Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.77 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ
P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A
D
<b>1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành?</b>
<b>2. Trong các hình sau: </b>
a. Hình nào là hình bình hành?
<b>Hình 1</b> <b>Hình 2</b>
KIỂM TRA BÀI CŨ
P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
K <sub>L</sub> <sub>A</sub> <sub>B</sub>
<b>1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành?</b>
<b>2. Trong các hình sau: </b>
a. Hình nào là hình bình hành?
b. Hình nào là hình thang cân?
C
B
A
D
C
B
A
D
A = B = C = D = 900
<b>Chứng minh:</b>
<b> Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình bình </b>
<b>hành? Hình thang cân?</b>
<b><sub>Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành( vì có các góc đối bằng nhau)</sub></b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b><sub>Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân( vì có AB // CD và C = D = 90</sub>0<sub>)</sub></b>
C
B
A
D
A = B = C = D = 900
Hình bình hành Hình thang Hình chữ nhật
Cạnh Các cạnh
đối ...
...
Hai cạnh bên ...
Góc Các góc
đối ...
...
...
bằng nhau.
Đường
chéo Hai đường chéo ...
...
Hai đường chéo
...
Đối
xứng
Giao điểm hai
đường chéo
là ...
....
Trục đối xứng là ...
song song và bằng
nhau bằng nhau
tâm đối xứng
bằng nhau
Hai góc kề một đáy
cắt nhau tại trung
điểm của mỗi
đường
bằng nhau
đường thẳng đi qua
trung điểm của hai
đáy
<b>Các cạnh đối song </b>
<b>song và bằng nhau</b>
<b>Bốn góc bằng nhau và </b>
<b>bằng 900</b>
<b>Hai đường chéo bằng </b>
<b>nhau và cắt nhau tại </b>
<b>trung điểm của mỗi </b>
<b>đường</b>
<b>Hình chữ nhật có tất cả </b>
<b>các tính chất của hình </b>
<b>bình hành, của hình thang </b>
<b>cân.</b> C
B
A
D
O
<b>d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>1</sub></b>
<b>* AB//CD, AD//BC</b>
<b> AB = CD, AD = BC</b>
<b>* AÂ = BÂ = CÂ = DÂ = 90o</b>
<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>
<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>
1)Tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật
2)Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>ABCD lµ hình bình hAC </b>
<b>= BD</b>
<b>ABCD là hình chữ </b>
<b>nhật</b>
<b> ABCD là hình bình hành nên </b>
<b>AB//CD, AD//BC.</b>
<b> Ta có AB//CD, AC = BD </b>
<b> Nên ABCD là hình thang cân </b>
<b>(H.thang có hai đường chéo bằng nhau là </b>
<b>H.thang cân) </b>
<b> ADÂC = BCÂD </b>
<b>lại có ADÂC + BCÂD = 180O</b>
<b>(Góc trong cùng phía AD//BC) </b>
ADÂC = BCÂD = 90<b>o</b>
<b> Vì ABCD là hình bình hành</b>
<b> ADÂC = BCÂD = CBÂA = BAÂD = 90O</b>
C
B
A
D
O
<b>d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>1</sub></b>
<b> Chỉ với một chiếc êke hoặc </b>
<b>một chiếc compa có thể kiểm tra một </b>
<b>tứ giác là hình chữ nhật được khơng ?</b>
<b>* Cách 1:</b>
<b>Kiểm tra nếu có AB = CD, AD = BC và AC = BD </b>
<b>thì kết luận ABCD là hình chữ nhật.</b>
<b>* Cách 2:</b>
<b>Bài tập 1: </b>
<b>Các phát biểu sau đây đúng hay sai ?</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ nhật.</b>
<b>Hình thang có một góc vng là hình chữ nhật</b>
A
B C
<b>Bài tập 1: </b>
<b>Các phát biểu sau đây đúng hay sai ?</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ nhật.</b>
<b>Hình thang có một góc vng là hình chữ nhật</b>
<b>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ </b>
<b>nhật.</b>
B
C
D
<b>Bài tập 1: </b>
<b>Các phát biểu sau đây đúng hay sai ?</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ nhật.</b>
<b>Hình thang có một góc vng là hình chữ nhật</b>
<b>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ </b>
<b>nhật.</b>
<b>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt </b>
C
B
A
D
<b> 4) Áp dụng vào tam giác.</b>
<b>Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với </b>
<b>cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.</b>
<b>a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>
D
C
A
B
M
2
<i>BC</i>
<i>AM </i>
<b>?3</b>
<b>Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một </b>
<b>cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác </b>
<b>a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>
D
C
A
B
M
<b>?4</b>
<b> Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với </b>
<b>cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.</b>
<b> Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với </b>
<b>một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là </b>
<b>tam giác vng.</b>
C
A
B
M
A
H K
CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4
<b>C © u1 : Nêu </b> <b>đ</b> <b>ịnh nghĩa h</b> <b>ì</b> <b>nh ch</b> <b>ữ</b> <b> nhật ?</b>
<b>C â u2 : H</b> <b>ì</b> <b>nh ch</b> <b>÷</b> <b> nhËt cã nh</b> <b>÷</b> <b>ng tÝnh chất </b>
<b>g ì ? </b>
<b>C â u4 : Nêu </b> <b>đ</b> <b>ịnh lý về </b> <b>đ</b> <b> ờng trung tuyến trong </b>
<b>tam giác vuông ứng với cạnh huyền?</b>
<b>C â u3 : Nêu dấu hiệu nhận biết h</b> <b>ì</b> <b>nh ch</b> <b>÷</b>
<b>nhËt ?</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>2) TÝnh chất:</b>
<b>1) Định nghĩa :</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
A = B = C = D = 900
<b>Tứ giác ABCD là hình ch÷ nhËt</b>
<b><sub>Các cạnh đối song song và bằng nhau</sub></b>
<b><sub>Bốn góc bằng nhau và bằng 90</sub></b> 0
<b><sub>Hai ® êng chÐo bằng nhau và cắt nhau </sub></b>
<b>tại trung điểm của mỗi ® êng.</b>
<b><sub>Giao điểm hai đ ờng chéo là tâm đối </sub></b>
<b>xøng.</b>
<b><sub>Hai ® ờng thẳng đi qua trung ®iÓm hai </sub></b>
<b>cạnh đối là hai trục đối xng. </b>
<b>Hình bình hành có một góc vuông là </b>
<b>hình chữ nhật .</b>
<b>Hình bình hành cã hai ® êng chÐo </b>
<b>b»ng nhau là hình chữ nhật .</b>
<b>3) Dấu hiệu nhận biết :</b>
<b>Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ </b>
<b>nhật.</b>
<b>4.Định lý áp dụng vào tam giác </b>
<b>vuông.</b>
<b><sub> Trong tam giác vuông , đường trung </sub></b>
<b>tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa </b>
<b>cạnh huyền.</b>
<b>* Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của </b>
<b>hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và các </b>
<b>định lí áp dụng vào tam giác vng.</b>