Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giao an Dia ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.78 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 1 Ngày soạn:
Tiết 1 Ngày dạy:
XI.

Châu á



Bài 1

vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản


I. Mục tiêu bài học:


- Kiến thức:HS cần nắm đợc:


+ Vị trí địa lí, kích thớc của Châu á


+ Đặc điểm chính về địa hình, các dạng địa hình chính.
+ Đặc điểm về khống sản và các loại ks chớnh


- Về kĩ năng:


+ Rốn k nng s dng bản đồ Châu á, khai thác đợc các yếu tố: địa hình, ks… qua
kênh hình


+ Xác định đợc vị trí của Châu á trên quả địa cầu, tìm đợc các biển và đại dơng.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK, SGV Địa lý 8
- Bản đồ tự nhiên Châu á


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chc</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ(Không)</b>
<b> 3. Bµi míi</b>



* Vào bài: Châu á là 1 bộ phận của lụ địa á- Âu, có nhiều điều kiện tự nhiên đa dạng và
phức tạp tác động lớn đến sự pt kt- xh.Vậy những đk TN đó đợc thể hiện ntn? Bài học
hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu:


GV: treo bản đồ Châu á yêu cầu hs quan
sát H1.1 sgk kết hợp bản dồ


? Đọc nd H1.1? Xác định vị trí của Châu
á?


? Bằng kiến thức đã học kết hợp quan sát
bản đồ hãy so sánh S của Châu á với các
châu lục khác?


- C.á = 1/3 S đất nổi trên TĐ, lớn gấp rỡi
Châu Phi, gấp 4 lần Châu âu


- S Ch©u MÜ: 42 tr km2<sub>, Ch©u Phi: 30 tr</sub>


km2


? Điểm cực Bắc và cực Nam phần đất liền
của Châu á nằm trên những vĩ độ địa lí
nào?


- Cùc B: 770<sub>44</sub>/<sub> B</sub>


- Cùc N: 10<sub>10</sub>/<sub> B</sub>



N»m hoµn toµn ë BBC


? Châu á tiếp giáp với các đại dơng và các
châu lục nào?


1. Vị trí địa lí và kích th<b> ớc của châu lục</b>
- Châu á là 1 bộ phận của lục địa á- Âu
- S: 41,5 triệu km2


- Lãnh thổ kéo dài từ vòng cực Bắc đến
xích đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Chiều dài từ điểm cực B đến điểm cực N,
chiều rộng từ bờ Tây đến bờ Đông nới LT
rộng nhất là bao nhiêu km?


- B  N: 8500 km
- T <sub> §: 9200 km</sub>


? KÕt luận gì về hình dạng và kích thớc
của Châu á?


- Quan sát H1.2
* Th¶o luËn nhãm:


? N1: Đọc tên và xác định trên lợc đồ các
dãy núi chính,


? N2: Xác định và đọc tên các đồng bằng
rộng bậc nhất ở Châu á? Các sơn ngun


chính?


- GV chuẩn hố và xác định trên lợc đồ
? NX gì về các dạng địa hình ở Châu á?
? Xác định các hớng núi chính?


? NX sự phân bố của các núi và CN?
? Xác định các loại ks chính của Châu á
trên H1.2?


? Nêu đặc điểm cơ bản của KS Châu á ?
? Các loại KS quan trọng của Châu á?
- Mở rộng gt và tầm quan trọng của ks dầu
mỏ


* KL: Là châu lục rộng lớn nhất TG
2. <b> Đặc điểm địa hình và khống sản</b>
a. Đặc điểm địa hình:


- Châu á có nhiều hệ thống núi, sơn
nguyên cao, đồ sộ, nhiều đồng bằng rộng
bậc nhất TG


- 2 hớng núi chính: Đ- T hoặc gần Đ-T,
B-N hoặc gần B- B-N


- Các núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập
trung ở vùng trung tâm


b. Khoáng sản:



- Châu á có nguồn ks rất pp với trữ lợng
lớn


- KS quan trọng: dầu mỏ, khí đốt, than,
sắt…


4. Cđng cè
- §äc ghi nhí


- GV Híng dÉn HS lµm bt 3 SGK
5. Hớng dẫn VN


- Học bài cũ ; Làm các bài tập trong vở btbđ
- Đọc trớc Bài 2


Tuần 1 Ngày soạn:
Tiết 1 Ngày dạy:


Bài 2

<b>khí hậu châu á</b>


I. Mục tiêu bµi häc:


- Kiến thức:HS cần nắm đợc:


+ Sự phân hố đa dạng của KH Châu á( nhiều đới, nhiều kiểu)
+ Các kiểu KH điển hình ở Châu á: KH gió mùa, KH lục địa
+ GT đợc NN vì sao KH CHâu á lại phân hoá đa dạng nh vậy
- Về kĩ năng:


+ Rèn kĩ năng phân tích lợc đồ các đới KH Châu á cho HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Tµi liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>
- SGK, SGV §Þa lý 8


- Lợc đồ các đới KH Châu á


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu đặc điểm vị trí địa lí và kích thớc lãnh thổ của Châu á?
? Trình bày đặc điểm địa hình và KS Châu á?


<b> 3. Bµi míi</b>


* Vào bài: Châu á là 1 châu lục rộng lớn thêm vào đó địa hình ở đây bên cạnh các đồng
bằng rộng lớn là các hệ thống núi và CN khổng lồ. Đặc điểm đó quy định đặc điểm KH
ở đây ntn chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay:


GV treo lợc đồ yêu cầu HS quan sát
H2.1


? §äc nd H2.1?


? Nêu tên các đới KH từ vùng cực
Bắc đến vùng xích đạo dọc theo kinh
tuyến 800<sub> Đ?</sub>


? GT tại sao KH CHâu á lại chia


thành nhiều kiÓu KH nh vËy?


? Quan sát H2.1 hãy chỉ 1 trong các
đới có nhiều kiểu KH và đọc tên các
kiểu KH thuộc đới đó?


? Hãy tìm các đới có nhiều kiểu KH?
? Xác định vị trí của mỗi kiểu KH
trong từng đới so với biển?


? Tại sao mỗi đới KH lại có sự phân
hố thành nhiều kiểu KH khác nhau
nh vậy?


? KH gió mùa ở CHâu á gồm mấy
loại? Phân bố ở đâu?Xác định trên
l-ợc đồ?


? Nêu đặc điểm về các kiểu KH giú
mựa?


1. Khí hậu Châu á phân hoá đa
<b>dạng</b>


a. KH Châu á phân thành nhiều đới
khác nhau


- Các đới KH: Cực và cận cực, ôn
đới, cận nhiết, nhiệt đới, xích đạo
- NN: Do LT kéo dài theo chiều kinh


tuyến từ vịng cực B đến xích đạo
b. Các đới KH CHâu á th ờng phân
thành nhiều kiểu KH khác nhau
- Có 3 đới KH có nhiều kiểu KH
khác nhau là:


+ Đới KH ôn đới
+ Đới KH cận nhiệt
+ Đới KH nhiệt đới
- NN:


+ Do LT kÐo dµi


+ Do có nhiều núi và sơn ngun cao
2. KH Châu á phổ biến là các kiểu
<b>KH gió mùa và các kiểu KH lục </b>
<b>địa</b>


a. KiĨu KH giã mïa
- Ph©n bè:


+ KH gió mùa cận nhiệt và ơn đới
phân bố ở Đơng á


+ KH gió mùa nhiệt đới phân bố ở
Nam á và ĐNA


- Đặc điểm: Có 2 mùa rõ rệt trong
năm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Đọc phần kênh chữ và quan sát
H2.1 h·y :


- Xác định những kv thuộc các kiểu
KH lục địa?


- Nêu những đặc điểm của kiểu KH
lục địa?


? GT vì sao KH lục địa lại có đặc
điểm nh vậy?


b. Các kiểu khí hậu lục địa


- Phân bố chủ yếu ở KV nội địa và
vùng Tây Nam ỏ


- Đặc điểm:


+ Mựa ụng khụ v lnh
+ Mựa hạ: khơ và nóng


+ Lợng ma TB năm: 200 đến 500
mm- PT cảnh quan hoang mạc và bán
hoang mạc


<b>4. Củng cố</b>
- Đọc ghi nhớ


? Hớng dẫn HS làm BT 1 SGK?


<b>5. HDVN</b>


- Học bài cũ + làm các BT sgk, vở btbđ
- Đọc trớc bài 3


o0o




Tuần 3 Ngày soạn:
Tiết 3 Ngày dạy:


Bài 3

<b>sông ngòi và cảnh quan châu á</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Kiến thức:HS cần nắm đợc:


+ Các đặc điểm của sông ngịi Châu á với nhiều hệ thống sơng lớn phân bố ko đồng
đều, gtrị của các con sông


+ Kể tên đợc các đới cảnh quan ở Châu á và sự phân bố của chúng. Thấy đợc sự đa
dạng ca cỏc i cnh quan ú


+ NHững TL và KK do thiên nhiên Châu á đem lại cho đs con ngời ở đây


- V k nng: Rốn k nng phân tích lợc đị tự nhiên Châu á, kĩ năng phân tích các đới
cảnh quan ở đây


- Thái độ: Yêu thích khám phá thiên hiên TG và Châu á
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>



- SGK, SGV Địa lý 8
- Bản đồ TN Châu á


- Bản đò các đới cảnh quan Châu á
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


Phân tích đặc điểm KH gió mùa và KH lục địa ở Châu á?
<b> 3. Bài mi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HĐ thày và trò Nội dung cơ bản
- Quan sát H1.2 sgk


? K tờn 1 s sụng lớn ở Châu á? Cho
biết các sông lớn của Bắc á và Đông
á bắt nguồn từ khu vực nào vo
bin v i dng no?


? Sông Mêcông chảy qua lảnh thổ
n-ớc ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào?
(Tây Tạng)


? NX gì về mạng lới sông ngòi Châu
¸?


? Sơng OBI chảy theo hớng nào và
qua các đới KH nào?Tại sao về mùa


xuân vùng trungvà hạ lu của sơng
Obi lại có lũ băng lớn?


? NX về sự phân bố và chế độ nớc
của sông ngũi Chõu ỏ?


? Cho biết giá trị của sông ngòi Châu
á?


-Qsát H3.1 sgk


? c tờn cỏc i cnh quan ca
Châu á theo thứ tự từ B đến Nam dọc
theo KT 800<sub> Đông?</sub>


? Tên các đới cảnh quan phân bố ở
kv Kh gió mùa và các cảnh quan
thuộc kv khí hậu lục địa khơ hạn
* Thảo luận nhóm:


N1: KH gió mùa( Hỗn hợp và lá
rộng, cận nhiệt đới ẩm, nhiệt đới ẩm)
N2: KH lục địa( Rừng lá kim, hoang
mạc và bán hmạc)


? Nêu đặc điểm về cảnh quan tự
nhiên Châu á? Châu á có những cảnh
quan phổ biến nào? Phân bố ở đâu?
? Qsát H3.2 cho biết giới động vật ở
đây?



? Thiên nhiờn Chõu ỏ ang ng trc


<b>1. Đặc điểm sông ngòi</b>


- Châu á có nhiều hệ thống sông ngòi
khá pt với nhiều hệ thống sông lớn
+ Bắc á: ÔBi, enitxây, Lêna


+ Đông á: Amua, HHà, Tgiang
+ Nam á và ĐNA: S.ấn, S. Hằng, S
Mêcông


- Cỏc sụng Chõu ỏ phõn bố ko đồng
đều và chế độ nớc phức tạp


+ Bắc á, Đông á, ĐNA, Nam á: nhiều
sông


+ TNA và Trung á: ít sông


- Sông ngòi Châu á có gtrị về nhiều
mặt


+ Bc ỏ: Giao thụng, thu in
+ Các khu vực khác: cung cấp nớc
cho sx và đời sống, thuỷ điện, gt, du
lịch, thuỷ sản…


2. Các i cnh quan t nhiờn



- Cảnh quan tự nhiên Châu á phân
hoá đa dạng


+ Rừng lá kim: Tây Xibia, Trung
Xibia, Đông xibia


+ Rừng cận nhiệt: Đông á


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nguy cơ gì?


? Nêu những thuận lợi của thiên
nhiên Cá?


? Bên cạnh những TL, thiên nhiên Cá
còn có những KK gì?


- GV mở rộng


3. Những thuận lợi và khó khăn
<b>của thiên nhiên Châu á.</b>


- Thuận lợi:


+ Ngun KS lớn: than, dầu mỏ, khí
đốt…


+ ĐKTN TL: đất, KH nc
- Khú khn:



+ TG đi lại khó khăn


+ Thng xuyên thiên tai, động đất,
núi lửa, thiệt hại về ng và của


<b>4. Cđng cè</b>
- §äc ghi nhí


Kể tên các đới cảnh quan tự nhiên từ Đ sang T theo vĩ tuyến 40 độ Đ và gt tại sao có sự
thay đổi nh vậy?


<b>5. HDVN</b>


- Häc bµi cị + lµm các BT sgk, vở btbđ
- Đọc trớc bài 4


.o0o .




Tuần 4 Ngày soạn:
Tiết 4 Ngày dạy:

Thùc hµnh



<b>Bµi 4 </b>

<b>: phân tích hoàn lu gió mùa ở châu á</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Kin thc:HS cn xỏc nh đợc :
+ Các TT áp cao, áp thấp



+ Xác định đợc các hớng gió chính theo từng khu vực về mùa đông và mùa hạ


- Về kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích lợc đồ phân bố khí áp và các hớng gió chính về
mùa đơng và mùa hạ ở Châu á. Biết cách kẻ bảng thống kê


- Thái độ:Thông qua pt hồn lu gió mùa CA thấy đợc niềm đam mê khám phá đặc điểm
khí hậu VN


<b>II. Tµi liƯu và ph ơng tiện dạy học :</b>
- SGK, SGV Địa lý 8


- B¼ng phơ


- Lựơc đồ phân bố khí áp và hớng gió ở C.á(T1 và T7)


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b>1.ổn định tổ chức(1p) 8A 8B</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ(3p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* KiĨu KH giã mïa lµ kiểu KH điểm hình ở CA. ở đây có gió mùa hđ mạnh quanh năm
với các hớng khác nhau.Đó là những hớng nào? Xuất phát từ đâu? bài TH hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu:


Hđ thày và trò ND ghi bảng


- Yêu cầu HS qsát H4.1 sgk
? Đọc tên hình và chú giải
* Thảo luận nhóm



? N1:


Xỏc định và đọc tên các TT áp thấp
và áp cao?


? N2:


Xác định các hớng gió chính theo
từng khu vc v mựa ụng?


- Qsát H4.2 sgk
? Đọc nd hình
* Th¶o luËn nhãm
? N1:


Xác định và đọc tên các TT áp thấp
và áp cao?


? N2:


Xác định các hớng gió chính theo
từng khu vực về mùa hạ?


? Xác định trên h4.1 và 4.2 hớng
gió thổi từ áp cao đến áp thấp nào?
- HS lên điền vào bảng , Gv chuẩn
hố


1. Phân tích h<b> ớng gió về mùa đơng</b>
- Trung tâm áp thấp:



+ Alêut
+ Xích đạo
+ Aixlen


- Trung tâm áp cao:
+ A- so


+ Nam Đại Tây D¬ng
+ Xibia


HG
KV


Hng giú mựa ụng(T1)


Đông á Tây Bắc- Đông Nam


ĐNA Đông Bắc- Tây Nam


Nam á Đông Bắc Tây Nam


2. Phân tích h<b> ớng gió về mùa hạ</b>
- C¸c TT ¸p th¸p: Iran


- C¸c TT ¸p cao:
+ Nam ĐTD
+ Nam ÂĐD
+ Oxtrâylia
+ Haoai



HG


KV Hớng gió mựa ụng(T7)


Đông á Đông Nam- Tây Bắc


ĐNA N- B, TN- ĐB


Nam á Tây Nam- Đông Bắc


<b>3. Tổng kết</b>


Mựa Kvc H. gió chính Từ áp cao đến
áp thấp


Mùa
đơng


§A TB - §N Xibia- Alªut


§NA §B – TN Xibia- X§


NA §B – TN Xibia- XĐ


Mùa
hạ


ĐA ĐN TB Haoai- Iran



ĐNA B-N,TN-ĐB Oxtrâylia- Iran


NA TN- ĐB Nam ÂĐD-


Iran
<b>4. Củng cố(4p)</b>


? V mựa đông Châu á chịu sự chi phối chủ yếu của cao áp nào? Cao áp đó đến kV
ĐNA theo hng no?


<b>5. HDVN(1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc trớc bài


Tuần 5 Ngày soạn:
Tiết 5 Ngày dạy:


<b>Bi 5: </b>

<b> đặc điểm dân c, xã hội châu á</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Kiến thức:HS cầnanms đợc:


+Đặc điểm về dân c Châu á. Đây là châu lục có số dân đơng nhất TG thuộc nhiều chủng
tộc khác nhau


+ Đây là nơi ra đời của nhiều dịng tơn giáo khác nhau
- Về kĩ năng:


+Rèn kĩ năng pt bảng số liệu, ảnh địa lí, kĩ năng pt lợc đồ phân bố chủng tộc ở Châu á
- Thái độ: ý thức đợc đặc điểm dân số , tôn giáo ở Châu á từ đó tự giác xd ds phù hợp


với tình hình pt n


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>
- SGK, SGV Địa lý 8


- Lc phõn b cỏc chủng tộc ở Châu á
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b>1.ổn định tổ chức(1p) 8A 8B</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ(4p)</b>


<b>? PT hớng gió về mùa đơngvà mùa hạ ở các kv?</b>
<b>3. Bi mi(35p)</b>


* SGK
Qsát B5.1


? NX về số dân và tỉ lệ GTDS TN của
Châu á so với các châu lục khác và so với
TG?


- S Châu á = 23,4 % S .TG


? Vì sao Châu á lại là kv đông dân nhất
TG?


? NN nào làm CA từ 1 châu lục đông dân
nhất mà hnay tỉ lệ TGDS đã giảm đáng
kể?



- GV treo lợc đồ H5.1


? Cho biết dân c CA thuộc những chủng
tộc nào? Sự phân bố của các chủng tộc
đó?


- Oxtral«it: da vàng sẫm, môi dày, mũi
rộng


? So sánh thành phần chủng tộc của CA và
Châu âu?


- NC nd phần 3.


? CA cso mấy loại tôn giáo lớn? Đó là
những tôn giáo nào?


1. Mt chõu lc ụng dõn nht Thế giới
- Châu á có số dân đơng nhất TG, chiếm gần
61% ds TG


- TØ lƯ GTDS ®ang cã xu hớng giảm.Năm 2002:
1,3%


- Nh thc hin chớnh sỏch ds mà tỉ lệ GTDS ở
CA đã giảm dần


2. D©n c<b> thc nhiỊu chđng téc</b>
- CA cã 3 chđng tộc:



+ Môngôlôit là chủ yếu: Bắc á, Đông á, ĐNA
+ Ơrôpêôit: Trung á, Nam á, TNA


+ Oxtralôit: Nam á, ĐNA


- Các chủng tộc hồ huyết và chung sống bình
đẳng


3. Sự ra đời của các tôn giáo lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Th¶o ln nhãm


? Cho biÕt TG xt hiƯn, nơi xuất hiện của
mỗi tôn giáo:


+ N1: ÂĐG + N3: Kitô giáo
+N2: Phật giáo + N4: Hồi giáo


? Qsát H5.2 giới thiệu về nơi hành lễ của 1
số tôn giáo


- Gv liên hệ với các tôn giáo ở VN


ÂĐ giáo TK đầu(TCN) ấn Độ


Phật giáo TK VI(TCN) ấn Độ


Kitôgiáo Đầu CN Paletxtin


Hồi giáo TK VII( sau CN) Arâpxêut



4. Củng cố(4p)
- Đọc ghi nhí


- Híng dÉn lµm bt 2 sgk
<b>5. HDVN(1p)</b>


- Häc bµi cũ + vở btbđ
- Đọc trớc bài6


<b>..o0o</b>


<b></b> <b></b>


Tuần 6 Ngày soạn:
Tiết 6 Ngày dạy:


<b>Bài 6: </b>

thực hành



c, phân tích lợc đồ phân bố dân c và các


thành ph ln ca chõu ỏ



I. Mục tiêu bài học:


- Kiến thức:HS cần nắm đợc:


+ Đặc điểm về tình hình phân bố dân c và các TP lớn ủa Châu á
+ ảnh hởng của các yếu tố TN đến sự phân bố dân c và đô thị ở CA
- Về kĩ năng:



rèn kĩ năng phân tích bản đồ phân bố dân c và các đô thị ở CA, tìm ra đặc điểm phân
bố dân c và mqh giữa yếu tố TN và dân c xh. Kĩ năng xác định, nhận biết vị trí các quốc
gia, các TP lớn của CA


- Thái độ: Có ý thức hạn chế GTDS ở CA
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>
- SGK, SGV Địa lý 8


- Lợc đồ dân c CA


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b>1.ổn định tổ chức(1p) 8A 8B</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ(3p)</b>


? Trình bày đặc điểm các tôn giáo ở Châu á
<b>3. Bài mới(36p)</b>


_ GV treo lợc đồ phân bố dân c và các đô
thị Châu á,


? Nhận biết kv có MĐ ds từ thấp đến cao
và điền vào bảng theo mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Số TT MĐ ds TB Nơi phân bố Ghi chú
1 < 1 ngời/ km2 <sub>Bắc Liên Bang Nga, Tây TQ, Arâpxêut, </sub>


Apganistan, pakixtan


Chiếm S


lớn nhất


2 1- 50 ngời/ km2 <sub>Nam LBN, ĐNA, TNA</sub> <sub>S khá</sub>


3 51- 100 ngời/ km2 Ven Địa Trung Hải, Trung tâm ÂĐ, TQ,


Inđônêxia


S nhỏ
4 > 100 ngời/ km2 <sub>Đông á, NA, ven biển VN, 1 số đảo ở </sub>


Inđônêxia


S rất nhỏ


GV chia lớp thảo luận mỗi nhóm thảo luận
1 loại MĐ ds


? GT tại sao có sự phân bố nh vËy?
N1: < 1 ngêi/ km2


N2: 1- 50 ngêi/ km2


N3: 51- 100 ngêi/ km
N4: > 100 ngêi/ km2


* Lu ý: GV có thể thảo luận kết hợp yêu
cầu 1 và yêu cầu 2 trong 1 bảng


- Qsát B6.1 và H6.1



? Đọc tên các TP lớn ở B6.1 và tìm vị trí
của chúng trên H6.1?


? Xỏc nh v trớ và điền tên của các TP
trong bảng 6.1 vào lc t in?


Thảo luận nhóm:
N1: KV Đông á


N2: KV ĐNA
N3: KV Nam á
N4: KV Tây Nam á


? Cho biết các TP lớn của Châu á thờng tập
trung ở kv nào? Vì sao có sự phân bố đó?


* NN:


- KV cã M§ ds thÊp < 1 ngêi/ km2


+ KH rất lạnh khô


+ H cao, s, him tr
+ Mng lới sơng ngịi tha thớt
- KV có MĐ ds 1- 50 ngời/ km2


+ KH ôn đới lục địa và nhiệt đới khơ
+ ĐH đồi núi, cao ngun cao



+ M¹ng líi sông ngòi ít


- 2 kv cũn li: Kh ụn ho hoặc ơn đới HD
và nđới gió mùa, ĐH TL, ma nhiu, cú ks
pt lõu i


2. Các thành phố lớn ở Châu á


- Đông á: Tôkio, xêun, Bắc kinh, Thợng
Hải


- NA: cca, Cụncõt, Mumbai, Carasi,
Niuờli


* KL: Các PT lớn thờng tập trung ven biển
và các dòng sông lớn


<b>4. Củng cố(3p)</b>
- Đọc ghi nhớ


- VN thuộc kv có MĐ ds là bao nhiêu? ở đây có TP nào đơng dân c? Vì sao?
<b>5. HDVN(1p)</b>


- Häc bài cũ


- Làm BT4 SGK và vở btbđ


- Ôn lại các bài đã học cbị giờ sau ôn tập


o0o



……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 7

<b>ôn tập</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Kiến thức:Qua bài HS cần đc củng cố các kiến thức về:
+.Vị trí ĐL, ĐH và KS Châu á


+ KH Châu á, đặc điểm sơng ngịi và cảnh quan CA
+ Hớng giómùa ở CA và cac lợi khí áp ở õy


+ Đặc điểm dân c, xh Châu á


- V kĩ năng: Củng cố kĩ năng pt lợc đồ, tranh ảnh, kĩ năng vẽ biểu đồ
<b>II. Tài liệu và ph ng tin dy hc :</b>


- SGK, SGV Địa lý 8


- Lợc đồ TN, dân c xã hôi Châu á
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b>1.ổn định tổ chức(1p) 8A 8B</b>
<b>2.Kim tra bi c(3p)</b>


?KT vở BTBĐ?
<b>3. Bài mới(36p)</b>


? Nhc li đặc điểm vị trí ĐL của CA?
? PT đặc điểm ĐH, KS CA?



Lại KH gió mùa và loại KH lục địa ở CA
phân bố ở đâu? Đặc điểm thời tiết?


? Vẽ biểu đồ KH tại Thợng Hải(TQ)


? PT các đặc điểm sơng ngịi các KH của
CA?


? PT nh÷ng TL, KK của thiên nhiên Châu
á?


? PT loi giú và hớng gió trong mùa đơng
ở KV Nam á và ĐNA


? PT đặc điểm về dân c, số dân, GTds của
CA so với các châu lục khác?


CA gåm nh÷ng chủng tộc chính nào?Nơi
đây là nơi xuất hiện của những tôn giáo
nào?


? Vẽ biểu dồ và nx sự GT ds cđa CA?
? NX sù ph©n bè d©n c CA? PT nguyên
nhân?


Bài 1:


V trớ a lớ, a hình và khống sản
- ĐH phức tạp, KS pp



Bµi 2:


KhÝ hậu Châu á


- Nhiu i KH vi nhiu kiu KH khỏc
nhau


Bài 3:


Sông ngòi và cảnh quan Châu á
- Châu ¸ cã nhiỊu s«ng lín


- Phân bố ko đồng đều v cú ch nc
phc tp


- Sông ngòi có gtrị về nhiều mặt
Bài 4: Thực hành


Trong mựa ụng giú từ cao áp Xibia
chiếm u thế dặc biệt ở Chõu ỏ


Bài 5:


Đặc điểm dân c, xà hôi Châu á


- Một châu lục đông dân nhất TG. Châu á
là nơi ra đời của nhều chủng tộc với
nhiều loại tôn giáo lớn trên TG
Bài 6: Thực hành



NN phân bố dân c ko đều ở Châu á
<b>4. Củng cố(4p(</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5. HDVN(1p)</b>
- Häc bµi cị


- Lµm BT SGK vµ vë btbđ
- Chuẩn bị giờ sau KT 1 tiết


.o0o




Tuần 8 Ngày soạn:
Tiết 8 Ngày dạy:


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



I. Mục tiêu bài học:


Thụng qua bi kt nhm nm đợc thơng tị ngợc từ phía hs trong q trình nắm bắt kiến
thức, rèn luyện kĩ năng.Trên cơ sở đó có phơng pháp GD phù hợp hơn.


<b>II. Tµi liƯu vµ ph ơng tiện dạy học :</b>
- Đề kiểm tra


- Giy, đồ dùng học tập


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kh«ng


<b> 3. Bài mới. Phát đề kt</b>
<b>PhầnI: Trắc nghiệm:</b>


<b>Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng</b>
<b>Câu 1:Khu vc cú ma nhiu nht th gii l:</b>


1.Đông á và Bắc á. 3.Đông bắc á và Tây á.
2.Nam á và Đông nam á 4.Tây nam á và nam ¸.


<b>Câu2:Hành hơng đến thánh địa Méc ca ít nhất một lần trong đời là ớc nguyện của </b>
<b>tín đồ:</b>


1.Ki tô giáo 3. ấn độ giáo.
2.Hồi giáo 4.Phật giáo.


<b>Câu 3:ý nào khơng thuộc đặc điểm địa hình châu á.</b>
1.Địa hình rất phức tạp đa dạng.


2.Nhiều hệ thống núi sơn nguyên cao đồ sộ nhất thế giới
3.Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích .


4.Núi, sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục.
<b>Câu 4:Nơi nào không phải là nơi dân c đông đúc ở châu á:</b>
1.Đồng bằng châu thổ.


2.Ven biĨn.



3.Núi cao địa hình hiểm trở.
4.Các đơ thị.


<b>PhÇn II: Tù ln.</b>


<b>Câu 1:Trình bày đặc điểm khí hậu </b>châu á? vì sao châu á lại có đặc điểm khí hậu nh
vậy.


<b>Câu 2: Trình bày đặc điểm dân c </b>châu á.
4. Củng cố


Ơn lại tồn bộ những kiến thức đã học trong bài
<b>5. HDVN</b>


- Häc bµi cị


- Lµm BT 3 SGK vµ vở btbđ
- Đọc trớc bài 7


o0o




Tuần 9 Ngày soạn:
Tiết 9 Ngày dạy:


Bi 7

<b>đặc điểm phát triển kinh tế, xã hội các nớc</b>



<b>ch©u á</b>




I. Mục tiêu bài học:


- Kin thc:HS cn nm c:


+.Quá trình lịch sử pt của các nớc Châu á


+ Đặc điểm pt và sự phân hoá kt- xh các nớc Châu á


- V k nng: en k nng pt bảng số liệu, bản đồ kt- xh, kĩ năng thu thập, thống kê các
thông tin kt- xh, kĩ năng vẽ biểu đồ kt


- Thái độ: ý thức đợc thực tế tình hình pt kt- xh ở quê hơng
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK, SGV Địa lý 8
- Bản đồ kinh tế Châu á


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 2.KiĨm tra bµi cị</b>
Kh«ng


<b> 3. Bµi míi</b>


* Trong các bài học trớc các em đã đợc biết đến các đặc điểm TN, dân c Châu á. Vây sự
đa dạng của KH cộng với số dân đơng đúc nhất trên TG thì tình hình pt kt- xh ở đây ra
sao chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay:


? Bằng kiến thứuc đã học+ NC tài kiệu cho
biết ls pt CA tính đến ct TG II chia làm mấy


thời kì lớn?


? Đánh giá về trình độ pt kt của CA thời Cổ
Đại và Trung i so vi TG?CM?


? Tại sao nơi đây lại cã sù pt kt sím nh vËy?
? Qs¸t B7.1 + NC tài liệu cho biết: Tại sao
ngành thơng nghiệp ở đây lại pt sớm và
mạnh?


? Những mặt hàng xk nổi tiếng của CA là gì?
Tại sao các mặt hàng này lại đc các quốc gia
phơng Tây a chuéng?


? Từ TK XVI và đặc biệt trong TK XIX các
nớc CA bị các nớc ĐQ nào xâm chiếm thnh
thuc a?


? Trong thời kì này nền kt của các nớc CA
lâm vào tình trạng nào?Tại sao lại nh vậy?
? Thời kì đen tối này của ls pt CA có duy
nhất nớc nào thoát khỏi tình trạng yếu kém
trên?


? Tại sao NB trở thành nớc pt sớm và mạnh
nhất?


- Cải cách Minh Trị( 1868) về mọi mặt đs- xh
? Đặc điểm kt- xh các nớc CA sau ctII ntn?
? Nèn kt bắt đầu có chuyển biến khi nào?


Biểu hiện cụ thể?


- GT bảng 7.2


? Cho biết tên các quốc gia CA phân theo
møc thu nhËp?


? Nwocs nµo cã BQ GDP/ ng cao nhÊt? So
víi níc thÊp nhÊt chªnh nhau bao nhiªu lần?
- NB gấp 105,4 lần Lào


? So với VN, NB gấp bao nhiêu lần?
(80,5 lần)


? Tỉ trọng gt NN trong cơ cấu GDP của các
nớc thu nhập cao khác với các nớc thu nhập ở
chỗ nào?


? Trong cơ cấu GDP những nớc có mức thu


<b>1.1.</b> <b>Vài nét về lịch sử phát triển của các </b>
<b>n</b>


<b> ớc Châu á</b>


a. Thi C i v Trung i


- Nhiu dt đạt trình độ pt cao của TG: TQ,
ÂĐ



b. ThÕ kØ XVI – ct TGII


- Chế độ thực dân pk đã kìm hãm, đẩy nền
kt CA rơi vào tình trạng chậm pt kéo dài
+ NB phát triển mạnh nhất


2. Đặc điểm ph kt- xh của các n<b> ớc và </b>
<b>vïng l·nh thỉ CA hiƯn nay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nhập cao là những nớc có đặc điểm nền kt
ntn?


* Th¶o luËn nhãm:


? Cho biết đặc điểm pt kt, tên nớc và vùng
lãnh thổ của:


N1: Nhãm níc pt cao
N2: Nhãm níc CN míi


N3: Nhóm các nớc có tốc độ tăng trng kt
cao


N4: Nhóm các nớc giầu có nhng nền kt- xh
cha pt cao


- HS th¶o luËn , GV chuẩn hoá bằng bảng
phụ


? NX gỡ v trỡnh pt kt- xh ca cỏc nc


Chõu ỏ?


Nhóm nớc Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nớc và vùng lÃnh thổ


PT cao Nền kt- xh toàn diện Nhật bản


CN mới Mức độ CNH cao, nhanh Xingapo, hàn Quốc


§ang pt Pt NN là chủ yếu VN, Lào


Tốc dộ tăng trëng kt cao CNH nhanh, NN cã vai trß
quan träng


TQ, ÂĐ, TL
Giàu nhng trình độ pt kt,xh


cha cao


Khai thác dầu khí xuất
khẩu


Arâpxêut, Brunây


<b>4. Củng cố</b>
- §äc ghi nhí


- Híng dÉn HS lµm BT 2 SGK
<b>5. HDVN</b>


- Häc bµi cị



- Lµm BT 3 SGK vµ vở btbđ
- Đọc trớc bài 8


.o0o




Tuần 10 Ngày soạn:
Tiết 10 Ngày dạy:


Bài 8

<b>tình hình phát triển kinh tế- xà hội</b>



<b> ở các nớc châu á</b>



I. Mục tiêu bµi häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Tình hình của các ngành kt đặc biệt những thành tựu về NN, CN ở các nớc và vùng LT
CA


+ThÊy râ xu híng pt hiƯn nay của các nớc và vùng LT CA là u tiên pt CN, dịch vụ và ko
ngừng nâng cao đs ND


- Về kĩ năng: Đọc, pt mqh giữa đktn, hđ kt tới sự pt cây trồng, vật nuôi
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK, SGV a lý 8, t liệu xk gạo của TL, VN
- Lợc đồ NN CA



<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


? Phân tích B7.1 để làm rõ đặc điểm pt kt- xh các nớc CA?
<b> 3. Bài mới</b>


<b>* Sd vµo bµi sgk</b>


- GV treo lợc đồ CA, qsát H8.1


? KV §A, NA, ĐNA có những loại cây
trồng nào là chủ yếu?


? Tại sao những vùng này lại pt nhiều loại
cây trồng này?


? KV TNA có những loại cây trồng nào?
? Vì sao vùng này lại chủ yếu trồng những
loại cây đó?


? Trong tÊt c¶ các loại cây trồng ở CA phổ
biến nhất là caay gì? sản lợng ra sao?
- Qsát H8.2


? Những nớc nào ở CA sx nhiều lúa gạo?
Tỉ lệ là bao nhiêu?


? Những nớc xk gạo nhiều là những nớc


nào? Liện hệ VN?


- VN năm 2006: 5 triệu tấn gạo xk


? Ti sao TQ, Aườ xs nhiều gỈo nhng lỈi
ko phải lẾ nhứng nợc Ẽựng Ẽầu về xk lụa
gỈo


- Aườ > 1tì ng, TQ: 1,9 tì


? Phân tích H8.3 cho biết hình thức này đc
đánh giá tiến bộ hay lạc hậu, năng suất ra
sao?


? KV §A, §NA, NA phæ biÕn loại vật
nuôi nào?


? Tại sao lại có sự khác nhau về loại vật
nuôi giữa các kv này?


?Em có đánh giá gì về nền CN ở CA?
? Sự đa dạng của nền CN CA thể hiện ở


1.N«ng nghiƯp
a. Trồng trọt


- ĐA, NA, ĐNA: lúa gạo, lúa mì, ngô, chè,
cà phê, cao su, dừa.


- TNA: Bông, chà là, lúa mì


- Lúa quan trọng nhất: 93%


b. Chăn nuôi.


- ĐA, NA, ĐNA : trâu, bò, lợn, gà, vịt
- TNA: tuần lộc, dê, bò, ngựa, cừu


2.Công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

những ngành gì? pt chủ yếu ở đâu?
? Qsát B8.1 cho biết:


- Những nớc nào khai thác than và dầu mỏ
nhiều nhất?


- Nhng nớc nào ds các sp khai thác chủ
yếu để xk?


? Liên hệ tình hình sx CN ở VN?


? Ngành dịch vụ ở CA bao gåm những
hình thức nào?Ngành dịch vụ ở CA có vị
trí ntn trong toàn bộ nền kt CA?


? Những quốc gia nào có ngành dịch vụ pt
mạnh?


? Dựa vào B7.2 hÃy cho biết:


- Tỉ trọng gtrị dịch vụ trong cơ cấu GDP


của NBản, Hàn Quốc là bao nhiêu?


- Mqh giữa tỉ trọng gtrị dịch vụ trong cơ
cấu GDP theo đầu ngời của các nớc nói
trên ntn?


+ CN khai khoáng: pt ở nhiều nớc


+ CN luyện kim, cơ khí ,điện tử: pt mạnh
NB, ÂĐ, HQ, ĐL


+ CN sx HTD pt ở hầu hết các nớc


3. Dịch vụ.
- Đợc coi trọng


- Những nớc pt mạnh: NB, HQ, Xingapo


<b>4. Củng cố</b>
- Đọc ghi nhớ


- Hớng dẫn HS làm BT 3 sgk
<b>5. HDVN</b>


- Häc bµi cị
- Lµm BT vở btbđ


- Đọc trớc bài 9
.o0o





Tuần 11 Ngày soạn:
Tiết 11 Ngày dạy:
Bài 9

<b>khu vực tây nam á</b>



I. Mục tiêu bài học:
- Kiến thức:HS cần:


+.Xỏc nh c v trớ cỏc quốc gia trên bản đồ khu vực
+ Đặc điểm tự nhiên, kt xh của kv TNA


+ Những vấn đề bức xúc hiện nay ở kv này


- Về kĩ năng: Xác định đợc trên bản đồ vị trí, giới hạn kv TNA, pt đợc tầm quan trọng, ý
nghĩa của VTĐL, xác lập đợc mqh đh, kh … của kv


<b>II. Tµi liƯu và ph ơng tiện dạy học :</b>
- SGK, SGV Địa lý 8


- Lợc đồ kv TNA


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kim tra bi c</b>


Những thành tựu về NN cđa c¸c níc CA biĨu hiƯn ntn?
<b> 3. Bµi míi</b>


<b>*TNA là 1 điểm nóng hiện nay. Đây là 1 kv giàu có nhng trình độ pt kt- xh cha cao.Cụ </b>
thể vấn đề này ntn chúng ta cùng tìm hiểu



- GV treo lợc đồ kv


? TNA là nơi xuất hiện của những nền văn
minh nào?( Lỡng Hà, Arập)


? KV này có vị trí ntn?
- 120<sub>B- 42</sub>0<sub>B, 26</sub>0<sub>Đ - 73</sub>0<sub>Đ</sub>


? KV TNA tiếp giáp với vịnh nào?
(Pecxich)


? KV này tiếp giáp với những biển nào?
? Kv này tiếp giáp với khu vực và châu lục
nào?


? Cho biết ý nghĩa của vị trí ĐL kv?
? TNA có S là bao nhiêu?


? Đặc điểm ĐH cđa kv nµy ntn?


? Dựa H9.1 cho biết các miền ĐH từ Đông
Bắc đến Tây Nam của kv này?


? Dựa H9.1 và H2.1 kể tên các đới KH và
các kiểu KH của KV này?


Nhiệt đới khô, nđới ĐTH, cận nhiệt lục địa
? Tài nguyên qt và chủ yếu của kv này là
gì? phân bố ở đâu?



? Nh÷ng níc nào có nhiều dầu mỏ nhất?
Arâpxêut: 26 tỉ tấn, Cô oÐt: 15 tØ tÊn, IR¾c:
6,4 tØ tÊn, Iran: 5,8 tØ tÊn


- Mở rộng: TNA : 65% trữ lợng dầu và
25% khí đốt TG( 1 thùng= 159 lít)
? TNA có số dân là bao nhiêu?
- Qsát H9.3


? TNA bao gồm những quốc gia nào?Kể
tên 1 số quốc gia có S lớn nhất và nhỏ
nhất?


- Arâpxêut: 2.400.000 km2 <sub></sub><sub> Iran</sub>


- C« oÐt: 18000 km2


? Dựa vào đktn, tntn cho biết TNA có thể
pt những ngành kt nào? Vì sao lại pt những
ngành đó?


1. Vị trí địa lớ


- Nằm ở ngà ba của 3 châu lục: á, Âu, Phi,
có 1 số vịnh biển bao bọc


<b>2.</b> <b>Đặc điểm tự nhiên</b>
- S: > 7 triệu km2



- Địa hình: núi cao - Đồng bằng cao
nguyên


- Tài nguyên: dầu mỏ phân bố
+ ĐB Lỡng Hà


+ B ca bỏn đảo Arập
+ Vịnh Pecxich


<b>3.</b> <b>Đặc điểm dân c , kinh tế chính trị</b>
- Dân số: 286 triệu ng chủ yếu là ngời
Arập theo đạo Hồi


+ Phân bố ko đều


- Kinh tế:


+ NN pt : lúa gạo, lúa mì


+ CN, thơngmại pt:CN khai thác và chế
biến dầu mỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Dựa H9.4 cho biết TNA xk dầu mỏ n
cỏc kv no?


? Tình hình chính trị ở đây ra sao? Vì sao
lại nh vây?


gay gắt



<b>4. Củng cố</b>
- §äc ghi nhí


- Lên bảng xác định kv tập trung nhiều dầu mỏ của kv
<b>5. HDVN</b>


- Häc bµi cị
- Làm BT vở btbđ


- Đọc trớc bài 10
.o0o




Tuần 12 Ngày soạn:
Tiết 12 Ngày dạy:
Bài 10


điều kiện tự nhiên khu vực nam á



I. Mục tiêu bài häc:
- KiÕn thøc:HS cÇn:


+ Xác định vị trí các nớc trong kv, nhận biết đc 3 miền đh
+ PT ảnh hởng của đh đến KH


- Về kĩ năng:Rèn kĩ năng nhận biết các yếu tố tự nhiên trênbản đồ. Biết sd, ptích lợc đồ
phân bố lợng ma, AH của ĐH n lng ma


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK, SGV Địa lý 8


- Lc TN kv Nam á


- Lợc đồ phân bố lợngma nam á (nếu có)
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


? Vì sao kv TNA đợc coi là điểm nóng của TG hiện nay? Trình bày 1 số hiểu biết của
em về kv này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4. Cñng cè


Lập bảng so sánh 3 MT đã học ở đớí nóng
<b>5. HDVN</b>


- Học bài cũ
- Làm BT vở btbđ
- Chuẩn bị giờ sau ôn tập


.o0o




Tuần 7 Ngày soạn:
Tiết 13 Ngày dạy:


<b>ôn tập</b>




I. Mục tiêu bài học:


- Kin thc:giỳp hs hệ thống lại toàn bộ những kiến thức đã học từ đầu năm phần dân số
và đới nóng


- VỊ kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>
- SGK, SGV Địa lý 7


- Lc đồ mơi trờng đới nóng


- Tranh ảnh địa lý về các MT ở đới nóng
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>
Không


<b> 3. Bài mới</b>
Bài 1.Dân số và sự BNDS


? DS là gì?
? BNDS là ntn?


? GTDS tự nhiên là gì?
Bài 2


? Dõn c trờn TG phõn b ntn , vì sao?


? Vị trí, dặc điểm KH của các MT: Nhiệt
đới, nhiệt đới gió mùa, MT xích đạo ẩm
?Lập bảng so sánh 3 MT trên?


? Nêu cách vẽ biểu đồ khí hậu?
- GV đa số liệu HS vẽ


? Nêu những hình thức sx chủ yếu trong
MT đới nóng?


? Phân tích sức ép dân số tới TNMT ở đới
nóng?


? Di dân tự phát và BN đơ thị ở i núng
dn ti hu qu gỡ?


<b>Phần I: Dân sè</b>


- Gia tăng dân số tự nhiên
- Sự phân bố dân c trên TG
<b>Phần II. Các MT địa lý</b>
- MT xích đạo ẩm
- MT nhiệt đới


- MT nhiệt đới gió mùa


<b>4. Cñng cè</b>


GV chốt lại những nd quan trọng và giải đáp những thắc mắc của hs
<b>5.HDVN</b>



- Häc bµi cị


- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra
.o0o




Tuần 7 Ngày soạn:
Tiết 7 Ngày dạy:


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



I. Mục tiêu bài học:


Thụng qua bi kt nhm nm c thơng tị ngợc từ phía hs trong q trình nắm bắt kiến
thức, rèn luyện kĩ năng.Trên cơ sở đó có phơng pháp GD phù hợp hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- §Ị kiĨm tra


- Giấy, đồ dùng học tập


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>
Không


<b> 3. Bài mới. Phát đề kt</b>



………


..


………
………


.o0o .


……… ………


TuÇn 8 Ngày soạn:
Tiết 15 Ngày dạy:


<b>Chơng I</b>



Mụi trng i ôn hoà. Hoạt động của con ngời ở


đới ôn hoà



Bài 13

<b>môi trờng đới ơn hồ</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Kiến thức:HS cần nắm đợc:


+Hai đặc điểm cơ bản của MT đới ơn hồ


+ Hiểu và phân biệt đợc sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua biểu đồ
khí hậu


- Về kĩ năng: Củng cố thêm kĩ năng đọc, phân tích ảnh địa lý, bồi dỡng kĩ năng nhận


biết các kiểu khí hậu ơn hồ qua biểu đồ, tranh ảnh


- Thái độ: Có ý thức bảo vệ MT chung và GD lòng yêu thiên nhiên, con ngời trên TG
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK, SGV Địa lý 7
- Bản đồ khí hậu TG


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b> Không</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Lên bảng xác định vị trí của đới ơn hồ?
? So sánh S của đới ơn hồ ở hai bán cầu?
? Phân tích bảng số liệu sgk, rút ra kết luận
về đặc điểm khí hậu ở đới ơn hồ?


? Quan sát H13.1 hãy cho biết các yếu tố
ảnh hởng đến khí hậu ở đới này từ đó rút ra
kết luận gì về khí hậu?


? Cho biết tên và vị trí của các kiểu MT ở
đới ơn hồ?


? Quan sát H13.2,13.3,13.4 và các biểu đồ
khí hậu. Hãy phân tích mqh giữa thảm thực
vật và nhiệt độ, lợng ma của các MT trong
đới ôn hoà?



? Thiên nhiên ở đới ôn hoà thay đổi ntn?
Quan sát tranh vẽ.


? Nêu vai trò của dòng biển nóng và gió
Tây ơn đới với khí hậu ở đới ơn hồ?
Thảo luận nhóm: Nêu đặc điểm của MT
N1: ÔN đới lục địa


N2: Ôn đới Hải Dơng
N3: ƠN đới Địa Trung Hải


? Thời tiết, khí hậu ở MT đới ơn hồ tác
động đến sx NN và hoạt động sống của
con ngởi ntn?


1. KhÝ hËu


- Mang tính chất trung gian giữa khí hậu
đới nóng và khí hậu đới ơn hồ.


- Thời tiết thay đổi thất thờng:


+ Vị trí trung gian giữa các đợt khí nóng ở
chí tuyến và các đợt khí lạnh ở vùng cực
+ Khối khí HD với khối khí lục địa


2.Sự phân hố của mơi tr<b> ờng</b>
- TN thay đổi theo 4 mựa



- Đặc điểm các MT khác


+ MT ụn đới lục địa: Hè ấm, đơng lạnh
l-ợng ma ít, pt rừng lá kim


+ MT ôn đới HD: hạ mát đông lạnh lọng
ma lớn, pt rừng lá kim


+ MT ôn đới Địa Trung Hải: đông ấm, ma
vào thu đơng pt rừng cây gai bụi


4. Cđng cè
§äc ghi nhí.


Phân biệt các MT chính trong đới ơn hoà
<b>5.HDVN</b>


- Học bài cũ
- Làm các BT bản đồ


- §äc tríc bµi 14
.o0o


……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động Nông nghiệp ở đới ôn hồ</b>


I. Mục tiêu bài học:


- KiÕn thøc: HS cÇn:



+ Hiểu cách sử dụng đất đai ở đới ơn hồ


+ Biết đựoc các phơng thức canh tácvà biện pháp giảm dần những bất lợi do thời tiết,
khí hậu gây ra.


+ Biết đợc các sản phẩm chủ yếu
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>
- SGK Địa lý 7


- Bản đồ NN Hoa Kì


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


? Phân tích đặc điểm KH của MT đới ơn hồ? + KT vở BTBĐ
<b> 3. Bài mới. </b>


* Sd vµo bµi sgk


? ở đới ơn hồ trong NN phổ biến những
hình thức tổ chức sx no?


? Hai hình thức tổ chức sx này có ®iĨm g×
gièng nhau?


- GV mở rộng về trình độ, năng suất của ht
sx NN ở đới ơn hồ.( 1ng làm NN nI
sống 100 ng)



? Hai hình thức này có đặc điểm gì khác
nhau?


? Quan sát H14.1 và 14.2 hãy nhận xét về
quy mơ đồng ruộng ở 2 hình?


? Quan sát 3 bức tranh T47 kết hợp tài liệu
cho biết 1 số biện pháp KHKT đợc sd
trong sx NN ở đới ơn hồ?


? Các nớc ở đới ơn hồ áp dụng những
biện pháp nào trong sx NN để tạo ra KL
hàng hố nơng sản lớn với chất lợng cao?
- Quan sát H14.6 Tơng ứng với từng loại
KH có những sp NN khác nhau


* Thảo luận nhóm: Cho biết đặc điểm KH,
sp NN chính của MT:


N1:Cận nhiết đới gió mùa
N2: MT hoang mạc ơn đới
N3: MT Địa Trung Hải
N4: MT ôn đới HDơng
N5: MT ôn đới lục địa


<b>1. Nền nông nghiệp tiên tiến</b>
- 2 hình thức


+ H gia đình


+ Trang trại


- 2 hình thứuc này tuy quy mơ khác nhau
n. đề có trình độ sx tiên tiến và đều sd
nhiều dịch vụ NN


- BiƯn ph¸p sx NN.
+ Tổ chức sx kiểu CN


+ Xs chuyên môn hoá theo quy mô lớn
+ Tuyển chọn và lai tạo giống cây trồng
vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

N6: Vựng ụn i lnh


Kiểu MT Đặc điểm KH Nông sản chủ yếu


Cn nhit i gió mùa Mùa đơng khơ ấm, mùa hạ
nóng ẩm


Lúa nớc, đậu tơng, bông,
hoa quả: cam, quýt…
MT hoang mạc ôn đới Mùa hè khô nóng , mùa


đông khô lnh


Chăn nuôi cừu
MT Địa Trung Hải Mùa hè kh« nãng mïa thu


đơng có ma



Nho cam tranh, olu dỵu
vang…


MT ơn đới HDơng Đơng ám hạ mát, ma quanh


năm


Lỳa mỡ c ci ng, hoa
quchn nuụi bũ
MT ụn đới lục địa Đơng lạnh hè nóng ma ít Lúa mì, đại mạch, khoai


tây, ngơ, chăn ni bị
Vùng ôn đới lạnh Hè mát , đông lạnh Lúa mạch en, khoai tõy,


chăn nuôi hơu bắc cực
? Qua bảng tổng kết hÃy NX về số lợng


sản phẩm, cách khai thác, sd MT tự nhiên
trong sx NN?


? Quan sát H14.6 hãy phân tích cách ni
bị theo kiểu CN hiện đại?


4. Cđng cè
§äc ghi nhí.


? So sánh nền NN ở đới nóng và đới ơn hồ
<b>5.HDVN</b>



- Học bài cũ
- Làm các BT bn


- Đọc trớc bài 15
.o0o




Tuần 9 Ngày soạn:
Tiết 17 Ngày dạy:


Bi 15

<b>hoạt động cơng nghiệp ở đới ơn hồ</b>



I. Mục tiêu bài học:


- Kin thc:HS cn nm c:


+ Nn CN hiện đại của các nớc ôn đới thể hiện trong công nghệ chế biến


+ Biết và phân biệt đợc cảnh quan CN phổ biến ở đới ơn hồ: khu CN, Trung tõm CN,
vựng CN


- Về kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tổng thể ảnh điạn lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- SGK, SGV Địa lý 7


- Bn CN TG. Tranh ảnh về cảnh quan CN ở các nớc PT
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b> Không</b>


<b> 3. Bµi míi</b>


* ở bài học trớc các em đã đợc biết đến đới ôn hoà với 1 nền NN tiên tiến “1 ngời làm
có thể nI sống hàng trăm ngời”. Có đợc điều đó là nhị sự hỗ trợ rất lớn của CN. Với
nền NN tiên tiến nh vậy thì CN ở đây ra sao chúng ta cùng tìm hiểu.


? NC tài liệu cho biết các nớc ở đới ơn hồ
bớc vào cuộc CM CN bắt đầu từ thời gian
nào?


? Từ khi tiến hành cuộc CM đó đến nay
nền CN ở đới ơn hồ pt ntn?


? Nền CN ở đới ơn hồ PT mạnh ở những
ngành nào?


? Em hiĨu CN khai thác là gì? Kể tên 1 số
phân ngành của nó?


- Mở rộng: Than dẫn đầu TG : TQ , Mĩ
CN thuỷ năng : Canađa, Hoa kì


Khai thác nguyên tử: Hoa Kì


? CN chế biến là gì?Kể tên 1 số phân
ngành của nó?



? Lờn bng xỏc nh trên lợc đồ những khu
vực tập trung CN khai thác và cn chế biến?
- Đọc thuật ngữ “cảnh quan CN”


? Cảnh quan CN ở đới ơn hồ đợc bố trí
ntn?


? Cho biết các vùng CN đc ht ntn? Vẽ sơ
đồ vùng CN? Kể tên 1 số vùng CN tiêu
biểu của đới ơn hồ qua hình 15.3?
? Các vùng CN đợc bố trí nh vậy có tác
dụng gì?


? NX sự phân bố các TTCN ở đới ơn hồ?
Tại sao lại có sự phân bố nh vậy?


- Quan sát H15.1 và 15.2


? Trong 2 khu CN ú khu nào có khả năng
gây ơ nhiễm nhiều cho KK? Vỡ sao?


? Đối với mỗi quốc gia cảnh quan CN cã


<b>1. Nền cơng nghiệp hiện đại có cơ cấu đa</b>
<b>dạng</b>


- Nền CN hiện đại bậc nhất TG, đợc trang
bị máy móc và thiết bị tiên tiến : 3/4 ton
TG



- Thế mạnh: + CN khai khoáng
+ CN chế biến


- Các nớc có nền CN phát triển hàng đầu:
Hkì, Nhật Bản, Đức, LBN,Anh Pháp


<b>2 Cảnh quan công nghiƯp</b>


- Nhà máy cơng xởng, hầm mỏ đợc nối với
nhau = các tuyến đờng giao thông


- Sơ đồ vùng CN:


Vïng CN- Các TT CN- Các khu CN- Các
nhà máy CN


- Các vùng CN lớn: Đông Bắc HKì, trung
tâm Anh , Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

vai trò quan trọng ntn?


? So sánh với đới nóng? Cảnh quan CN ở
đới nóng có gì khác so với đới ơn hồ?


4. Cđng cè
§äc ghi nhí.
? Híng dÉn lµm BT 3


<b>5.HDVN</b>
- Học bài cũ


- Làm các BT bn


- Đọc trớc bài 16
.o0o




.o0o




Tuần 7 Ngày soạn:
Tiết 7 Ngày dạy:


Bµi 16


<b>Đơ thị hố ở đới ơn hồ</b>


I. Mục tiêu bài học:


- KiÕn thøc: HS cÇn:


+ Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của qt đô thị hố ở đới ơn hồ


+ Nắm đợc các vấn đề nẩy sinh trong QT ĐTH ở các nớc pt và các giải quyết


- Kĩ năng: Hớng dẫn hs làm quen với sơ đồ lát cắt qua các đô thị và cách đọc lát cắt các
đơ thị


- Thái độ:Có ý thức giữ gìn MT chung
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK Địa lý 7


- Bản đồ dân số TG


- ảnh các đô thị lớn ở các nớc pt
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


? Phân tích hoạt động CN ở đới ơn hồ? + KT vở BTBĐ
<b> 3. Bài mới. </b>


* ở đới nóng đth diễn ra nhanh chóng 1 cách tự phát có tác động lớn đến đời sống
kt-xh. Nền kt ở đới ơn hồ pt mạnh và có kế hoạch hơn thì qt đth ở đây ntn chúng ta cùng
tìm hiểu:


? NN nào cuốn hút ngời dân vào sống
trong các đô thị ở đới ơn hồ?


? Tỉ lệ dân đô thị ở đới ôn hoà là bao
nhiêu?


? Tại sao cùng với việc pt CNH các siêu
đô thị cũng pt theo? Kể tên 1 số siêu đô thị


<b>1. Đô thị hoá ở mức độ cao</b>


- > 75% dân c đới ơn hồ sống trong các
đơ thị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ở đới ơn hồ?(H 3.3)?


? Kể tên 1 số nớc có nền CN pt mạnh ở đới
nóng đã học trong giờ trớc?


? KL gì về tỉ lệ dân đơ thị trong tổng số
dân của 1 quốc gia?


? Qsát H16.1 và 16.2 + NC tài liệu: So với
q trình đơ thị hố ở đới nóng qt đơ thị
hoấ ở đới ơn hoà pt ntn?


? ĐTH ở mức độ cao ảnh hởng gì tới lối
sống dân c ở các nớc ơn hồ?


- Quan sát H16.3 và 16.4
* Thảo luận nhóm:


? N1: Vic tập trung quá đông dân vào các
đô thị và siêu đo thị đã làm nẩy sinh những
vấn đề gì?


? N2: Nêu những giảI pháp mà các nớc ở
đới ơn hồ dã và đang làm nhằm khắc
phục những hậu quả do ĐTH gây ra?


- Các đơ thị ở đới ơn hồ mở rộng kết nối
với nhau thành các chuỗi, chùm đô thị
hàng triệu dân



- PT theo quy hoạch : rộng- sâu – cao
- Lối sông đô thị phổ biến cả ở nt và tt
2. Các vấn đề của đô thị


a. Thực trạng
- ÔNMT, ùn tắc gt


- Thiếu chỗ ở và ctrình công cộng
- Thất nghiệp


b. Giải pháp


- Quy hoạch đo thÞ – “ Phi tËp trung”
+ XD nhiỊu TP vƯ tinh


+ Chuyển dịch hoạt động CN, DV tới các
vùng mới


+ Đô thị hoá nông thôn
4. Cđng cè


§äc ghi nhí.


? Lập bảng so sánh vấn đề đo thị háo ở đới ơn hồ và đới nóng?
<b>5.HDVN</b>


- Học bài cũ
- Làm các BT bản đồ



- Đọc trớc bài 17
.o0o




Tuần 10 Ngày soạn:
Tiết 19 Ngày d¹y:


Bài 17

<b>ơ nhiễm mụI trng i ụn ho</b>



I. Mục tiêu bài học:


- Kin thc:HS cn nm c:


+ NN gây ô nhiễm KK, ngn níc ë c¸c níc pt


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>
- SGK, SGV Địa lý 7


- nh v ONMT i ụn hồ


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>? QT ĐTH ở đới ôn hoà diễn ra ntn?</b>


<b>? PT những hậu quả và giải pháp cho vấn đề ĐTH ở đới ơn hồ?</b>
<b> 3. Bài mới</b>



<b>* Một quy luật tất yếu : Hđ CN pt mạnh , qt ĐTH nhanh trong khi vấn đề pt KHKT còn</b>
hạn chế sẽ dẫn đến ONMT. Đới nóng đã rơI vào tình trạng đó vậy đới ơn hồ có ntn ko?
chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay:


- Quan s¸t H 17.1 vµ 17.2


? NN nµo làm cho bầu khí quyển bị ô
nhiễm nặng nỊ?


? Hậu quả do ơ nhiễm KK gây ra là gì?
? GiảI pháp đặt ra cho vấn đề ơ nhiễm kk ở
đới ơn hồ là gì?


? Kể tên các nguồn nớc đã bị ô nhiễm?
? Quan sát ảnh kết hợp hiểu biết của bản
thân nêu 1 số NN gây ƠN nớc ở đới ơn
hồ?


? Tại sao sự tập trung với mức độ cao các
đô thị ở ven biển đới ơn hồ lại dẫn tới ơ
nhiễm nớc bin vn b?


? Cho biết những hậu quả do ô nhiƠm
ngn níc g©y ra?


? Nêu những giảI pháp đặt ra cho vấn đề ô
nhiễm nguồn nớc ở đới ụn ho?


1. Ô nhiễm không khí
- Nguyên nhân ô nhiễm:



+ PT CN và phơng tiện gt- sd nguyên liệu
+ Gió đa KK ô nhiễm đi xa- Ma xít


-Hu quả: Ma a xít, hiệu ứng nhà kính,
thủng tầng ơdơn, ơ nhiễm phóng xạ…
- Giải phỏp: Kớ ngh nh Kiụtụ


2. Ô nhiễm n<b> ớc </b>


- NN: váng dầu, rác thảI sinh hoạt, CN


- Hậu quả: Thuỷ triều đen,thuỷ triều
đỏ-chết ngạt sv


- Giải pháp: Hạn chế dò dỉ dầu, xử lý rác
thảiPT CM KHKT


4. Cđng cè
§äc ghi nhớ.
? Làm BT 2 tại lớp?


<b>5.HDVN</b>
- Học bài cũ


- Làm các BT bản đồ và BT sgk
- Đọc trớc bài 18


.o0o



……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Thùc hµnh</b>



<b>Nhận biết đặc im mụI trng i ụn ho</b>



I. Mục tiêu bài häc:
- KiÕn thøc: HS cÇn:


+ Nắm vững đợc các đặc điểm của các môi trờng đã học trong đới ôn hồ


- Kĩ năng: Biết phân tích, vẽ biểu đồ khí hậu, nhận biết đợc các bức ảnh thuộc kiểu MT
nào trong i ụn ho.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>
- SGK Địa lý 7


- Bn khớ hậu chung


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


?Trình bày NN gây ơ nhiễm kk và ô nhiễm nguồn nớc ở đới ôn hoà?
<b> 3. Bài mới. </b>


*


? Nhắc lại các kiểu môI trờng đã học ở


ụn ho.


+ụn i Hi Dng
+ễ lc a


+ÔĐ Địa trung hải


+Cn nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới
ẩm


+Hoang mạc ơn đới


-Học sinh thảo luận nhóm, mỗi nhóm một
biểu đồ


I.Lý thuyÕt


- các mơi trờng đới ơn hồ(5 MT)
II. Bài tập thực hành


1, bt1


Biểu đồ Nhiệt độ Lợng ma Kết luận


Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông


A <sub>≤</sub><sub>10</sub>0<sub>C</sub> <sub>9t t</sub>0<<sub>0</sub>0<sub>C</sub> Ma nhiều 9t dạng tuyết rơi Kiểu KH ôđ lục địa


B 250<sub>C</sub> <sub>Kho¶ng 10</sub>0



C


Khơng ma Ma vào thu đơng KH địa trung hải


C <sub><</sub><sub>15</sub>0<sub>C</sub> <sub>Khoảng 5</sub>0<sub>C</sub> <sub>Ma ít</sub> <sub>Ma nhiều</sub> <sub>KH ụn i Hi </sub>


D-ơng


- HS thảo luận nhóm


N1: rng Thu Điển (ôn đới lục địa)
N2: rừng của Pháp( ôđ HảI dơng)


N3: rừng Canađa (chuyển tiếp gia ôn đới
và cận nhiệt)


- GV hớng dãn học sinh vẽ biểu đồ hinh
cột với đầy đủ các yếu tố: đơn vị, tên biu
,


? Phân tích nguyên nhân của sự gia tăng


2,bt2


-Rừng Thuỵ Điển :rừng lá kim
-Rừng của Pháp: rừng lá rộng
-Rừng Canađa: rừng hỗn giao
*Nhận xét


- Lợng CO2 không ngừng tăng qua các



năm từ cuộc CMCN 1997
- Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

CO2? + Sử dụng năng lợng( phế liệu NN, Lâm


nghiệp, sinh hoạt,
4. Cđng cè


-Ơn lại các bài tập ó hc


-GV yêu cầu HS làm bài tập thu hoạch
<b>5.HDVN</b>


- Ơn tập MT đới ơn hồ
- Làm các BT bản v BT sgk


- Đọc trớc bài 19
.o0o




Tuần 11 Ngày soạn:
Tiết 21 Ngày dạy:
Chơng III


Mụi trng hoang mc.Hot động kinh tế của


con ngời ở hoang mạc



Bµi 19

<b>môI trờng hoang mạc</b>




I. Mục tiêu bài học:


- Kin thc:HS cn nm c:


+ Đặc điểm cơ bản của MT hoang mạc: KH khắc nghiệt, cực kì khô hạn, phân biệt sự
khác nhau giữa hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh


+ Bit c s thớch nghi của sinh vật với MT hoang mạc


- Về kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, so sánh biểu đồ KH, phân tích ảnh địa lý
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dy hc :</b>


- SGK, SGV Địa lý 7


- nh cỏc hoang mạc ở các châu lục
- Bản đồ KH TG


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ </b>


Kh«ng
<b> 3. Bµi míi</b>


Vào bài: Một MT hầu nh ko có ma, nhiệt độ có thể rất cao cũng có thể rất thấp. Vậy đó
là MT gì?sv ở đố làm thế nào để thích nghi? Chúng ta cùng tìm hiu bi hụm nay:


? Đọc nd H19.1



? Cho biết các hoang mạc thờng phân bố ở
đâu trên TG?


? Nx S hoang mạc trên TG?


? Tại sao hmạc lại pt mạnh dọc 2 chí tuyến
và giữa các châu lục?


? Qsỏt H19.2 và 19.3 nêu đặc điểm chung
của KH hoang mạc và so sánh sự khác


1. Đặc điểm của MT


- Phõn b :Dc 2 chớ tuyn và giữa đại lục
á- Âu


- S: khá lớn ở Cá, Cphi, CM, La ễ xtrõy
lia


- Đặc điểm KH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nhau về chế độ nhiệt của hmạc đới nóng và
đới ơn hồ?


- Kh¸c :


+ Dao động nhiệt độ: Đnóng < Đ ơn hồ
+ Lợng ma: Đnóng < Đ ơn hồ



+ Dao động nhiệt độ: Đnóng > Đ ơn hồ
? Cảnh quan hoang mạc ở đây ra sao?Mô
tả H19.4 và 19.5 v gt?


* Thảo luận nhóm


? Trình bày sự thích nghi víi khÝ hËu cđa:
+ N1: Thùc vËt


+ N2: §éng vËt


- C¶nh quan:


+ Sỏi đá cồn cát bao phủ
+ Thực vật cằn cỗi, tha thớt
+ Đvật: bị sát, cơn trùng
+ dân c tha thớt


2.Sự thích nghi của thực động vật vi mụi
trng


- Thực vật: Hạn chế thoát nớc, tích trữ nớc
và chất dinh dỡng, Rút ngắn chu kì sinh
tr-ởng, l¸ mäc gai…


- Đơng vật: Vùi mình trong cát hoặc hốc
đá, kiểm ăn ban đêm, chịu đợc đói khát,
tích trữ nớc trong cơ thể…


4. Củng cố


Đọc ghi nhớ.


? Kể tên 1 số hoang mạc lớn trên TG? GT nguyên nhân hình thành hoang mạc ?
<b>5.HDVN</b>


- Học bài cũ


- Lm cỏc BT bn đồ và BT sgk
- Đọc trớc bài 20


.o0o


……… ………


TiÕt 22 Ngày soạn: Ngày dạy:
Bµi 20


<b>Hoạt động kinh tế ca con ngi hoang mc</b>



I. Mục tiêu bài häc:
- KiÕn thøc: HS cÇn:


+ Nắm vững đợc các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con ngời trong các
hoang mạc, thấy đợc khả năng thích ứng của con ngời ở MT hoang mạc.


+ Biết đợc NN hoang mạc hoá đang mở rộng trên TG. Các biện pháp cải tạo, chinh
phục, ứng dụng hoang mạc vào cuộc sống.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích ảnh địa lý



- Thái độ:.Có ý thức giữ gìn MT hạn chế hoang mạc hoá
<b>II. Tài liệu và ph ơng tin dy hc :</b>


- SGK Địa lý 7


- nh t liệu hoang mạc trên TG
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* Mặc dù đk sống vô cùng khắc nghiệt của MT hoang mạc nhng con ngời vẫn có mặt từ
lâu đời. Vậy họ cải tạo chinh phục HM ntn để phục vụ cho sự sống? Bài hôm nay
chỳng ta


Cùng tìm hiểu:


- Quan sát H 20.1


? Sn phẩm của ngành trồng trọt ở MT
HM là những loại nào? chúng đợc trồng
chủ yếu ở đâu?


? H×nh thức chăn nuôi cổ truyền của các
DT ở HM là gì?


? Tại sao ở đây lại PT những loại vật nuôi
này?


? Hình thức hđ buôn bán và vận chuyển


hàng hoá của 1 số DT ở đây ntn?


- Quan sát H20.1 và 20.2


? Hđ du lịch ở đây pt dới hình thức nào?
- Quan sát H20.3 và 20.4


? Hđ CN chủ yếu PT ngành gì? Vì sao
ngành CN ở đây vẫn pt?


? NN nào làm cho hoang mạc ngày càng
mở rộng?


- Quan sát H20.5


? Nờu 1 số vd CM cho sự tác động của con
ngời làm tăng S hoang mạc?


? HËu qu¶ cđa hoang mạc hoá gây ra là
gì?


? Nêu các biện pháp nhằm hạn chế sự pt
của hoang mạc?


- Quan sát H 20.6


<b>1 Hoạt động kinh tế.</b>
<b>a. Nông nghiệp</b>


* Trồng trọt: trồng ở các ốc đảo: chà là,


cam , chanh, lúa mạch….


* Chăn nuôi:chủ yếu chăn nuôI du mục:dê,
cừu, lạc đà…


b. Hoạt động thơng mại:


- Hình thức bn bán và vận chuyển hh
bằng lạc đà


- Hđ du lịch( trên sa mạc, trên các ốc đảo,
lạc đà..) đem li ngun li ln.


c.Hđ công nghiệp:


CN khai thác KS và dầu mỏ PT


2.Hoang mc ang ngy cng m rng
- NN: Do cát lấn, biến đổi KH toàn cầu, do
tác động của con ngời..


- Hậu quả: làm mất đi 10 triệu ha đất trồng
mỗi năm


- Biện pháp: Cải tạo đất trồng từ HM, khai
thác nớc ngầm, trồng rừng…


<b> 4. Cđng cè</b>
- §äc ghi nhí



? ở VN vùng nào đợc coi là bán hoang mạc pt? Vì sao?
<b>5.HDVN</b>


- Häc bµi cị


- Làm các BT bản đồ và BT sgk
- Đọc trớc bài 21


.o0o


……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Môi trờng đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con


ngời ở đới lạnh



Bài 21

<b>môI trờng đới lạnh</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Kiến thức:HS cần nắm đợc:


+ Đặc điểm cơ bản của MT đới lạnh


+ Biết đợc sự thích nghi của sinh vật ở đới lạnh


- Về kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, so sánh biểu đồ KH, phân tích ảnh địa lý
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK, SGV Địa lý 7


- nh ng thc vt i lạnh


- Bản đồ KH TG


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ </b>
? Cho biết xu hớng pt hoang mạc trên TG?


<b> 3. Bµi míi</b>


<b>* Mét MT KH rÊt khắc nghiệt, sự sống của con ngời còn tha thớt và còn nhiều điều</b>
chúng ta cha biết về MT này. Đó là MT nào? chúng ta sẽ tìm hiểu bài h«m nay:


- GV treo lợc đồ TN đới lạnh


? Quan sát 2 lợc đồ H 21.1 và 21.2 xác
định ranh giới của MT đới lạnh ở 2 bán
cầu?


? Cho biết sự khác nhau của MT đới lạnh ở
2 bán cầu?


? Quan s¸t H21.3 cho biÕt:


- Nđộ tháng cao nhất là bao nhiêu?
- Nđộ tháng thấp nhất là bao nhiêu?
(10 độ C, - 30 độ C)


? Số tháng có nđộ > 0 độ C là mấy tháng?
( 3 tháng T6- T9 )



? Số tháng nđộ < 0 độ C là mấy tháng?
( 9T từ T9 – T5)


? KL gì về nđộ của đới lạnh?
? Lợng ma ở đây có đặc điểm gì?


- GV u cầu HS đọc: “ ở vùng Bắc cực…
cha tan hết”


? Quan sát H21.4 và 21.5 cho biết núi
băng, băng trơi đợc hình thành ntn?


? So s¸nh sù kh¸c nhau : núi băng và băng


1. Đặc điểm của môi tr<b> êng</b>


- Nằm khoảng 60 độ vĩ đến địa cực 2 bỏn
cu.


- Đới lạnh cực Bắc: Đại dơng


- i lạnh cực Nam: Lục địa ( Châu nam
Cực)


- KH kh¾c nghiƯt:


+ Mùa đơng kéo dài, nđộ thấp
+ Mùa hạ: ngắn( nđộ < 10 độ C)
+ Ma ít chủ yếu ở dạng tuyết rơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tr«i?


? So sánh sự khác nhau H21.6 và 21.7
? Thực vật ở đây có đặc điểm ntn? Chúng
thích nghi bằng cách nào?


? §éng vËt gåm nh÷ng loại nào? Chúng
thích nghi ra sao?


2. Sự thích nghi của thực vật và động
<b>vật với môi tr ờng.</b>


- Thực vật: còi cọc, thấp lùn, mọc xen kẽ
với rêu và a y


+ Mọc ở nơi kín gió, PT vào mùa hạ


- Động vật: gấu trắng, cá voi, chim cánh
cụt


+ Lp mỡ, lông dầy, ngủ đông


4. Củng cố
Đọc ghi nhớ.


? Làm BT 4 SGK Mô tả cuộc sống của ngời Inúc? ?
<b>5.HDVN</b>


- Học bµi cị



- Làm các BT bản đồ và BT sgk
- Đọc trớc bài 22


.o0o


……… ………


TiÕt 24 Ngày soạn: Ngày dạy:
Bµi 22


<b>Hoạt động kinh tế của con ngời i lnh</b>



I. Mục tiêu bài học:
- Kiến thức: HS cÇn:


+ Nắm vững đợc các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu dựa vào chăn nuôi
và săn bắn động vật. Hđộng kinh tế hiện đại dựa vào khai thác TNTN


+ Những khó khăn cho hđộng kinh tế ở đới lạnh.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích ảnh địa lý, pt bản đồ, kĩ năng vẽ sơ đồ mqh…
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dy hc :</b>


- SGK Địa lý 7, một số câu trun më réng
- H 22.1 phãng to


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>
?Phân tích đặc điểm MT đới lạnh?


<b> 3. Bµi míi. </b>


* Tuỳ thuộc vào đặc điểm KH mà con ngời có những cách thích nghi khác nhau. Đối
với MT đới lạnh con ngời thích nghi bằng cách nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm
nay:


- Quan s¸t H22.1 cho biÕt:


? Có các DT nào sinh sống ở đới lạnh
ph-ơng Bắc?


1. Hoạt động kinh t ca cỏc dõn tc
<b>ph</b>


<b> ơng Bắc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Các DT sinh sống bằng nghề chăn nuôI
c trú ở kv nào?


?Các DT sinh sống chủ yếu bằng nghề săn
bắt c trú ở đâu?


? Nhng sn phm cuae chăn nI và săn
bắt là gì? Qsát 2 bức tranh H22.2 và 22.3
?Cho biết đới lạnh có những nguồn TN
nào?



? Tại sao đới lạnh có nhiều TN nhng vẫn
cha đợc thăm dò, khai thác nhiều?


? Qsát H22.4 và 22.5 Hình vẽ nói lên
điều gì?


? Giống nh ở đới nóng , đới ơn hồ, ở đới
lạnh đang đứng trớc nguy cơ gì?


? Vấn đề đặt ra ở đây là gì?


- GV më réng chèt l¹i nd bài học.


- C trú:
*Chăn nuôi


+ Labông:Bắc Âu


+ Chúc, Iacut,Xamôyet: Bắc á
* Săn bắt


+ Inuc:Bắc Mĩ


2 Việc nghiên cứu và khai thác môi tr<b> - </b>
<b>ờng</b>


- TN: h¶i s¶n, thó cã l«ng q, khoáng
sản


- Do KH lạnh- khai thác còn hạn chế



- Ngày nay con ngời ngày càng khai thác
sâu hơn vào các vùng cực


- Việc săn bắt quá mức làm cho nhiều loại
vật quý có nguy cơ tuyệt chủng.


<b> 4. Cđng cè</b>
- §äc ghi nhí
? Làm BT 3 SGK tại lớp?


<b>5.HDVN</b>
- Học bài cũ


- Lm các BT bản đồ và BT sgk
- Đọc trớc bài 23


.o0o




Tuần 13 Ngày soạn:
Tiết 25 Ngày dạy:
Chơng V


Môi trờng vùng núi. Hoạt động kinh tế của con


ngời vựng nỳi



Bài 21

<b>môI trờng vùng núi</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Kin thc:HS cần nắm đợc:


+ Đặc điểm cơ bản của MT vùng núi và ảnh hởng của sờn núi đối với môi tròng
+ Biết đợc các cách c trú khác nhau ở vựng nỳi trờn TG


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- SGK, SGV Địa lý 7


- ảnh đchụp phong cảnh vùng núi VN
- Bản đồ TN TG


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ </b>


? Làm BT 3 sgk, Kể tên các hđộng kinh tế cổ truyền của các DT phơng Bắc?
<b> 3. Bài mới</b>


* Vµo bµi SGK


? Nêu đặc điểm KH và thực vật MT vùng
núi?


? Ranh giới tuyết phủ vĩnh viễn ở đới ơn
hồ khác đới nóng ntn?


? Qs¸t H23.2 nhÉn xét sự phân tầng thực
vật ở 2 sờn của dÃy Anpơ?



? Vì sao lại có sự khác nhau về thảm tvật ở
2 sờn?


? MT vùng núi có những khó khăn gì?


? Trên TG vùng núi thờng là nơi c trú của
các DT ntn?


? Các DT thờng đâu trong vùng núi?


? Theo em có phải dt nào cũng sinh sống
nvậy?


? Liên hệ VN cho biết các DT ít ngời ở
VN là những DT nµo?Hä thêng c tró ở
đâu?


1. c im ca mụi tr<b> ng</b>
- Khớ hậu: giảm 0,6 độ C/ 100m
- Tvật ít dần


- Ranh giới tuyết phủ vĩnh viễn:
+ Đới nóng:>5500m


+ Đới ôn hoà:> 3000m


- Sự phân tầng tvật theo độ cao giống nh đI
từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao


- Sờn đón gió tvật PT hơn so với sờn khuất


gió.


2. C<b> tró cđa con ng êi. </b>


- Là nơi c trú của các DT ít ngời
- Họ sèng ë sên nói vµ thung lịng


- T tõng DT có tập quán sinh sống khác
nhau


+ Châu á? Vùng núi thấp
+ Nam mĩ: >3000m
+ Châu Phi: Sờn chắn gió


4. Cđng cè
§äc ghi nhí.
? Lµm BT 3GK – ?


- Có nhiều loại rừng ở độ cao khác nhau
- Ranh giới tuyết phủ vĩnh viễn cao
- Ranh giới các kiểu rừng cũng cao hơn


<b>5.HDVN</b>
- Häc bµi cị


- Làm các BT bản đồ và BT sgk
- Đọc trớc bài 24


.o0o



……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bµi 24


<b>Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng núi</b>



I. Mơc tiªu bài học:
- Kiến thức: HS cần:


+ Nm vng c s tơng đồng về hoạt động kinh tế cổ truyền của các DT ở vùng núi
trên TG


+ Biết đợc điều kiện PT kinh tế vùng núivà những hđộng kinh tế hiện đại ở vùng núi.
Tác hại tới MT vùng núi do các hđộng của con ngời gây ra


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, ptích ảnh địa lý
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK Địa lý 7, một số câu truyện mở rộng
- ảnh hđộng ktế vùng núi ở VN và trên TG
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


?Phân tích đặc điểm MT vùng núi? Đặc điểm c trú của con ngời ở đây?
<b> 3. Bài mới. </b>


* Vµo bµi sgk



? Qsát 2 ảnh kết hợp với hiểu biết của bản
thân kể tên một số hng kinh t c truyn
vựng nỳi?


? Ngoài chăn nuôi, trồng trọt ngời dân
vùng núi còn làm nghề g×?


? Tại sao nói các hđộng ktế ở đây lại đa
dạng?


? Các sản phẩm của ngời dân vùng núi c
ỏnh giỏ ntn?


? Liên hệ VN?


? Qsát H24.3 mô tả ảnh và cho biết những
khó khăn cản trở cho sù PT ktÕ x· héi
vïng nói?


? Muèn PT ktế văn hoá miền núi việc đầu
tiên cần phải làm là gì?


? Qsỏt H24.3 v 24.4 ti sao PT giao thông
và điện lực là những việc cần làm trớcđể
thay đổi bộ mặt vùng núi?


? Vấn đề về môi trờng đặt ra
ở vùng núi là gì?


? Hđộng ktế hiện đại có ảnh hởng tới ktế


cổ truyền và bản sắc văn hoá độc đáo của
vùng núi cao ko?


- Liên hệ VN- Chợ tình Sa pa


1 Hot ng kinh t c truyn


- Trồng trọt:Chăn nuôi, khai thác và chế
biến lâm sản


- Ngh th cụng: ch bin thực phẩm, dệt
vải,dệt len, làm đồ mĩ nghệ


- Phần lớn mang tính tự cấp. Một số sản
phẩm thủ công đợc xuất khẩu do mang
đậm bản sắc dân tộc


2. Sự thay đổi kinh tế xã hội


- Muèn PT kinh tÕ vïng nói cÇn chó träng
PT giao thông và điện lực


- Vic PT ktờ xhi t ra nhiều vấn đề về
MT


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> 4. Cđng cè</b>
- §äc ghi nhí


? Trả lời 1 số câu hỏi vấn đáp trong ndung bài học?
<b>5.HDVN</b>



- Häc bµi cị


- Làm các BT bản đồ và BT sgk
- Chuẩn bị ơn tập


.o0o


……… ………


Tn 14 Ngày soạn:
Tiết 27 Ngày dạy:


<b>ôn tập chơng II, III, IV, V</b>



I. Mục tiêu bài học:


- Kin thc:Giỳp HS nm đợc toàn bộ kiến thức đã đợc biết qua các chơng II đến V
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở các chơng chuẩn bị cho phần học mới


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học :</b>
- SGK, SGV Địa lý 7


- nh chp phong cnh vựng nỳi VN
- Bản đồ TN TG


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ </b>



? Làm BT 3 sgk, Kể tên các hđộng kinh tế cổ truyền của các DT phơng Bắc?
<b> 3. Bài mới</b>


Gv yêu cầu HS nhắc lại:
- Đặc điểm MT đới nóng


- Đặc điểm các MT: xđạo ẩm, nđới,nđới
gió mùa


- Các hình thức canh tác trong NN
- Vấn đề ds và sức ép ds tới TNMT
- Sự di dân và bùng nổ đơ thị ở đới nóng
HS cần nhớ lại:


- Đặc điểm MT đới ơn hồ
- Hđộng NN, CN ở đới ơn hồ
- Vấn đề đơ thị hoỏ i ụn ho
HS cn h thng li:


- Đặc ®iĨm MT hoang m¹c


- Hđộng ktế của con ngời ở hoang mạc
Các ndung cơ bản cần nắm:


-Đặc điểm MT đới lạnh


- Hđộng ktế của con ngời ở đới lạnh


Ch¬ng I



Ch¬ng II


Chơng III


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ndung cơ bản:


- Đặc điểm MT vïng nói


- Hđộng ktế của con ngời ở vùng núi
+ Lập bảng so sánh đặc điểm môi trờng
của tất cả các đới đã học


Ch¬ng V


4. Cñng cè


HS lên bảng xác định lại tất cả các môi trờng và các kiểu MT đã học trên lợc đồ
<b>5.HDVN</b>


- ÔN lại tất cả các bài đã học
- Đọc trớc bài 25


.o0o


……… ………


TiÕt 28 Ngày soạn: Ngày dạy:
Phần ba



Thiên nhiên và con ngời ở các châu lục


Bài 24


<b>Thế giới rộng lớn và đa dạng</b>



I. Mục tiêu bài học:
- Kiến thức: HS cần:


+ HS hiểu và phân biệt đợc lục địa và châu lục. TG có 6 lục địa


+ Hiểu đợc các KN kinh tế cần thiết để phân biệt đợc 2 nhóm nớc phát triển và đang PT
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, ptích so sánh số liệu thống kê


<b>II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>


- SGK Địa lý 7, một số câu truyện mở rộng
- Lợc đồ thu nhập bình quân đầu ngời trên TG
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>
Không


<b> 3. Bµi míi. </b>
* Vµo bµi SGK


- HS đọc kênh chữ
? Lục địa là gì?


? Có mấy lục địa trên TG? Kể tên các lục


địa đó?


? Có mấy đại dơng trên TG?


? Lên bảng xác định các lục địa và các đại
dơng bao quanh từng lục địa?


? Châu lục khác lục địa ntn?


? Cã mÊy ch©u lơc? Kể tên các châu lục


<b>1. Cỏc lc a v các châu lục</b>


- Lục địa : là khối đất liền rộng hàng
triệu km vng có biển và đại dơng
bao quanh


+ Có 6 lục địa trên TG


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

đó?


? Kể tên một số đảo và quần đảo lớn nm
xung quanh tng lc a?


- Đọc bảng số liệu


? Ngời ta dựa vào chỉ tiêu nào để đánh giá,
phân loại sự PT kt- xh của từng nớc và
từng quc gia?



? Theo chỉ tiêu phân laọi có mấy mức?
? Ngoài ra còn có cách phân loại nào
khác?


? Liờn hệ VN thuộc nhóm nớc nào?
? Xác định trên lợc đồ những kv có mức
thu nhập cao?


+ Có 6 châu lục


2.Các nhóm n<b> ớc trên TG</b>
- TG cã > 200 quèc gia


- Dựa vào 3 chỉ tiêu để phân loại quốc gia
+ Thu nhập bình qn


+ TØ lƯ tư vong


+ ChØ sè PT con ngời(HDI)


- Ngoài ra còn căn cứ vào cơ cấu ktế


<b> 4. Cđng cè</b>
- §äc ghi nhí


? Lên bảng xác định các lục địa và các châu lục?
<b>5.HDVN</b>


- Häc bµi cị



- Làm các BT bản đồ và BT sgk
- Đọc trớc bài 26


.o0o


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×