Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.47 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) Hai đ ng trịn có hai đi m chung.ườ ể
B
A
O O'
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 30 Bài30 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>b) Hai đường trịn ch có m t đi m ỉ</b> <b>ộ</b> <b>ể</b>
<b>chung </b>
A
O O'
Tr ng h p 1. ườ ợ
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 30 Bài30 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
Trường hợp 2
O A
O'
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 30 30 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
c) Hai đường trịn khơng có điểm chung
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 29 Bài29 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
Trường hợp 1
O <sub>O'</sub>
Trường hợp 2
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 29 Bài29 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
O <sub>O'</sub>
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 29 Bài29 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
2. Tính chất đường nối tâm
<b>BÀI TỐN:</b>
<b>Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) cắt nhau tại A </b>
<b>và B. Chứng minh OO’ là đường trung trực của AB </b>
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 30 Bài30 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
I
B
A
O <sub>O'</sub>
<b>BÀI GIẢI:</b>
<b>Ta có: OA = OB (= R) nên O</b>
<b> thuộc đường trung trực của AB (1)</b>
<b> O’A = O’B (=R’) nên O’</b>
<b> thuộc đường trung Trực của AB (2)</b>
<b>Từ (1) và (2) ta suy ra OO’ là đường trung trực</b>
<b> của AB</b>
B
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 30 Bài30 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 30 Bài30 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
Bài tốn:Cho hình vẽ.
a)Hãy xác định vị trí
b)tương đối của hai đường tròn (O)và (O’).
b)Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D
thẳng hàng
I
B
O <sub>O'</sub>
A
C
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 30 Bài30 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>OO’ // CB</b>
<b>OI // CB</b>
<b>OI là đường trung bình của ∆ ACB</b>
<b>OA = OC, IA = IB</b>
<b></b>
<b>---C, B, D thẳng hàng</b>
<b>OO’ // CB, OO’ // BD</b>
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 30 Bài30 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Giải:</b>
a)Hai đường trịn (O) và (O’) cắt nhau.
b) Gọi I là giao điểm của AB và OO’.
Ta có: OA = OC (=R)
IA = IB ( Định lí)
OI là đường trung bình của tam giác ACB
OI // CB
hay OO’ // CB. (1)
Chứng minh tương tự ta có BD // OO’ (2)
Hướng dẫn học ở nhà:
Bài 34.(Trường hợp 1)
Gọi I là giao điểm của AB và OO’
Tính AI OI, O’I OO’
<b>Tiết </b>
<b>Tiết 30 Bài30 Bài 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI </b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
?
20 cm ? 15 cm
I
B
A
O O'
Hướng dẫn học ở nhà.
Bài 33.
So sánh C và CAO
CAO và O’AD
C và D