Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Gián án GIAO AN HUONG NGHIEP 9 TRON BO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.76 KB, 26 trang )

Hớng nghiệp 9 Năm học 2009 2010
Ngày soạn : 27/10/2009 Ngày dạy : 29/ 10/2009
Chủ đề 1: ý nghĩa, tầm quan trọng của việc
chọn nghề có cơ sở khoa học - tìm hiểu thông tin về
một số nghề ở địa phơng
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh biết ý nghĩa, tầm quan trọng của việc lựa chọn nghề có cơ sở khoa học.
- Nêu đợc dự định ban đầu về lựa chọn hớng đi sau khi tốt nghiệp THCS.
- Bớc đầu có ý thức chọn nghề có cơ sở khoa học.
- HS biết đợc một số thông tin cơ bản của một số nghề gần gũi với các em trong
cuộc sống hàng ngày.
- Biết cách thu thập thông tin nghề khi tìm hiểu một số nghề cụ thể.
- Có ý thức tích cực chủ động tìm hiểu thông tin nghề để chuẩn bị cho lựa chọn
nghề tơng lai.
II. chuẩn bị:
1. HSCB:
- Chuẩn bị một số bài hát, bài thơ hoặc những mẩu chuyện ca ngợi ngời lao động ở 1
số nghề , hoặc những ngời có thành tích cao trong lao động nghề nghiệp.
- Chuẩn bị nội dung trên để thi tìm hiểu nghề trong giờ học.
- Tìm hiểu thông tin về một số nghề cơ bản ở địa phơng.
2. GVCB: Nghiên cứu một số tài liệu hớng nghiệp.
Iii. Hoạt động tổ chức:
1. ổ n định lớp :
2. Tiến trình tổ chức:
* GTB: (1P) GV giới thiệu mục tiêu của chủ đề và giới thiệu cơ sở khoa học của
việc chọn nghề.
HĐ1: Tìm hiểu ba nguyên tắc chọn nghề:
* MT: HS biết đợc 3 nguyên tắc chọn nghề để vận dụng chọn nghề cho bản thân.
HĐ Giáo viên
- Cho HS đọc đoạn Ba câu hỏi đợc đặt ra khi
chọn nghề.


- Hớng dẫn học sinh thảo luận câu hỏi:
+ Mối quan hệ chặt chẽ giữa 3 câu hỏi đó thể
hiện ntn? Trong chọn nghề có cần bổ sung câu
hỏi nào

không?
- GV gợi ý để HS tìm ra ví dụ chứng minh
không đợc vi phạm 3 nguyên tắc chọn nghề.
- GV tìm một số ví dụ bổ sung về vai trò của
hứng thú và năng lực nghề nghiệp. Đồng thời
thông báo rằng: trong cuộc sống, nhiều khi tuy
không hứng thú với nghề, nhng do giác ngộ đ-
ợc ý nghĩa và tầm quan trọng của nghề thì con
ngời vẫn làm tốt công việc.
HĐ Học sinh
- Đọc SGK do giáo viên yêu cầu, học
sinh khác chú ý theo dõi.
- Thảo luận nhóm 3 câu hỏi và câu
hỏi do giáo viên yêu cầu.
- Từ gợi ý của giáo viên, tìm các ví
dụ để minh họa cho Ba nguyên tắc
chọn nghê.
- Nghe giáo viên lấy ví dụ và tự lấy ví
dụ thực tế minh họa.
Nguyễn Thị Tình Thơ - TRờng THCS Lê Bình - Hơng Sơn
Trang 1
Hớng nghiệp 9 Năm học 2009 2010
VD: Một ngời không thích nghề chữa bệnh,
cũng không thích sống ở vùng cao, nhng thấy
cán bộ y tế ở vùng đồng bào thiểu số còn thiếu

nên vẫn học nghề chữa bệnh và tình nguyện
suốt đời ở vùng núi để chữa bệnh cho đồng
bào...
*Tiểu kết:
Trong khi còn học trong trờng THCS, mỗi HS cần chuẩn bị cho mình sự sẵn
sàng về tâm lý đi vào lao động nghề nghiệp, thể hiện ở các mặt sau đây:
- Tìm hiểu về một nghề mà mình yêu thích, Nắm chắc những yêu cầu của nghề đó
đặt ra trớc ngời lao động.
- Học thật tốt các môn học có l. quan đến việc học nghề với thái độ vui vẻ, thoải
mái, thíc thú.
- Rèn luyệ một số kĩ năng, kĩ xảo lao động mà nghề đó yêu cầu, một số phẩm chất
nhân cách mà ngời lao động trong nghề phải có.
- Tìm hiểu nhu cầu nhân lực của nghề và điều kiện theo trờng học đào tạo nghề
đó.
HĐ2: Tìm hiểu ý nghĩa của việc chọn nghề có cơ sở khoa học :
*MT: Nêu đợc các ý nghĩa của việc chọn nghề có cơ sở khoa học.
- GV trình bày tóm tắt 4 ý nghĩa của việc học
nghề.
- YC các tổ học sinh rút thăm phiếu trình bày ý
nghĩa chọn nghề.
- YC từng tổ cử ngời trình bày và cho phép ng-
ời trong tổ đợc bổ sung.
- GV đánh giá ý trả lời của các tổ, và có xếp
loại Thông qua đánh giá, GV nhấn mạnh
nội dung cơ bản cần thiết.
- Nghe và ghi nhớ kiến thức.
- Các tổ rút thăm phiếu trình bày ý
nghĩa chọn nghề.
- Tổ cử đại diện báo cáo kết quả thảo
luận theo dõi bổ sung hoàn thiện.

- Ghi nhớ một số điểm GV nhấn
mạnh.
HĐ3: Tổ chức trò chơi :
*MT: HS nhớ đợc các khái niệm về độ tan, dung dịch để giải 1 số bài tập.
- YC các tổ thi tìm những bài hát hoặc bài thơ,
mẩu chuyện nói về sự nhiệt tình lao động xây
dựng đất nớc của những ngời làm những nghề
khác nhau. (Yêu cầu HS hát một đoạn hoặc
đọc một đoạn thơ của đáp án mà tổ mình tìm
đợc)
- GV làm trọng tài chấm điểm cho các tổ.
- Nhận xét và thông báo kết quả các tổ thắng
cuộc.
- Thảo luận tìm bài hát, bài thơ, mẩu
chuyện đúng chủ đề GV yêu cầu...
HĐ4: Tìm hiểu một số nghề trong lĩnh vực trồng trọt:
Nguyễn Thị Tình Thơ - TRờng THCS Lê Bình - Hơng Sơn
Trang 2
Hớng nghiệp 9 Năm học 2009 2010
* MT: HS biết đợc một số thông tin về nghề trồng trọt từ đó xác định đợc nghề
nghiệp cho bản thân.
HĐ Giáo viên
- GV yêu cầu HS đọc bài Nghề làm vờn.
- GV hớng dẫn HS thảo luận về: vị trí, vai trò
của sản xuất lơng thực và thực phẩm ở Việt
Nam. Liên hệ đến lĩnh vực nghề nghiệp này ở
địa phơng: có những lĩnh vực trồng trọt nào
đang phát triển (trồng lúa, trồng rau, cây ăn
quả, cây làm thuốc, cây công nghiệp...).
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm rồi

viết vào giấy nháp sau đó đọc lên để cả lớp
tham khảo và nhận xét góp ý.
- GV nhận xét và nêu một số nhận định về vị
trí, vai trò của sản xuất lơng thực và thực phẩm
đối với đời sống con ngời.
- Cho HS viết một bài ngắn theo chủ đề:
+ Nếu làm nông nghiệp thì em chọn công
việc cụ thể nào?
+ Vì sao lại chọn nghề đó?
+ Nghề đó hiện nay đang phát triển nh thế
nào?.
- Thu bài viết của HS.
HĐ H ọc sinh
- Đại diện 1 HS đọc nghề làm vờn.
HS khác theo dõi.
- Thảo luận tìm hiểu vị trí, vai trò của
sản xuất lơng thực và thực phẩm ở
Việt Nam. Đồng thời liên ở với địa
phơng.
- Đại diện đọc kết quả thảo luận
cả lớp theo dõi đóng góp ý kiến.
- Theo dõi và nghi nhớ.
- Viết bài về nghề nông nghiệp mà
mình chọn.
HĐ5 : Tìm hiểu những nghề ở địa ph ơng :
*MT: Học sinh biết cách phân loại một số ngành nghề thờng gặp .
- YCHS kể tên những nghề thuộc lĩnh vực dịch
vụ ở địa phơng nh:
+ May mặc;
+ Cắt tóc;

+ Ăn uống;
+ Sửa chữa xe đạp, xe máy;
+ Chuyên chở hàng hóa;
+ Bán hàng thực phẩm, lơng thực và các loại
hàng để tiêu dùng;
+ Hớng dẫn tham quan...
- Tiếp tục yêu cầu HS mô tả một nghề mà các
em hiểu biết theo nội dung sau:
+ Tên nghề:
+ Đặc điểm hoạt động của nghề:
. Đối tợng lao động.
. Nội dung lao động.
- Kể tên những nghề thuộc lĩnh vực ở
địa phơng.
- Mô tả nghề mà bản thân biết theo
các nội dung mà giáo viên yêu cầu.
- Cả lớp theo dõi hoàn thiện.
Nguyễn Thị Tình Thơ - TRờng THCS Lê Bình - Hơng Sơn
Trang 3
Hớng nghiệp 9 Năm học 2009 2010
. Công cụ lao động.
. Điều kiện lao động.
+ Các yêu cầu của nghề đối với ngời lao động:
+ Những chống chỉ định y học.
+ Nơi đào tạo nghề.
+ Triển vọng phát triển của nghề:
- Cho cả lớp thảo luận về các nghề mà HS nêu.
- YCHS giới thiệu một số nghề có ở địa phơng.
- GV theo dõi và lấy ví dụ một số nghề phổ
biến.

- Giới thiệu một số nghề ở địa phơng.
3. Đánh giá kết quả chủ đề:
- YCHS thảo luận câu hỏi sau:
+ Để hiểu về một nghề chúng ta nên chú ý đến những thông tin nào?
- GV tổng kết lại các mục trong bản mô tả nghề.
Cho cả lớp viết thu hoạch ra giấy theo các nội dung câu hỏi sau:
- Em nhận thức đợc điều gì qua buổi giáo dục hớng nghiệp này.
- Hãy nêu ý kiến của mình về:
+ Em yêu thích nghề gì ?
+ Những nghề nào phù hợp với khả năng của em ?
+ Hiện nay ở địa phơng em, nghề nào đang cần nhân lực ?

Nguyễn Thị Tình Thơ - TRờng THCS Lê Bình - Hơng Sơn
Trang 4
Hớng nghiệp 9 Năm học 2009 2010
Ngày tháng năm 2009
Chủ đề 2: Tìm hiểu năng lực bản thân và
truyền thống nghề nghiệp của gia đình
I. Mục tiêu bài học:
- HS phải tự xác định đợc điểm mạnh và điểm yếu của năng lực lao động, học tập của
bản thân và những đặc điểm truyền thống nghề nghiệp của gia đình mà mình có thể kế
thừa, từ đó liên hệ với những yêu cầu của nghề mà mình yêu thích để quyết định việc
lựa chọn.
- HS hiểu đợc thế nào là sự phù hợp nghề nghiệp.
- Có đợc thái độ tự tin vào bản thân trong việc rèn luyện để đạt đợc sự phù hợp với nghề
định chọn (có tính đến truyền thống nghề nghiệp gia đình).
II. chuẩn bị:
1. HSCB: - Tìm hiểu và nghiên cứu về truyền thống lao động của gia đình.
- Tìm hiểu nhu cầu lao động của XH về nghề nghiệp truyền thống của GĐ
2. GVCB: - Nghiên cứu trớc các trắc nghiệm và su tầm thêm các trắc nghiệm khác để

học sinh tự kiểm tra.
Iii. tổ chức Hoạt động:
1. ổ n định lớp :
2. Tiến trình tổ chức:
* GTB: Mỗi gia đình đều có một nghề nghiệp nhất định. Nghề nghiệp đó có thể đợc
truyền từ đời này sang đời khác trong đại gia đình, đó chính là nghề truyền thống
của gia đình. Việc phát huy và tiếp nối nghề truyền thống của gia đình giúp cho các
em vững vàng hơn trong việc chọn nghề...
HĐ1: Tìm những ví dụ về những con ng ời có năng lực cao trong họat động lđsx :
* MT: HS biết và nêu đợc một số ví dụ về những ngời có năng lực cao trong hoạt
động lao động sản xuất.
HĐ Giáo viên
- GV hớng dẫn và yêu cầu HS tìm những ví dụ
về những ngời có năng lực cao trong hoạt động
lao động sản xuất.
- YC đại diện HS nêu ví dụ gọi HS khác
nxbs.
- GV nhận xét ví dụ và lấy thêm một số ví dụ
để HS rõ.
- Từ ví dụ của HS, GV xây dựng khái niệm
năng lực và năng lực lao động
HĐ Học sinh
- Thảo luận tìm các ví dụ về những
ngời có năng lực lao động sản xuất.
- Đại diện nêu ví dụ theo dõi nxbs.
- Theo dõi và nghi nhớ.
*Tiểu kết:
Nguyễn Thị Tình Thơ - TRờng THCS Lê Bình - Hơng Sơn
Trang 5
Hớng nghiệp 9 Năm học 2009 2010

Năng lực là sự tơng xứng giữa 1 bên là những đặc điểm tâm lí và sinh lí của con
ngời với một bên là những yêu cầu của hoạt động đối với con ngời đó. Sự tơng xứng ấy
là điều kiện để con ngời hoàn thành công việc mà hoạt động phải thực hiện.
HĐ2: Giải thích - thế nào là sự phù hợp nghề :
*MT: Học sinh nắm đợc thế nào là sự phù hợp nghề.
- GV giải thích cho HS hiẻu thề nào là sự phù
hợp nghề.
- Sau đó tổ chức để HS thảo luận:
+ Làm thế nào để tạo ra sự phù hợp nghề?
- YC đại diện HS nêu ý kiến GV nhận xét
và kluận.
- Nghe GV giải thích ghi nhớ kiến
thức..
- Thảo luận câu hỏi.
- Đại diện nêu đáp án câu hỏi
nhóm khác theo dõi nxbs.
HĐ3: Hoạt động đố vui:
*MT: HS tích cực tham gia hoạt động đố vui để tìm hiểu năng lực của bản thân.
- YCHS thảo luận tìm câu trả lời:
Một thanh niên muốn trở thành một ngời lái xe
tải.
+ Các em hãy thử suy nghĩ và cho biết: ngời
thanh niên ấy cần phải có phẩm chất gì (những
điều kiện gì) để phù hợp với nghề ấy?
- YC đại diện một số HS nêu câu trả lời gọi
HS khác nxbs
- YC học sinh phải nêu đợc ít nhất là 3 phẩm
chất.
- Thảo luận câu hỏi của GV.
- Đại diện nêu câu trả lời theo dõi

nxbs.
HĐ4: Trong tr ờng hợp nào nên chọn nghề truyền thống gia đình:
*MT: HS tích cực tham gia thảo luận để nêu đợc khi nào nên chọn nghề truyền
thống gia đình.
- YCHS thảo luận tìm câu trả lời:
+ Trong trờng hợp nào thì nên chọn nghề
truyền thống gia đình?
- YC đại diện một số HS nêu câu trả lời gọi
HS khác nxbs
- GV nhận xét và hoàn thiện.
- Thảo luận câu hỏi của GV.
+ Phải có tình yêu đối với nghề.
+ Phải hiểu biết về nghề.
+ Phải có những yêu cầu tối thiểu để
phù hợp với nghề.
+ Phải gắn bó với nghề lâu dài...
- Đại diện nêu câu trả lời theo dõi
nxbs.
3. Đánh giá kết quả chủ đề:
- GV đánh giá về tinh thần xây dựng chủ đề của HS và nêu lên một số ý kiên scó
tính chất t
rên cơ sở kết quả của hoạt động 5.
4. Dặn dò:
- Tìm hiểu năng lực của bản thân.
- Tìm hiểu về truyền thống nghề nghiệp của gia đình.
Nguyễn Thị Tình Thơ - TRờng THCS Lê Bình - Hơng Sơn
Trang 6
Hớng nghiệp 9 Năm học 2009 2010
Ngày tháng năm 2009
Chủ đề 3: thế giới nghề nghiệp quanh ta

I. Mục tiêu bài học:
- HS biết đợc một số kiến thức về nghè nghiệp rất phong phú, đa dạng và xu thế
phát triển hoặc biến đổi của nhiều nghề.
- Biết cách tìm hiểu thông tin nghề.
- Kể đợc một số nghề đặc trng minh họa cho tính đa dạng, phong phú của thế giới
nghề nghiệp.
- Có ý thức chủ động tìm hiểu thông tin nghề.
II. chuẩn bị:
1. HSCB: - Tìm hiểu thông tin về một số nghề nghiệp.
2. GVCB: - Nghiên cứu thông tin về một số nghề nghiệp.
+ Chuẩn bị một số câu hỏi cho HS thảo luận về cơ sở khoa học của việc chon nghề.
Iii. Hoạt động tổ chức:
1. ổ n định lớp :
2. Tiến trình tổ chức:
HĐ1: Tìm hiểu tính đa dạng của thế giới nghề nghiệp
* MT:HS biết đợc một số chỉ tiêu và phơng hớng của sự phát triển kinh tế, xã hội của
huyện Đức Cơ từ năm 2006 - 2010.
HĐ Giáo viên
- GV yêu cầu HS viết tên của 10 nghề mà các
em biết?
- GV chia lớp thành những nhóm nhỏ và cho
HS thảo luận, bổ sung cho nhau những nghề
không trùng với những nghề mà các em đã ghi.
- YC đại diện các nhóm cử ngời đọc bài làm
của nhóm mình.
- GV kết luận về tính đa dạng của thế giới
nghề nghiệp.
- Cho học sinh đọc mục: Tính đa dạng, phong
phú của thế giới nghề nghiệp
HĐ Học sinh

- Mỗi HS viết tên 10 ngành, nghề mà
mình biết.
- Thảo luận, bổ sung cho nhau.
- Đại diện nhóm đọc kết quả thảo
luận nhóm khác theo dõi nxbs.
- Cả lớp theo dõi nghi nhớ kiến thức.
*Tiểu kết:
- Trong đời sống xã hội, nhu cầu về vật chất và tinh thần vô cùng phong phú nh:
ăn, ở, mặc, đi lại, thởng thức văn hóa nghệ thuật, học hành, giao tiếp, thông tin liên lạc,
Nguyễn Thị Tình Thơ - TRờng THCS Lê Bình - Hơng Sơn
Trang 7
Híng nghiƯp 9 – N¨m häc 2009 – 2010
b¶o vƯ søc kháe.... §ång thêi ho¹t ®éng lao ®éng s¶n xt cđa x· héi còng rÊt ®a d¹ng.
Do ®ã ®ßi hái ph¶i cã nhiỊu kh©u s¶n xt.
- Danh mơc nghỊ ®µo t¹o cđa 1 qc gia kh«ng cè ®Þnh, nã thay ®ỉi tïy thc kÕ
ho¹ch ph¸t triĨn kinh tÕ x· héi vµ yªu cÇu vỊ ngn nh©n lùc cđa tõng giai ®o¹n lÞch sư.
H§2: Ph©n lo¹i nghỊ th êng gỈp :
*MT: Häc sinh biÕt c¸ch ph©n lo¹i mét sè ngµnh nghỊ thêng gỈp .
- GV ®Ỉt c©u hái:
+ Cã thĨ gép mét sè nghỊ cã chung mét sè
®Ỉc ®iĨm thµnh mét nhãm nghỊ ®ỵc kh«ng?
nÕu ®ỵc th× c¸c em h·y lÊy vÝ dơ ®Ĩ minh
häa?
- YC häc sinh th¶o ln trong nhãm vµ viÕt
vµo giÊy c¸ch ph©n lo¹i nghỊ cđa nhãm
m×nh.
- GV giíi thiƯu vµ ph©n tÝch c¸c h×nh thøc
ph©n lo¹i nghỊ: ph©n lo¹i theo h×nh thøc lao
®éng; Ph©n lo¹i theo nghỊ ®µo t¹o; Ph©n
lo¹i nghỊ theo yªu cÇu cđa nghỊ ®èi víi ng-

êi lao ®éng;
- Gi¸o viªn ph¸t phiÕu häc tËp “Ph©n lo¹i
nghỊ theo yªu cÇu cđa nghỊ ®èi víi ngêi
lao ®éng”;
- YCHS th¶o ln nhãm x¾p xÕp c¸c nghỊ
®óng mơc ph©n lo¹i.
- §äc tªn c¸c nghỊ trong phiÕu häc tËp.
- YCHS nãi nhanh ®ã lµ nghỊ thc nhãm
nghỊ nµo. - - GV tiÕn hµnh cho thi gi÷a c¸c
nhãm.
- GV c«ng bè kÕt qu¶ c©u tr¶ lêi gi÷a c¸c
nhãm.
- Tuyªn d¬ng nhãm cã nhiỊu c©u tr¶ lêi
®óng
+ Nghe vµ th¶o ln nhãm c©u hái.
- §¹i diƯn nhãm tr¶ lêi  theo dâi nxbs.
- Nghe GV giíi thiƯu ghi nhí kiÕn thøc.
- Th¶o ln lµm phiÕu häc tËp.
- Theo dâi vµ nªu ®¸p ¸n nhanh.
H§3: Nh÷ng dÊu hiƯu c¬ b¶n cđa nghỊ, b¶n m« t¶ nghỊ :
*MT: HS nhËn biÕt ®ỵc mét sè dÊu hiƯu c¬ b¶n cđa nghỊ vµ biÕt m« t¶ nghỊ.
- GV giíi thiƯu: Nh÷ng dÊu hiƯu c¬ b¶n cđa
nghỊ vµ Néi dung cđa b¶n m« t¶ nghỊ.
+ Đối tượng lao động là gì ?
+ Cho ví dụ minh hoạ.
+ Em hiểu thế nào là nội dung lao động?
+ Công cụ lao động bao gồm những gì ?
+ Em hiểu gì về điều kiện lao động?
- Nghe gi¸o viªn giíi thiƯu  ghi
nhí kiÕn thøc...

+ Nªu kh¸i niƯm vỊ ®èi tỵng lao
®éng.
+ LÊy vÝ dơ minh häa.
- Th¶o ln tr¶ lêi c©u hái.
*TiĨu kÕt:
- Nh÷ng dÊu hiƯu c¬ b¶n cđa nghỊ gåm cã 4 dÊu hiƯu sau:
+ §èi tỵng lao ®éng.
Ngun ThÞ T×nh Th¬ - TRêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n
Trang 8
Hớng nghiệp 9 Năm học 2009 2010
+ Công cụ lao động.
Chủ đề 4: tìm hiểu thông tin về một số nghề ở địa phơng
I. Mục tiêu bài học:
- HS biết đợc một số thông tin cơ bản của một số nghề gần gũi với các em trong
cuộc sống hàng ngày.
- Biết cách thu thập thông tin nghề khi tìm hiểu một số nghề cụ thể.
- Có ý thức tích cực chủ động tìm hiểu thông tin nghề để chuẩn bị cho lựa chọn
nghề tơng lai.
II. chuẩn bị:
1. HSCB: - Tìm hiểu thông tin về một số nghề cơ bản ở địa phơng.
2. GVCB: - Đọc kĩ các bản mô tả nghề, chọn một số nghề gần gũi với địa phơng để đa
vào chủ đề, tìm hiểu những ví dụ cụ thể để minh họa cho chủ đề.
Iii. tổ chức Hoạt động:
1. ổ n định lớp :
2. Tiến trình tổ chức:
* GTB: (1P) Trong cuộc sống, để tìm đợc 1 công việc phù hợp với bản thân đòi hỏi
ngời lao động phải hiểu biết một số thông tin về nghề mà mình chọn. Địa phơng có
những nghề nghiệp nào? Và nghề nào hợp với bản thân? Đó là câu hỏi mà không
phải ai cũng có thể trả lời đợc. Bài học hôm nay sẽ giúp cung cấp cho các em một
số thông tin để có thể lựa chọn nghề phù hợp cho bản thân....

HĐ1: Tìm hiểu một số nghề trong lĩnh vực trồng trọt:
* MT: HS biết đợc một số thông tin về nghề trồng trọt từ đó xác định đợc nghề
nghiệp cho bản thân.
HĐ Giáo viên
- GV yêu cầu HS đọc bài Nghề làm vờn.
- GV hớng dẫn HS thảo luận về: vị trí, vai trò
của sản xuất lơng thực và thực phẩm ở Việt
Nam. Liên hệ đến lĩnh vực nghề nghiệp này ở
địa phơng: có những lĩnh vực trồng trọt nào
đang phát triển (trồng lúa, trồng rau, cây ăn
quả, cây làm thuốc, cây công nghiệp...).
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm rồi
viết vào giấy nháp sau đó đọc lên để cả lớp
tham khảo và nhận xét góp ý.
- GV nhận xét và nêu một số nhận định về vị
trí, vai trò của sản xuất lơng thực và thực phẩm
đối với đời sống con ngời.
- Cho HS viết một bài ngắn theo chủ đề:
HĐ H ọc sinh
- Đại diện 1 HS đọc nghề làm vờn.
HS khác theo dõi.
- Thảo luận tìm hiểu vị trí, vai trò của
sản xuất lơng thực và thực phẩm ở
Việt Nam. Đồng thời liên ở với địa
phơng.
- Đại diện đọc kết quả thảo luận
cả lớp theo dõi đóng góp ý kiến.
- Theo dõi và nghi nhớ.
Nguyễn Thị Tình Thơ - TRờng THCS Lê Bình - Hơng Sơn
Trang 9

Hớng nghiệp 9 Năm học 2009 2010
+ Nếu làm nông nghiệp thì em chọn công
việc cụ thể nào?
+ Vì sao lại chọn nghề đó?
+ Nghề đó hiện nay đang phát triển nh thế
nào?.
- Thu bài viết của HS.
- Viết bài về nghề nông nghiệp mà
mình chọn.
HĐ2 : Tìm hiểu những nghề ở địa ph ơng :
*MT: Học sinh biết cách phân loại một số ngành nghề thờng gặp .
- YCHS kể tên những nghề thuộc lĩnh vực dịch
vụ ở địa phơng nh:
+ May mặc;
+ Cắt tóc;
+ Ăn uống;
+ Sửa chữa xe đạp, xe máy;
+ Chuyên chở hàng hóa;
+ Bán hành thực phẩm, lơng thực và các loại
hàng để tiêu dùng;
+ Hớng dẫn tham quan...
- Tiếp tục yêu cầu HS mô tả một nghề mà các
em hiểu biết theo nội dung sau:
+ Tên nghề:
+ Đặc điểm hoạt động của nghề:
. Đối tợng lao động.
. Nội dung lao động.
. Công cụ lao động.
. Điều kiện lao động.
+ Các yêu cầu của nghề đối với ngời lao động:

+ Những chống chỉ định y học.
+ Nơi đào tạo nghề.
+ Triển vọng phát triển của nghề:
- Cho cả lớp thảo luận về các nghề mà HS nêu.
- YCHS giới thiệu một số nghề có ở địa phơng.
- GV theo dõi và lấy ví dụ một số nghề phổ
biến.
- Kể tên những nghề thuộc lĩnh vực ở
địa phơng.
- Mô tả nghề mà bản thân biết theo
các nội dung mà giáo viên yêu cầu.
- Cả lớp theo dõi hoàn thiện.
- Giới thiệu một số nghề ở địa phơng.
3. Đánh giá kết quả chủ đề:
- YCHS thảo luận câu hỏi sau:
+ Để hiểu về một nghề chúng ta nên chú ý đến những thông tin nào?
- GV tổng kết lại các mục trong bản mô tả nghề.
Nguyễn Thị Tình Thơ - TRờng THCS Lê Bình - Hơng Sơn
Trang 10

×