Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Sinh 12 DE KT GIUA KY 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD và ĐT Tiền Giang



Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu



<b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>


<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I</b>


<b>Năm học : 2009 - 2010</b>



<b>Mơn : SINH HỌC 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


(Đề gồm 04


<b>trang)---PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH : 28 câu, từ câu 1 đến câu 28.</b>



<b>Câu 1: Các gen thuộc các lơcut khác nhau cùng tham gia quy định một tính trạng ở sinh vật gọi là</b>


<b>A. tương tác giữa các gen khơng alen.</b>

<b>B. liên kết gen.</b>



<b>C. tính đa hiệu của gen.</b>

<b>D. tương tác giữa các gen alen.</b>


<b>Câu 2: Opêron là</b>



<b>A. một nhóm gen trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà.</b>


<b>B. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau trên ADN.</b>



<b>C. một đoạn axit nuclêic có chức năng điều hồ hoạt động của gen cấu trúc.</b>


<b>D. một đoạn phân tử ADN có một chức năng nhất định trong q trình điều hồ.</b>



<b>Câu 3: Lai giữa cà chua tứ bội với cà chua lưỡng bội. Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra</b>


đều bình thường. Cây lai tạo ra từ phép lai trên được gọi là




<b>A. thể tam nhiễm.</b>

<b>B. thể tam bội.</b>

<b>C. thể lục bội.</b>

<b>D. thể tứ bội.</b>



<b>Câu 4: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn cuộn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực từ nhỏ</b>


đến lớn dần là



<b>A. sợi nhiễm sắc  phân tử ADN  sợi cơ bản  crômatit  nhiễm sắc thể.</b>


<b>B. phân tử ADN  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  crômatit  nhiễm sắc thể.</b>


<b>C. phân tử ADN  sợi nhiễm sắc  sợi cơ bản  crômatit  nhiễm sắc thể.</b>


<b>D. crômatit  phân tử ADN  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  nhiễm sắc thể.</b>



<b>Câu 5: Cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, nếu các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội – lặn</b>


hoàn toàn thì F

1

sinh ra biểu hiện cả 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là



<b>A. 9/16.</b>

<b>B. 3/16.</b>

<b>C. 1/16.</b>

<b>D. 6/16.</b>



<b>Câu 6: Thực chất của hiện tượng tương tác gen không alen là</b>



<b>A. nhiều gen cùng lôcut tương tác với nhau cùng xác định 1 kiểu hình.</b>


<b>B. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau xác định 1 kiểu hình.</b>


<b>C. gen này làm biến đổi gen khác khơng alen khi tính trạng hình thành.</b>


<b>D. sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác với nhau xác định 1 kiểu hình.</b>



<b>Câu 7: Ở sinh vật nhân thực, mARN sơ khai dài hơn mARN chức năng được phiên mã từ một gen</b>


cấu trúc là do



<b>A. mARN sơ khai gồm các đoạn intron và exon, còn mARN chức năng chỉ có các đoạn exon.</b>


<b>B. mARN sơ khai gồm các đoạn intron và exon, cịn mARN chức năng chỉ có các đoạn intron.</b>


<b>C. mARN chức năng gồm các đoạn intron và exon, cịn mARN sơ khai chỉ có các đoạn intron.</b>


<b>D. mARN chức năng gồm các đoạn intron và exon, cịn mARN sơ khai chỉ có các đoạn exon.</b>


<b>Câu 8: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng, gen nằm</b>



trên nhiễm sắc thể thường. Khi lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ với cà chua quả vàng thu được


F

1

. Tiếp tục cho cây cà chua F

1

lai với cây quả đỏ ở P sẽ thu được F

2

có tỉ lệ kiểu hình là



<b>A. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.</b>

<b>B. 100% quả đỏ.</b>



<b>C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.</b>

<b>D. 5 quả đỏ : 1 quả vàng.</b>


<b>Câu 9: Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. mã hoá cho một sản phẩm xác định.</b>

<b>D. quy định tổng hợp một loại prôtêin nhất định.</b>


<b>Câu 10: Trong q trình nhân đơi ADN, đọan Okazaki là</b>



<b>A. các đoạn ADN ngắn được tổng hợp gián đoạn và cùng chiều tháo xoắn.</b>


<b>B. các đoạn ADN ngắn được tổng hợp liên tục và cùng chiều tháo xoắn.</b>


<b>C. các đoạn ADN ngắn được tổng hợp liên tục và ngược chiều tháo xoắn.</b>


<b>D. các đoạn ADN ngắn được tổng hợp gián đoạn và ngược chiều tháo xoắn.</b>



<b>Câu 11: Để cho hai alen của một gen phân ly đồng đều về các giao tử thì cần phải có điều kiện </b>


<b>A. số lượng cá thể con lai phải lớn.</b>

<b>B. alen trội phải là trội hoàn toàn.</b>



<b>C. bố mẹ phải thuần chủng.</b>

<b>D. quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.</b>


<b>Câu 12: Để giải thích cho các quy luật di truyền, Menđen đã dựa vào</b>



<b>A. học thuyết tế bào.</b>

<b>B. thuyết nhiễm sắc thể.</b>



<b>C. thuyết về giao tử thuần khiết.</b>

<b>D. lý thuyết về sự phân li nhiễm sắc thể.</b>


<b>Câu 13: Trong thí nghiệm của Menđen, tính trạng lặn khơng xuất hiện ở cơ thể lai F</b>

1



<b>A. alen trội không át chế được alen lặn.</b>



<b>B. cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau.</b>



<b>C. cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết.</b>



<b>D. alen trội át chế hoàn toàn alen lặn.</b>



<b>Câu 14: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong q trình sinh tổng hợp prơtêin là</b>



<b>A. tARN.</b>

<b>B. ADN.</b>

<b>C. mARN.</b>

<b>D. ribôxôm.</b>



<b>Câu 15: Thông tin di truyền ở trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ các quá trình</b>


<b>A. phiên mã và dịch mã.</b>

<b>B. tự nhân đôi ADN và phiên mã</b>


<b>C. tự nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã</b>

<b>D. tự nhân đôi ADN và dịch mã.</b>


<b>Câu 16: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về</b>



<b>A. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân.</b>


<b>B. sự tổ hợp tự do của các cặp alen trong quá trình thụ tinh.</b>



<b>C. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng trong q trình giảm phân.</b>


<b>D. sự phân li kiểu hình của F</b>

2

theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.



<b>Câu 17: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ làm thay đổi vị trí gen trong 1 nhiễm sắc thể nhưng</b>


khơng làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể là đột biến



<b>A. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.</b>

<b>B. đảo đoạn gồm tâm động.</b>



<b>C. lặp đoạn.</b>

<b>D. đảo đoạn ngoài tâm động.</b>



<b>Câu 18: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn và các gen phân li độc lập.</b>


Theo lý thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có



<b>A. 2 kiểu gen và 3 kiểu hình.</b>

<b>B. 2 kiểu gen và 2 kiểu hình.</b>



<b>C. 4 kiểu gen và 4 kiểu hình.</b>

<b>D. 3 kiểu gen và 3 kiểu hình.</b>



<b>Câu 19: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp chi phối: thể đồng hợp toàn gen trội cho</b>


da đen, thể đồng hợp toàn gen lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu đều có


kiểu gen AaBbCc thì xác suất sinh con da trắng là



<b>A. 1/64.</b>

<b>B. 1/128.</b>

<b>C. 1/256.</b>

<b>D. 62/64.</b>



<b>Câu 20: Số mã bộ ba trực tiếp mã hoá các axit amin là</b>



<b>A. 3.</b>

<b>B. 4.</b>

<b>C. 61.</b>

<b>D. 64.</b>



<b>Câu 21: Mã di truyền có tính phổ biến, có nghĩa là</b>



<b>A. một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau.</b>


<b>B. mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác</b>


động riêng rẽ và trội – lặn hồn tồn. Kết quả thu được F

1

có tỉ lệ phân li kiểu hình là



<b>A. 9 : 3 : 3 : 1.</b>

<b>B. 1 : 1 : 1 : 1.</b>

<b>C. 3 : 3 : 1 : 1.</b>

<b>D. 1 : 1.</b>


<b>Câu 23: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập là</b>



<b>A. tạo ra một số lượng rất lớn các giao tử với các tổ hợp gen khác nhau.</b>


<b>B. tạo ra một số lượng rất lớn các đột biến gen cho chọn giống.</b>



<b>C. tạo ra một số lượng rất lớn các biến dị tổ hợp cho chọn giống.</b>



<b>D. tạo ra một số lượng rất lớn các đột biến nhiễm sắc thể cho chọn giống.</b>




<b>Câu 24: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 44 nhiễm sắc thể thường và các nhiễm sắc</b>


thể giới tính là XXY. Dạng đột biến này là



<b>A. thể tam bội.</b>

<b>B. thể lệch bội.</b>

<b>C. thể đa bội lẻ.</b>

<b>D. thể một nhiễm.</b>



<b>Câu 25: Một đột biến gen trội thành gen lặn xảy ra ở một giao tử, qua thụ tinh với giao tử bình</b>


thường sẽ đi vào hợp tử, đột biến này



<b>A. ở trạng thái dị hợp và biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.</b>



<b>B. ở trạng thái dị hợp và khơng biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.</b>


<b>C. ở trạng thái đồng hợp lặn và biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.</b>



<b>D. ở trạng thái đồng hợp lặn và khơng biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.</b>


<b>Câu 26: Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể là do</b>



<b>A. một cặp nhân tố di truyền quy định.</b>

<b>B. hai cặp nhân tố di truyền quy định.</b>


<b>C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định</b>

<b>D. một nhân tố di truyền quy định</b>


<b>Câu 27: Thể đa bội thường gặp ở</b>



<b>A. thực vật và vi sinh vật.</b>

<b>B. thực vật và động vật.</b>



<b>C. vi sinh vật.</b>

<b>D. thực vật.</b>



<b>Câu 28: Gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. So với gen ban đầu,</b>


gen sau đột biến có



<b>A. số lượng nuclêơtit mỗi loại thay đổi và có ít hơn 1 liên kết hiđrơ.</b>


<b>B. số lượng nuclêơtit mỗi loại khơng thay đổi và có ít hơn 1 liên kết hiđrô.</b>


<b>C. số lượng nuclêôtit mỗi loại khơng thay đổi và có nhiều hơn 1 liên kết hiđrô.</b>



<b>D. số lượng nuclêôtit mỗi loại thay đổi và có nhiều hơn 1 liên kết hiđrơ.</b>



<b>PHẦN RIÊNG (Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho</b>


<b>chương trình đó)</b>



<i><b>A. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn : 7 câu, từ câu 29 đến câu 35.</b></i>



<b>Câu 29: Alen a bị đột biến thành alen A, alen B bị đột biến thành alen b. Cơ thể nào sau đây không phải</b>


là thể đột biến?



<b>A. AaBb.</b>

<b>B. aabb.</b>

<b>C. AAbb.</b>

<b>D. aaBb.</b>



<b>Câu 30: Pôlixôm có vai trị</b>



<b>A. làm tăng năng suất tổng hợp prơtêin khác loại.</b>


<b>B. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại.</b>


<b>C. đảm bảo cho quá trình dịch mã liên tục.</b>


<b>D. đảm bảo cho q trình dịch mã chính xác.</b>



<b>Câu 31: Nguyên tắc bổ sung giữa các bazơ nitơ không thể hiện trong cấu trúc của phân tử</b>



<b>A. ADN.</b>

<b>B. rARN.</b>

<b>C. mARN.</b>

<b>D. tARN.</b>



<b>Câu 32: Đột biến đa bội có ý nghĩa về mặt tiến hóa vì</b>



<b>A. nó góp phần hình thành nên lồi mới.</b>

<b>B. nó tạo quả khơng hạt ở một số lồi thực vật.</b>


<b>C. nó có cơ quan sinh dưỡng lớn.</b>

<b>D. cơ thể đa bội phát triển khỏe, chống chịu tốt.</b>


<b>Câu 33: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể gồm các dạng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. tự đa bội và dị đa bội.</b>

<b>D. đa bội lẻ và đa bội chẵn.</b>

.



<b>Câu 34: Người mắc hội chứng Đao thuộc dạng đột biến</b>



<b>A. thể một nhiễm.</b>

<b>B. thể ba nhiễm.</b>

<b>C. thể tam bội.</b>

<b>D. thể không nhiễm.</b>



<b>Câu 35: Trong q trình điều hồ hoạt động của gen, prôtêin ức chế bị bất hoạt không thể gắn vào</b>


vùng vận hành được là do



<b>A. không tổng hợp được enzim ARN polimêraza.</b>



<b>B. cấu hình khơng gian ba chiều của prơtêin ức chế bị thay đổi.</b>


<b>C. chất cảm ứng không bám vào vùng vận hành.</b>



<b>D. chất cảm ứng không tác động được vào prơtêin ức chế.</b>



<i><b>B. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao : 7 câu, từ câu 36 đến câu 42.</b></i>


<b>Câu 36: Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là</b>



<b>A. chỉ biểu hiện ở con đực.</b>


<b>B. luôn di truyền theo dòng bố.</b>


<b>C. được di truyền ở giới dị giao tử.</b>



<b>D. không phân biệt được gen trội hay gen lặn.</b>



<b>Câu 37: Cho phép lai P: AB//ab x ab//ab, khoảng cách giữa các gen trên bản đồ gen là 0,4 đơn vị</b>


Moocgan. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp alen trong kết quả lai là



<b>A. 35%.</b>

<b>B. 30%.</b>

<b>C. 40%.</b>

<b>D. 20%.</b>



<b>Câu 38: Đặc điểm của di truyền qua tế bào chất là</b>




<b>A. lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau và con ln có kiểu hình giống mẹ.</b>



<b>B. có hiện tượng di truyền chéo: bố truyền tính trạng cho con gái và tính trạng được biểu hiện ở</b>


cháu trai.



<b>C. có hiện tượng di truyền thẳng: mẹ ln truyền tính trạng cho con gái.</b>



<b>D. lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau và con ln có kiểu hình giống mẹ.</b>



<b>Câu 39: Có thể phát hiện gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thể giới tính và gen trong</b>


tế bào chất bằng phép lai nào sau đây?



<b>A. Lai thuận nghịch.</b>

<b>B. Lai phân tích.</b>



<b>C. Tự thụ phấn ở thực vật.</b>

<b>D. Giao phối cận huyết ở động vật</b>


<b>Câu 40: Sự mềm dẻo về kiểu hình có nghĩa là</b>



<b>A. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau trước cùng một điều kiện môi</b>


trường như nhau.



<b>B. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau trước các điều kiện môi trường</b>


khác nhau.



<b>C. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen.</b>



<b>D. kiểu gen bị biến đổi trước những điều kiện môi trường khác nhau do đó sẽ hình thành những</b>


kiểu hình khác nhau.



<b>Câu 41: Hiện tượng nào sau đây không phải là thường biến?</b>


<b>A. Tắc kè hoa có màu sắc thay đổi theo môi trường xung quanh.</b>



<b>B. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.</b>



<b>C. Hoa liên hình mang kiểu gen đồng hợp trội khi trồng ở 35C có màu trắng nhưng ở 20C thì có</b>


màu đỏ.



<b>D. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài.</b>


<b>Câu 42: Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen hoàn toàn là</b>



<b>A. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen trong giảm phân dẫn đến sự phân li độc lập</b>


và tổ hợp của các cặp alen.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân dẫn đến sự phân li của cặp alen.</b>


<b>D. sự tiếp hợp và trao đổi đoạn tương ứng của 2 crômatit không chị em trong cặp nhiễm sắc thể kép</b>


tương đồng trong quá trình giảm phân.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×