Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.07 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trần Sĩ Tùng</b></i> <i><b>Giải tích 12</b></i>
Ngày soạn: 20/08/2009 <b>Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT </b>
<b>VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ</b>
<b>Tiết dạy: 10</b> <b>Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>Kiến thức: </b></i>
Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
<i><b>Kĩ năng: </b></i>
Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.
<i><b>Thái độ: </b></i>
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ thống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.</b></i>
<i><b>Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
<b>H. Cho hàm số </b> 2
1
<i>x</i>
. Tính các giới hạn: <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
lim , lim
?
<b>Đ. </b><i><sub>x</sub></i>lim <i>y</i> 1
<sub>, </sub> 1
<i>x</i>lim <i>y</i>
<sub>.</sub>
<b>3. Giảng bài mới:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
15' <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số</b>
Dẫn dắt từ VD để hình thành
khái niệm đường tiệm cận
<b>VD: Cho hàm số </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(C). Nhận xét khoảng cách từ
điểm M(x; y) (C) đến đường
thẳng : y = –1 khi x ∞.
<b>H1. Tính khoảng cách từ M</b>
đến đường thẳng ?
<b>H2. Nhận xét khoảng cách đó</b>
khi x +∞ ?
GV giới thiệu khái niệm
đường tiệm cận ngang.
<b>Đ1. d(M, ) = </b> <i>y </i>1
<b>Đ2. dần tới 0 khi x +∞.</b>
<b>I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN</b>
<b>NGANG</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<i>Cho hàm số y = f(x) xác định</i>
<i>trên một khoảng vô hạn.</i>
<i>Đường thẳng y = y0<b> là tiệm</b></i>
<i><b>cận ngang của đồ thị hàm số y</b></i>
<i>= f(x) nếu ít nhất một trong</i>
<i>các điều kiện sau được thoả</i>
<i>mãn:</i>
0
<i>x</i>lim ( ) <i>f x</i> <i>y</i>
<i><sub>,</sub></i>
0
<i>x</i>lim ( ) <i>f x</i> <i>y</i>
<i><b>Chú ý: Nếu </b></i>
0
<i>x</i>lim ( ) <i>f x</i> <i>x</i>lim ( ) <i>f x</i> <i>y</i>
<i>thì ta viết chung</i>
0
<i>x</i>lim ( ) <i>f x</i> <i>y</i>
20' <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số</b>
Cho HS nhận xét cách tìm
TCN .
Các nhóm thảo luận và trình
bày.
<b>2. Cách tìm tiệm cận ngang</b>
<i>Nếu tính được <sub>x</sub></i>lim ( )<sub> </sub><i>f x</i> <i>y</i>0
<i><b>Giải tích 12</b></i> <i><b>Trần Sĩ Tùng</b></i>
<b>H1. Tìm tiệm cận ngang ?</b>
<b>H2. Tìm tiệm cận ngang ?</b>
<b>Đ1.</b>
a) TCN: y = 2
b) TCN: y = 0
c) TCN: y = 1
d) TCN: y = 0
<b>Đ2. </b>
a) TCN: y = 0
b) TCN: y = 1
2
c) TCN: y = 1
d) TCN: y = 1
<i>hoặc</i> <i><sub>x</sub></i>lim ( )<sub> </sub><i>f x</i> <i>y</i>0 <i>thì</i>
<i>đồ thị hàm số y = f(x).</i>
<b>VD1: Tìm tiệm cận ngang cuẩ</b>
đồ thị hàm số:
a) 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b) <sub>2</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
c) 2
2
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d) 1
7
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>VD2: Tìm tiệm cận ngang cuẩ</b>
đồ thị hàm số:
a) <sub>2</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) 3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
c) 2
2
3 2
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d)
7
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3' <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
Nhấn mạnh:
– Cách tìm tiệm cận ngang của
<b>4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Đường tiệm cận".
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>
...
...
...