Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

GiaoanGiaitich12chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trần Sĩ Tùng</b></i> <i><b>Giải tích 12</b></i>
Ngày soạn: 15/08/2009 <b>Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT </b>


<b>VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ</b>


<b>Tiết dạy: 05</b> <b>Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>Kiến thức: </b></i>


 Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
 Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.


<i><b>Kĩ năng: </b></i>


 Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.
<i><b>Thái độ: </b></i>


 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ thống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.</b></i>


<i><b>Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


<b>H. Tìm điểm cực trị của hàm số: </b> 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>



  


<i>y x</i> <i>x</i> ?


<b>Đ. Điểm CĐ: (–1; 3); Điểm CT: (1; –1).</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


5' <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu Qui tắc tìm cực trị của hàm số</b>
 Dựa vào KTBC, GV cho HS


nhận xét, nêu lên qui tắc tìm
cực trị của hàm số.


 HS nêu qui tắc. <b>III. QUI TẮC TÌM CỰC TRỊ</b>
<b>Qui tắc 1:</b>


<i>1) Tìm tập xác định.</i>


<i>2) Tính f(x). Tìm các điểm tại</i>
<i>đó f(x) = 0 hoặc f(x) khơng</i>
<i>xác định.</i>


<i>3) Lập bảng biến thiên.</i>


<i>4) Từ bảng biến thiên suy ra</i>
<i>các điểm cực trị.</i>


15' <b>Hoạt động 2: Áp dụng qui tắc 1 tìm cực trị của hàm số</b>


 Cho các nhóm thực hiện.  Các nhóm thảo luận và trình


bày.


a) CĐ: (–1; 3); CT: (1; –1).
b) CĐ: (0; 2);


CT: 3; 1
2 4


 


 


 


 ,


3 1
;
2 4


 




 


 



c) Khơng có cực trị


d) CĐ: (–2; –3); CT: (0; 1)


<b>VD1: Tìm các điểm cực trị của</b>
hàm số:


a) 2


( 3)


 


<i>y x x</i>


b) 4 2


3 2


  


<i>y x</i> <i>x</i>


c) 1


1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


d)
2


1
1
 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


5' <b>Hoạt động 3: Tìm hiểu qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số</b>
 GV nêu định lí 2 và giải


thích. <b>Định lí 2:</b><i>Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp</i>


<i>2 trong </i>(<i>x</i>0 <i>h x</i>; 0<i>h</i>)<i> (h > 0).</i>


<i>a) Nếu f(x0) = 0, f(x0) > 0 </i>
<i>thì x0 là điểm cực tiểu.</i>


<i>b) Nếu f(x0) = 0, f(x0) < 0 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Giải tích 12</b></i> <i><b>Trần Sĩ Tùng</b></i>


<b>H1. Dựa vào định lí 2, hãy nêu</b>
qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm
số?


<b>Đ1. HS phát biểu.</b> <i>thì x0 là điểm cực đại.</i>
<b>Qui tắc 2:</b>


<i>1) Tìm tập xác định.</i>


<i>2) Tính f(x). Giải phương</i>
<i>trình f(x) = 0 và kí hiệu xi là</i>
<i>nghiệm</i>


<i>3) Tìm f(x) và tính f(xi).</i>
<i>4) Dựa vào dấu của f(xi) suy</i>
<i>ra tính chất cực trị của xi.</i>


10' <b>Hoạt động 4: Áp dụng qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số</b>
 Cho các nhóm thực hiện.  Các nhóm thảo luận và trình


bày.


a) CĐ: (0; 6)


CT: (–2; 2), (2; 2)
b) CĐ:



4




 


<i>x</i> <i>k</i>


CT: 3
4





 


<i>x</i> <i>k</i>


<b>VD2: Tìm cực trị của hàm số:</b>
a)


4
2


2 6


4



<i>x</i>  


<i>y</i> <i>x</i>


b) <i>y</i>sin 2<i>x</i>


5' <b>Hoạt động 5: Củng cố</b>


Nhấn mạnh:


– Các qui tắc để tìm cực trị của
hàm số.


– Nhận xét qui tắc nên dùng
ứng với từng loại hàm số.


<i>Câu hỏi: Đối với các hàm số</i>
<i>sau hãy chọn phương án đúng:</i>


<i>1) Chỉ có CĐ.</i>
<i>2) Chỉ có CT.</i>
<i>3) Khơng có cực trị.</i>
<i>4) Có CĐ và CT.</i>


<i>a) </i> 3 2


5 3


   



<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b) </i> 3 2


5 3


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c) </i>


2 <sub>4</sub>


2
 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>d) </i> 4


2






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


a) Có CĐ và CT
b) Khơng có CĐ và CT
c) Có CĐ và CT
d) Khơng có CĐ và CT


 Đối với các hàm đa thức bậc
cao, hàm lượng giác, … nên
dùng qui tắc 2.


 Đối với các hàm không có
đạo hàm khơng thể sử dụng qui
tắc 2.


<b>4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Làm bài tập 2, 4, 5, 6 SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


...
...
...



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×