Page: CLB GIO VIấN TR TP HU
ÔN TậP THI CuốI Kú 2
Mơn: TỐN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng k thi gian phỏt
S 05
Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
SĐT: 0935.785.115
Facebook: Lê Bá Bảo
Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 Câu – 7,0 điểm).
Câu 1: Biểu thức nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới:
x
1
y
0
2
A. y x 1.
B. y x 1 .
C. y x 2 x 1.
D. y x 2 2 x 1.
Câu 2:
x 1 t
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :
, t . Một vectơ pháp
y 3 2t
tuyến của d có tọa độ là
A. 1; 2 .
B. 2;1 .
C. 1; 2 .
D. 2; 1 .
Câu 3:
Với các số 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 8 ; 5 ; 3 ; 0 thì số trung vị M e là
Câu 4:
A. 18 .
B. 0 .
C. 8,5 .
D. 8,75 .
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
A. x 2 y 2 2 xy 3 0.
B. x 2 2 y 2 3.
C. x 2 y 2 2 x 4 y 5 0.
D. x 2 y 2 2 x 4 y 4 0.
Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng?
x 1
x 1 x
0 x 1
x 1
A.
B.
C.
xy 1 .
1.
xy 1 . D.
xy0.
y 1
y 1 y
y 1
y 1
Chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau.
2
2
1
2
2
3
A. sin
B. cos
C. sin
D. cos
sin .
.
cos .
.
3
3
3
2
3
3
3
2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng qua hai điểm A 1; 2 và B 3; 0 có phương
trình là
x 3 t
A.
.
y t
Câu 8:
Câu 9:
x 2 t
x 1 2t
x 2 t
B.
C.
D.
.
.
.
y 1 t
y 1 t
y 2 2t
Với khối dữ liệu 52 ; 87 ; 120 ; 85 ; 25 ; 87 ; 12 ; 58 ; 65 ; 58 ; 1 thì giá trị mốt MO là
A. 12 .
B. 1 .
C. 5 .
2
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 1 0 là
A. .
B. .
C. \1 .
D. 58 và 87 .
D. 1 .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x my 3 0 và 2 :2 x y 1 0.
Giá trị của tham số m để 1 2 là
A. m 2.
1
B. m .
2
C. m 1.
D. m 1.
Câu 11: Với a , b là các góc bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. sin a b sin a cos b cos a sin b.
B. sin a b sin a cos b cos a sin b.
C. cos a b sin a cos b cos a sin b.
D. cos a b cos a cos b sin a sin b.
Câu 12: Trên đường tròn lượng giác gốc A , hai cung lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối khi
biểu diễn.
7
5
17
A.
và
.
B.
và
.
C. và 6 .
D.
và
.
2
3
4
4
2
3
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB 8 , AC 18 và có diện tích 64 cm 2 . Giá trị sin A bằng
4
3
.
B. .
9
2
Cho bảng phân bố tần số sau:
8
Giá trị x
A.
Câu 14:
Tần số n
6
C.
8
.
9
D.
4
.
5
12
19
3
5
1
5
Số trung bình của bảng trên có giá trị gần nhất với
A. 8,9 .
B. 8,35 .
C. 7,9 .
D. 142 .
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R 2 có phương trình
là
A. x 1 y 2 2.
B. x 1 y 2 4.
C. x 1 y 2 2.
D. x 1 y 2 4.
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 16: Với là góc bất kì, tổng sin sin cos cos bằng
2
2
A. 4 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 2 .
2
2
y
x
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E : 1. Chu vi hình chữ nhật cơ sở của
9
4
E bằng
A. 5.
B. 10.
C. 12.
Câu 18: Cho a , b , c là các số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D. 20.
a b
.
c c
D. a b a 2 b 2 .
Oxy , cho hai đường tròn
B. a b
A. a b a c b c.
C. a b ac bc.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
C : x
1
2
y2 4
C : x 3 y 4 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C và C tiếp xúc ngoài.
B. C và C tiếp xúc trong.
C. C và C cắt nhau.
D. C và C ngồi nhau.
2
2
2
1
2
1
2
1
1
2
2
3x 6 1
Câu 20: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
.
4 2 x 3
5
A. T ; .
3
1
B. T ; .
2
1 5
5
C. T ; .
D. T ; .
2
2 3
ab bc ac
Câu 21: Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện
. Tính cos A.
6
5
7
và
1
1
1
A. .
B. .
C. .
4
3
3
Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 x 4 2 3 x 4.
A. T .
B. T 4; .
C. T ; 4 .
D.
1
.
3
D. T 1; .
Câu 23: Với mọi giá trị của góc , đẳng thức nào sau đây sai?
1 cos 2
A. cos2
B. cos 2 cos 2 sin 2 .
.
2
1 cos 2
C. sin 2 2 cos sin .
D. cos 2
.
2
Câu 24: Đẳng thức nào sau đây sai?
A. sin sin . B. sin 2 sin . C. sin 2 sin . D. sin 3 sin .
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ABC có M(1; 3), N ( 2;7) lần lượt là trung điểm của AB , AC
với A( a; b), a
x 1 2t
thuộc đường thẳng d :
. Biết diện tích tam giác ABC bằng 4. Tính
y 2 t
S a2 b3 .
A. S 8.
B. S 2.
C. S 7.
D. S 4.
2
Câu 26: Với giá trị nào của tham số thực m thì bất phương trình m 1 x 2m 1 vơ nghiệm?
D. m .
201
Câu 27: Trên đường trịn lượng giác gốc A , cho góc lượng giác OA , OM
. Hỏi điểm M thuộc
4
góc phần tư thứ mấy?
A. I .
B. II .
C. IV .
D. III .
A. Không tồn tại m .
B. m 1 .
C. m 1 .
Câu 28: Cho hai bất phương trình x 2 y 1 0 1 , 2 x y 3 0
2
và điểm M 3; 1 . Kết luận nào
sau đây đúng?
A. Điểm M thuộc miền nghiệm của cả 1 và 2 .
B. Điểm M thuộc miền nghiệm của 1 nhưng không thuộc miền nghiệm của 2 .
C. Điểm M không thuộc miền nghiệm của 1 nhưng thuộc miền nghiệm của 2 .
D. Điểm M không thuộc miền nghiệm của cả 1 và 2 .
Câu 29: Biết 8 sin4 x a b cos 2x c cos 4x , a ; b ; c
A. 0.
B. 1.
. Tính a b c.
C. 2.
D. 1.
Câu 30: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cho điểm M được xác định bởi sđ AB
cung lượng giác có cùng điểm cuối M mà số đo thuộc khoảng ; 6 ?
4
. Có bao nhiêu
A. 5.
B. 2 .
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(6 ; 2) và B( 2; 0) . Viết phương trình đường trịn
đường kính AB.
A. x 2 y 2 4 x 2 y 12 0 .
B. x 2 y 2 4 x 2 y 12 0 .
C. x 2 y 2 4 x 2 y 12 0 .
D. x 2 y 2 4 x 2 y 12 0 .
2 x 6 1 x 0
Câu 32: Với tất cả giá trị nào của tham số thực m thì hệ bất phương trình
vơ
x 5m 5
nghiệm?
2
2
2
2
A. m .
B. m .
C. m .
D. m .
5
5
5
5
Câu 33: Cho nhị thức bậc nhất f x ax b, a; b , a 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
b
b
b
A. af x 0, x . B. af x 0, x . C. af x 0, x .
D. af x 0, x .
a
a
a
a
ab 2
1
Câu 34: Cho sin với . Biết tan
, a; b . Tính tổng S a b.
3
2
4
7
A. S 5.
B. S 1.
C. S 3.
D. S 1.
2
2 sin cos a b 2
thì biểu thức
, a; b
2
sin 3cos
17
A. S 5.
B. S 8.
C. S 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 Câu – 3,0 điểm).
Câu 35: Với tan
Câu 36: Cho góc
thỏa mãn
2
;
mà sin
1
5
, tính tổng S a b.
. Tính sin
D. S 9.
6
.
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 8 x 4 y 5 0 và đường
thẳng d : x 2 y 4 0.
a) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường trịn C .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn C biết tiếp tuyến vng góc với đường
thẳng d.
a
b
c 1 1 1
.
bc ca ab a b c
2
2
64
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 1
có tâm I và đường
75
thẳng d : 4 x 3 y 1 0. Viết phương trình đường thẳng song song với d và cắt C tại hai
Câu 38: Cho a , b , c là các số dương. Chứng minh rằng:
điểm A , B sao cho IAB đều.
______________HẾT______________
Huế, 14h30 ngày 03 tháng 5 năm 2021
Page: CLB GIO VIấN TR TP HU
ÔN TậP THI CuốI Kú 2
Mơn: TỐN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 05
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 Câu – 7,0 điểm).
Câu 1: Biểu thức nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới:
x
1
y
0
A. y x 1.
B. y x 1 .
C. y x 2 2 x 1.
D. y x 2 2 x 1.
Câu 2:
Câu 3:
x 1 t
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :
, t . Một vectơ pháp
y 3 2t
tuyến của d có tọa độ là
A. 1; 2 .
B. 2;1 .
C. 1; 2 .
D. 2; 1 .
Với các số 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 8 ; 5 ; 3 ; 0 thì số trung vị M e là
A. 18 .
Lời giải:
B. 0 .
C. 8,5 .
D. 8,75 .
98
8,5.
2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình đường trịn?
Theo định nghĩa về số trung vị thì Me
Câu 4:
A. x 2 y 2 2 xy 3 0.
B. x 2 2 y 2 3.
C. x 2 y 2 2 x 4 y 5 0.
D. x 2 y 2 2 x 4 y 4 0.
Câu 5:
Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng?
x 1
x 1 x
0 x 1
x 1
A.
B.
C.
xy 1 .
1.
xy 1 . D.
xy0.
y 1
y 1 y
y 1
y 1
Lời giải:
0 x 1
x.y x.1 1 xy 1 .
Từ giả thiết
y 1
Câu 6:
Chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau.
2
2
1
2
2
3
A. sin
B. cos
C. sin
D. cos
sin .
.
cos .
.
3
3
3
2
3
3
3
2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng qua hai điểm A 1; 2 và B 3; 0 có phương
Câu 7:
trình là
x 3 t
A.
.
y t
x 2 t
B.
.
y 1 t
x 1 2t
C.
.
y 2 2t
Lời giải:
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB 2; 2 .
Kiểm tra các đáp án ta thấy phương án D thỏa mãn.
x 2 t
D.
.
y 1 t
Câu 8:
Với khối dữ liệu 52 ; 87 ; 120 ; 85 ; 25 ; 87 ; 12 ; 58 ; 65 ; 58 ; 1 thì giá trị mốt MO là
A. 12 .
B. 1 .
C. 5 .
Lời giải:
Số MO là 58 và 87 vì tần số xuất hiện lớn nhất.
Câu 9:
D. 58 và 87 .
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 2 x 1 0 là
A. .
B. .
C. \1 .
D. 1 .
Lời giải:
Ta có x 2 2 x 1 0 x 1 0 x 1 0 x 1.
2
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x my 3 0 và 2 :2 x y 1 0.
Giá trị của tham số m để 1 2 là
A. m 2.
1
B. m .
2
C. m 1.
D. m 1.
Lời giải:
1 m 3
1
m .
2 1 1
2
a
,
b
Với
là các góc bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
Ta có: 1 2
Câu 11:
A. sin a b sin a cos b cos a sin b.
B. sin a b sin a cos b cos a sin b.
C. cos a b sin a cos b cos a sin b.
D. cos a b cos a cos b sin a sin b.
Câu 12: Trên đường tròn lượng giác gốc A , hai cung lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối khi
biểu diễn.
7
5
17
A.
và
.
B.
và
.
C. và 6 .
D.
và
.
2
3
4
4
2
3
Lời giải:
17
17
Ta có:
và
có cùng điểm cuối khi biểu diễn.
2.2 nên các cung lượng giác
4
4
4
4
Chọn đáp án A.
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB 8 , AC 18 và có diện tích 64 cm 2 . Giá trị sin A bằng
4
8
3
.
B. .
C. .
9
9
2
Lời giải:
1
2S
2.64 8
SABC AB.AC.sin A sin A
. (đvdt)
2
AB.AC 18.8 9
Chọn đáp án C.
Cho bảng phân bố tần số sau:
8
Giá trị x
12
A.
Câu 14:
Tần số n
6
5
D.
4
.
5
19
3
1
5
Số trung bình của bảng trên có giá trị gần nhất với
A. 8,9 .
B. 8,35 .
C. 7,9 .
D. 142 .
Lời giải:
8.6 12.5 19.1 3.5
Số trung bình của bảng trên là x
8,35 .
6 5 1 5
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R 2 có phương trình
là
A. x 1 y 2 2.
B. x 1 y 2 4.
C. x 1 y 2 2.
D. x 1 y 2 4.
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 16: Với là góc bất kì, tổng sin sin cos cos bằng
2
2
A. 4 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 2 .
Lời giải:
Ta có: sin sin cos cos sin sin cos cos
2
2
2
2
sin cos cos sin sin cos cos sin 0.
x2 y 2
1. Chu vi hình chữ nhật cơ sở của
9
4
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E :
E
bằng
A. 5.
B. 10.
Lời giải:
Trục lớn của E :2a 2.3 6.
C. 12.
D. 20.
Trục bé của E :2b 2.2 4.
Chu vi hình chữ nhật cơ sở của E bằng 2 2 a 2b 20.
Câu 18: Cho a , b , c là các số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b a c b c.
C. a b ac bc.
Lời giải:
Ta có: Khi c 0 thì a b ac bc.
Khi c 0 thì a b ac bc.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
a b
.
c c
D. a b a 2 b 2 .
B. a b
Oxy ,
cho hai đường tròn
C : x
1
2
y2 4
C : x 3 y 4 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C và C tiếp xúc ngoài.
B. C và C tiếp xúc trong.
C. C và C cắt nhau.
D. C và C ngồi nhau.
2
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
Lời giải:
Đường trịn C1 có tâm I1 0; 0 và bán kính R1 2.
Đường trịn C2 có tâm I 2 3; 4 và bán kính R1 3.
Ta có: I1 I 2 3; 4 I1 I 2 5 R1 R2 .
Vậy C1 và C2 tiếp xúc ngồi.
3x 6 1
Câu 20: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
.
4 2 x 3
5
1
1 5
A. T ; .
B. T ; .
C. T ; .
3
2
2 3
Lời giải:
5
D. T ; .
2
và
Câu 21:
Câu 22:
5
x 3
3x 6 1 3x 5
5
5
Ta có
x T ; .
3
3
4 2 x 3
2 x 1 x 1
2
ab bc ac
Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện
. Tính cos A.
6
5
7
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
4
3
3
3
Lời giải:
a b 6t
a 4t
ab bc ac
Ta có:
t b c 5t a b c 9t. Vậy b 2t .
6
5
7
a c 7t
c 3t
2
2
2
2
2
2
b c a
4t 9t 16t
1
Theo định lí cơsin: cos A
.
2bc
2.2t.3t
4
7
11
Tương tự, ta tính được: cos B ; cos C .
8
16
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 x 4 2 3 x 4.
B. T 4; .
A. T .
C. T ; 4 .
D. T 1; .
Lời giải:
Điều kiện x 4
Ta có 2 x 3 x 4 2 3 x 4 2 x 2 x 1.
Kết hợp điều kiện được T 4; .
Câu 23: Với mọi giá trị của góc , đẳng thức nào sau đây sai?
1 cos 2
A. cos2
B. cos 2 cos 2 sin 2 .
.
2
1 cos 2
C. sin 2 2 cos sin .
D. cos 2
.
2
Lời giải:
1 cos 2
cos 2
.
2
Câu 24: Đẳng thức nào sau đây sai?
A. sin sin . B. sin 2 sin . C. sin 2 sin . D. sin 3 sin .
Lời giải:
sin 3 sin .
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ABC có M(1; 3), N ( 2;7) lần lượt là trung điểm của AB , AC
với A( a; b), a
x 1 2t
thuộc đường thẳng d :
. Biết diện tích tam giác ABC bằng 4. Tính
y 2 t
S a2 b3 .
A. S 8.
B. S 2.
C. S 7.
Lời giải:
Ta có đường thẳng MN : 4( x 1) 3 y 3 0 4 x 3 y 13 0
Gọi A 1 2t ; 2 t d .
D. S 4.
4 1 2t 3 2 t 13
1
Khi đó SABC BC.d A; BC MN.2d A; MN 5.2.
4
2
5
t 1
5t 3 2
. Với t 1 A 3;1
t 1 l
5
Chọn đáp án A.
Câu 26: Với giá trị nào của tham số thực m thì bất phương trình m2 1 x 2m 1 vô nghiệm?
A. Không tồn tại m .
B. m 1 .
Lời giải:
m 1
TH 1: m2 1 0
.
m 1
C. m 1 .
D. m
.
+) Với m 1 : Bất phương trình trở thành 0 3 nghiệm đúng với mọi x .
m 1 không thỏa mãn.
+) Với m 1 : Bất phương trình trở thành 0 1 vô nghiệm.
m 1 thỏa mãn.
m 1
TH 2: m2 1 0
. Bất phương trình ln có nghiệm.
m 1
Câu 27: Trên đường trịn lượng giác gốc A , cho góc lượng giác OA , OM
góc phần tư thứ mấy?
A. I .
B. II .
201
. Hỏi điểm M thuộc
4
D. III .
C. IV .
Lời giải:
201
50 . Suy ra M thuộc góc phần tư thứ I .
4
4
Cho hai bất phương trình x 2 y 1 0 1 , 2 x y 3 0 2 và điểm M 3; 1 . Kết luận nào
Ta có: OA , OM
Câu 28:
sau đây đúng?
A. Điểm M thuộc miền nghiệm của cả 1 và 2 .
B. Điểm M thuộc miền nghiệm của 1 nhưng không thuộc miền nghiệm của 2 .
C. Điểm M không thuộc miền nghiệm của 1 nhưng thuộc miền nghiệm của 2 .
D. Điểm M không thuộc miền nghiệm của cả 1 và 2 .
Câu 29: Biết 8 sin4 x a b cos 2x c cos 4x , a ; b ; c
A. 0.
Lời giải:
. Tính a b c.
B. 1.
2
2
1 cos 2 x
2
Ta có: 8sin 4 x 8 sin 2 x 8.
2 1 2cos 2 x cos 2 x
2
1 cos 4 x
2 1 2cos 2 x
3 4cos 2 x cos 4 x.
2
Suy ra: a 3; b 4; c 1. Vậy a b c 0.
D. 1.
C. 2.
Câu 30: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cho điểm M được xác định bởi sđ AB
cung lượng giác có cùng điểm cuối M mà số đo thuộc khoảng ; 6 ?
A. 5.
B. 2 .
C. 4.
D. 3.
4
. Có bao nhiêu
Lời giải:
Theo đề
k 2 6
4
Với k k 1; 2 .
3
23
3
23
.
k 2
k
4
4
8
8
Chọn đáp án B.
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(6 ; 2) và B( 2; 0) . Viết phương trình đường trịn
đường kính AB.
A. x 2 y 2 4 x 2 y 12 0 .
B. x 2 y 2 4 x 2 y 12 0 .
C. x 2 y 2 4 x 2 y 12 0 .
D. x 2 y 2 4 x 2 y 12 0 .
Lời giải:
Tâm I 2;1 là trung điểm của AB , bán kính R
AB
17 .
2
Vậy phương trình đường trịn đường kính AB là x 2 y 1 17.
2
2
Chọn đáp án B.
2 x 6 1 x 0
Câu 32: Với tất cả giá trị nào của tham số thực m thì hệ bất phương trình
vơ
x 5m 5
nghiệm?
2
2
2
2
A. m .
B. m .
C. m .
D. m .
5
5
5
5
Lời giải:
1 x 3
2 x 6 1 x 0
Ta có
x 5m 5
x 5m 5
2
Hệ bất phương trình vơ nghiệm 5m 5 3 m .
5
Câu 33: Cho nhị thức bậc nhất f x ax b, a; b , a 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
b
b
b
A. af x 0, x . B. af x 0, x . C. af x 0, x .
D. af x 0, x .
a
a
a
a
ab 2
1
Câu 34: Cho sin với . Biết tan
, a; b . Tính tổng S a b.
3
2
4
7
A. S 5.
B. S 1.
C. S 3.
D. S 1.
Lời giải:
8 2 ;
2 2
sin
2
Ta có: cos 1 sin
.
cos
. Suy ra: tan
cos
4
9
3
2
2
Câu 35:
tan tan 4 9 4 2 a 9
Lúc đó: tan
. Vậy S a b 5.
b 4
4
7
1 tan tan
4
2
2 sin cos a b 2
Với tan
thì biểu thức
, a; b , tính tổng S a b.
2
sin 3cos
17
A. S 5.
B. S 8.
C. S 3.
D. S 9.
Lời giải:
Do tan
2
nên cos 0.
2
2 sin cos
2 sin cos
2 tan 1 4 5 2
Lúc đó:
cos cos
.
sin 3cos sin 3cos
tan 3
17
cos cos
Suy ra: a 4; b 5. Vậy a b 9.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 Câu – 3,0 điểm).
Câu 36: Cho góc
thỏa mãn
2
;
1
mà sin
5
. Tính sin
.
6
Lời giải:
Biến đổi: sin
Ta có: cos
2
sin . cos
6
1
sin2
Thay vào (1) ta được: sin
cos . sin
6
1
1
2
5
6
3
sin
2
6
cos x
3 1
.
2
5
1
.
2
(1)
2 5
(lo¹i)
5
2 5
(nhËn do
5
2
cos x
4
5
1
cos
2
2 5
5
15
2 5
10
x
)
.
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 8 x 4 y 5 0 và đường
thẳng d : x 2 y 4 0.
a) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường trịn C .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C biết tiếp tuyến vng góc với đường
thẳng d.
Lời giải:
a) Đường trịn C có tâm I 4; 2 , bán kính R
4
2
2 2 5 5.
b) Do tiếp tuyến d : x 2 y 4 0 có dạng 2 x y m 0.
tiếp xúc với C d I ; R
8 2 m
41
m 6 5 5
5 m6 5 5
.
m 6 5 5
Vậy các tiếp tuyến cần tìm là 2 x y 6 5 5 0; 2 x y 6 5 5 0.
a
b
c 1 1 1
Câu 38: Cho a , b , c là các số dương. Chứng minh rằng:
.
bc ca ab a b c
Lời giải:
a b
ab
2 b
c 2 a
c 2
2
;
;
bc ca
bcca c ca ab a bc ab b
b
c
a
1 1 1
Cộng theo vế: 2
2 (đ.p.c.m).
bc ca ab
a b c
Dấu “ = ” xảy ra khi a b c .
Ta có :
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 1
64
có tâm I và đường
75
thẳng d : 4 x 3 y 1 0. Viết phương trình đường thẳng song song với d và cắt C tại hai
2
điểm A , B sao cho IAB đều.
2
Lời giải:
C có tâm I 2; 1
bán kính R
8 3
.
15
song song với d nên có dạng : 4 x 3 y C 0, C 1 .
Do IAB đều nên khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng bằng đường cao của tam giác
đều IAB.
4.2 3 1 C 4
C 5 4
C 1
8 3 3 4
.
C5 4
.
2
2
15 2
5
5
4 3
C 5 4
C 9
So sánh với điều kiện ta có: C 9.
Vậy phương trình là: : 4 x 3 y 9 0.
d I ;
______________HẾT______________
Huế, 14h30 ngày 03 tháng 5 năm 2021