Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De luyen tap so 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD& ĐT CÀ MAU


Trường THPT Nguyễn Việt Khái

<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>

<b><sub>MÔN Vật li</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>



<i>( 50 câu trắc nghiệm )</i>



<b>Mã đề thi 920</b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


<i><b>Câu 1: </b></i>

Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa


A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.


B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.


C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.



D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.



<i><b>Câu 2: </b></i>

Điều nào sau đây là

<b>sai</b>

khi nói về dao động điều hịa của con lắc lò xo ?



A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn.

B. Li độ biến thiên tuần hoàn.



C. Thế năng biến thiên tuần hoàn.

D. Động năng biến thiên tuần hồn.



<i><b>Câu 3: </b></i>

Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A

1

= 3cm và A

2

= 4cm và độ lệch



pha là 180

0

<sub> thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu ?</sub>



A. 5 cm.

B. 3,5 cm.

C. 7 cm.

D. 1 cm.



<i><b>Câu 4: </b></i>

Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn sẽ tăng khi




A. giảm khối lượng của quả nặng.

B. tăng chiều dài của dây treo.



C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất.

D. tăng lực cản lên con lắc.



<i><b>Câu 5: </b></i>

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình vận


tốc là v = - 40cos10t ( cm/s ). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li


độ x là



A.

<sub> 4 cm.</sub>

<sub>B. </sub>

<sub> 2 cm.</sub>

<sub>C. </sub>

<sub> 3 cm.</sub>

<sub>D. </sub>

<sub> 2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>cm.</sub>



<i><b>Câu 6: </b></i>

Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1 kg, k = 400 N/m. Cung cấp


cho con lắc một vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc cung


cấp vận tốc cho vật; trục tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li


độ có dạng



A. x = 0,5sin(20t + ) ( m ).

B. x = 10sin20t ( cm ).



C. x = 0,1sin(20t - ) ( m ).

D. x = 20sin(20t + /2) ( cm ).



<i><b>Câu 7: </b></i>

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lị xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m


bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng



A. 0,0038 s.

B. 0,083 s.

C. 0,0083 s.

D. 0,038 s.



<i><b>Câu 8: </b></i>

Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là



trung điểm OM, Q là trung điểm ON.

Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng



A. từ O đến M.

B. từ P đến O, từ O đến P.




C. từ M đến O, từ N đến O.

D. từ O đến M, từ O đến N.



<i><b>Câu 9: </b></i>

Bước sóng được định nghĩa



A. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.


B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.



C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.



D. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.



<i><b>Câu 10: </b></i>

Sóng nào trong những sóng nêu sau đây

<b>khơng</b>

phải là sóng ngang ?



A. Sóng âm. B. Sóng điện từ.

C. Sóng trên mặt nước.

D. Sóng thần.



<i><b>Câu 11: </b></i>

Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng


kết hợp nghĩa là hai sóng có



A. cùng biên độ và chu kì.


B. cùng biên độ và cùng pha.



C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.


D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.



<i><b>Câu 12: </b></i>

Hai nguồn sóng kết hợp S

1

và S

2

( S

1

S

2

= 12 cm ) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40 Hz, tốc



độ truyền sóng trong mơi trường là v = 2 m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 13: </b></i>

Phương trình sóng tại nguồn O có dạng:

uo=3cos 10πt

(

)

( cm ), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s




thì phương trình dao động tại M cách O một on 5 cm cú dng



A.

o



u 3cos 10t


2


ổ ử<sub>ữ</sub>




= ç<sub>çè</sub> + ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>

( cm ).

B.

uo=3cos 10πt

(

)

( cm ).



C.

o



u 3cos 10t


2


ổ ử<sub>ữ</sub>




= ỗ<sub>ỗố</sub> - ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>

( cm ).

D.

uo=3cos 10πt π

(

-

)

( cm ).



<i><b>Câu 14: </b></i>

Một sợi dây dài 1,2 m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút



trên dây ( kể cả 2 đầu ). Bước sóng của dao động là



A. 24 cm.

B. 30 cm.

C. 48 cm.

D. 60 cm.



<i><b>Câu 15: </b></i>

Phát biểu nào sau đây là

<b>sai</b>

khi so sánh máy phát điện xoay chiều một pha (có rơto là phần ứng )


với máy phát điện một chiều ?



A. Cả hai máy đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.



B. Suất điện động sinh ra trong khung dây đều có quy luật biến thiên giống nhau.



C. Giữa hai vành khuyên của máy phát điện xoay chiều có suất điện động xoay chiều, cịn giữa hai bán


khuyên của máy phát điện một chiều có suất điện động một chiều.



D. Chỉ cần thay đổi cấu tạo của bộ góp điện là có thể biến máy nọ thành máy kia.



<i><b>Câu 16: </b></i>

Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có


cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng



A. 10

-3

<sub>F.</sub>

<sub>B. 32 </sub>

<sub></sub>

<sub>F.</sub>

<sub>C. 16 </sub>

<sub></sub>

<sub>F.</sub>

<sub>D. 10</sub>

-4

<sub>F.</sub>



<i><b>Câu 17: </b></i>

Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì



A. dịng điện i và điện áp u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau.

B. i và u luôn ngược pha.



C. i ln sớm pha hơn u góc

π / 2

.

D. u và i ln lệch pha góc

π / 4

.



<i><b>Câu 18:</b></i>

Trong mạch RLC mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


phụ thuộc vào




A.

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B.

Cách chọn gốc thời gian.



C.

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.

D.

Tính chất của mạch điện.



<i><b>Câu 19: </b></i>

Một động cơ điện xoay chiều tạo ra một cơng suất cơ học 630 W và có hiệu suất 70%. Điện áp


hiệu dụng ở hai đầu động cơ là U

M

= 200 V và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Tính cường độ hiệu



dụng của dòng điện qua động cơ.



A. 5 A.

B. 3,5 A.

C. 2,45 A.

D. 3,15 A.



<i><b>Câu 20: </b></i>

Các đèn ống dùng dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ phát sáng hoặc tắt



A. 50 lần mỗi giây.

B. 25 lần mỗi giây.

C. 100 lần mỗi giây. D. Sáng đều không tắt.



<i><b>Câu 21: </b></i>

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100cos(100

t ) (V), cường độ dòng



điện qua mạch là: i = 4cos(100

t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là



A. 200 W.

B. 400 W.

C. 800 W.

D. một giá trị khác.



<i><b>Câu 22: </b></i>

Một dịng điện xoay chiều có cường độ

i 2 2 cos 100t
2


ổ ử<sub>ữ</sub>




= ỗ<sub>ỗố</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>

(A). Chn cõu phát biểu

<b>sai</b>

khi




nói về i.



A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A.

B. Tần số dòng điện là 100 Hz.



C. Tại thời điểm t = 0,015 s cường độ dòng điện đạt cực đại.

D. Pha ban đầu là

π


2

.



<i><b>Câu 23: </b></i>

Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam châm của phần cảm có 8 cặp cực, phần


ứng có 16 cuộn dây tương ứng mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể phát ra dịng điện xoay chiều


có tần số 50 Hz thì rơto của máy phải quay với tốc độ



A. 50 vòng/s.

B. 25 vòng/s.

C. 6,25 vòng/s .

D. 3,125 vịng/s.



<i><b>Câu 24: </b></i>

Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi dòng điện qua một cuộn dây 1 cực đại và cảm ứng từ


do cuộn dây này tạo ra có độ lớn là B

1

thì cảm ứng từ do hai cuộn dây cịn lại tạo ra có độ lớn



A. bằng nhau và bằng B

1

.

B. khác nhau.



C. bằng nhau và bằng

3


2

B

1

.

D. bằng nhau và bằng



1
2

B

1

.


<i><b>Câu 25: </b></i>

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra



A. điện trường và từ trường biến thiên.

B. một dòng điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 26: </b></i>

Những dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ ?



A. Mạch dao động hở chỉ có L và C.



B. Dịng điện xoay chiều có cường độ lớn.


C. Dịng điện xoay chiều có chu kì lớn.


D. Dịng điện xoay chiều có tần số nhỏ.



<i><b>Câu 27: </b></i>

Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vơ tuyến dựa trên



A. hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. hiện tượng lan truyền sóng điện từ.



C. hiện tượng cộng hưởng.

D. cả 3 hiện tượng trên.



<i><b>Câu 28: </b></i>

Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2.10

 6

( F ) và cuộn thuần cảm có độ tự


cảm L = 4,5.10

 6

<sub> ( H ). Chu kì dao động điện từ trong mạch là</sub>



A.

1,885.10

 5

( s ).

B.

<sub></sub>

5,3.10

4

( s ).

C.

<sub></sub>

2,09.10

6

( s ).

D.

<sub></sub>

9,425 ( s ).



<i><b>Câu 29: </b></i>

Phát biểu nào sau đây là đúng ?



A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.


B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha

π


2

so với dao động của điện trường.



C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha

so với dao động của điện trường.



D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao động của cường độ điện trường E cùng pha


với dao động của cảm ứng từ B.



<i><b>Câu 30:</b></i>




Phát biểu nào sau đây là

<b>sai</b>

khi nói về máy quang phổ lăng kính ?



A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc


khác nhau.



B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.



C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.


D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.



<i><b>Câu 31: </b></i>

Chọn câu

<b>sai</b>

. Nguồn nào sau đây phát ra tia hồng ngoại ?



A. Mặt Trời.

B. Cơ thể người đang sống.

C. Ấm nước sôi.

D. Thực vật cịn sống.



<i><b>Câu 32: </b></i>

Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của


ánh sáng ?



A. Khả năng đâm xun.

B. Tác dụng quang điện.



C. Tác dụng phát quang.

D. Sự tán sắc ánh sáng.



<i><b>Câu 33: </b></i>

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước


sóng

= 5.10

-7

m, màn ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm thì số vân sáng quan



sát được trên màn là



A. 10.

B. 9.

C. 8.

D. 7.



<i><b>Câu 34: </b></i>

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách hai khe a = S

1

S

2

= 4 mm,




khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh quan sát là D = 2 m, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân


sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa là 3 mm. Bước sóng

λ

của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí


nghiệm là



A. 0,6

μ

m.

B. 0,7

μ

m.

C. 0,4

μ

m.

D. 0,5

μ

m.



<i><b>Câu 35: </b></i>

Trong quá trình tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young, khi ta dịch chuyển


khe S song song với màn ảnh đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó đến S

1

và S

2

bằng



λ


2 .

Tại tâm



O của màn ảnh ta sẽ thu được



A. vân sáng bậc 1.

B. vân tối thứ 1 kể từ vân sáng bậc 0.



C. vân sáng bậc 0.

D. vân tối thứ 2 kể từ vân sáng bậc 0.



<i><b>Câu 36: </b></i>

Trong một thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe F

1

, F

2

là 1,6 mm, khoảng cách từ hai



khe đến màn quan sát là 1 m. Người ta đo được khoảng vân là 0,4 mm. Bước sóng và tần số của bức xạ


đơn sắc đã sử dụng là



A. 0,64 mm ; 4,69.10

14

<sub>Hz.</sub>

<sub>B. 6,4.10 </sub>

- 4

<sub>mm ; 4,69.10</sub>

14

<sub>Hz.</sub>



C. 640 nm ; 4,69.10

11

<sub>Hz.</sub>

<sub>D. 6,4.10 </sub>

- 7

<sub>m ; 4,69.10</sub>

15

<sub>Hz.</sub>



<i><b>Câu 37: </b></i>Dựa vào đường đặc trưng vôn-ampe của tế bào quang điện, nhận thấy trị số của hiệu điện thế hãm phụ



thuộc vào


A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. cường độ chùm sáng kích thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 38: </b></i>

Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là

<b>sai</b>

?



A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.



B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong


khối bán dẫn.



C. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.


D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.



<i><b>Câu 39: </b></i>

Khi các ngun tử hiđrơ được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các vạch


quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra sẽ thuộc vùng



A. hồng ngoại và khả kiến.

B. hồng ngoại và tử ngoại.



C. khả kiến và tử ngoại.

D. hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại.



<i><b>Câu 40: </b></i>

Catôt của một tế bào quang điện có cơng thoát A = 2,9.10

-19

<sub> J, chiếu vào tế bào quang điện ánh </sub>



sáng có bước sóng

= 0,4

m. Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anôt và catôt để cường độ dòng



quang điện triệt tiêu. Cho h = 6,625.10

34

<sub>J.s ; c = 3.10</sub>

8

<sub> m/s; e = 1,6.10</sub>

-19

<sub> C.</sub>



A. U

AK

= 1,29 V.

B. U

AK

= -2,72 V.

C. U

AK

-1,29 V.

D. U

AK

= -1,29 V.




<i><b>Câu 41: </b></i>

Trong dãy Banme của quang phổ hiđrơ ta thu được


A. chỉ có 4 vạch màu: đỏ, lam, chàm, tím.



B. chỉ có 2 vạch màu vàng nằm sát nhau.



C. 4 vạch màu

H ;H ;Hγ;Hα β δ

và các vạch nằm trong vùng hồng ngoại.



D. 4 vạch màu (đỏ, lam, chàm, tím) và các vạch nằm trong vùng tử ngoại.



<i><b>Câu 42: </b></i>

Dùng hạt p có động năng K

P

= 1,6 MeV bắn phá hạt nhân

73Li

đứng yên. Sau phản ứng, ta thu



được hai hạt giống nhau có cùng động năng và phản ứng tỏa một năng lượng Q = 17,4 ( MeV ). Động


năng của mỗi hạt sau phản ứng có giá trị là



A. K = 8,7 ( MeV ).

B. K = 9,5 ( MeV ). C. K = 3,2 ( MeV ). D. K = 35,8 ( MeV ).



<i><b>Câu 43: </b></i>

Phát biểu nào sau đây là

<b>sai </b>

khi nói về hạt nhân nguyên tử ?


A. Hạt nhân có ngun tử số Z thì chứa Z prơtơn.



B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.



C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.


D. Hạt nhân trung hòa về điện.



<i><b>Câu 44: </b></i>

Cho biết m

p

= 1,0073u; m

n

= 1,0087u; m

D

= 2,0136u; 1u = 931 MeV/c

2

. Tìm năng lượng liên kết



của nguyên tử Đơtêri

2
1H

.



A. 9,45 MeV.

B. 2,23 MeV.

C. 0,23 MeV.

D. Một giá trị khác.




<i><b>Câu 45: </b></i>

Trong phóng xạ

thì hạt nhân con sẽ



A. lùi hai ơ trong bảng phân loại tuần hồn.

B. tiến hai ơ trong bảng phân loại tuần hồn.



C. lùi một ơ trong bảng phân loại tuần hồn.

D. tiến một ơ trong bảng phân loại tuần hoàn.



<i><b>Câu 46: </b></i>

Cho phản ứng hạt nhân:

37 A 37


17C+ zX® +n 18Ar

. Trong đó Z, A là



A. Z = 1; A = 1.

B. Z = 1; A = 3.

C. Z = 2; A = 3.

D. Z = 2; A = 4.



<i><b>Câu 47: </b></i>

Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ cho


phép 16 lần. Sau 4 giờ thì độ phóng xạ của nguồn giảm đến mức độ an toàn. Chu kì bán rã của chất phóng


xạ này là



A. 0,5 giờ.

B. 1 giờ.

C. 2 giờ.

D. 4 giờ.



<i><b>Câu 48: </b></i>

Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây ?


(I) Đều có các hạt sinh ra xác định.



(II) Đều có chu kì bán rã xác định.


(III) Đều là phản ứng toả năng lượng.



A. Chỉ (I).

B. Chỉ (III).

C. Chỉ (I) và (III).

D. Cả (I), (II) và (III).



<i><b>Câu 49: </b></i>

Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100 g. Sau 32 ngày đêm khối


lượng chất phóng xạ cịn lại là




A. 12,5 g.

B. 3,125 g.

C. 25 g.

D. 6,25 g.



<i><b>Câu 50: </b></i>

Tia phóng xạ

có cùng bản chất với



A. tia X ( Rơnghen ).

B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>



<b>1</b>

A

<b>11</b>

C

<b>21</b>

A

<b>31</b>

D

<b>41</b>

D



<b>2</b>

A

<b>12</b>

A

<b>22</b>

B

<b>32</b>

D

<b>42</b>

B



<b>3</b>

D

<b>13</b>

C

<b>23</b>

C

<b>33</b>

B

<b>43</b>

D



<b>4</b>

B

<b>14</b>

D

<b>24</b>

D

<b>34</b>

A

<b>44</b>

B



<b>5</b>

B

<b>15</b>

C

<b>25</b>

D

<b>35</b>

B

<b>45</b>

A



<b>6</b>

C

<b>16</b>

B

<b>26</b>

A

<b>36</b>

B

<b>46</b>

A



<b>7</b>

B

<b>17</b>

A

<b>27</b>

C

<b>37</b>

D

<b>47</b>

B



<b>8</b>

C

<b>18</b>

D

<b>28</b>

A

<b>38</b>

A

<b>48</b>

C



<b>9</b>

D

<b>19</b>

A

<b>29</b>

D

<b>39</b>

C

<b>49</b>

D



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×