Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap con lac lo xo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO</b>
<b>A. Phần tự luận</b>


<b>Bài 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật có khối lượng 100g, lị xó có độ cứng 100N/m. </b>


Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 2cm và truyền cho vật vận tốc 20 3cm/s theo phương của
lò xo. Cho g = 2<sub> = 10m/s</sub>2<sub>, trục ox thẳng đứng và chiều dương hướng xuống dưới, pha dao </sub>
động ban đầu là /6.


a. Viết phương trình dao động của vật m.


b. Xác định tính chất chuyển động của vật khi có toạ độ x = A/2 và đang đi theo chiều
dương của trục ox


c. Tính chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động, cho chiều dài tự
nhiên là 20cm.


d. Tính lực đàn hồi cực đại , lực đàn hồi cực tiểu.


<b>Bài 2. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng 25N/m, khối lượng m = 100g. Kéo vật xuống </b>


dưới VTCB 3cm rồi thả nhẹ cho dao động. Cho g = 2<sub> = 10m/s</sub>2<sub>, trục ox thẳng đứng và chiều </sub>
dương hướng xuống dưới, pha dao động ban đầu là /2.


a. Viết phương trình dao động của vật.


b. Xác định thời gian vật qua vị trí có toạ độ x = -A/2 lần thứ nhất theo chiều dương của
trục ox.


c. Xác định vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian ở câu b.
d. Xác định lực đàn hồi và lực phục hồi cực đại và cực tiểu



<b>Bài 3. Con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên 20cm, trong qua trình dao động thì </b>


chiều dài cực đại và cực tiểu của con lắc lần lượt là 24cm và 16cm, lấy pha dao động ban đầu
là , tần só góc 10rad/s, vật có khói lượng 100g.


a. Viết phương trình dao động của vật.


b. Xác định quãng đường vật đi được cho đến khi vật có toạ độ x = A 3/2cm lần thứ 3
theo chiều âm của trục toạ độ.


c. Tính lực phục hồi cực đại và lực phục hồi cực tiểu.


<b>Bài 4. Con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng góc 30</b>0<sub> với phương ngang, điểm treo ở trên,</sub>
trục ox hướng xuống, gốc O ở VTCB. Nâng vật lên cách VTCB 4cm rồi thả nhẹ cho vật dao
động điều hoà với tần số góc 10rad/s, lấy pha dao động ban đầu là /4.


a. Viết phương trình dao động của con lắc.


b. Xác định quãng đường vật đi được cho đến khi vật có toạ độ x = A 3/2cm lần thứ 3 .
c. Xác định độ lớn của lực cực đại mà lò xo tác dụng lên điểm treo. Cho m = 100g


<b>Bài 5. Hai lị xo có độ cứng là k</b>1 = 40N/m, k2 = 60N/m mắc nối tiếp nằm ngang, vật m có
khối lượng 600g. Tại VTCB người ta truyền cho vật vận tốc 31,4cm/s, lấy pha dao động ban
đầu là -/2.


a. Viết phương trình dao động của vật.


b. Xác định thời gian vật qua vị trí có toạ độ x = A 2/2cm lần thứ nhất theo chiều dương
của trục ox.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Phần trắc nghiệm.</b>


<b>Câu 1. Một vật dao động điều hoà với phương trình </b> t
6
<i>x Acos</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 . Gốc toạ được chọn tại vị trí cân bằng của vật.
Hỏi gốc thời gian được chọn khi vật ở vị trí nào?


A. Ở vị trí x 0<b>,</b>5A<sub> B. Ở vị trí </sub>x0<b>,</b>5A<sub> C. Ở vị trí </sub>x0<b>,</b>5 3A D. Ở vị trí
A


3
5
0
x <b>,</b>


<b>Câu 2. Tần dao động của con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m được tính bởi công thức</b>


nào?


A. <i>f</i> 2 <i>l</i>
<i>g</i>
 


 B.


m
k


2


f   C. 1


2
<i>g</i>
<i>f</i>
<i>l</i>



 D. m


k
2
1
f



<b>Câu 3. Một con lắc lị xo có khối lượng m gắn vào đầu dưới của một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên của lị xo gắn cố </b>


định vào điểm treo O, khi cân bằng lò xo dãn <b>2,</b>5cm<sub>. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống đến vị trí lị xo dãn</sub>


cm
5
4


1  <b>,</b>



 rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ có phương thẳng đứng chiều dương hướng lên,
lấy gốc toạ độ tại vị trí cân bằng và pha dao động ban đầu là -/2.


Phương trình dao động của vật là:
A. 2 s 20


2
<i>x</i> <i>co</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>cm</i>


  . B. <i>x</i> 2 s 20<i>co</i> <i>t</i> 2 <i>cm</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. 4,5 s 20
2
<i>x</i> <i>co</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub><i>cm</i>


  D. <i>x</i> 2 s 4<i>co</i> <i>t</i> 2 <i>cm</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A quanh vị trí cân bằng 0, thời gian ngắn nhất để vật di</b>


chuyển từ vị trí có ly độ x = 1
2


 A đến vị trí có ly độ x = A là 1


2(s), chu kỳ dao động:


<b>A. 1,5(s)</b> <b>B. 2(s)</b> <b>C. 3(s)</b> <b>D. 1(s)</b>


<b>Câu 5. </b>Khi gắn một quả nặng có khối lượng m1 vào một lị xo thì nói dao động với chu kỳ là 1,8s. Khi gắn


một quả nặng có khối lượng m2 vào lị xo đó nó dao động với chu kỳ là 2,4s. Nếu gắn một vật nặng có khối


lượng m = m1 + m2 vào lị xo đó thì nó dao động với chu kỳ là


A. 4,2s B. 0,6s C. 3,0s D. 2,2s


<b>Câu 6. Một con lắc lị xo thẳng đứng dao động điều hồ với biên độ A = 10cm. Lấy g=π</b>2<sub>=10m/s</sub>2<sub>. Tỉ số giữa lực đàn</sub>


hồi cực tiểu và cực đại là 3/7. Tần số dao động của vật là:


A). 1Hz. B). 0,25Hz. C). 2,5Hz. D). 2Hz.


<b>Câu 7. </b>Khi người ta treo quả cân có khối lượng 300 gam vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố định) thì lị
xo dài 32 cm. Khi treo thêm quả cân 200 gam nữa thì lị xo dài 34 cm, lấy <i><sub>g </sub></i><sub>10</sub><i><sub>m</sub><sub>/</sub><sub>s</sub></i>2<sub>. Chiều dài tự nhiên</sub>



của lò xo bằng bao nhiêu?


A. 28 cm. B. 29 cm. C. 24 cm. A. 31 cm.


<b>Câu 8. Đồ thị biểu diễn bình phương vận tốc theo bình phương gia tốc là: </b>


A). Đường parabol. B). Đường thẳng. C). Đoạn thẳng. D). Đường Elip.


<b>Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2πt - π/6) cm. Số lần vật đi theo chiều dương qua vị trí có</b>


x = 1cm trong 4,5 s đầu tiên là:


A). 5. B). 4. C). 2. D). 3.


<b>Câu 10. Hai dao động điều hồ có phương trình x = -Asin(t - α) và y = Bcos(t - α). Hiệu số pha của hai dao động</b>


này là:


A). 2α. B). π. C). π/2. D). 0.


<b>Câu 11. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hồ với phương trình x = 10cos(πt + π/2) cm. Lấy π</b>2<sub>=10. Lực hồi</sub>


phục tác dụng lên vật ở thời điểm t = 3,5s là:


A). 1 N. B). -1 N. C). 0,5 N. D). 0.


<b>Câu 12). Một vật dao động điều hồ có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là: </b>


A). 4 s( )



3 3


<i>x</i> <i>co</i> <i>t</i>  <i>cm</i> B). 4 s( 5 )


6


<i>x</i> <i>co</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


C). 4 s( )


3 6


<i>x</i> <i>co</i> <i>t</i> <i>cm</i> D). 4 s( )


6


<i>x</i> <i>co</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


<b>Câu 13). Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 2cos(πt +</b>5


6


)cm.
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1=0,5s đến thời điểm t2 = 5s là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×