Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

đề 0 đến 10 phát triển đề minh họa môn Sinh THPT 2021 bộ GD file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 144 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………
Số báo danh:....................................................................................................................
Câu 81: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin?
A. Nitơ.
B. Kẽm.
C. Đồng.
D. Kali.
Câu 82: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Thỏ.
B. Thằn lằn.
C. Ếch đồng.
D. Châu chấu.
Câu 83: Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. rARN.
B. Prôtêin.
C. mARN.
D. ADN.
Câu 84: Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. AABB �AABB.
B. AAbb �aabb.
C. aabb �AABB.


D. aaBB �AABB.
Câu 85: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lạc ở vi khuẩn E. coli, prôtêin nào sau đây được tổng hợp
ngay cả khi môi trường khơng có lactơzơ?
A. Prơtêin ức chế.
B. Prơtêin Lac A.
C. Prơtêin Lac Y.
D. Prôtêin Lac Z.
Câu 86: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Lệch bội.
B. Chuyển đoạn.
C. Đa bội.
D. Dị đa bội.
Câu 87: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Chim sâu.
B. Ánh sáng.
C. Sâu ăn lá lúa.
D. Cây lúa
Câu 88: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gen?
A. AAbb.
B. AaBb.
C. AABb.
D. AaBB.
Câu 89: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các lồi?
A. Kí sinh.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh.
D. Cộng sinh.
Câu 90: Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A và a. Theo lí
thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây sai?
A. XAXa.

B. XAY.
C. XaXa.
D. XAYA
Câu 91: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây định hướng quá trình tiến hóa?
A. Giao phối khơng ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 92: Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Nếu tần số alen A là 0,4 thì tần số alen a của quần
thể này là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,4.
Câu 93: Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen Ab trong ống nghiệm tạo nên các mơ đơn bội, sau đó gây lưỡng bội
hóa có thể tạo được các cây có kiểu gen
A. AAbb.
B. AABB.
C. aabb.
D. aaBB.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây khơng làm thay đổi tần số alen của quần
thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 95: Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví
dụ về mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ cùng loài.

C. hội sinh.
D. hợp tác.
1


Câu 96: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại
A. Tân sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Trung sinh.
D. Cổ sinh.
Câu 97: Một lồi thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B, b. Cơ thể nào sau đây là thể một?
A. AaB.
B. AaBb.
C. AaBbb.
D. AaBB.
Câu 98: Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
A. Thành phần loài.
B. Loài ưu thế.
C. Loài đặc trưng.
D. Cấu trúc tuổi.
Câu 99: Có thể sử dụng nguyên liệu nào sau đây để chiết rút diệp lục?
A. Củ nghệ.
B. Quả gấc chín.
C. Lá xanh tươi.
D. Củ cà rốt.
Câu 100: Một gen tác động đến sự biểu hiện của 2 hay nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. phân li độc lập.
B. liên kết gen.
C. liên kết giới tính.
D. gen đa hiệu.

Câu 101: Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của lồi này là
A. 24.
B. 8.
C. 12.
D. 6.
Câu 102: Theo lí thuyết, q trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra 1 loại giao tử?
A. AaBB.
B. aaBb.
C. aaBB.
D. AABb.



Câu 103: Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa
Sâu ăn lá lúa
Ếch đồng
Rắn hổ mang � Diều hâu. Trong
chuỗi thức ăn này, sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Diều hâu.
B. Ếch đồng.
C. Sâu ăn lá lúa.
D. Rắn hổ mang.
Câu 104: Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở
A. động mạch chủ.
B. mao mạch.
C. tiểu động mạch.
D. tiểu tĩnh mạch.
Câu 105: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể ba?
A. Giao tử n kết hợp với giao tử n + 1.
B. Giao tử n kết hợp với giao tử n - 1.

C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n.
D. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n.
Câu 106: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau
đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?
A. AaBb �AaBb.
B. AaBb �AABb.
C. AaBb �AaBB.
D. AaBb �AAbb.
Câu 107: Trong các phương thức hình thành lồi mới, hình thành lồi khác khu vực địa lí
A. thường diễn ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. chỉ gặp ở các lồi động vật ít di chuyển.
D. khơng liên quan đến q trình hình thành quần thể thích nghi.
Câu 108: Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Hạn chế sử dụng và xả thải túi nilon ra môi trường.
II. Tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên không tái sinh.
III. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Chống xói mịn và chống xâm nhập mặn cho đất.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
AB ab
� , thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hốn vị gen. Theo lí
Câu 109: Phép lai P:
ab ab
thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 8.
B. 2.
C. 6.

D. 4.
Câu 110: Một loài thực vật, alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cho biết mỗi gen
quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Hai cơ thể có kiểu gen nào sau đây đều được gọi là thể đột
biến?
A. Aabb, AaBb.
B. AAbb, Aabb.
C. AABB, aabb.
D. aaBB, AAbb.
Câu 111: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,64 AA : 0,27 Aa : 0,09 aa. Cho biết cặp
gen này quy định 1 tính trạng và alen A trội hồn tồn so với alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng về quần thể này?
I. Nếu khơng có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen khơng thay đổi qua tất cả các thế hệ.
II. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị thay đổi.
2


III. Nếu có tác động của đột biến thì tần số alen A có thể bị thay đổi.
IV. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 112: Một lưới thức ăn gồm các lồi sinh vật được mơ tả ở hình bên. Cho biết loài A và loài B là sinh vật
sản xuất, các lồi cịn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn
này?

I. Các loài C, G, F, D thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
II. Nếu loài E bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần xã thì số lượng cá thể của loài F chắc chắn tăng lên.
III. Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn.
IV. Số chuỗi thức ăn mà loài M tham gia bằng số chuỗi thức ăn mà loài B tham gia.

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 113: Gen D ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêơtit như sau:
- Mạch khơng làm khuôn
5’... ATG ... GTG XAT ... XGA ... GTA TAA ... 3’
- Mạch làm khuôn
3'... TAX ... XAX GTA ... GXT ... XAT ATT ... 5’
Số thứ tự nuclêôtit trên mạch làm khuôn
1
150 151
181
898
Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi các cơđon: 5'GUU3’, 5'GUX3’, 5'GUA3’, 5'GUG3’; axit amin
histiđin chỉ được mã hóa bởi các cơđon: 5'XAU3’, 5’XAX3’; chuỗi pơlipeptit do gen D quy định tổng hợp có
300 axit amin. Có bao nhiêu dạng đột biến điểm sau đây tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit
giống với chuỗi pôlipeptit do gen D quy định tổng hợp?
I. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 181 bằng cặp A - T.
II. Đột biến thay thế cặp nuclêơtit ở vị trí 150.
III. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 151 bằng cặp X - G.
IV. Đột biến thay thế cặp nuclêơtit ở vị trí 898.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 114: Một lồi động vật, tính trạng màu mắt được quy định bởi 1 gen nằm trên NST thường có 4 alen, các
alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành các phép lai sau:
Phép lai
Thế hệ P

Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Đỏ
Vàng
Nâu
Trắng
1
Cá thể mắt đỏ �Cá thể mắt nâu
25
25
50
0
2
Cá thể mắt vàng �Cá thể mắt vàng
0
75
0
25
Cho cá thể mắt nâu ở thế hệ P của phép lai 1 giao phối với 1 trong 2 cá thể mắt vàng ở thế hệ P của phép lai 2,
thu được đời con. Theo lí thuyết, đời con có thể có tỉ lệ
A. 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt trắng.
B. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng :25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng.
C. 100% cá thể mắt nâu.
D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.
Câu 115: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về q trình hình thành lồi mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
II. Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên lồi mới.
III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra lồi mới có bộ NST song nhị bội.
IV. Q trình hình thành lồi mới có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
3



A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 116: Một loài thực vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b và D, d nằm trên 2 cặp NST, mỗi gen quy định 1 tính trạng,
các alen trội là trội hồn tồn. Phép lai P: 2 cây đều dị hợp 3 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F 1 có 12 loại
kiểu gen. Theo lí thuyết, cây có 1 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 50,00%.
B. 12,50%.
C. 31,25%.
D. 18,75%.
Câu 117: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng; alen B quy
định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài; 2 gen này trên 2 cặp NST. Trong 1 quần thể đang ở
trạng thái cân bằng di truyền có 27% cây hoa vàng, quả tròn; 9% cây hoa vàng, quả dài; còn lại là các cây hoa
đỏ, quả tròn và các cây hoa đỏ, quả dài. Theo lí thuyết, trong số cây hoa đỏ, quả tròn của quần thể này, tỉ lệ cây
đồng hợp 1 cặp gen là
A. 1/12.
B. 5/12
C. 2/3.
D. 1/2.
Câu 118: Cho sơ đồ phả hệ sau:

Cho biết bệnh M do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm trên NST thường quy định; bệnh N do 1 trong 2 alen của 1
gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định; Người 11 có bố và mẹ khơng bị bệnh M
nhưng có em gái bị bệnh M. Theo lí thuyết, xác suất sinh con trai đầu lịng khơng bị bệnh M và bị bệnh N của
cặp 10 -11 là
A. 1/36.
B. 7/144.

C. 1/18.
D. 1/144.
Câu 119: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường; alen D quy
định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, cặp gen này nằm ở vùng khơng tương đồng trên
NST giới tính X. Phép lai P: Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ �Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ, thu được F 1
có 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở
F1, số ruồi không thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 6/7.
B. 4/21.
C. 3/10.
D. 7/20.
Câu 120: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định; chiều cao cây do
1 gen có 2 alen là D và d quy định. Phép lai P: Cây hoa đỏ, thân cao �Cây hoa đỏ, thân cao, thu được F1 có tỉ lệ
6 cây hoa đỏ, thân cao : 5 cây hoa hồng, thân cao : 1 cây hoa hồng, thân thấp : 1 cây hoa trắng, thân cao : 3 cây
hoa đỏ, thân thấp. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen ở F1 có thể là trường hợp nào sau đây?
A. 12.
B. 6.
C. 30.
D. 24.
-------------------------- HẾT -------------------------

4


NHẬN XÉT ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH NĂM 2021
Nhận xét chung:
- Cấu trúc: Sinh 11: 4 câu; Sinh 12: 36 câu
- Mức điểm dễ đạt được khoảng 6 điểm (trong 24 câu đầu)
- Đề hoàn toàn phù hợp với mục tiêu tham khảo cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Cấu trúc đề
Về nội dung kiến thức:

Chuyên đề
Cơ chế di truyền và biến dị
Quy luật di truyền
Di truyền quần thể
Ứng dụng Di truyền học
DT người
Tiến hóa
Sinh thái
Chuyển hóa vật chất và năng lượng (Sinh 11)

Số lượng câu
10
11
3
2
1
5
4
2

Về mức độ:

Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao


Số lượng câu
22
9
7
2

Tỉ lệ lý thuyết/ bài tập: 24/16
*Về cấu trúc:
- Đề thi chủ yếu nằm trong chương trình lớp 12 (36 câu, chiếm 9 điểm), các câu hỏi thuộc lớp 11 đều ở mức
nhận biết và thông hiểu.
Bao gồm phần bài tập và lí thuyết, vì là minh hoạ nên các câu hỏi tương đối đơn giản.
- Tương tự các năm trước, các câu ở mức VD và VDC rơi vào các chuyên đề như: Cơ chế di truyền và biến dị,
các quy luật di truyền, di truyền quần thể, di truyền người (Phả hệ).
Lời khuyên cho HS 2003
- Ôn kỹ chương trình Sinh 12 sau đó mới ơn tới lớp 11
- Chú ý các nội dung lí thuyết, các dạng bài tập đơn giản tránh mất điểm đáng tiếc.
- Những câu khó cần chia nhỏ nội dung đề để dễ hiểu hơn, đọc kĩ những dữ kiện đề cho.
- Phần dành cho giáo viên.
- Để tải đề minh họa 2021 vừa ra của Bộ GD&ĐT file word có lời giải tất cả các môn mời giáo viên vào
website để tải (miễn phí).
- Hiện chúng tơi đang phát triển và làm bộ đề chuẩn theo cấu trúc đề MINH HỌA 2021. Bao gồm tất cả các
môn. Nếu quý thầy cô có nhu cầu cần tài liệu để phục vụ quá trình ơn thi vui lịng liên hệ với chúng tơi qua
website Hoặc qua SĐT hotline 096.79.79.369 hoặc 0965.829.559.

5


BẢNG ĐÁP ÁN
81.A


92.D

93.D

84.C

85.A

86.B

87.B

88.A

89.D

90.D

91.D

92.C

93.A

94.A

95.A

96.A


97.A

98.D

99.C

100.D

101.C

102.C

103.D

104.A

105.A

106.A

107.A

108.D

109.D

110.C

111.D


112.A

113.A

114.A

115.B

116.B

117.B

118.C

119.A

120.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 81 (NB):
Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin (SGK Sinh 11 trang 25).
Chọn A.
Câu 82 (NB):
Thỏ, thằn lằn hô hấp bằng phổi.
Ếch đồng hô hấp bằng phổi và da.
Châu chấu hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Chọn D.
Câu 83 (NB):
Timin là đơn phân cấu tạo nên ADN. Trong ARN khơng có timin.

Chọn D.
Câu 84 (NB):
Theo giả thuyết siêu trội kiểu gen càng có nhiều cặp gen dị hợp thì càng có ưu thế lai cao.
Vậy phép lai aabb �AABB � AaBb � có ưu thế lai cao nhất.
Chọn C.
Câu 85 (NB):
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vị khuẩn E. coli, prôtêin ức chế được tổng hợp hợp ngay cả
khi mơi trường khơng có lactơzơ.
Các protein Lac A, Lac Y, Lac Z chỉ được tổng hợp khi môi trường có lactose.
Chọn A.
Câu 86 (NB):
Đột biến cấu trúc NST sẽ làm thay đổi cấu trúc NST.
Trong các dạng đột biến trên thì chuyển đoạn là đột biến cấu trúc NST.
Chọn B.
Câu 87 (NB):
Nhân tố sinh thái vô sinh là ánh sáng.
Các nhân tố còn lại là hữu sinh.
Chọn B.
Câu 88 (NB):
Phương pháp:
6


Cơ thể đồng hợp 2 cặp gen là cơ thể mang các alen giống nhau của 2 gen đó.
Cách giải:
Cơ thể đồng hợp 2 cặp gen là: AAbb.
Chọn A.
Câu 89 (NB):
Mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài là cộng sinh (cả 2 loài đều được lợi).
Các mối quan hệ cịn lại thuộc nhóm đối kháng.

Chọn D.
Câu 90 (NB):
Gen nằm trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính X � khơng có trên Y � Các viết sai là X AY A .
Chọn D.
Câu 91 (NB):
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có vai trị định hướng q trình tiến hóa (SGK Sinh 12 trang
115).
Chọn D.
Câu 92 (NB):
Phương pháp:
Tổng tần số alen của một gen trong quần thể bằng 1.
Cách giải:
Ta có A = 0,4 � tần số alen a = 1 – 0,4 = 0,6.
Chọn C.
Câu 93 (NB):
Ni cấy hạt phấn sau đó đa bội hóa ta thu được dịng thuần gồm các alen có trong hạt phấn.
Ab → AAbb.
Chọn A.
Câu 94 (NB):
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối khơng ngẫu nhiên khơng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Các nhân tố còn lại đều làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của quần thể.
Chọn A.
Câu 95 (NB):
Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể có tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối
quan hệ cạnh tranh cùng lồi, các cá thể cùng loài cạnh tranh nhau về nguồn sống.
Chọn A.
Câu 96 (NB):
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại Tân sinh (kỉ Đệ tứ - SGK
Sinh 12 trang 142).
Chọn A.

Câu 97 (NB):
Phương pháp:
Thể một có dạng 2n – 1 (thiếu 1 NST ở cặp nào đó)
Cách giải:
Kiểu gen của thể một là: AaB.
B, D thể lưỡng bội.
C: thể ba.
7


Chọn A.
Câu 98 (NB):
Đặc trưng của quần thể sinh vật là: cấu trúc tuổi. Các đặc trưng còn lại là của quần xã sinh vật.
Chọn D.
Câu 99 (TH):
Ta có thể chiết rút diệp lục từ lá xanh tươi vì có nhiều diệp lục, các mẫu vật cịn lại ít diệp lục,
nhiều carotenoid.
Chọn C.
Câu 100 (NB):
Một gen tác động đến sự biểu hiện của 2 hay nhiều tính trạng khác nhau được gọi là gen đa hiệu.
Chọn D.
Câu 101 (NB):
Phương pháp:
Số nhóm gen liên kết của lồi bằng bộ NST đơn bội.
Cách giải:
2n = 24, số nhóm gen liên kết của loài này là 12
Chọn C.
Câu 102 (NB):
Phương pháp:
Cơ thể đồng hợp giảm phân cho 1 loại giao tử

Cách giải:
Cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra 1 loại giao tử.
Chọn C.
Câu 103 (TH):
Rắn hổ mang thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Chọn D.
Câu 104 (TH):
Phương pháp:
Càng gần tim thì vận tốc máu càng lớn
Cách giải:
Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở động mạch chủ
Chọn A.
Câu 105 (TH):
Giao tử n kết hợp với giao tử n + 1 tạo ra hợp tử 2n + 1 là thể ba.
Chọn A.
Câu 106 (TH):
A: AaBb �AaBb cho đời con 4 loại kiểu hình.
B: AaBb �AABb cho đời con 2 loại kiểu hình.
C: AaBb �AaBB cho đời con 2 loại kiểu hình.
D: AaBb �AAbb cho đời con 2 loại kiểu hình.
Chọn A.
Câu 107 (TH):
Hình thành lồi khác khu vực địa lí thường diễn ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
8


B, C, D đều sai, hình thành lồi khác khu vực địa lí có chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, liên quan đến sự
hình thành quần thể thích nghi và gặp ở cả thực vật hay các loài sinh vật khác.
Chọn A.
Câu 108 (NB):

Các biện pháp bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên là: I, III, IV.
Chọn D.
Câu 109 (TH):
AB
giảm phân có hoán vị cho 4 loại giao tử.
ab
ab
giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử
ab
� F1 có tối đa 4 loại kiểu gen
Chọn D.
Câu 110 (TH):
Phương pháp:
Thể đột biến là cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
Cách giải:
Alen A bị đột biến thành alen a � thể đột biến phải mang cặp aa
Alen b bị đột biến thành alen B � thể đột biến phải mang cặp BB hoặc Bb
AABB là thể đột biến của gen B, aabb là thể đột biến của gen a
Chọn C.
Câu 111 (VD):
Phương pháp:
Bước 1: Xét thành phần kiểu gen của các thế hệ có cân bằng hay chưa.
Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa
y
Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức:  x.z (Biến đổi từ công thức: p 2AA + 2pqAa + q2aa = 1)
2
Bước 2: Xét các phát biểu.
Cách giải:
I sai, Quần thể chưa đạt trạng thái cân bằng, kể cả khơng có nhân tố tiến hóa tác động, thì sự giao phối ngẫu
nhiên vẫn sẽ làm thay đổi tần số kiểu gen ở thế hệ tiếp theo.

II đúng, CLTN có thể làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen � thay đổi tần số kiểu hình trội.
III đúng
IV đúng, các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ bất kì alen nào ra khỏi quần thể.
Chọn D.
Câu 112 (VD):
I đúng, các loài C, G, F, D đều ăn sinh vật sản xuất nên đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
II sai, có thể số cá thể của lồi F khơng tăng, do các mối quan hệ khác trong quần xã.
III đúng, 3 chuỗi xuất phát từ loài A, 4 chuỗi xuất phát từ loài B.
IV sai, loài M tham gia tất cả các chuỗi thức ăn cịn lồi B tham gia vào 4 chuỗi.
Chọn A.
Câu 113 (VD):
Phương pháp:
Xác định codon đột biến có quy định cùng loại axit amin với codon ban đầu không.
9


Cách giải:
I. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 181 bằng cặp A – T � triplet GXT � AXT � thay codon XGA �
UGA � thay đổi axit amin
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit ở vị trí 150.
Đột biến thay codon GUG � GUX/GUA/GUU � giữ nguyên axit amin
III. Đột biến thay codon XAU � GAU � thay đổi axit amin
IV. Đột biến thay codon GUA thành bất cứ codon nào không bắt đầu bằng G đều làm thay đổi axit amin
Chọn A.
Câu 114 (VD):
Phương pháp:
Bước 1: Xét tỉ lệ kiểu hình của từng phép lai � thứ tự trội lặn.
Bước 2: Xác định kiểu hình P của các phép lai.
Bước 3: Xét các trường hợp có thể xảy ra.
Cách giải:

Mắt vàng �mắt vàng � 3 vàng :1 trắng � vàng trội so với trắng
Mắt đỏ �mắt nâu � mắt vàng � Mắt đỏ, mắt nâu trội so với mắt vàng, mắt nâu trội so với mắt đỏ
Gọi alen quy định kiểu hình nấu> đỏ> vàng> trắng theo thứ tự là A1 > A2 > A3 > A4
� kiểu gen của 2 phép lai là
1. A2A4 × A1A3 hoặc A2A3 �A1A4
2. A3A4 �A3A4
Cho cá thể mắt nâu ở thế hệ P của phép lai 1 giao phối với 1 trong 2 cá thể mắt vàng ở thế hệ P của phép lai 2,
ta có:
TH1: A1A3 �A3A4 � 2 nâu : 2 vàng
TH2: A1A4 �A3A4 � 2 nâu :1 vàng :1 trắng
Chọn A.
Câu 115 (TH):
I đúng
II dúng, đảo đoạn thuộc nhân tố tiến hóa đột biến
III đúng
IV đúng
Chọn B.
Câu 116 (VD):
3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST � có 2 cặp nằm trên 1 NST.
Giả sử cặp Aa và Bb nằm trên cùng 1 NST, cặp Dd nằm trên NST khác
Phép lai 2 cây dị hợp 3 cặp gen thu được F1 có 12 loại kiểu gen.
Cặp Dd �Dd tạo ra 3 loại kiểu gen
� Số loại kiểu gen của 2 cặp Aa, Bb là 12/3 = 4 loại
AB Ab
� kiểu gen P của 2 cặp này là
� , liên kết hoàn toàn
ab aB
�1 1 1 1 � 1
�  12,5%
Tỷ lệ F1 có 1 len trội là: � �  � �

�2 2 2 2 � 4
Chọn B.
Câu 117 (VD):
10


Phương pháp:
Bước 1: Tính tỉ lệ aa � tần số alen a, A
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa + q2aa = 1
� tần số alen b, B
Bước 2: Viết cấu trúc di truyền của quần thể.
Bước 3: Tình yêu cầu của đề bài.
Cách giải:
Ta có aaB- = 0,27; aabb = 0,09 � aa = 0,27 + 0,09 = 0,36 � tần số alen a = 0,36 = 0,6 � tần số alen A =
0,4
Thay ngược aa = 0,36 vào aabb � bb = 0,25 � B- = 0, 75.
Cấu trúc di truyền của quần thể: (0,16AA:0,48Aa:0,36aa)(0,25BB:0,5Bb:0,25bb)
A-B- = (1-0,36aa) �0,75 = 0,48
Trong số cây hoa đỏ, quả tròn của quần thể này, tỉ lệ cây đồng hợp 1 cặp gen là:
AaBB  AABb 0, 48 �0, 25  0,16 �0,5 0, 2
5



A B
0, 48
0, 48 12
Chọn B.
Câu 118 (VD):
Xét người số 10:

+ Người số 7 bị bệnh N, người số 4, 2 đều có kiểu gen XNXn,
+ Người số 5 có kiểu gen: XNXN : XNXn
+ Người số 10 có kiểu gen 3 XNXN : 1 XNXn
+ Người số 9 bị bệnh M (mm) � bố mẹ đều mang gen lặn � người số 10 có kiểu gen : 1MM : 2Mm
� Kiểu gen người số 10 là: (1MM: 2Mm)(3XNXN : 1XNXn)
Xét người số 11:
+ Bố mẹ mang gen lặn do em gái bị bệnh M � kiểu gen người số 11 là: 1MM : 2Mm
+ Không bị bệnh N nên kiểu gen là: XNY
� Kiểu gen người số 11 là: (1MM: 2Mm) XNY
Ta có 10x11
P: (1MM : 2Mm)( 3 XNXN : 1 XNXn) (1MM : 2Mm) XNY
G: (2M:1m)(7XN : 1 Xn) x (2M:1m)(1XN : 1Y)
1 � �1 n 1 � 1
� 1
1 m � m �
�� X � Y �
Xác xuất sinh con trai đầu lịng khơng bị bệnh M và bị bệnh N là: �
3 � �8
2 � 18
� 3
Chọn C.
Câu 119 (VDC):
Phương pháp:
Ở ruồi giấm khơng có HVG.
Bước 1: Tính tỉ lệ A-B- : A-BXDXBước 2: Tính tỉ lệ AB/ABXDXD
Bước 3: Tính yêu cầu của đề bài.
Cách giải:
Ta có X D X d �X DY � 1X D X D :1X D X d :1X DY :1X d Y

11



F1 có 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng (A-B-XdY) � A  B  

0,175
 0, 7 � A  B  D   0, 7 �0,5
0, 25

 0,35.
A  B   0, 7 �

ab
 0, 7  0,5  0, 2 � ab ♀  0, 4 � f  20%.
ab

AB D D
X X  0, 2 �0, 25  0, 05
AB
Trong tổng số ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1, số ruồi không thuần chủng chiếm tỉ lệ:
0,35  0, 05 6
 .
0,35
7
Chọn A.
Câu 120 (VDC):
Phương pháp:
Bước 1: Xét tỉ lệ kiểu hình của từng tính trạng, tìm quy luật di truyền
Bước 2: Xét riêng từng cặp NST ở các trường hợp có thể xảy ra.
Cách giải:
Ta xét tỉ lệ hoa đỏ: hoa hồng: hoa trắng = 9:6:1 � tương tác bổ sung.

Thân cao/thân thấp = 3/1
� P dị hợp 3 cặp gen.
Nếu các gen PLĐL thì đời con sẽ phân li (9:6:1)(3:1) � đề cho � 1 trong 2 gen quy định màu hoa cùng nằm
trên 1 cặp NST với cặp gen quy định chiều cao.
Giả sử Aa và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST.
Đời con không xuất hiện cây trắng thấp (aabbdd) � ít nhất 1 bên P khơng có HVG (cơ thể khơng có HVG có
Ad
Bb )
kiểu gen
aD
Ta có Bb �Bb � 1BB:2Bb:1bb � Có 3 kiểu gen.
Xét cặp NST cịn lại, ta có các trường hợp:
+ Nếu có HVG ở 1 bên thì cho tối đa 7 kiểu gen � đời F1 có 7 �3 = 21 kiểu gen.
Ad
�AD
�ad Bb �aD Bb � 4 �3  12 KG
+ Nếu khơng có HVG ở cả 2 bên �
�Ad Bb �Ad Bb � 3 �3  9 KG

aD
�aD
� Vậy đời con có thể có 12 loại kiểu gen.
Chọn A.
Tỉ lệ

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 01
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
12


Câu 81: Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng với các ion khoáng.
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. O2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước. D. Nước cùng các chất khí.
Câu 82: Tiêu hố là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chẩt dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 83: Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:
A. alanin
B. foocmin mêtiônin. C. valin.
D. mêtiônin.
Câu 84: Làm thế nào một gen đã được cắt rời có thể liên kết được với thể truyền là plasmit đã được mở vòng
khi người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp?
A. Nhờ enzim ligaza.
B. Nhờ enzim restrictaza.
C. Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit. D. Nhờ enzim ligaza và restrictaza.
Câu 85: Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là
A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
B. vùng mã hóa cho prơtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào.
C. vùng gen mã hóa prơtêin ức chế.
D. trình tự nuclêơtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế.

Câu 86: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là
A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn.
B. thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
C. chuyển đoạn, thêm đoạn và mất đoạn.
D. thay đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
Câu 87: Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?
A. Mật độ quần thể.
B. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể.
C. Tỷ lệ giới tính.
D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó.
Câu 88: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
C. Bố mẹ khơng truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Kiểu hình của một cơ thể khơng chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi
trường.
Câu 89: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ
A. kí sinh
B. cộng sinh
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. hội sinh.
Câu 90: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân ly theo tỷ lệ 1 :1 ?
A. aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × AA
D. AA × Aa
Câu 91: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:
A. đột biến và biến dị tổ hợp. B. do ngoại cảnh thay đổi.
C. biến dị cá thế hay không xác định.D. biến dị cá thể hay biến dị xác định.
Câu 92: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa
B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa.
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa
D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa.
Câu 93: Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dựa trên
A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ.
13


B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
Câu 94: Hai lồi ốc có vỏ xoắn ngược chiều nhau; một loài xoắn ngược chiều kim đồng hồ, loài kia xoắn theo
chiều kim đồng hồ nên chúng không thể giao phối được với nhau. Đây là hiện tượng
A. cách li tập tính
B. cách li cơ học.
C. cách li thời gian D. cách li nơi ở.
Câu 95: Tháp sinh thái ln có dạng đáy rộng ở dưới, đỉnh hẹp ở trên là tháp biểu diễn
A. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.
B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng.
C. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.
D. năng lượng của các bậc dinh dưỡng.
Câu 96: Đại địa chất nào còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A. Đại thái cố
B. Đại cổ sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại tân sinh.
Câu 97: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd
và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Kiểu gen có thể có của thể một là
A. AaBbEe

B. AaBbDEe.
C. AaBbDddEe.
D. AaaBbDdEe.
Câu 98: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A. Ánh sáng.
B. Nước.
C. Nhiệt độ.
D. Mối quan hệ giữa các sinh vật.
Câu 99: Ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp yếu nhất ở miền ánh sáng nào?
A. đỏ.
B. da cam.
C. lục.
D. xanh tím.
Câu 100: Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là
A. phân li độc lập.
B. tương tác gen.
C. liên kết gen hồn tồn.
D. hốn vị gen.
Câu 101: Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ q trình
A. phiên mã và dịch mã.
B. nhân đôi ADN.
C. nhân đôi ADN, phiên mã.
D. phiên mã.
Câu 102: Ở một loài thực vật A: quả đỏ; a: quả vàng; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen phân li độc lập.
Giao phấn hai cây được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3:3:1:1. Tìm kiểu gen của hai cây đem lai?
A. AaBb × Aabb.
B. Aabb × aabb.
C. AaBb × aabb.
D. Aabb × aaBb.
Câu 103: Trong chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào →Tơm→ Cá rơ→ Chim bói cá, đâu là sinh vật sản xuất?

A. Tảo lục đơn bào B. Tôm
C. Cá rơ
D. Chim bói cá.
Câu 104: Ngay sau bữa ăn chính, nếu tập thể dục thì hiệu quả tiêu hố và hấp thụ thức ăn sẽ giảm do nguyên
nhân nào sau đây?
A. Tăng tiết dịch tiêu hoá
B. Giảm lượng máu đến cơ vân
C. Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá
Câu 105: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba
sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
(1) ATX,
(2) GXA,
(3) TAG,
(4) AAT,
(5) AAA,
(6) TXX.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5.
Câu 106: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/6
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/16.
Câu 107: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các alen lặn đều bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa.
C. Chọn lọc tự nhiên có thể tạo ra một số kiểu gen thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ loại bỏ kiểu hình mà khơng loại bỏ kiểu gen.

14


Câu 108: Bao nhiêu hoạt động sau đây của con người góp phần vào việc khắc phục suy thối mơi trường và sử
dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Bảo vệ rừng, trồng cây gây rừng.
(2) Bảo vệ và tiết kiệm nguồn nước sạch.
(3) Tiết kiệm năng lượng điện.
(4) Giảm thiểu khí gây hiệu ứng nhà kính.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
AB
AB
Dd � dd ,
Câu 109: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định, gen trội là trội hoàn tồn. Ở phép lai:
ab
ab
nếu xảy ra hốn vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình aaB-D- ở đời con chiếm tỷ lệ:
A. 4,5%
B. 2,5%
C. 8%
D. 9%
Câu 110: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêơtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêơtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
D. 5'...GGXXAATGGGG

A...3'.
Câu 111: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:
Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
F1
0,49
0,42
0,09
F2
0,49
0,42
0,09
F3
0,21
0,38
0,41
F4
0,25
0,30
0,45
F5
0,28
0,24
0,48
Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

D. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 112: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H.
Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
2. Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.
3. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì lồi D sẽ mất đi.
4. Có 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 113: Cho biết: 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’XXU 3’ ;
5’AXA3’; 5’AXG3’ quy định Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó
chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Pro được thay bằng axit amin Thr.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.
2. Đột biến thay thể cặp G-X bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a.
15


3. Nếu alen A có 200 T thì alen a sẽ có 201 A.
4. Nếu alen A phiên mã một lần cần mơi trường cung cấp 99 X thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần môi trương
cung cấp 100X.
A. 2
B. 4

C. 1
D. 3
Câu 114: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen phân li độc lập quy
định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định hạt màu đỏ; khi trong kiểu gen chỉ có một trong hai
gen A hoặc B, hoặc khơng có cả hai gen A và B quy định hạt màu trắng. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn
thu được F1. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các giao tử đều tham gia thụ tinh hình thành hợp tử.
Theo lí thuyết, trên mỗi cây F1 khơng thể có tỉ lệ phân li màu sắc hạt nào sau đây?
A. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng
B. 100% hạt màu đỏ.
C. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng.
D. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng
Câu 115: Khi nói về q trình hình thành lồi mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, khơng có sự tác động của CLTN.
Câu 116: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến của NST trong quá trình

AB
AB
Dd � Dd , ở F1 người ta thu đươc kiểu hình mang 3 tính
ab
ab
trạng trội chiếm tỉ lệ 47,22%. Theo lý thuyết, ti lệ kiểu gen thuần chủng trong số các cá thể có kiểu hình mang 3
tính trạng trội ở F1 là
A. 19/787
B. 54/787
C. 43/787
D. 31/323
Câu 117: Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Thế hệ ban

đầu có tỷ lệ kiểu gen là: 0,4AaBb: 0,2Aabb:0,2aaBb:0,2aabb. Theo lý thuyết, ở F1 có mấy phát biểu sau đây là
đúng?
I. Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 56%.
II. Có 9 loại kiểu gen khác nhau.
III. Số các thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.
IV. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 9%.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 118: Cho sơ đồ phả hệ sau
giảm phân ở hai giới như nhau. Cho phép lai P:

Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên khơng cùng nằm trong một nhóm gen liên kết: bệnh hói
đầu do alen trội H nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người nam, khơng
16


hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng với tỉ lệ người bị hói đầu là 20%. Xác suất để cặp vợ
chồng số 10 - 11 sinh ra một đứa con gái bình thường, khơng hói đầu, khơng mang alen gây bệnh là bao nhiêu?
A. 21/110
B. 8/110
C. 3/110
D. 1/110
Câu 119: Ở một loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái mắt đỏ, đi ngắn (P), thu F1 được
có tỷ lệ kiểu hình: 20 con cái mắt đỏ, đi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi dài : 9 con đực mắt trắng, đuôi ngắn : 1
con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mắt trắng, đi dài. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và khơng xảy ra
đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Màu sắc mắt di truyền liên kết với giới tính, hai tính trạng trên di truyền độc lập.
II. Kiểu gen của P là XABXab × XABY.

III. Ở F1, con cái dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,025.
IV. Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 5%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 120: Ở một loài thú, khi cho con cái lông đen thuần chủng lai với con đực lông trắng thuần chủng được F 1
đồng loạt lông đen. Cho con đực lai F1 lai phân tích, đời Fa thu được tỉ lệ 2 con đực lông trắng, 1 con cái lông
đen, 1 con cái lông trắng. Nếu cho các cá thể F 1 giao phối ngẫu nhiên được thế hệ F 2. Trong số các cá thể lông
đen ở F2, con đực chiếm tỉ lệ
A. 1/2.

B. 1/3.

C. 3/7.
---------- HẾT ---------

17

D. 2/5.


MA TRẬN CỦA ĐỀ

Lớp

Chương/phần

Nội dung


81

99

Tổng
số
câu
2

82

104

2

83, 85,
86
88, 90,
100

97, 105 101,
110
102,
109,
106
114

NB
11


12

Chuyển hoá vật
chất và năng
lượng
Di truyền học

1 Chuyển hoá vật chất và năng
lượng ở thực vật
Chuyển hoá vật chất và năng
lượng ở động vật
2 Cơ chế di truyền và biến dị
3 Quy luật di truyền

Tiến hoá

Sinh thái

4
5
6
7

Di truyền quần thể
Ứng dụng di truyền học
Di truyền học người
Bằng chứng và cơ chế tiến
hoá
Lịch sử phát sinh, phát triển
sự sống

8 Cá thể và quần thể
Quần xã
Hệ sinh thái, bảo vệ môi
trường và sử dụng hợp lí tài
nguyên thiên nhiên
Tổng số

Mức độ
TH
VD

92
84, 93

VDC

113

8

116,
119,
120
117

10

118
91, 94


107

111,
115

2
2
1
5

96

1

87, 95,
98
89
108

3

19

103

112

8

7


3
1

6

40

Nhận xét của người ra đề:
Đề này được soạn theo đúng các phần, các dạng bài có ra trong đề Minh Họa của bộ GD&ĐT với mức
độ khó tăng 5%.

18


81. A
91. A
101. A
111. C

82. D
92. C
102. A
112. A

83. B
93. D
103. A
113. A


84. A
94. B
104. D
114. B

BẢNG ĐÁP ÁN
85. A
86. A
95. D
96. C
105. B
106. B
115. C
116. B

87. D
97. B
107. B
117. B

88. B
98. D
108. D
118. A

89. D
99. C
109. A
119. B


90. D
100. C
110. A
120. B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn đáp án A
Câu 82: Chọn đáp án D
Câu 83: Chọn đáp án B
Câu 84: Chọn đáp án A
Câu 85: Chọn đáp án A
Câu 86: Chọn đáp án A
Câu 87: Chọn đáp án D
Giải thích:
Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là đặc trưng về mặt di truyền của quần thể.
Câu 88: Chọn đáp án B
Giải thích:
Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định (sai vì khả năng phản ứng của cơ thể,
tức là mức phản ứng, là do kiểu gen quyết định).
Câu 89: Chọn đáp án D
Câu 90: Chọn đáp án D
Giải thích: Bài hỏi tỉ lệ kiểu gen ở đời con
A. aa × aa  100% aa
B. Aa × Aa  1AA: 2Aa: 1aa
C. AA × AA  100% AA
D. AA × Aa  1AA: 1Aa
Câu 91: Chọn đáp án A
Câu 92: Chọn đáp án C
Giải thích:
Quần thể cân bằng di truyền khi thoả mãn định luật Hacđi – Vanbec hoặc sử dụng công thức sau để xác định:

Nếu Aa/2 =
 quần thể C cân bằng
Câu 93: Chọn đáp án D
Giải thích:
Cơ sở tế bào học của ni cấy mô, tế bào được dựa trên sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể
trong nguyên phân vì trong ni cấy mơ sử dụng tế bào sinh dưỡng và tạo điều kiện cho các tế bào này nguyên
phân tạo ra nhiều tế bào con, rồi tác động gây biệt hoá tế bào.
Câu 94: Chọn đáp án B
Câu 95: Chọn đáp án D
Câu 96: Chọn đáp án C
Câu 97: Chọn đáp án B
Câu 98: Chọn đáp án D
19


Giải thích:
Mối quan hệ giữa các sinh vật bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
Câu 99: Chọn đáp án C
Giải thích:
Ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp yếu nhất ở miền ánh sáng màu lục vì lá cây
khơng hấp thụ miền ánh sáng màu lục.
Câu 100: Chọn đáp án C
Câu 101: Chọn đáp án A
Câu 102: Chọn đáp án A
Giải thích:
Ở một lồi thực vật A: quả đỏ; a: quả vàng; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen phân li độc lập.
F1: 3:3:1:1 = (3: 1) x (1: 1)
3: 1 là kết quả phép lai Aa x Aa hoặc Bb x Bb
1: 1 là kết quả phép lai Bb x bb hoặc Aa x aa
Vậy phép lai của bố mẹ là AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb

Câu 103: Chọn đáp án A
Giải thích:
Sinh vật sản xuất là sinh vật có khả năng quang hợp.
Câu 104: Chọn đáp án D
Giải thích:
Ngay sau bữa ăn chính, nếu tập thể dục thì hiệu quả tiêu hố và hấp thụ thức ăn sẽ giảm do lượng máu đến ống tiêu
hoá giảm, vì máu sẽ chuyển cho các cơ quan khác cần thiết cho hoạt động thể thao như cơ.
Câu 105: Chọn đáp án B
Giải thích:
Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin  nó được tạo nên từ gen có các
nu tương ứng là T, A, X của mạch gốc  tương ứng các nu A, T, G trên mạch bổ sung của gen (tức là mạch bổ
sung có X sẽ khơng thoả mãn).
Vậy các bộ ba thoả mãn là: (3) TAG, (4) AAT, (5) AAA
Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
(1) ATX,
(2) GXA,
(3) TAG,
(4) AAT,
(5) AAA,
(6) TXX.
Câu 106: Chọn đáp án B
Giải thích:
Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ = 1/2 . 1/2 . 1 . 1/2 = 1/8
Câu 107: Chọn đáp án B
Câu 108: Chọn đáp án D
Giải thích:
Các hoạt động góp phần vào việc khắc phục suy thối mơi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên:
(1) Bảo vệ rừng, trồng cây gây rừng.
(2) Bảo vệ và tiết kiệm nguồn nước sạch.
(3) Tiết kiệm năng lượng điện.

(4) Giảm thiểu khí gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 109: Chọn đáp án A
Giải thích:
Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định, gen trội là trội hoàn toàn.
20


AB
AB
Dd � dd (f = 20%, xảy ra ở cả 2 giới)
ab
ab
F1: kiểu hình aaB-D- ở đời con chiếm tỷ lệ = (0,25 – aabb) . 1/2
Mà aabb = 0,4 . 0,4 = 0,16
 aaB-D- = 0,045 = 4,5%
Câu 110: Chọn đáp án A
Giải thích:
Mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'.
Mạch bổ sung:
5’…TTTGTTAXXXXT…3’
Câu 111: Chọn đáp án C
Giải thích:
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:
Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
F1
0,49
0,42

0,09
F2
0,49
0,42
0,09
F3
0,21
0,38
0,41
F4
0,25
0,30
0,45
F5
0,28
0,24
0,48
F1 và F2: tần số alen A = 0,7 và a = 0,3
F3, F4 và F5: tần số alen A = 0,4 và a = 0,6
Từ F2  F3: tỉ lệ KH lặn tăng lên, tỉ lệ KH trội giảm xuống
 F2 – F3 chịu tác động của nhân tố chọn lọc tự nhiên hoặc các yếu tố ngẫu nhiên.
Từ F3 đến F4 nhận thấy: tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần  chịu tác động của
yếu tố giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 112: Chọn đáp án A
Giải thích:
Phép lai:

Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Trong các
phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?


1. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.  đúng
2. Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.  đúng
3. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì lồi D sẽ mất đi.  sai, nếu lồi B bị loại bỏ, lồi D vẫn tồn tại vì vẫn
cịn nguồn thức ăn từ lồi E.
4. Có 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.  sai, chỉ có loài D và H thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
Câu 113: Chọn đáp án A
Giải thích:
Pro : 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’
Thr : 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’XXU3’; 5’AXA3’; 5’AXG3’
21


Đột biến có thể xảy ra là G-X thành A-T ; T-A thành A-T ; X-G thành T-A
(1) sai, đây là đột biến thay thế nên không thay đổi chiều dài của gen
(2) đúng
(3) đúng
(4) sai
Câu 114: Chọn đáp án B
Giải thích:
Tỷ lệ kiểu hình khơng thể xảy ra là B : vì hai cây dị hợp lai với nhau sẽ tạo ra cây có hạt màu trắng
Câu 115: Chọn đáp án C
Giải thích:
A. Q trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.  sai, xảy ra ở cả thực vật và động
vật
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.  sai,
cách li địa lí chỉ ngăn cản các cá thể giao phối với nhau, không gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. 
đúng
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, khơng có sự tác động của CLTN.  sai, q trình
hình thành lồi ln gắn với CLTN.

Câu 116: Chọn đáp án B
Giải thích:
Tỷ lệ kiểu hình trội A-B- là: 47,22% : 0,75 = 62,96%.
Vậy tỷ lệ kiểu hình lặn aabb là 62,96% - 50 % = 12,96%.
Do đó ab=

= 0,36 = 36% >25% nên là giao tử liên kết ⇒ AB = ab = 36%.

Tỷ lệ kiểu gen thuần chủng 3 tính trạng trội:
0,36 × 0,36 × 0,25 = 3,24%.
Tỷ lệ cá thể có kiểu hình trội 3 tính trạng thuần chủng trên tổng số cá thể trội 3 tính trạng
3,24%:47,22% = 54/787
Câu 117: Chọn đáp án B
Giải thích:
P : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,2aabb – Quần thể ngẫu phối.
Giao tử : AB = 0,1;Ab = 0,2; aB = 0,2; ab = 0,5
F1 : số cá thể mang một trong 2 tính trạng trội (A-bb, aaB-) chiếm :
0,22 + 2×0,2×0,5 + 0,22 + 2×0,2×0,5 = 12/25 = 48%→ (I) sai
F1 có 9 loại kiểu gen : (AA,Aa,aa) × (BB,Bb,bb) → (II) đúng
Số cá thể mang 2 tính trạng lặn chiếm : 0,52 = 0,25
Số cá thể mang 2 tính trạng trội (A-B-) chiếm : 1 – 0,48 – 0,25 = 0,27 = 27%→ (III) đúng
Số cá thể dị hợp 2 cặp gen chiếm: 0,1×0,5×2 + 0,2×0,2×2 = 0,18 = 18%→ (IV) sai
Câu 118: Chọn đáp án A
Giải thích:
- Bệnh hói đầu:
+ Ở nam: HH + Hh: hói; hh: khơng hói.
+ Ở nữ: HH: hói; Hh + hh: khơng hói.
+ p2HH + 2pqHh + q2hh = 1.
22



�p 2  pq  0, 2
→ p = 0,2; q = 0,8.

�p  q  1
+ CBDT: 0,04HH + 0,32Hh + 0,64hh = 1.
- Bố (1) và mẹ (2) không mắc bệnh P để con gái (5) mắc bệnh P → bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường
quy định.
(1)
(2)
(3)
(4)
Aahh
AaHh
aaHH
A-hh
(5)
Aa(Hh,hh)

(6)
(7)
(1/3AA:2/3Aa)Hh
AaHh
(10)
(2/5AA:3/5Aa)(1/3HH:2/3Hh)

(8)
Aa(1/3Hh:2/3hh)
(11)
(1/3AA:2/3Aa)(6/11Hh:5/11hh)


(9)
AaHh
(12)
aahh

2 1 13
Người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn = 1 – AAHH = 1  � 
5 3 15
3 �
2
2
5 �
�2
�1
� �1

�6
�� AA : Aa �
� AA : Aa �
� HH : Hh �
� Hh : hh �
5 �
3
3
11
11 �
�5
�3
� �3



3 �
1 � �2
1 �
8 �
�7
�2
�3
�� A : a �
Giao tử: � A : a �
� H : h�
� H : h�
10 10 �
3 � �3
3 �
11
11 �

�3

1
1 7 2 � 2 3 � 21
AA  Hh  hh   � � ��
1  � �
2
2 10 3 � 3 11 � 110
Câu 119: Chọn đáp án B
Giải thích:
Có 2 phát biểu đúng là III, IV. → Đáp án B.

- Tính trạng do 1 gen quy định và P có mắt đỏ, đi ngắn sinh ra đời con có mắt trắng, đi dài → Mắt đỏ, đi
ngắn là những tính trạng trội so với mắt trắng, đuôi dài.
Quy ước: A – mắt đỏ; a – mắt trắng
B – đuôi ngắn; b – duôi dài.
- Ở F1, kiểu hình mắt đỏ, đi ngắn biểu hiện chủ yếu ở giới XX. → Cả 2 tính trạng này di truyền liên kết với
giới tính, gen nằm trên X. (I sai)
- Ở F1, kiểu hình mắt trắng, đi dài (XabY) chiếm tỉ lệ = 1/40. → Giao tử Xab = 1/40 : 1/2 = 1/20 = 0,05. →
Giao tử Xab là giao tử hoán vị. → Kiểu gen của P là XABY × XAbXaB. (II sai)
- Ở F1, con cái dị hợp 2 cặp gen (XABXab) chiếm tỉ lệ = tỉ lệ của kiểu gen XabY = 1/40. (III đúng)
- Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là = tỉ lệ kiểu gen XABXAB/0,5 =
→ con gái:

1
40  1 = 0,05. (IV đúng)
0,5 20
Câu 120: Chọn đáp án B
Giải thích:
Lai phân tích thu được tỷ lệ 3 lơng trắng: 1 lơng đen → tính trạng do 2 cặp gen tương tác với nhau
Tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau → 1 trong 2 gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y
23


Quy ước gen A-B- lông đen; aaB-/A-bb/aabb: trắng
Cặp gen Bb nằm trên NST X
P: AAXBXB × aaXbY → AaXBXb : AaXBY
Cho con đực F1 lai phân tích: AaXBY × aaXbXb → (Aa:aa)(XBXb: XbY) → 2 con đực lông trắng, 1 con cái lông
đen, 1 con cái lông trắng
Nếu cho F1 giao phối ngẫu nhiên: AaXBXb × AaXBY → (3A-: 1aa)(XBXB:XBXb:XBY: XbY)
Trong số các cá thể lông đen ở F2, con đực chiếm tỉ lệ 1/3.


ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 02
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81: Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục?
A. Hg.
B. Niken.
C. Kali.
D. Nitơ.
Câu 82: Ở động vật có ống tiêu hố, q trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
Câu 83: Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Axit amin.
C. Vitamin.
D. Nuclêôtit.
Câu 84: Người ta có thể tạo ra giống cây khác lồi bằng phương pháp
A. lai t ế bào xoma. B. lai khác dịng.
C. ni cấy hạt phấn. D. ni cấy mơ.
Câu 85: Loại phân tử nào sau đây khơng có liên kết hidro?
A. ADN.
B. mARN.

C. tARN.
D. rARN.
Câu 86: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 87: Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố đồng đều.
D. phân tầng.
Câu 88: Biết khơng xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau
đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
Câu 89: Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều lồi cây.
Câu 90: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?
AB AB
Ab AB
AB Ab
AB aB





A.
B.
C.
D.
Ab Ab
aB ab
Ab Ab
ab ab
Câu 91: Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các lồi sinh sản hữu tính là
24


A. Địa lí – sinh thái. B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh. D. Cách li sinh sản.
Câu 92: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,6.
Câu 93: Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
Câu 94: Khi nói về sự hình thành lồi mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành lồi chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình hình thành lồi thường trải qua một q trình lịch sử lâu dài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
Câu 95: Mối quan hệ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh?

A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
B. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh.
D. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn.
Câu 96: Thực vật phát sinh ở kỉ nào?
A. Kỉ Ocđôvic.
B. Kỉ Silua
C. Kỉ Phấn trắng
D. Kỉ Cambri.
Câu 97: Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể ba của lồi này có bao nhiêu NST?
A. 25.
B. 12
C. 23.
D. 36.
Câu 98: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể của cùng một lồi thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xun ổn định, khơng thay đổi theo điều kiện mơi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm loài, thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, khơng thay đổi theo điều kiện của môi trường.
Câu 99: Quá trình quang hợp giải phóng oxi. Nguồn gốc của oxi thoát ra từ chất nào sau đây?
A. H2O.
B. APG.
C. CO2
D. ATP.
Câu 100: Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là
A. phân li độc lập
B. liên kết gen
C. hoán vị gen.
D. tương tác gen.
Câu 101: Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB × Aabb cho đời

con có tỉ lệ kiểu gen là:
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 3:1.
D. 3:3:1:1.
Câu 102: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là
bao nhiêu?
A. 12%.
B. 24%.
C. 36%.
D. 48%.
Câu 103: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
Câu 104: Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
25


×