Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Th</i>


<i>í s</i>


<i>in</i>


<i>h g</i>


<i>ấp</i>


<i> g</i>


<i>iấ</i>


<i>y t</i>


<i>he</i>


<i>o đ</i>


<i>ườ</i>


<i>ng</i>


<i> k</i>


<i>ẻ n</i>


<i>ày</i>


<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH THẠNH</b>


………...


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b>MƠN: VẬT LÍ - LỚP: 9</b>


<b>Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>


<i>---(Thí sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi)</i>
<b>Mã đề: 01</b>


<b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)</b>


<i>Đọc kỹ câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất.</i>
<b>1. Khi cho một nam châm vĩnh cửu quay trước cuộn dây dẫn kín thì </b>


A. trong cuộn dây có xuất hiện dịng điện xoay chiều.


B. số đường sức từ xuyên qua cuộn dây tăng.


C. trong cuộn dây khơng có dịng điện xoay chiều.
D. số đường sức từ xuyên qua cuộn dây giảm.
<b>2. Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là </b>


A. nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét.
B. ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên.
C. cuộn dây dẫn và nam châm.


D. cuộn dây dẫn và lõi sắt.


<b>3. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, trường hợp nào sau đây tia tới và tia khúc xạ trùng</b>
nhau ?


A. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ.


C. Góc tới bằng góc khúc xạ. D. Góc tới bằng khơng.


<b>4. Trong truyền tải điện năng, nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây lên 100 lần</b>
thì cơng suất hao phí trên đường dây sẽ


A. tăng 100 lần. B. giảm 100 lần.


C. tăng 10000 lần. D. giảm 10000 lần.


<b>5. Một vật sáng đặt ngoài tiêu cự của thấu kính hội tụ thì ảnh của vật cho bởi thấu kính là</b>


A. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, ngược chiều với vật.



C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật.


<b>6. Ảnh thu được trên phim của một máy ảnh có đặc điểm là </b>
A. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.


B. ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.


<b>7. Số bội giác của một kính lúp là 2,5x. Tiêu cự của kính lúp có giá trị là </b>


A. 10 cm B. 10 dm C. 0,1 cm D. 1 cm


Mã bài thi


T




ờn


g:



























....


....


....


....


....


....


....



L


ớp


: …









































.


H


ọ t


ên


h


ọc


si


nh



: …































..


S


ố B


D


: …












.P




ng


th


i: …

















..


H


ọ t


ên


v


à c


hữ


k



ý G


T


1


H


ọ t


ên


v


à c


hữ


k


ý G


T


2


Điểm bài thi


Họ tên và chữ ký giám khảo Mã bài thi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
<b>8. Biểu hiện nào sau đây cho biết mắt bị tật cận thị ?</b>


A. Khi đọc sách phải đưa sách ra xa mắt hơn.
B. Khi đọc sách phải đưa sách lại gần mắt hơn.
C. Nhìn các vật ở xa rất rõ.


D. Các vật càng ở gần mắt hơn thì mắt nhìn khơng rõ.


<b>9. Chùm tia sáng tới đi song song với trục chính của một thấu kính phân kỳ thì chùm tia</b>
ló sẽ


A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. đi song song trục chính.


C. cắt trục chính tại một điểm bất kỳ.



D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.


<b>10. Khi dùng máy ảnh để chụp ảnh, để có được ảnh rõ nét trên phim, người ta điều chỉnh</b>
A. khoảng cách từ vật đến vật kính.


B. khoảng cách từ vật kính đến phim.
C. tiêu cự của vật kính.


D. khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.


<b>11. Dùng máy ảnh chụp ảnh của một vật AB cao 150 cm đặt cách máy ảnh 1,2 m. Sau</b>
khi tráng phim, ta thấy ảnh cao 3 cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh khi
chụp ảnh là


A. 2,4 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm


<b>12. Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f</b>
và cách thấu kính một khoảng OA ( A nằm trên trục chính ). Ảnh A’B’ của vật AB cho
bởi thấu kính ngược chiều vật và có độ lớn bằng vật. Điều nào sau đây là đúng ?


A. OA = f B. OA > f C. OA = 2f D. OA < f


<b>II- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (1,5 điểm)</b>


Ở đầu một đường dây tải điện có đặt một máy biến thế với các cuộn dây có số vịng là
500 vịng và 11.000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 1000 V. Công suất tải
điện là 110.000 W.


1). Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp.



2). Tính cơng suất hao phí trên đường dây tải điện, biết điện trở tổng cộng của dây dẫn là
100 .


<b>Bài 2 : (2,5 điểm)</b>


Đặt một vật sáng AB cao 5 cm vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ
có tiêu cự 15 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm.


<i>1). Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (khơng cần đúng tỉ lệ).</i>


2). Dựa vào hình vẽ và phép chứng minh hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu
kính và chiều cao của ảnh.


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


T




sin


h k





ng


đ


ượ


c v


iế


t v


ào


k


hu


v


ực


n


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×