cơng thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng thơng qua cơng
thức tính thể tích ca hỡnh hp ch nht


- Vận dụng vào giải bài toán thực tế


- Rèn kỹ năng vận dụng công thức, kỹ năng tính toán


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Mụ hỡnh, bng ph ghi nội dung ? BT 27 - Sgk, thớc, phấn màu
HS: Chuẩn bị bài ở nhà đầy đủ, thớc, mỏy tớnh b tỳi


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> KiĨm tra :</b>


? ViÕt c«ng thøc tÝnh thể tích hình hộp chữ nhật?
2. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>







B
C


A’ B’


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Quan sát hình 106 Sgk và so sánh:
- Thể tích hình lăng trụ đứng tam
giác và thể tích của hình hộp chữ
nhật?


? ViÕt c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch tam
gi¸c?


+ Häc sinh: Thùc hiƯn.


? TÝnh thĨ tích hình hộp chữ nhật?
+ Học sinh: Thực hiện


? Tớnh thể tích lăng trụ tam giác?
? Từ đó tính thể tích lăng trụ đứng
ngũ giác.


+ Häc sinh: Tính tổng thể tích hình


hộp chữ nhật và thể tích hình lăng trụ
tam giác.


<b>1. Công thức tính thể tích.</b>


V = S . h


Trong đó S là diện tích đáy, h là chiều
cao.


<b>2. VÝ dơ</b>:


<b>3</b>.<b>Lun tËp cđng cè</b>:


+ Lµm bµi tËp 27, 28 Sgk - Tr113, 114


<b>4.H íng dÉn tù häc</b>:


+ Häc lý thuyÕt theo Sgk + vë ghi


+ Xem lại các bài tập đã giải, làm các bài tập: 29, 30 Sgk -Tr114


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 35: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>Luyện tËp</b>

<b> </b>


<b>I</b>. <b>Mơc tiªu:</b>


- Hs đợc khắc sâu, củng cố lại các kiến thức về diện tích hình thang, hình
bình hành và hình thoi



- Vận dụng giải các bài tập có liên quan


- Vẽ hình chính xác, kỹ năng trình bày bài toán chứng minh hình học


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Bảng phụ, phấn màu, thớc th¼ng


5


7
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS: Chuẩn bị bài ở nhà đầy đủ
III. Tiến trình bài dạy:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>


- HS1: ViÕt c«ng thức tính diện tích
hình thoi theo 2 cách?


- HS2: Làm bài tập 33(Sgk)
- Gv cho hs nhận xét, đánh giỏ


2 Hs lên bảng trình bày
- HS1:


Ta cã: S = a.h


S =


2
1


d1.d2


Trong đó: d1, d2 là hai đờng chéo


- HS2: lên bảng trình bày lời giải bài
tập 33(sgk)


- Hs nhận xét đánh giá


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Bµi 30: (Sgk)


- Gv cho hs đọc đề suy nghỉ làm bài
- Nhìn hình vẽ 143, xem bài tốn cho
ta biết những gì?


- Biết EF là đờng trung bình ta suy ra
đợc điều gì?


- Cã thĨ kÕt ln c¸c tam giác vuông
nào bằng nhau? Vì sao?


- Qua ni dung bài tập trên em có thể
rút ra đợc kết luận nh thế nào?



- Gv cho hs nhận xét đánh giá
Bài 34: (Sgk)


- Gv cho hs đọc đề, vẽ hình suy nghỉ
nháp bài


- Vì sao MNPQ lại là 1 hình thoi?
- Hãy so sánh diện tích của hình thoi
và hình chữ nhật, từ đó suy ra cách
tích diện tích hình thoi?


Bµi 30: Xem hình vẽ ở sgk suy nghỉ
nháp bài


- Dễ thấy các tam giác vuông:


AEG = DEK (c.huyền - g.nhọn)
BHF = CIF (c.hun - g.nhän)


 SABCD = SGHIK = EF.AP


mµ ta cã:


EF =


2


<i>CD</i>
<i>AB</i>



nªn SABCD =  


2
<i>AP</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>


Nhận xét: Diện tích hình thang bằng
tích đờng trung bình của hình thanh
với đờng cao


Bµi 34: Hs vẽ hình suy nghỉ nháp bài
Kết quả:


Dễ thấy các tam giác vuông


MAN = MDQ = PCQ = 


PBN (c.g.c)  MN = MQ = QP = PN
Vậy MNPQ là hình thoi


Ta có:
SMNPQ =


2
1


SABCD=



2
1
AB.BC=
2
1
MP.NQ


Vy diện tích hình thoi bằng nửa tích
của hai đờng chéo


<b>C</b>
<b>K P</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>G</b> <b>A</b> <b>B</b> <b><sub>H</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 36: (Sgk)


- Gv cho hs đứng tại chỗ trả lời Bài 36:


- Hình thoi cạnh a đờng cao h cú:
S = a.h


- Hình vuông cạnh a có: S = a2


nhng ha (ng < ng xiờn)


nên ah a2<sub>. Vậy S</sub>



hình thoiShình vuông


cựng di cnh


<b>Hot ng 3: Cng c và hớng dẫn về nhà </b>
- Nhắc lại công thức...


- Làm các bài tập ở Sgk và Sbt


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 63: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>hình chóp đều và hình chóp cụt đều </b>


<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV:
HS:


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> Kiểm tra :</b>


2. Bài mới:


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài soạn:</b> <b>Diện tích xung quanh của hình chóp đều </b>


<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV:
HS:


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> KiĨm tra :</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 65: </b>


<b>Bi soạn:</b> <b>thể tích của hình chóp đều </b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


<b>II.</b> <b>ChuÈn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV:
HS:



<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> Kiểm tra :</b>


2. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 66: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV:
HS:


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> Kiểm tra :</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Ngµy soạn:</i>
<b>Tiết 6: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>Bất phơng trình một ẩn </b>



<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV:
HS:


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> KiĨm tra :</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 6: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>Bất phơng trình một ẩn </b>


<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV:
HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1.</b>



<b> KiÓm tra :</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 6: </b>


<b>Bài soạn:</b> <b>Bất phơng trình một ẩn </b>


<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV:
HS:


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>


<b> Kiểm tra :</b>


2. Bài mới:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×