Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

GIAI TICH 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.95 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp dạy 11B3 Tên học sinh vắng


Ngày gi¶ng ... ………


SÜ sè .../... ………


Tiết 25

<b> : </b>

<b>hoán vị - chØnh hỵp - tỉ hỵp </b>

(tiÕp)


<b>I . Mơc tiªu:</b>
<i>1.KiÕn thøc</i>


- Học sinh biết đợc khái niệm chỉnh hợp . Xây dựng các công thức tính các số chỉnh hợp
- Hiểu đợc khái niệm từ đó xác định đợc các số chỉnh hợp


- Biết vận dụng tốt các khái niệm trên để giải bi tp


<i>2.Kỹ năng : </i>


- Rèn kỹ năng tính toán và giải các bài toán về chỉnh hỵp.<i><b> </b></i>
<i>3.Về tư duy thái độ : </i>


- Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rốn luyn t duy logic.


<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i><b>: Giáo án, sgk, phiếu bài tập.</b>
<i><b>2. Học sinh</b></i>: Bảng nhóm


<b>III . Tiến trình bài dạy</b>


1. <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>



Câu hỏi: Phát biểu định nghĩa hốn vị? Làm bài tập 2(Sgk – T 54)
2. Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản


<i><b>Hoạt động 1</b>: Xõy dựng <b> đ ịnh nghĩa </b></i>
<i><b>chỉnh hợp</b></i>


<b>GV</b>: Gọi HS đọc ví dụ 3 trong SGK


<b>HS</b>: Lên bảng kẻ bảng phân công trực nhật
HS dưới lớp nhận xét và đưa ra một số
cách phân công khác


<b>GV</b>: Nhận xét, kết luận


<b>GV</b>: Mỗi cách phân công trong bảng trên
cho ta một chỉnh hợp chập 3 của 5


<b>GV</b>: Nêu định nghĩa và phân tích cho HS


<b>GV</b>: Vận dụng thảo luận nhóm tìm đáp án
của HĐ3 (sgk-49)


<b>HS</b>: Các nhóm nhận xét chéo


<b>GV</b>: Kết luận, Sửa sai ( nếu có)


<i><b>Hoạt động 2</b>: <b>Số các chỉnh hợp</b></i>



<b>GV</b>: Trớ lại ví dụ 3 hãy dùng quy tắc nhân
để tính được mọi cỏch phõn cụng trc
nht?


<b>II. Chỉnh hợp</b>


<b>1. Định nghĩa</b>
* <i><b>Ví dô 3</b><b>:</b></i> SGK-49


B ng phân côngả


<b>Quét nhà</b> <b>Lau bảng</b> <b>Sắp bàn ghế</b>
A


E
B
C


D
C
C
D


E
B
D
A



<i><b>* Định nghĩa</b></i>: SGk - 49


<b>* HĐ3</b>: SGK-49
Liệt kê:


AB, AC, AD, BA, BC, BD, CA, CB, CD                


        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        


,
DA, DB, DC                        


  
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HS</b>:- Dùng quy tắc nhân để tính


<b>HS:- Đọc, nghiên cứu cách chứng minh </b>


của SGK


<b>GV: </b>Nờu vớ d 4


<b>HS:Thực hiện giải toán</b>


- Đọc, nghiên cứu cách giải của SGK
<b>GV:- Củng cố k/n chỉnh hợp, phân biệt </b>
chỉnh hợp và hoán vị


- Hai chnh hp khỏc nhau khi hoặc chúng
gồm các phần tử khác nhau hoặc thứ tự
giữa các phần tử trong chúng khác nhau
- Tạo nên chỉnh hợp chập k của n phần tử
bằng cách sử dụng k hành động lựa chọn
liên tiếp từng phần tử trong n phần tử đã
cho và xếp chúng theo thứ tự lấy ra


Theo quy tắc nhân ta có số cách phân cơng
là: 5.4.3 = 60 ( cách)


<i><b>Ký hiệu</b></i>: Chỉnh hợp chập k của n phần tử
là: k


n
A
<i><b>* Định lý:</b></i>


k
n



A = n( n - 1 )( n -2 )...( n - k + 1 )


<i>* Chứng minh</i>:SGK-50


<i>* Ví dụ 4</i>: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5
chữ số khác nhau được lập từ các chữ số


<i><b>* Chú ý:</b></i> SGK-51
a)



b)


3:<i><b> Cñng cố</b></i>


GV: Chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu học tập, yêu cầu HĐ trong 4


Bi tp: Có bao nhiêu số điện thoại gồm 7 chữ số :


a) mà chữ số đầu tiên là 8 và sao cho: Các chữ số có thể lặp lại ?
A. 76<sub>; B. 7</sub>7<sub>; C. 49; D. 42;</sub>


b) Các chữ số đôi một khác nhau
A. 7!; B. 42; C. 49; D. 76<sub>;</sub>
<b> 4:</b><i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Häc bµi theo vë ghi + Sgk.


- Lµm bµi tËp 3,4 (sgk – T 54+55)


- Xem tríc mơc Tỉ hỵp.




!



1



(

)!



<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>



<i>A</i>

<i>k n</i>



<i>n k</i>



 





<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×