Tải bản đầy đủ (.doc) (163 trang)

đề 11 đến 20 THPT 2021 môn sinh học nhóm GV MGB file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.47 MB, 163 trang )

ĐỀ SỐ 11

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: SINH HỌC
Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây nào?
A. Cây thân gỗ.

B. Cây thân cột.

C. Cây thân bò.

D. Cây bụi thấp và những cây thân thảo.

Câu 2. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Chim bồ câu.

B. Cá chép.

C. Rắn hổ mang.

D. Châu chấu.

Câu 3. Người ta tiến hành tổng hợp đoạn ARN nhân tạo từ 3 loại nuclêôtit A, U, G. Phân tử ARN tạo
thành có thể có bao nhiêu loại bộ ba mã hóa axitamin?
A. 27.

B. 61.


C. 24.

D. 9.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa khơng liên tục, xen kẽ các đoạn êxôn là các
đoạn intron.
B. Gen khơng phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục, khơng chứa các đoạn khơng mã hóa
axitamin (intron).
C. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q
trình phiên mã.
D. Mỗi gen mã hóa prơtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêơtit: vùng điều hịa, vùng mã hóa, vùng
kết thúc.
Câu 5. Q trình tự nhân đôi của ADN và phiên mã diễn ra theo nguyên tắc:
A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.

B. bổ sung và bán bảo toàn.

C. nguyên tắc bổ sung.

D. bổ sung và nửa gián đoạn.

Câu 6. Kiểu gen nào sau đây là thuần chủng?
A. AaBB.

B. aaBb.

C. AaBb.

D. AAbb.


Câu 7. Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ
minh họa sau đây:
A. Kì sau của giảm phân II.
B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì sau của giảm phân I.
D. Kì giữa của nguyên phân.

Trang 1


Câu 8. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau
đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. AA x Aa.
Câu 9. Cơ thể có kiểu gen
A. 45%.

B. Aa x Aa.

C. Aa x aa.

D. Aa x aa.

Ab
với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử AB là:
aB
B. 10%.

C. 40%.


D. 5%.

Câu 10. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, q trình giảm phân ở các cơ thể có kiểu gen nào
sau đây tạo ra loại giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 50%?
A. aa và Bb.

B. Aa và Bb

C. aa và bb

D. Aa và bb

Câu 11. Trong một quần thể ngẫu phối, xét một cặp gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, tần
số xuất hiện các kiểu gen trong quần thể ở thời điểm nghiên cứu như sau:
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
Đực
300
600
100
Cái
200
400
400
Quần thể khơng chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen Aa ở thế hệ tiếp
theo là:
A. 0,48.

B. 0,46.


C. 0,50.

D. 0,52.

Câu 12. Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng
hợp insulin của người như sau:
(1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa insulin từ tế bào người.
(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người vào tế bào vi khuẩn.
(4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.
Trình tự đúng của các thao tác trên là:
A. (2) � (4) � (3) � (1).

B. (1) � (2) � (3) � (4).

C. (1) � (4) � (3) � (2).

D. (2) � (1) � (3) � (4).

Câu 13. Phương thức hình thành lồi cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành lồi nào?
A. Hình thành lồi bằng cách li sinh thái và cách li lập tính.
B. Hình thành lồi bằng cách li địa lý và lai xa kèm theo đa bội hóa.
C. Hình thành lồi bằng cách li địa lý và cách li tập tính.
D. Hình thành lồi bằng cách li địa lý và cách li sinh thái.
Câu 14. Quần thể chỉ tiến hóa khi:
A. quần thể đạt trạng thái cân bằng.
B. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể không biến đổi qua các thế hệ.
C. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ.
D. kiểu hình và thành phần kiểu hình của quần thể biến đổi qua các thế hệ.

Trang 2


Câu 15. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trị truyền năng lượng từ mơi trường vô
sinh vào quần xã sinh vật?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. Sinh vật phân giải.

D. Sinh vật sản xuất.

Câu 16. Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có tổng sinh khối
lớn nhất?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.

C. Sinh vật sản xuất.

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

Câu 17. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizoxom.
(2) Riboxom.
Các đáp án đúng là:
A. (1), (4) và (5).

(3) Lục lạp.

(4) Peroxixom.
B. (1), (4) và (6).

(5) Ti thể.
(6) Bộ máy Gongi.
C. (2), (3) và (6).

D. (3), (4) và (5).

Câu 18. Có bao nhiêu cơ chế dưới đây giúp điều hịa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?
I. Hệ hơ hấp giúp duy trì ổn định độ pH bằng cách làm giảm nhịp hơ hấp.
II. Hệ tuần hồn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan
dự trữ.
III. Tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp của máu.
IV. Gây co các mạch máu đến thận để giảm bài xuất nước.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19. Hình ảnh dưới đây mơ tả giai đoạn nào của q trình tổng hợp chuỗi pơlipeptit ở sinh vật nhân
sơ?

A. Hoạt hóa axit amin.

B. Kéo dài.


C. Mở đầu.

D. Kết thúc.

Trang 3


Câu 20. Đây là hai ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở hai người:

Khẳng định nào sau đây là đúng về hai người mang bộ nhiễm sắc thể này?
A. Cơ chế hình thành hai người trên là do đột biến xảy ra trên nhiễm sắc thể thường.
B. Người thứ nhất mắc hội chứng Tớcnơ, người thứ hai mắc hội chứng Đao.
C. Người thứ hai chắc chắn là nữ có biểu hiện kiểu hình lùn, cổ rụt, khơng có kinh nguyệt, trí tuệ thấp.
D. Cả hai người đều là thể đột biến của đột biến lệch bội.
Câu 21. Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét một cặp gen có hai alen A và a. Cho biết khơng có
đột biến xảy ra và quần thể hồn tồn ngẫu phối đã tạo ra tất cả 5 kiểu gen khác nhau. Theo lý thuyết,
phép lai nào sau đây cho thế hệ F 1 có tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 về tình trạng trên?
A. X A X A �X aY .

B. Aa �aa.

C. AA �Aa.

D. X aX a �X A Y .

Câu 22. Đầu kỉ Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu trở nên lạnh và khơ. Đặc điểm của sinh vật
điển hình ở kỉ này là:
A. Xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.
B. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát
C. Cây hạt trần ngự trị, bị sát ngự trị, phân hóa chim.

D. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
Câu 23. Trên một cây cổ thụ có nhiều lồi chim cùng sinh sống, có lồi ăn hạt, có lồi hút mật hoa, có
lồi ăn sâu bọ. Khi nói về các lồi chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các lồi chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.
II. Các lồi chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.
III. Số lượng cá thể của các lồi chim này ln bằng nhau.
IV. Lồi chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24. Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ làm nguồn thức ăn; châu chấu
là nguồn thức ăn của gà và chim sâu. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn của trăn. Khi phân tích
mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau.
Trang 4


B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất.
D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4.
Câu 25. Một ADN có hai loại nuclêơtit chiếm 90% tổng số nuclêơtit trong đó số nuclêơtit loại A nhiều
hơn số nuclêơtit loại G. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của ADN trên là:
A. A = T = 10%, G = X = 90%.

B. A = T = 5%, G = X = 45%.


C. A = T = 45%, G = X = 5%.

D. A = T = 90%, G = X = 10%.

Câu 26. Gen A có 3000 nuclêơtit và có 3900 liên kết hiđrô. Gen A bị đột biến điểm trở thành gen a. Gen
a nhân đôi 3 lần, môi trường nội bào cung cấp 4193 nuclêôtit loại A và 6300 nuclêôtit loại G. Dạng đột
biến nào đã xảy ra với gen trên?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G - X.

B. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.

C. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A - T.

D. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X.

Câu 27. Phép lai P: P : ♀

Ab D d
AB D
X X �♂
X Y , thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng,
aB
ab

alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về F1
là đúng?
I. Nếu khơng xảy ra hốn vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.
II. Nếu chỉ có hốn bị gen ở q trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 21 loại kiểu gen, 12 loại kiểu
hình.

III. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
IV. Nếu chỉ có hốn vị gen ở q trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại
kiểu hình.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 28. Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người thu được kết quả bảng dưới đây
Giới nam
Kiểu gen
XY, XXY hoặc XXXY
Dựa vào bảng trên có thể rút ra kết luận đúng nào sau đây?

Giới nữ
XX, XO hoặc XXX

A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Nhiễm sắc thể Y khơng mang gen quy định tính trạng giới tính.
D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 29. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tiến hóa nhỏ là q trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Tiến hóa nhỏ sẽ khơng xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì
khơng đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
Trang 5



D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên lồi mới ở thực vật.
Câu 30. Cho một số khu sinh học:
(1) Đồng rêu (Tundra).

(2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.

(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga)

(4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.

Có thể sắp xếp đúng các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự
đúng là:
A. (2) � (3) � (4) � (1).

B. (2) � (3) � (1) � (4).

C. (1) � (3) � (2) � (4).

D. (1) � (2) � (3) � (4).

Câu 31. Thời gian để hồn thành một chu kì sống của một loài động vật biến nhiệt ở 18�
C là 17 ngày
đêm còn ở 25�
C là 10 ngày đêm. Theo lý thuyết, nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển của loài động vật
trên là:
A. 6�
C


B. 4�
C

C. 8�
C

D. 10�
C

Câu 32. Hình 4 mơ tả sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ (quần thể con mồi) và quần thể mèo
rừng Canada (quần thể sinh vật ăn thịt). Phân tích hình 4, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ là
biến động khơng theo chu kì cịn của quần thể mèo
rừng Canada là biến động theo chu kì.
II. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể
mèo rừng Canada phụ thuộc vào sự tăng hay giảm
số lượng cá thể của quần thể thỏ.
III. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể
thỏ luôn tỉ lệ thuận với sự tăng hay giảm số lượng
cá thể của quần thể mèo rừng Canada.
IV. Kích thước quần thể thỏ ln lớn hơn kích
thước quần thể mèo rừng Canada.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 33. Ở người, bệnh mù màu và bệnh máu khó đơng do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X, khơng
có alen tương ứng Y quy định. Bố bình thường, mẹ bình thường có kiểu gen X AbX aB sinh con mắc cả
hai bệnh trên. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Đứa con trên là trai, trong quá trình giảm phân của bố, cặp nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li.
B. Đứa con trên là trai, trong q trình giảm phân của mẹ có xảy ra hốn vị gen.
C. Đứa con trên là gái, trong quá trình giảm phân của mẹ khơng xảy ra hốn vị gen.
D. Đứa con trên là trai và trong quá trình giảm phân của bố xảy ra hoán vị gen.

Trang 6


Câu 34. Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa
nhân đơi trong mơi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 8 tế bào con. Số phân tử
ADN ở vùng nhân của các E. coli chỉ chứa N14 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là:
A. 6.

B. 8.

Câu 35. Cho P:

C. 7.

D. 5.

Ab AB
ab
thu được Trong tổng số cá thể thu được ở F1, ở cá thể có kiểu gen
×
aB ab
ab


chiếm tỉ lệ 6%. Biết rằng khơng xảy ra đột biến nhưng có hốn vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số

như nhau. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen
A. 9%.

B. 24%.

aB
ở đời con trong phép lai trên.
ab
C. 17%.

D. 13%.

Câu 36. Ở một loài thú, tính trạng màu lơng do một cặp gen có 2 alen quy định, trong đó lơng đỏ trội
hồn tồn so với lông trắng. Khi cho 1 cá thể lông đỏ giao phối với 1 cá thể lông trắng thu được F1 có tỉ
lệ 50% cá thể lơng đỏ : 50% cá thể lông trắng. Cho giao phối tự do thu được đời F2 có tỉ lệ 50% cá thể
lơng đỏ: 50% cá thể lơng trắng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(I) Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST thường.
(II) Nếu F2 tiếp tục giao phối ngẫu nhiên thì đời F3 sẽ có tỉ lệ kiểu hình 1 cá thể lơng đỏ: 1 cá thể lơng
trắng.
(III) Trong quần thể của lồi này, có tối đa 5 kiểu gen về tính trạng màu lơng.
(IV) Trong quần thể của lồi này, chỉ có 1 kiểu gen quy định lông trắng.
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 37. Một gen có chiều dài 408nm và có số nuclêơtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit 1 của gen.
Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêơtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ

G1 9

A 1 14

III. Tỉ lệ
A. 2.

G1+T1 3
=
A 1+X1 2
B. 3.

II. Tỉ lệ

G1+T1 23
=
A 1+X1 57

IV. Tỉ lệ

T+G
=1
A+X


C. 1.

D. 4.

Câu 38. Ở một loài thực vật alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn; alen a quy định hoa trắng lặn hoàn
toàn. Lấy cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng được F1. Lấy F1 lai với F1 được F2. Lấy tất cả

Trang 7


các cây có kiểu hình hoa đỏ ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với nhau được F3. Trong các kết luận dưới
đây:
(1) Ở F3 cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9.
(2) Ở F3 cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 7/9.
(3) Ở F3 cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là 4/9.
(4) Ở F3 cây hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ là 5/9.
Số kết luận sai là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 39. Ở một loài thực vật, biết tính trạng màu do một gen có 2 alen quy định. Cây có kiểu gen AA cho
hoa đỏ, cây có kiểu gen Aa cho hoa hồng, cây có kiểu gen aa cho hoa trắng. Khảo sát 6 quần thể của loài
này cho kết quả như sau:
Quần thể

I
II
III
IV
V
Tỉ lệ kiểu Cây hoa đỏ
100%
0%
0%
50%
75%
Cây hoa hồng 0%
100%
0%
0%
0%
hình
Cây hoa trắng 0%
0%
100%
50%
25%
Trong 6 quần thể nói trên, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 5.

B. 3.

C. 4.

VII

16%
48%
36%

D. 2.

Câu 40. Sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu: A, B, AB, O và một loại bệnh ở người. Biết rằng gen
quy định nhóm máu gồm 3 alen I A ; I B ; I O trong đó alen I A quy định nhóm máu A; alen I B quy định
nhóm máu B đều trội hồn tồn so với alen I O quy định nhóm máu O và bệnh trong phả hệ là do 1 trong
2 alen của một gen quy định trong đó có alen trội là trội hoàn toàn.

Giả sử các cặp gen quy định nhóm máu và các cặp gen quy định bệnh phân li độc lập và khơng có đột
biến xảy ra. Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận khơng đúng?
I. Có 6 người trong phả hệ này xác định được kiểu gen.
II. Xác suất cặp vợ chồng 7, 8 sinh con gái đầu lịng khơng mang bệnh là 1/18.
III. Tất cả những người bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen dị hợp tử.
IV. Nếu người số 6 kết hơn với người số 9 thì có thể sinh ra con mang nhóm máu AB.
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.
Trang 8


Đáp án
1-D
11-D

21-D
31-C

2-D
12-C
22-D
32-B

3-C
13-A
23-B
33-B

4-B
14-C
24-D
34-A

5-C
15-D
25-C
35-D

6-D
16-C
26-C
36-A

7-C
17-A

27-A
37-A

8-B
18-D
28-D
38-B

9-D
19-D
29-C
39-B

10-B
20-D
30-C
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây bụi thấp và những cây thân thảo.
Câu 2: Đáp án D
Hệ tuần hồn có ở đa số động vật thân mềm ( ốc sên, trai,…) và chân khớp ( côn trùng, tơm,…)
Vậy châu chấu có hệ tuần hồn hở.
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án B
Phát biểu không đúng khi nói về gen cấu trúc là vùng điều hịa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen,
mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã. Khơng đúng vì vùng điều hịa nằm ở đầu 3’ của
mạch mã gốc của gen.
Câu 5: Đáp án C

Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án B
Quá trình giảm phân ở các cá thể có kiểu gen sau cho giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 50% là: Aa và Bb
Aa cho giao tử: 50% A và 50% a
Bb cho giao tử: 50% B và 50% b
Câu 11: Đáp án D
Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu ở giới đực là: 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa
� Tần số alen ở giới đực là: A  0,3 

0, 6
 0, 6, a  1  0, 6  0, 4
2

Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu ở giới cái là: 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
� Tần số alen ở giới đực là: A  0, 2 

0, 4
 0, 4, a  1  0, 4  0, 6
2

Quần thể không chịu tác động của cá nhân tố tiến hóa. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen Aa ở thế hệ tiếp
theo là: 0,6A.0,6a+0,4A.0,4a=0,52
Nếu tần số alen ở hai giới khác nhau thì khi quần thể cân bằng di truyền, tần số alen của quần thể:
Trang 9





PAcânbằng  1/ 2 Pực  PAcái



Nếu gen nằm trên NST giới tính thì: PAcânbằng  1/ 3Pực  2/ 3PAcái
Câu 12: Đáp án C
Quy trình các bước chuyển gen.
- Bước 1: Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách
gen mã hóa insulin từ tế bào người.
- Bước 2: Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa
insulin của người
- Bước 3: Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã
hóa insulin của người vào tế bào vi khuẩn
- Bước 4: Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ
hợp mang gen mã hóa insulin của người

Suy ra: (1) � (4) � (3) � (2).
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án D
Chỉ có sinh vật sản xuất tiếp nhận năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật thơng qua q
trình quang hợp.
Câu 16: Đáp án C
Sinh vật sản xuất có tổng sinh khối lớn nhất.
Câu 17: Đáp án A
Hô hấp sáng, quang hô hấp hay hô hấp ánh sáng là một q trình hơ hấp xảy ra ở thực vật trong điều kiện
có nhiều ánh sáng nhưng ít cacbonic. Trong q trình này, đường RuBP bị oxi hóa bởi enzyme rubisco,
thay vì nhận phân tử cacbonic như trong chu trình Calvin của q trình quang hợp. Hơ hấp sáng được
đánh giá là tác nhân làm giảm đáng kể hiệu suất quang hợp của các thực vật C3, cho dù một số nghiên

cứu cho thấy q trình hơ hấp sáng có một số vai trị tích cực đối với thực vật.
Ở các thực vật C4 và thực vật CAM, chức năng oxi hóa của Rubisco bị ngăn chặn và vì vậy hơ hấp ánh
sáng bị triệt tiêu, đảm bảo được hiệu suất quang hợp cao của chúng trong các điều kiện khô nóng.
Câu 18: Đáp án D
Cả 4 cơ chế nói trên � Đáp án D

Trang 10


Khi cơ thể bị nơn nhiều làm giảm thể tích máu, giảm huyết áp, tăng pH máu, các hệ cơ quan tham gia
hoạt động và có nhiều cơ chế giúp đưa cân bằng nội mơi trở lại bình thường:
- Hệ hơ hấp giúp duy trì ổn định độ pH bằng cách làm giảm nhịp hô hấp dẫn tới giảm tốc độ thải CO2 .
Nguyên nhân là vì pH cao làm giảm kích thích lên trung khu hơ hấp do vậy cường độ hơ hấp giảm.
- Hệ tuần hồn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan
dự trữ ( ví dụ huy động lượng máu dự trữ ở trong gan, lách).
- Khi huyết áo giảm thì sẽ gây cảm giác khát dẫn đến tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp của
máu.
Câu 19: Đáp án D
Hình ảnh mơ tả giai đoạn kết thúc của q trình tổng hợp chuỗi Pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ.
Câu 20: Đáp án D
Vì người thứ nhất cặp NST giới tính mang một NST X � XO � Thể Tớcnơ, người thứ 2 cặp NST giới
tính XXY � Thể Claiphentơ
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án D
Nội dụng như sách giáo khoa cả cơ bản và nâng cao.
Câu 23: Đáp án B
Các ý đúng là I và IV.
II sai vì các lồi chim này có các loại thức ăn khác nhau nên ổ sinh thái về dinh dưỡng của chúng không
trùng nhau.
III sai – số lượng các cá thể của các lồi chim này khơng thể bằng nhau vì chúng thuộc các lồi khác

nhau.
Câu 24: Đáp án D
Lưới thức ăn:
Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 ( trong
chuỗi thức ăn: cỏ � thỏ � trăn) hoặc thuộc bậc
dinh dưỡng cấp 4 ( trong chuỗi thức ăn cỏ � châu
chấu � gà, chim sâu � trăn)

Bậc dinh dưỡng cấp 1: Sinh vật sản xuất: Bao gồm các sinh vật tự dưỡng như cây xanh, tảo.
Bậc dinh dưỡng cấp 2: SVTT1: Là động vật ăn thực vật hay sinh vật kí sinh trên thực vật.
Bậc dinh dưỡng cấp 3: SVTT2: Là động vật ăn SVTT1 hay sinh vật kí sinh trên SVTT1.
Bậc dinh dưỡng cấp n: SVTTn-1…
Câu 25: Đáp án C
Trang 11


Trong ADN có tổng 2 loại nuclêơtit  90% � đây là tổng 2 loại nuclêôtit bổ sung cho nhau.
Trường hợp 1: G  X  90% � G  X  45% � A  T  5% � loại do A > G.
Trường hợp 2: A  T  90% � A  T  45% � G  X  5% .
Chọn C.
Câu 26: Đáp án C
Ta có: G  3900 3000  900  X � A  T  600
Khi gen tự nhân đôi 3 lần thì số nuclêơtit mỗi loại mơi trường cần cung cấp cho gen đột biến là:
�Amtcc  Tmtcc  Aa .  23  1  4193
�Aa  Ta  599 nuclêôtit

��

Ga  X a  900 nuclêôtit
Gmtcc  X mtcc  Ga .  23  1  6300 �



Vậy đột biến là đột biến mất 1 cặp A – T � Chọn C.
Câu 27: Đáp án A
Phép lai P : ♀

�Ab AB � D d
Ab D d
AB D
X X �♂
X Y � � �
. X X �X DY
aB
ab
�aB ab �





Xét các phát biểu đúng của đề bài:
�Ab AB �
I đúng. Nếu khơng xảy ra hốn bị gen thì: � � �� đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình
�aB ab �
X D X d �X DY � đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình ( 100% cái trội: 1 đực trội: 1 đực lặn)
� P :♀

Ab D d
AB D
X X �♂

X Y cho đời con có 4.4=16 kiểu gen, 3.3=9 kiểu hình.
aB
ab

�Ab AB �
II sai. Nếu chỉ có hốn vị gen ở q trình giảm phân của cơ thể cái thì � � �� đời con có 7 kiểu
�aB ab �
gen, 3 kiểu hình theo tỉ lệ 1:2:1
X D X d �X DY � đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình ( 100% cái trội: 1 đực trội: 1 đực lặn)
� P :♀

Ab D d
AB D
X X �♂
X Y cho đời con có 7.4 = 28 kiểu gen, 3.3 =9 kiểu hình.
aB
ab

�Ab AB �
III sai. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì � � �� đời con có 10 kiểu gen, 4 kiểu hình.
�aB ab �
X D X d �X DY � đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình ( 100% cái trội: 1 đực trội: 1 đực lặn)
� P :♀

Ab D d
AB D
X X �♂
X Y cho đời con có 10.4=40 kiểu gen, 4.3=12 kiểu hình.
aB
ab


�Ab AB �
IV sai. Nếu chỉ có hốn vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì � � �� đời con có 7 kiểu
�aB ab �
gen, 3 kiểu hình theo tỉ lệ 1:2:1

Trang 12


X D X d �X DY � đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình ( 100% cái trội: 1 đực trội: 1 đực lặn)
� P :♀

Ab D d
AB D
X X �♂
X Y cho đời con có 7.4=28 kiểu gen, 3.3 = 9 kiểu hình.
aB
ab

Vậy chỉ có kết luận I đúng.
Câu 28: Đáp án D
A, B, C sai vì nam và nữ đều chứa NST giới tính X và khơng phụ thuộc vào số lượng NST giới tính X.
D đúng, kiểu gen chứa NST giới tính Y ln quy định giới nam.
Câu 29: Đáp án C
Trong các phát biểu trên, C sai vì các yếu tố ngẫu nhiên ( biến động di truyền): là sự xuất hiện vật cản địa
lí (núi cao, sơng rộng) chia cắt khu phân bố của quần thể thành những phần nhỏ hay do sự phát tán, di
chuyển của một nhóm cá thể đi lập quần thể mới.
Đặc điểm của chọn lọc tự nhiên
- Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối alen trong quần thể không theo một hướng xác định.
- Quần thể có kích thước càng nhỏ thì chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên càng lớn và ngược lại.

- Yếu tố ngẫu nhiên không chỉ tác động độc lập mà còn phối hợp với chọn lọc tự nhiên.
- Kết quả tác động của yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến việc làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng
di truyền.
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án C
Ta có tổng nhiệt hữu hiệu
�x lànhiệ
t độ

i trườ
ng

T   x - k .n�klànhiệ
t độ
ngưỡ
ngcủ
asự phá
t triể
n

nlàsốngà
y đểhoà
n thà
nh 1 chu kì số
ng.

Áp dụng cơng thức ta có:
C : T   18 k .17
Ở nhiệt độ 18�
C : T   25 k .10

Ở nhiệt độ 25�
Ta có:  18 k .17   25 k .10 � k  8
Câu 32: Đáp án B
I sai – biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ và mèo rừng Canada đều là biến động theo chu kì
II. Đúng.
III. Sai, quần thể mèo rừng tăng số lượng thì quần thể thỏ giảm số lượng và ngược lại � tỉ lệ nghịch
IV. Đúng, kích thước của quần thể con mồi ln lớn hơn kích thước của quần thể vật săn mồi
Vậy có 2 đáp án đúng.
Câu 33: Đáp án B
Trang 13


Bố bình thường nên kiểu gen của bố là: X ABY ; mẹ có kiểu gen là: X AbX aB
Vì bố bình thường nên chắc chắn con gái bình thường (luôn nhận giao tử X AB từ bố) � người con bị
bệnh là con trai.





ab
Để sinh con trai mắc cả hai bệnh trên X Y thì mẹ phải cho giao tử X ab mà mẹ có kiểu gen dị hợp chéo

X

Ab



X aB � trong giảm phân của mẹ đã xảy ra hoán vị gen � trong các nhận định mà đề đưa ra, nhận


định đúng là: “Đứa con trên là trai, trong giảm phân của mẹ có xảy ra hốn vị gen.”
Câu 34: Đáp án A
Nhận xét: 1 tế bào vi khuẩn E, coli chứa 1 phần tử ADN, cứ mỗi lần tế bào này phân chia, có nghĩa là 1
phân tử ADN trong tế này thực hiện quá trình nhân đơi.
Ta có: 1 phân tử ADN mẹ nhân đơi k lần tạo ra 2k  8 phân tử ADN con. Trong 8 phân tử ADN con được
tạo ra có 2 phân tử còn chứa một mạch của phân tử ADN mẹ (mạch N15 )
� Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli chỉ chứa N14 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là
= 8-2=6
Nguyên tắc bán bảo tồn trong q trình nhân đơi ADN
Từ 1 phân tử ADN ban đầu, qua quá trình nhân đôi ADN tạo ra 2 phân tử ADN mới. Trong đó, mỗi phân
tử ADN mới được tạo ra có một mạch của ADN ban đầu và một mạch mới. TTDT của ADN ban đầu
(ADN mẹ) được bảo tồn một nửa, một nửa được tổng hợp mới. Do đó, trong các ADN con sinh ra ln có
2 phân tử chứa mạch cũ của ADN ban đầu.
Câu 35: Đáp án D
P:

Ab AB
(gọi tần số hoán vị gen của phép lai là f  2x x  25% )

aB ab

Gp : Ab  aB  0,5 x AB  ab  0,5 x
AB  ab  x
Ta có:


Ab  aB  x

ab

 x. 0,5 x  0,06 � x  0,2
ab

aB
  0,5 x . 0,5 x  x.x   0,5 0,2 . 0,5 0,2  0,2.0,2  13%
ab

Đối với những bài tập dạng như này chúng ta nên gọi tần số hốn vị gen theo một biến nào đó, rồi đi tìm
hốn vị gen.
Câu 36: Đáp án A
Đời F1 có tỉ lệ 1: 1; đời F2 có tỉ lệ 1:1 thì gen quy định tính trạng nằm trên NST X.
- Vì gen nằm trên NST X cho nên (I) sai.

Trang 14


- Vì gen nằm trên NST X cho nên ta có sơ đồ lai: X a X a �X AY thu được F1 có 1X A X B ;1X aY có tỉ lệ kiểu
hình 1 lơng đỏ : 1 lơng trắng.
Tiếp tục cho F1 lai với nhau: 1X A X a �1X aY
Thu được F2 có 1X A X a;1X a X a ,1X AY ,1X aY  2 lông đỏ : 2 lông trắng = 1:1
Nếu tiếp tục cho F2 giao phối với nhau thì F3 có tỉ lệ 7 đỏ: 9 trắng � (II) sai.
- Vì gen nằm trên NST X cho nên sẽ có 5 kiểu gen, trong đó giới đực có 2 kiểu gen, giới cái có 3 kiểu gen
� (III) đúng.
- Có 2 kiểu gen quy định lơng trắng, đó là X a X a và X aY
Câu 37: Đáp án A
Trước hết, phải xác định số nuclêơtit mỗi loại của mạch 1, sau đó mới tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của bài.
Gen dài 408nm � có tổng số 2400 nu

Agen chiếm 20% � A=20%×2400=480;


Ggen =30%�2400=720

T1=200 � A1=480-200=280;

G1=15%�1200=180 � X1=720-180=540

- Tỉ lệ

G1 180 9
=
= �  1 đúng.
A1 280 14

- Tỉ lệ

G1+T1 180+200 19
=
= �  II  sai
A 1+X1 280+540 41

- Tỉ lệ

G1+T1 20% 2
=
= �  III  sai
A1+X1 30% 3

- Tỉ lệ

T G

luôn = 1 �  IV  đúng
A X

Câu 38: Đáp án B
P: AA �aa � F1:Aa

1
2
1
F2: AA: Aa: aa
4
4
4
1
3

2
3

Hoa đỏ F2: AA: Aa giảm phân cho

2 1
A: a
3 3

�2 1 � �2 1 �
F3:� A: a �
�� A: a �
�3 3 � �3 3 �
F3:4/9AA:4/9Aa :1/9aa hay 8/9 hoa đỏ: 1/9 hoa trắng

Xét các phát biểu của đề bài:

Trang 15


(1) Đúng. Ở F3 cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9.
(2) Sai. Ở F3 cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 8/9.
(3) Đúng. Ở F3 cây hoa đỏ thuần chủng (AA) chiếm tỉ lệ là 4/9.
(4) Sai. Ở F3 cây hoa đỏ không thuần chủng (Aa) chiếm tỉ lệ là 4/9.
Câu 39: Đáp án B
- Cấu trúc di truyền của các quần thể.
Quần thể I: 100% Aa
Quần thể II: 100% Aa
Quần thể III: 100% aa
Quần thể IV: 50% AA : 50% aa
Quần thể V: 75% AA : 25%Aa
Quần thể VI: 16% AA : 48% Aa : 36% aa
- Quần thể ở trạng thái cân bằng khi:
+ Cấu trúc 100% AA hoặc 100% aa
Vậy trong các quần thể trên, các quần thể I, II, II, VI cân bằng
Câu 40: Đáp án B
Ta thấy cặp vợ chồng 1 – 2 bình thường nhưng sinh con gái bị bệnh → alen gây bệnh là alen lặn nằm trên
NST thường.
Quy ước gen: M – bình thường; m – bị bệnh
I. đúng
1

2
A O


MmI I

3
O O

MmI I

4
B O

mmI I

5
B O

MmI I

A O

M-I I

6

7
A O

mmI I

O O


M-I I

8

MmI

9
B

mmI OI O

- Vì bố mẹ 1 – 2 sinh con gái 6 bị bệnh nên có kiểu gen mm; họ sinh con trai 7 có nhóm máu O nên người
1 dị hợp về kiểu gen nhóm máu → Xác định được kiểu gen của 2 người này.
- Người 6 nhận I O từ mẹ và bị bệnh nên ta xác định được kiểu gen.
- Cặp bố mẹ 3 – 4 sinh son bị bệnh, có con nhóm máu O nên dị hợp về kiểu gen nhóm máu.
Như vậy ta xác định được kiểu gen của 6 người: 1, 2, 3, 4, 6, 9.
II sai. người số 7 có bố mẹ dị hợp về gen gây bệnh nên có kiểu gen 1MM : 2Mm; người 8 có kiểu gen
Mm.
Xác suất họ sinh con khơng mang alen gây bệnh là:
(1MM:2Mm) × Mm �  2 M :1m  � 1M :1m  � MM : 2 / 6 , xác suất sinh con gái là 1/2 → Xác
suất cần tính là 1/6.
III sai. Người số 9 bị bệnh, nhóm máu O kiểu gen là đồng hợp tử.
IV sai. Nếu người số 6 và người số 9 kết hôn với nhau chỉ sinh ra con có nhóm máu A hoặc O.
Trang 16


ĐỀ SỐ 12

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: SINH HỌC

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. CO2 và ATP.

B. Năng lượng ánh sáng.

C. Nước và CO2.

D. ATP và NADPH.

Câu 2. Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?
A. Phế quản phân nhánh nhiều.

B. Khí quản dài.

C. Có nhiều phế nang.

D. Có nhiều túi khí.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tính đặc hiệu của mã di truyền?
A. Một axitamin có thể được mã hố bởi hai hay nhiều bộ ba.
B. Có một số bộ ba khơng mã hố axitamin.
C. Có một bộ ba khởi đầu.
D. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.
Câu 4. Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Lồi này sẽ có tối đa bao nhiêu loại đột biến thể một kép?
A. 14

B. 26


C. 276

D. 66

Câu 5. Đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và quá trình nhân đơi
ADN của sinh vật nhân sơ là:
(1) Chiều nhân đôi ADN.
(2) Hệ enzim tham gia nhân đôi ADN.
(3) Nguyên liệu dùng trong việc nhân đôi ADN.
(4) Số lượng đơn vị nhân đôi.
(5) Nguyên tắc nhân đôi.
A. 1, 3

B. 2,3

C. 2, 4

D. 3, 5

Câu 6. Yếu tố nào được duy trì nguyên vẹn từ thế hệ này sang thế hệ khác?
A. Alen.

B. Kiểu gen của quần thể.

C. Gen.

D. Kiểu hình của quần thể.

Câu 7. Cơ thế có kiểu gen AaBb

A. 8

DE e
X Y sẽ cho số loại giao tử tối đa là:
de

B. 16

C. 21

D. 32

Câu 8. Trong thực tiễn, hốn vị gen có ý nghĩa gì?
A. Tăng cường sự xuất hiện các nguồn biến dị tổ hợp.
B. Góp phần làm nên tính đa dạng của sinh giới.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc và tiến hóa.
D. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc được đồng thời một
nhóm tính trạng có giá trị.
Trang 17


Câu 9. Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch?
A. ♂AA �♀aa và ♂Aa �♀aa

B. ♂AA �♀aa và ♂AA �♀aa

C. ♂AA �♀aa và ♂aa �♀AA

D. ♂Aa �♀Aa và ♂Aa �♀AA


Câu 10. Trong trường hợp các gen liên kết hồn tồn, mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hồn tồn,
dựa vào kiều hình ở đời con, em hãy cho biết phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
1:1:1:1 ?
A.

Ab aB

ab ab

B.

Ab Ab

aB aB

Câu 11. Một quần thể có tần số tương đối

C.

AB Ab

ab aB

D.

Ab Ab

aB ab

A 0,8


có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
a 0, 2

A. 0,65 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa

B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa

C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa

D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa

Câu 12. Cho các thành tựu ứng dụng di truyền học sau đây, có bao nhiêu thành tựu của công nghệ gen?
(1) Tạo giống bông kháng sâu hại.
(2) Giống cà chua có gen sản sinh êtilen bất hoạt.
(3) Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống.
(4) Cừu Đôli.
(5) Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa.
(6) Tạo giống cừu có gen prơtêin huyết tương người.
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?
A. Cá thể.


B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Quần thể.

Câu 14. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?
A. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen.
B. Các nhân tố tiến hóa khơng làm thay đổi thành phần kiểu gen và tan so alen.
C. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tan so alen và thành phần kiểu gen.
D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen.
C đến 42�
C . Kết luận nào dưới đây là đúng?
Câu 15. Cá rô phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5, 6�
C gọi là giới hạn dưới, 42�
C gọi là giới hạn trên.
A. Nhiệt độ 5, 6�
C gọi là giới hạn dưới, 42�
C gọi là giới hạn trên.
B. Nhiệt độ dưới 5, 6�
C gọi là giới hạn dưới, trên 42�
C gọi là giới hạn trên.
C. Nhiệt độ 5, 6�
C gọi là giới hạn trên, 42�
C gọi là giới hạn dưới.
D. Nhiệt độ dưới 5, 6�
Câu 16. Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là gì?
A. Mỗi lồi ăn một loại thức ăn khác nhau.
B. Mỗi lồi kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.

Trang 18


D. Do các loài trong quần xã thường xảy ra quan hệ hỗ trợ nhau.
Câu 17. Khi nói về sự cân bằng pH nội môi ở người, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Phơtphat là hệ đệm mạnh nhất trong cơ thể.
B. Hệ đệm bicacbơnat có tốc độ điều chỉnh pH rất chậm.
C. Hệ đệm phơtphat đóng vai trị quan trọng trong dịch ống thận.
D. Hơ hấp và bài tiết khơng tham gia vào q trình điều hồ pH của máu.
Câu 18. Động vật bậc cao, hoạt động tiêu hóa nào là quan trọng nhất?
1. Q trình tiêu hóa ở ruột.
2. Q trình tiêu hóa ở dạ dày.
3. Quá trình biến đổi thức ăn ở khoang miệng.
4. Quá trình thải chất cặn bã ra ngồi.
Phương án đúng là:
A. 2, 4

B. 1, 2

C. 1, 2, 3

D. 1, 2, 3, 4

Câu 19. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng khi nói về gen cấu trúc?
(1) Vùng điều hòa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự nuclêơtit đặc biệt.
(2) Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc q trình dịch mã.
(3) Vùng điều hịa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
(4) Vùng mã hóa của gen mang thơng tin mã hóa các axitamin.
(5) Vùng kết thúc nằm phía đầu 5’P trên mạch bổ sung của gen.
(6) Bộ ba mã mở đầu nằm ở vùng điều hòa của gen.

(7) Bộ ba mã kết thúc nằm ở vùng kết thúc của gen.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20. Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ
minh họa như hình bên. Cho biết quá trình phân bào khơng xảy ra đột biến.
Hình này mơ tả:
A. kì giữa của giảm phân II hoặc kì giữa nguyên phân.
B. kì sau của giảm phân I hoặc kì sau nguyên phân.
C. kì sau của nguyên phân kì giữa giảm phân I.
D. kì đầu của giảm phân I hoặc kì đầu nguyên phân.
Câu 21. Cho các phép lai sau:
(I) Aa �aa

(II) Aa �Aa

(III) AA �aa

(IV) AA �Aa

Trong số các phép lai trên, các phép lai phân tích gồm:
A. (I) và (II).

B. (II) và (III).


C. (II) và (IV).

D. (I) và (III).

Câu 22. Nghiên cứu sự thay đổi tần số alen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau
đây, dựa vào bảng dưới đây em hãy cho biết. Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa
nào?
Trang 19


Tần số alen
F1
A
0,8
a
0,2
A. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến.

F2
0,8
0,2

F3
0,5
0,5

F4
0,4
0,6


F5
0,3
0,7

B. Giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên và đột biến.
Câu 23. Hiện tượng tự nhiên trong hình nào dưới đây sẽ tạo mơi
trường cho diễn thế ngun sinh diễn ra?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 24. Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thể sinh vật trong một khoảng thời gian nhất định, người
ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng như sau:

Khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Có thể lồi này có kích thước cơ thể nhỏ, vịng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.
B. Nguồn sống của quần thế là vơ hạn.
C. Cạnh tranh cùng lồi đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chóng.
D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau.
Câu 25. Ở một lồi thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Cho bộ NST của mỗi thể đột biến như sau:
(1) có 22 NST

(4) có 15NST

(7) có 11 NST

(2) có 25 NST


(5) có 24 NST

(8) có 35 NST

(3) có 12NST

(6) có 9 NST

(9) có 18NST

Trong các thể đột biến nói trên, có bao nhiêu thế đột biến thuộc loại lệch bội liên quan đến 1 cặp NST?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 26. Hình vẽ sau mơ tả cơ chế phát sinh dạng đột biến

Trang 20


A. đảo đoạn nhiễm sắc thể không chứa tâm động.

B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.

C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.


D. mất đoạn đầu mút nhiễm sắc thể.

Câu 27. Ở nguời, bệnh máu khó đơng do alen lặn a nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể
giới tính X quy định, alen trội A quy định máu đơng bình thường. Trong một gia đình, bố mẹ bình thường
sinh con trai đầu lịng bị bệnh. Biết khơng có đột biến mới xảy ra. Tính theo lý thuyết, xác suất bị bệnh
của đứa con thứ 2 là:
A. 50%

B. 25%

C. 12,5%

D. 6,25%

Câu 28. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình
dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d
quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi
cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu
được ở F1 ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 5%. Biết rằng khơng xảy ra đột biến,
tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 là:
A. 45%

B. 52,5%

C. 60,0%

D. 30,5%

Câu 29. Cho các nhận định sau:

1. Tiêu chuẩn hình thái được dùng thơng dụng để phân biệt 2 loài.
2. Theo học thuyết Đác-uyn, chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn
nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
3. Yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên có thể tác động liên tục qua nhiều thế hệ.
4. Giao phối khơng ngẫu nhiên có khả năng làm giảm tần số alen lặn gây hại.
5. Giao phối khơng ngẫu nhiên có thể khơng làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể.
6. Giao phối không ngẫu nhiên không phải lúc nào cũng làm quần thể thối hóa.
7. Áp lực chọn lọc tự nhiên phụ thuộc vào khả năng phát sinh và tích lũy đột biến của loài.
8. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các gen mới quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
Số phát biểu sai là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 30. Xét một lưới thức ăn của hệ sinh thái trên cạn. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đáng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích.
II. Quan hệ giữa loài c và loài E là quan hệ cạnh tranh khác lồi.
III. Trong 10 lồi nói trên, lồi A tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
IV. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 lồi cịn lại.
V. Nếu lồi c bị tuyệt diệt thì lồi D sẽ bị giảm số lượng cá thể.

Trang 21


A. 1


B. 4

C. 2

D. 3

Câu 31. Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có 1 lồi có lợi?
(1) Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở môi trường xung quanh.
(2) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
(3) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng.
(4) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn.
(5) Cá ép sống bám trên cá lớn.
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 32. Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính?
I. Quang hợp ở thực vật.
II. Chặt phá rừng.
III. Đốt nhiên liệu hóa thạch.
IV. Sản xuất công nghiệp.
Hiện tượng gây hiệu ứng nhà kính tương đương với các hiện tượng làm tăng hàm lượng CO 2 trong khơng
khí.
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 33. Ở một lồi thực vật, tính trạng chiều cao thân do một gen có hai alen (A,a) quy định, tính trạng
màu sắc hoa được quy định bởi một gen có hai alen (B,b), tính trạng trội là trội hồn tồn. Tiến hành giao
phấn giữa hai loài khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. Thế hệ F 1 thu được 100% cây thân cao,
hoa tím. Cho F1 tạp giao, tổng tỉ lệ các cây thân cao, hoa trắng và các cây thân thấp, hoa tím thu được ở F 2
là 32%. Tiếp tục tiến hành giao phấn giữa cây F 1 với một cây khác chưa biết kiểu gen (cây T) thì ở thế hệ
lai thu được 2014 cây, trong đó có 705 cây thân thấp, hoa tím. Biết khơng có đột biến xảy ra, kiểu gen của
cây T là
A. aaBb

B.

aB
aB

C. Aabb

D.

aB
ab

Câu 34. Một phân tử ADN trong nhân của sinh vật nhân thực có chứa 2338 liên kết photphođieste giữa
các đơn phân và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của phân tử ADN. Trong các kết luận
dưới đây, có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về phân tử ADN trên?
(1) Phân tử ADN có khối lượng bằng 351000 đvC.

(2) Trên mỗi mạch của phân tử ADN có chứa tổng số 1169 đơn phân.
(3) Số vòng xoắn của phân tử ADN bằng 117.
Trang 22


(4) Chiều dài của phân tử ADN bằng 3978 nm.
(5) Phân tử ADN có 3042 liên kết hiđrơ.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Ớ một loài thực vật, đế tạo thành màu đỏ của hoa có sự tác động của 2 gen A và B theo sơ đồ sau
đây:
Gen a và b không tạo được enzim, 2 cặp gen
này năm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau. Biết rằng khơng có đột biến phát
sinh, các gen trội lặn hồn tồn. Khi cho cây có
kiểu gen AaBb tự thụ phấn, trong các phát biểu
dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ.
(2) Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
(3) Tỉ lệ phân li kiểu hình của F1 là 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng.
(4) Nếu cho hoa vàng ở F1 tự thụ phấn thì thu được hoa trắng mang 2 cặp gen lặn chiếm tỉ lệ là 25%.
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 36. Ở một lồi thực vật, tính trạng kích thước lá được quy định bởi một gen có hai alen, tính trạng
màu sắc hoa được quy định bởi một gen có hai alen, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn giữa
hai cây đều thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản, F 1 thu được toàn cây lá hẹp, hoa
trắng. Tiếp tục cho hai cây F1 giao phấn với nhau, F2 thu được bốn loại kiểu hình khác nhau, trong đó các
cây có kiểu hình lá rộng, hoa trắng chiếm tỉ lệ 18,75%. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các cây có kiểu gen dị
hợp hai cặp gen ở F2 chiếm tỉ lệ
(1). 12,5%

(2). 25%

(3). 6,25%

B. (2) hoặc (3).

C. (1) hoặc (2).

Phương án đúng là:
A. (1) hoặc (3).

D. (1) hoặc (2) hoặc (3).

Câu 37. Một lồi thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu
nhận xét đúng?
(1) Tế bào sinh dưỡng ở kỳ giữa của nguyên phân có 12 nhiễm sắc thể kép.
(2) Lồi này có thể tạo ra tối đa 12 dạng đột biến 2n – 1.

(3) Thể đột biến một nhiễm kép của lồi này có 23 nhiễm sắc thể.
(4) Tế bào giao tử bình thường do lồi này tạo ra có 12 nhiễm sắc thế.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38. Ở một loài đậu, tiến hành phép lai giữa hai thứ đậu hoa trắng với nhau, ở thế hệ thu được tồn
cây có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Chọn ngẫu nhiên hai
cây hoa trắng ở F 2 cho giao phấn với nhau, thu được thế hệ F 3. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện
của kiểu gen không phụ thuộc vào mơi trường. Tính theo lý thuyết, cây hoa đỏ ở thế hệ F3 chiếm tỉ lệ:
Trang 23


A.

4
49

B.

8
49

C.

2

49

D.

3
49

Câu 39. Quần thể A có 400 cá thể và có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4A; quần thể B có 600 cá
thể và có cấu trúc di truyền là: 0,5AA : 0,3Aa : 0,2Aa. Hãy xác định cấu trúc di truyền của quần thể M
được tạo thành do sự sát nhập của quần thể A và quần thể B.
A. 0,38AA : 0,34Aa : 0,28Aa

B. 0,34AA : 0,38Aa : 0,28Aa

C. 0,34AA : 0,28Aa : 0,38Aa

D. 0,38AA : 0,28Aa : 0,34Aa

Câu 40. Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên NST thường có 2 alen, alen A quy định tóc quăn trội
hồn tồn so với alen a quy định tóc thẳng; Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên vùng
không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình
thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:

Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III. 10 – III. 11
trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lịng khơng mang alen lặn về hai gen trên là:
A.

4
9


B.

1
8

C.

1
3

D.

1
6

Trang 24


Đáp án
1-D
11-A
21-D
31-C

2-D
12-C
22-D
32-C

3-D

13-D
23-C
33-D

4-D
14-D
24-A
34-B

5-C
15-A
25-A
35-B

6-A
16-D
26-D
36-C

7-D
17-C
27-B
37-B

8-A
18-D
28-B
38-B

9-C

19-D
29-D
39-A

10-A
20-A
30-D
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Pha sáng cung cấp cho pha tối sản phẩm là ATP và NADPH.
Câu 2: Đáp án D
Có nhiều túi khí. Đây là đặc điểm thích nghi nhất cho hoạt động bay trên khơng của lóp chim.
Câu 3: Đáp án D
Đặc điểm đúng khi nói về tính đặc hiệu của mã di truyền là một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.
Câu 4: Đáp án D
2
2n = 24 � 12 cặp NST � Loại đột biến thể một kép tối đa: C12  66

Câu 5: Đáp án C
Đặc điểm khác nhau giữa q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực và q trình nhân đơi ADN của
sinh vật nhân sơ là:
- Hệ enzim tham gia nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực nhiều hơn.
- Số lượng đơn vị nhân đơi ở sinh vật nhân sơ chỉ có 1 đơn vị, sinh vật nhân thực có nhiều đơn vị.
Câu 6: Đáp án A
Trong các yếu tố chỉ có alen được duy trì nguyên vẹn từ thế hệ này sang thế hệ khác. Bố mẹ chỉ truyền
cho con kiểu gen mà khơng truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn.
Câu 7: Đáp án D
Cặp gen dị hợp cho 2 loại giao tử. Cặp gen liên kết có xảy ra hoán vị cho 4 loại giao tử. Như vậy: số giao

tử tối đa  2 �2 �4 �2  32 .
Câu 8: Đáp án A
Ngược lại với liên kết gen hoàn toàn làm giảm biến dị tổ hợp.
Câu 9: Đáp án C
Lai thuận nghịch là phép lai khi dùng dạng này làm bố khi dạng đó làm mẹ (thay đổi vị trí của bố mẹ).
Câu 10: Đáp án A
Ta nhận thấy các phép lai:

chỉ riêng phép lai

Ab Ab AB Ab Ab Ab
� ;
� ;
� đều cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1:2:1,
aB aB ab aB aB ab

Ab aB
� cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1:1:1:1.
ab ab

Câu 11: Đáp án A

Trang 25


×