Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.71 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN HỌC KỲ I LỚP 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……….
Lớp: …… Trường : ………
Số báo danh: ………...
Giám thị 1: ………..
Giám thị 2: ………..
Số phách : ………...
Đề lẻ Điểm Chữ kí Giám khảo Số phách
I. Lý thuyết: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số a 0.
Áp dụng: Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 0,25 ; 9
64
Câu 2: (1 điểm): Phát biểu định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau. Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận.
II. Bài tốn bắt buộc: (8 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính.
a/ (2 3 5). 3 60 b/ 36 : 2.3 .182 <sub></sub> 169
Bài 2: Cho biểu thức : A =
2
2
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a/ Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa. b/ Rút gọn biểu thức A.
c/ Tính giá trị của biểu thức A nếu x = 1
9
7
Bài 3: Cho hàm số y = (m - 1) x + 2m - 5
a/ Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (2; -1). Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của m
vừa tìm được.
b/ Tính góc
Bài 4: Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB, kẻ tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn
đối với AB. Trên Ax lấy điểm C, trên By lấy điểm D sao cho góc COD = 900 <sub>; OD kéo dài cắt CA tại</sub>
I. Chứng minh :
a/ OD = OI và CD = AC + BD
b/ CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O, đường kính AB. c/ AC . BD = R2
Bài làm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN HỌC KỲ I LỚP 9
Họ và tên học sinh:……….
Lớp: …… Trường : ………
Số báo danh: ………...
Giám thị 1: ………..
Giám thị 2: ………..
Số phách : ………...
Đề chẵn Điểm Chữ kí Giám khảo Số phách
I. Lý thuyết: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Phát biểu quy tắc chia căn thức bậc hai. Áp dụng tính: 80; 1,6
5 2,5
Câu 2: (1 điểm): Phát biểu định lý về đường kính và dây cung của đường trịn. Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận.
II. Bài tốn bắt buộc: (8 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính.
a/ 2 2( 50 2 18 98) b/ <sub>144 : 3.4 .48</sub>2 <sub></sub> <sub>121</sub>
Bài 2: Cho biểu thức: B =
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1 1
.
2
1
a/ Tìm điều kiện của x để B có nghĩa. b/ Rút gọn B. c/ Tìm x để B = 1.
Bài 3: Cho hàm số bậc nhất y = a .x + <sub>5</sub>4
a/ Xác định hệ số góc a, biết đồ thị hàm số đi qua điểm B (1;
5
). Vẽ đồ thị hàm số với hệ số
góc a vừa tìm được.
b/ Tính góc
Bài 4: Cho đường tròn (O). Điểm A nằm bên ngồi đường trịn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M,
N là các tiếp điểm).
a/ Chứng minh rằng OAMN b/ Vẽ đường kính NOC. Chứng minh rằng MC // AO
c/ Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN biết OM = 3cm, OA = 5cm
Bài làm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...