Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De cuong on thi Ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.61 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A - ĐẠI SỐ.</b>


<i><b>Chương I:</b></i><b>HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.</b>
<i><b>Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số lượng giác.</b></i>


Tìm TXĐ của các hàm số sau:
1
1.
2 osx-1
2 osx
2.
2sinx- 3
3. tan 3


6
<i>y</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> 





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



4. cot 2
2
1 sinx
5.
1-cosx
1 sinx
6.
1-sinx
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 




1
7.
sinx-2
1
8.
4 osx-7
9. tan cot


<i>y</i>
<i>y</i>



<i>c</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


<i><b>Dạng 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác.</b></i>
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:


2010
1. sinx.


2. osx.


3.y = sin os2011x.
<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x c</i>


<i>x c</i>







4.y = x.sinx.
5.y = tan3x.
6.y = cot5x.


8.y = tan
3x-6
9.<i>y</i> sinx - cosx.




 


 


 



<i><b>Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất - nhỏ nhất của hàm số lượng giác.</b></i>


Tìm GTLN & GTNN của các hàm số sau:
1. 3 1 sin 1


2. 2sin 2008 4


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


  



 


3. sin 2010 3 cos 2010


4. cos 2


6


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> 


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




5. 2 1 cos3 1
6. 3 2 sin 5


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


  



  


<i><b>Dạng 4: Giải phương trình lượng giác.</b></i>


<i> 4.1) Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.</i>
1


1)sin 2
2


2)2cos 2 0


4


3)2sin 2 3 0


6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 
  
 
 
 
  


 
 


4)2cos 3 0


3
5)3tan 3 0


6)2cot 2 10 0
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 
  
 
 
 
 
  
 
 


7)sin 3 sin(2 )
8) 3 cot 3 0


3
9)5sin 2 1 0



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 
 
  
 
 
 
<i>4.2) Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.</i>


1)sin cos3
2) tan 3 cot
3)sin 3 cos
4)sin 3 cos
5) cos 3 sin


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 2



6) cos 3 sin
7)5sin 2sin 2 0
8)5cos 2 2sin 4 0


9)16sin cos cos 2 cos 4 2 0
10)2sin sin 2 1 0


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>

 
 
 
  


2
2
2
2 0


11)2cos cos 0
2


12) tan 3 0
1
13)sin


4


1


14) cos 30 0


4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 

  


<i>4.3) Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.</i>
2


2



1)3sin 5cos 2 0
2)2cos 2 cos 2 0


2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
  
2
2


3) tan 2 3 tan 3 0
4) cot 7 cot 12 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>4.4) Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.</i>
<b>4.4.1/ Dạng:(asin2<sub>x + bcosx + c = 0; acos</sub>2<sub>x + bsinx + c = 0)</sub></b>


2 2 2


1.sin <i>x</i> 4 cos<i>x</i> 4 0(<i>HD</i>: sin <i>x</i> 1 cos )<i>x</i> 2.cos2 <i>x</i>sin<i>x</i> 5 0(<i>HD</i>: cos2<i>x</i> 1 sin2<i>x</i>)


<b>4.4.2/ Dạng: atanx + bcotx + c = 0.</b>


1.3tan<i>x</i>7 cot<i>x</i>10 0 2.tan 6cot 1 0



4 4


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


    


   


   


3.tan<i>x</i>cot<i>x</i>4 4.tan 2<i>x</i> 5cot 2<i>x</i> 3 0


<b>4.4.3/ Dạng: asin2<sub>x + bsinxcosx + ccos</sub>2<sub>x = d.(PP: xét cosx = 0 có thỗ pt khơng; xét cosx </sub></b><sub></sub>
0:<b> chia 2 vế cho cos2<sub>x)</sub></b>




2 2


2 2


2 2


2 2


1)3sin 8sin cos 8 3 9 cos 0
2)4sin 3 2 sin 2 2cos 4



1
3)sin sin 2 2cos


2
4)sin 4sin cos 3cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x o</i>


   


  


  


  


1
5. 3 sin cos


cos


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  (HD: chia hai vế cho cosx)
<i>4.5) Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.</i>


1) 3 sin 3<i>x</i> cos3<i>x</i> 2 2) 3sin 4cos 5
2


<i>x</i> <i>x</i> 3)sin 2<i>x</i> 3cos 2<i>x</i>3


4) Cho phương trình: 3 sin 2<i>x m</i> cos 2<i>x</i>1.
a) Giải phương trình với m = 1.


b) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
5) Cho phương trình: 3 sin<i>x</i>cos<i>x m</i> .


a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình vơ nghiệm.
c) Tìm m để phương trình có nghiệm.
<i><b>Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT.</b></i>


I. NHỊ THỨC NEWTON


Bài 1: Tìm hệ số của số hạng chứa x4<sub> trong khai triển </sub>


10
2
1
<i>x</i>



<i>x</i>


 




 


 


Bài 2: Tìm hệ số của số hạng khơng chứa x trong khai triển


18
3


3
1
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


 


Bài 3: Biết rằng trong khai triển 1


3


<i>n</i>


<i>x</i>


 




 


  có hệ số của số hạng thứ ba bằng 5.
Hãy tìm n, và số hạng chính giửa trong khai triển


II. QUY TẮC ĐẾM


Bài1: Cho tập A={1;2;3;5;7;9}


a) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số


b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đơi mơt khác nhau
c) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đơi một khác nhau
d) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau
Bài 2: Cho tập A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}


a) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số


b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đơi mơt khác nhau
c) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đơi một khác nhau



d) Có bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số đôi môt khác nhau chia hết cho 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Chữ số đầu tiên là 3


b) Không tận cùng bằng chữ số 4
c) Các chữ số đều khác nhau


Bài 4: Cho tập A={1;2;3;4;5;6;7;8;9} Tìm các số tự nhiên gồm 5chữ số lấy ra từ các số trên sao
cho:


a) Bắt đầu bằng chữ số 5
b) Bắt đầu bằng 23


c) Không băt đầu bằng 23
d) Không băt đầu bằng chữ số 1


Bài 5: Đề thi mơn tốn của khối 12 gồm hai loại: đề tự luận và đề trắc nghiêm. Môt học sinh phải
thực hiên hai đề: 1 đề tự luận và 1 đề trắc nghiệm trong đó có 22 đề tự luận và 15 đề trắc nghiệm.
Hỏi một học sinh có bao nhiêu cách chọn đề ?


III. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP - TỔ HỢP


Bài 1: Xếp 6 người A,B,C,D,E,F ngồi vào một ghế dài
a) 6 người ngồi bất kỳ


b) A và F ngồi ở hai đầu ghế
c) A và F luôn ngồi cạnh nhau


Bài 2: Có 6 người gồm 3 nam và 3 nữ có bao nhiêu cách sắp xếp


a) 6 người thành một hàng dọc


b) 6 người thành một hàng dọc nam nữ xen kẽ nhau


c) 6 người này sao cho hai người A và B không đứng cạnh nhau.
Bài3: Có 7 người gồm 4 nam và 3 nữ có bao nhiêu cách sắp xếp


a) 7 người thành một hàng dọc


b) 7 người thành một hàng dọc nam nữ xen kẽ nhau
c) 3 người nữ đứng sát nhau


Bài 4:Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 7 bi đỏ, có bao nhiêu cách chọn bốn viên bi
a) 4 viên bi bât kỳ


b) Có hai viên bi xanh hai viên bi đỏ
c) Các viên bi cùng màu


d) Có ít nhất 1 viên bi màu đỏ


Bài 5: Lớp học có 48 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một ban cán sự gồm ba người: một lớp
trưởng, một lớp phó học tâp, môt thủ quỹ ( biết mỗi người chỉ giữ mơt chức vụ).


Bài 6: Một cuộc thi chạy có 22 vân động viên, có ba giải một nhất, mơt giải nhì một giải ba. Hỏi
có bao nhiêu kết quả có thể xãy ra cho giải biêt khơng có trương hợp hai vận động viên về cùng
đích.


Bài 7: Cho 20 điểm phân biệt


a) Có bao nhiêu véc tơ được lập từ 20 điểm đó


b) Có bao nhiêu đoạn thẳng được lập từ 20 điểm đó
Bài 8: Cho hình lục giác lồi


a) Có bao nhiêu đường chéo


b) Có bao nhiêu đoạn thẳng được lập từ các đỉnh của hình trên
c) Có bao nhiêu véc tơ được lập từ các đỉnh của hình trên


Bài 9: Bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 quân bài sao cho
a) 4 quân bài đều là quân át


b) 2 quân at và 2 quân ka
c) Có ít nhất một qn át


Bài 10: Có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Môt giáo viên cần chọn ra 3 học sinh để đi lao động
trong đó ít nhất một học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn


Bài 11: Một lớp học gồm có 20 hs nam và 23 hs nữ cần chọn ra 4 hs đi lao động sao cho
a) có 2 hs nam và 2 hs nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 12: Một lớp học gồm có 20 hs nam và 24 hs nữ cần chon ra 6 hs di lao động trong đó phải có
nam, nữ và số hs nam ít hơn hs nữ.


IV. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ


Bài1: Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 7 bi đỏ, lấy ngẩu nhiên 4 viên bi.Tính xác suất của các biến
cố


a) A: “có hai viên bi xanh hai viên bi đỏ”
b) B: “ 4 viên bi cùng màu”



c) C: “Có ít nhất 1 viên bi màu đỏ”


Bài 2: Bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài, lấy ngẩu nhiên 4 quân bài. Tính xác suất tính các biến cố
sau.


a) A: “4 quân bài đều là quân át”
b) B: “2 quân át và 2 quân ka”
c) C: “Có ít nhất một qn át”


Bài 3:Gieo con súc sắc đồng chất cân đối hai lần liên tiếp
a) Mô tả khơng gian mẩu


b) Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “ Lần đầu xuất hiên mặt năm chấm”
B: “ Tổng số châm hai lần gieo là 7”
C: “ Tích số chấm hai lần gieo là 12”


D: “ Tổng số chấm hai lần gieo không lớn hơn 5”
Bài 4:Gieo cùng một lúc hai con súc sắc đồng chất cân đối


a) Mơ tả khơng gian mẩu


b) Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “xuất hiên mặt năm chấm”


B: “ Tổng số châm là 7”
C: “ Tích số chấm là 12”


Bài 5: Gieo con súc sắc đồng chất cân đối ba lần liên tiếp. Tính xác suất mặt 4 chấm xuất hiện ít


nhất một lần


Bài 6:Gieo ngẩu nhiên đồng xu đồng chất cân đối hai lần liên tiếp
a) Mô tả khơng gian mẩu


b) Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “ Lần đầu xuất hiên mặt ngữa”
B: “ Mặt sấp xuất hiện ít nhât một lần”


Bài 7:Gieo ngẩu nhiên 3 đồng xu đồng chất cân đối một lần
a) Mơ tả khơng gian mẩu.


b) Tính xác suất của biến cố:


A: “Đồng tiền xuất hiện mặt sấp”.
B:” Mặt ngữa xuất hiện ít nhất một lần”.
C:” Cả 3 lần xuất hiện cùng một mặt”.


Bài 8: Bốn khẩu đại bác A,B,C,D cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Biết xác bắn trúng mục tiêu
của từng khẩu đại bác lần lượt là: ( ) 1; ( ) 1; ( ) 2; ( ) 3


3 5 3 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Chương III: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN.</b></i>
BÀI 1: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC.


Bài 1: Chứng minh rằng với <i><sub>n N</sub></i>*


  thì:



2


3 3 3 3


2


2


2 2 2 2


( 1)
1)1 2 3 ...


4
2)1 3 5 ... 2 1


(4 1)
3)1 3 5 ... (2 1)


3
<i>n n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n n</i>
<i>n</i>

    
     

     




2 2 2 2


3 2


2


2 ( 1)(2 1)
4)2 4 6 ... (2 )


6


5) 2 3 6


6)2<i>n</i> 2 5


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>

 
    
 
 



Bài 2: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
2


1.2 2 1; 3


2.2 4 5; 7


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


  


   


BÀI 2: DÃY SỐ.
1) Cho dãy số (un) với


2 1
2 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>



 .
a) Viết 6 số hạng đầu của dãy.
b) Tìm xem 19


17 là số hạng thứ mấy của dãy.


2) Xét tính tăng, giảm của các dãy số sau:(HD: xét <i>un</i>1 <i>un</i> hoặc


1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>

).
1
) <i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>


 ( 1)


)
1
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>

 2
1


)
1
<i>c</i>
<i>n</i> 
1
)
3
<i>n</i>


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
 
3) Xét tính bị chặn trên, chặn dưới và bị chặn của các dãy số sau:


2
2
2
1
)
2
1


) ( 2)


1
2


) ( 2)


1



1 1 1


) ...


1.2 2.3 ( 1)


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a u</i>
<i>n</i>


<i>b u</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>c u</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>d u</i>
<i>n n</i>


 

 

   



BÀI 3: CẤP SỐ CỘNG.


1) Tính tổng:


a) 55 + 60 + 65 +…+ 855.
b) 999 + 996 + 993 + …+ 3.


c) 2002<sub> – 199</sub>2<sub> + 198</sub>2<sub> – 197</sub>2<sub> +…+ 2</sub>2<sub> – 1</sub>2


2) Cho cấp số cộng (un) thoã 2 3 5
1 6


10
17
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
  


 
 .


a) Tìm số hạng đầu tiên và cơng sai.
b) Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên.
c) Tính tổng <i>S u</i> 5<i>u</i>6<i>u</i>7...<i>u</i>24.


3) Cho cấp số cộng (un) thoã u7 – u3 = 8 và u2.u7 = 75. Tìm số hạng đầu tiên và cơng sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1) Cho cấp số nhân (un) thoã



4 2
5 3


72
144
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


 





 


 .


a) Tìm số hạng đầu và cơng bội.
b) Tính tổng 10 số hạng đầu tiên.
c) Tính tổng <i>S u</i> 3<i>u</i>4<i>u</i>5...<i>u</i>10.


2) Cho cấp số nhân (un) thỗ: u3 = 15 và u5 = 21.


a) Tìm số hạng đầu và cơng bội.
b) Tìm tổng của 20 số hạng đầu tiên.
3) Tính tổng:


a) 2 + 4 + 6 + …+ 13122.
b) 3 – 15 + 75 - … + 234375.



<b>HÌNH HỌC 11 </b>


<b>Bài 1 </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho M(2;-5), đường thẳng d: 3x + 4y + 3 = 0 và <i>v</i>(1;3). Tìm M’, d’


ảnh của M và d qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(1;3).


<b>Bài 2 </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y – 4 = 0. </sub>


a)Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(3; 1) .


b)Tìm ảnh của (C) qua phép dời hình được thực hiện liên tiếp bởi phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(3; 1) và


phép đối xứng qua trục Ox.


<b>Bài 3</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – 3y + 5 = 0 và đường tròn (C):


(x-1)2<sub> + (y+3)</sub>2<sub> = 25. </sub>


a)Tìm ảnh d’, (C’) của d và (C) qua phép đối xứng trục Ox.
b)Tìm ảnh d1, (C1) của d và (C) qua phép đối xứng trục Oy.


<b>Bài 4 </b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M(-3;1), đường thẳng d: 4x + 3y -2 = 0.


a)Tìm ảnh M’, d’ của M và d qua phép đối xứng tâm O(0;0).
b)Tìm ảnh M”, d” của M và d qua phép đối xứng tâm I(2;1).


<b>Bài 5 </b>Cho M(2;3) và d: x – 3y + 3 = 0.


a)Tìm ảnh của M và d qua phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số 2.



b)Tìm ảnh của M, d qua phép đồng dạng được thực hiện liên tiếp bởi phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số 2 và
phép đối xứng trục Oy.


<b>Bài 6 </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 4y – 3 = 0.</sub>


a)Tìm ảnh (C’) của đường trịn (C) qua phép đối xứng tâm O(0;0).
b)Tìm ảnh (C1) của đường trịn (C) qua phép đối xứng tâm I(1;2).
c)Tìm ảnh (C2) của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số -2.


<b>Bài 7 </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M(-2;1), đường thẳng d: x - 3y -2 = 0. Tìm ảnh M’, d’ của M và d


qua phép quay tâm O(0;0) góc quay -90o<sub>.</sub>


<b>Bài 8 </b> Cho hai điểm A, B nằm về một phía đối với đường thẳng d. Tìm M nằm trên đường thẳng d sao


cho: MA + MB bé nhất.


<b>Bài 9 </b> Cho ABC có hai điểm A và B cố định, C di động trên đường tròn (O).


a)Gọi D là đỉnh thứ tư hình bình hành ABCD. Tìm quĩ tích của D khi C chạy trên (O).
b)Gọi E là đỉnh thứ tư hình bình hành ACBE. Tìm quĩ tích của E khi C chạy trên (O).


<b>Bài 10 </b> Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Các đỉnh B, C cố định cịn A chạy trên đường trịn


đó.


a)Chứng minh rằng trọng tâm G của ABC chạy trên một đường trịn.
b)Tìm quĩ tích trực tâm H của ABC khi A chạy trên (O).



<b>Bài 11 </b> Cho ba điểm A, B, C cố định và đường thẳng . M là điểm nằm trên . Gọi M1 là ảnh của M qua


phép đối xứng tâm A, M2 là ảnh M1 qua phép đói xứng tâm B.
a)Tìm quĩ tích của M2 khi M chạy trên chạy trên đường thẳng .


b)Gọi M3 là ảnh của M2 qua phép đối xứng tâm C. Chứng minh rằng trung điểm MM3 cố định và suy ra
quĩ tích của M3 khi M chạy trên .


<b>Bài 12 </b>Trong mặt phẳng cho hai điểm A và B cố định.  là đường thẳng di động luôn đi qua A. Gọi M là


điểm đối xứng B qua . Tìm quĩ tích M khi  di động quanh điểm A.


<b>Bài 13 </b> Cho đường tròn (O), đường thẳng  và điểm I. Xác định A nằm trên đường tròn (O), B nằm trên 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 14 </b>Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm trên cạnh BC, N là điểm trên cạnh SD.
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).


b)Tìm giao điểm I của BN và mp(SAC). Giao điểm J của MN và (SAC).


<b>Bài 15</b> Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt trung điểm của BC và AC, M là điểm tuỳ ý trên cạnh AD.


a)Tìm giao tuyến d hai mp(MIJ) và (ABD).


b)Gọi N giao điểm của BD và d, K là giao điểm của IN và JM. Tìm giao tuyến hai mp(ABK) và (MIJ).


<b>Bai 16</b> Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm SB, SD


và OC.


a)Tìm giao tuyến của hai mp (SAC) và (SBD).



b)Tìm giao tuyến của hai mp(MNP) và (SAC), tìm giao điểm của SA và (MNP).
c)Xác định thiết diện của hình chóp và mp(MNP).


<b>Câu 17 </b>Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang với các cạnh đáy AB,CD. Gọi I, J lần lượt trung điểm


của AD và BC, G là trọng tâm tam giác SAB.
a)Xác định giao tuyến hai mp(SAB)và (SBC).
b)Xác định giao tuyến của hai mp(SAB) và (IJG).


c)Xác định thiết diện của hình chóp với mp(IJG). Thiết diện là hình gì?


<b>Câu 18</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung điểm các cạnh


AB, CD. Gọi P trung điểm SA.


a)Chứng minh MN song song với các mp(SBC), (SAD).
b)Chứng minh SB song song với (MNP).


c)Gọi () là mặt phẳng qua P song song BC cắt SD tại Q. Tứ giác MNQP là hình gì?


<b>Câu 19</b> Cho hình chóp S.ABCD. M, N là hai điểm trên AB, CD,  là mặt phẳng qua MN và song song


với SA.


a)Tìm các giao tuyến của () với (SAB), (SAC).
b)Xác định thiết diện của hình chóp với ().


<b>Câu 20 </b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là điểm di động trên đoạn AB. Một



mp()đi qua M song song với SA và BC. () cắt SB, SC và CD lần lượt tại N, P, Q.
a)Tứ giác MNPQ là hình gì?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×