Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DE KIEM TRA DINH KY GKI LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.03 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI</b>
<b>MƠN: Tốn</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề).</b>


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BAØI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ A</b>


<b>PHẦN I: 3 điểm</b>


Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


<i>1. Số gồm năm mươi nghìn và hai đơn vị, viết là: (0,5 điểm)</i>
a. 502


b. 5002


c. 50002
d. 500002


<i>2. 7 tấn 2 kg = … kg. Số viết vào chỗ chấm là: (1 điểm)</i>
a. 7 200 kg


b. 7 002 kg
c. 72 000 kg
d. 7 020 kg.


<i>3. Số liền sau số 1001 là: (0,5 điểm)</i>


a. 999 b. 1000 c. 1002 d. 1003


<i>4. Góc lớn hơn góc tù là: (1 điểm)</i>


a. Góc vuông b. Góc bẹt


c. Góc nhọn.
<b>PHẦN II: 7 điểm</b>


<i>Câu 1: ( 2 điểm)</i>
Đặt tính rồi tính


a/ 4682 + 2305 b/ 969695 – 656565


... ...
... ...
... ...
... ...


... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tìm y:


875 – y = 257.


...
...
...
...
...
<i>Câu 3 :</i>


Khối lớp 4 của trường em có tất cả 162 học sinh. Số học sinh nam hơn số
<i>học sinh nữ là 20 em. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ ? ( 3 điểm)</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i> Caâu 4: (1 điểm)</i>


Điền số thích hợp vào dấu * và giải thích cách tính.


*


3


8
*
9

1*07


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI</b>
<b>MƠN: Tốn</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề).</b>


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BAØI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ B</b>



<b>PHẦN I: 3 điểm</b>


Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


<i>1. Số gồm năm mươi nghìn và hai đơn vị, viết là: (0,5 điểm)</i>
a. 500002


b. 50002
c. 5002
d. 502


<i>2. 7 tấn 2 kg = … kg. Số viết vào chỗ chấm là: (1 điểm)</i>
a. 7 002 kg


b. 7 020 kg.
c. 72 000 kg
d. 7 200 kg


<i>3. Số liền sau số 1001 là: (0,5 điểm)</i>


a. 1000 b. 1002 c. 999 d. 1003


<i>4. Góc lớn hơn góc tù là: (1 điểm)</i>


a. Góc vuông b. Góc nhọn.


c. Góc bẹt
<b>PHẦN II: 7 điểm</b>



<i>Câu 1: ( 2 điểm)</i>
Đặt tính rồi tính


a/ 969695 – 656565 b/ 4682 + 2305


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

... ...
<i> Câu 2: ( 1 điểm)</i>


Tìm y:


875 – y = 257.


...
...
...
...
...
<i>Câu 3 :</i>


Khối lớp 4 của trường em có tất cả 162 học sinh. Số học sinh nam hơn số
<i>học sinh nữ là 20 em. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ ? ( 3 điểm)</i>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
<i> Caâu 4: (1 điểm)</i>


Điền số thích hợp vào dấu * và giải thích cách tính.


*
3


8
*
9

1*07


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM GKI</b>


<b>MƠN: Tốn.</b>



<b>LỚP: 4.</b>



<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>ĐỀ A</b>



<b>PHẦN I: 3 điểm</b>


Câu 1 2 3 4


Ý đúng c b c b


Điểm 0,5 1 0,5 1



<b>PHẦN II: 7 điểm</b>
<i><b>Câu 1: ( 2 điểm)</b></i>


a. b.




6987
2305
4682


313130
656565
969695


- Mỗi phép tính đúng, được 1 điểm (HS đặt tính đúng được 0,5 điểm; tính đúng được
0,5 điểm).


- Nếu HS đặt tính đúng mà sai kết quả thì được 0,5 điểm.


- Nếu HS đặt tính sai mà đúng kết quả thì khơng được tính điểm.
<i><b>Câu 2: (1 điểm)</b></i>


875 – y = 257


y = 875 – 257 <i>0,5 điểm.</i>


y = 618. <i>0,5 điểm.</i>



<i>Câu 3 :</i>


Hai lần số học sinh nam laø : <i> 0,25 điểm</i>
162 + 20 = 182 (baïn). <i> 0,75 ñieåm</i>


<i>Số học sinh nam là : 0,25 điểm</i>
182 : 2 = 91 ( bạn) <i> 0,75 điểm</i>
<i>Số học sinh nữ là : 0,25 điểm</i>
<i>91 – 20 = 71 ( bạn) 0,75 điểm</i>


<i>Đáp số : nam : 91 bạn</i>


nữ: 71 bạn.
 Lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nếu học sinh giải bằng cách “ tìm số bé trước” mà đúng, GV tính điểm như các
bước đã giải bằng cách 1.


- Đơn vị học sinh có thể ghi bằng nhiều tên gọi khác nhau (em, học sinh, người),
đều đúng.


- Học sinh ghi sai hoặc không ghi tên đơn vị, trừ 0,25 điểm/ 1 lần.
<i><b>Câu 5:</b></i>


 Tính:


39
968



1007
 Giải thích:


Vì chữ số hàng đơn vị ở tổng là 7; chữ số hàng đơn vị ở số hạng thứ nhất là 8
nên chữ số hàng đơn vị ở số hạng thứ hai sẽ là 9. Vì 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1.


Chữ số hàng chục ở tổng là 0, chữ số hàng chục ở số hạng thứ hai là 3; vậy chữ
số hàng chục ở số hạng thứ nhất là 6. Vì 3 cộng 6 bằng 9, nhớ 1 là 10, viết 0 nhớ 1.


Chữ số hàng trăm ở số hạng thứ nhất là 9, ở số hạng thứ hai là 0; vậy chữ số
hàng trăm ở tổng là 0. Vì 9 cộng 0 bằng 9, nhớ 1 là 10, viết 10.


<b>ĐỀ B</b>



<b>PHẦN I: 3 điểm</b>


Câu 1 2 3 4


Ý đúng b a b c


Điểm 0,5 1 0,5 1


<b>PHẦN II: 7 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...



...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI</b>
<b>MÔN: Tiếng Việt ( đọc)</b>
<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút ( Khơng kể thời gian phát đề).</b>


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BÀI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ A:</b>


<b>I/ BÀI ĐỌC: (5 điểm)</b>


<b>QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI</b>


<i>Cơn gió mùa hạ lướt qua vùng sen trên hồ, thấm nhuần cái hương</i>
<i>thơm của lá, như báo trước mùa về của một thức quà thanh nhã và tinh</i>
<i>khiết.</i>


<i>Khi đi qua những cánh đồng xanh, bạn có ngửi thấy mùi thơm mát của</i>
<i>bông lúa non không? Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm,</i>
<i>phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông</i>
<i>lại, bơng lúa ngày càng cong xuống, nặng vì chất q trong sạch của trời.</i>



<i>Đợi đến lúc vừa nhất, người ta gặt mang về. Bằng những cách thức</i>
<i>riêng truyền từ đời này sang đời khác, một sự bí mật trân trọng và khe</i>
<i>khắt giữ gìn, các cơ gái làng Vịng làm ra thứ quý dẻo và thơm ấy…</i>


<i>Cốm là thức quà riêng biệt của những cánh đồng lúa bát ngát, mang</i>
<i>trong hương vị cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng q nội cỏ</i>
<i>Việt Nam.</i>


<b>II/ CÂU HỎI VÀ BÀI TAÄP: </b>


Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
<b>Câu 1: </b>


Quà riêng biệt của đồng nội là gì?


a/ Cơn gió mùa hạ b/ Cốm


c/ Sen d/ Giọt sữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khi gặt lúa người nông dân cần phải “Đợi đến lúc vừa nhất, người ta gặt mang
về”. Vậy theo em lúc nào là lúc vừa nhất?


a/ Lúa mới trổ bơng b/ Lúa tốt


c/ Lúa chín vàng d/ Bông lúa cong xuống


<b>Câu 3: </b>


Ai đã làm ra thứ cốm dẻo và thơm?



a/ Bạn b/ Người ta


c/ Cuï già d/ Các cô gái làng Vòng


<b>Câu 4: </b>


Khi đi qua cánh đồng xanh ngửi thấy mùi
<b>a/ Lúa non</b> b/ Bùn


c/ Sen d/ Cả 3 ý trên đều sai


<b>Caâu 5: </b>


Bài văn nói về vùng nào?


a/ Núi b/ Biển


c/ Đồng bằng d/ Cao nguyên


<b>Caâu 6: </b>


Trong bài văn trên có mấy danh từ riêng?


a/ 1 danh từ riêng, đó là:...
b/ 2 danh từ riêng, đó là các từ: ...
c/ 3 danh từ riêng, đó là các từ: ...
d/ 4 danh từ riêng, đó là các từ: ...
<b>Câu 7: </b>


<i><b>Trong các từ “dần dần, càng cong, các cô ” từ láy là:</b></i>



a/ dần dần. b/ càng cong.


c/ các cơ. d/ Cả 3 ý trên đều đúng.
<b>Câu 8: </b>


<i><b>Câu “Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm” có các danh từ:</b></i>
a/ cái vỏ, giọt sữa, trong b/ xanh, trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI</b>
<b>MÔN: Tiếng Việt ( đọc)</b>
<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút ( Khơng kể thời gian phát đề).</b>


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BÀI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ B:</b>



<b>I/ BÀI ĐỌC: (5 điểm)</b>


<b>QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI</b>


<i>Cơn gió mùa hạ lướt qua vùng sen trên hồ, thấm nhuần cái hương</i>
<i>thơm của lá, như báo trước mùa về của một thức quà thanh nhã và tinh</i>
<i>khiết.</i>


<i>Khi đi qua những cánh đồng xanh, bạn có ngửi thấy mùi thơm mát của</i>
<i>bông lúa non không? Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm,</i>
<i>phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông</i>
<i>lại, bơng lúa ngày càng cong xuống, nặng vì chất q trong sạch của trời.</i>


<i>Đợi đến lúc vừa nhất, người ta gặt mang về. Bằng những cách thức</i>
<i>riêng truyền từ đời này sang đời khác, một sự bí mật trân trọng và khe</i>
<i>khắt giữ gìn, các cơ gái làng Vịng làm ra thứ quý dẻo và thơm ấy…</i>


<i>Cốm là thức quà riêng biệt của những cánh đồng lúa bát ngát, mang</i>
<i>trong hương vị cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng q nội cỏ</i>
<i>Việt Nam.</i>


<b>II/ CÂU HỎI VÀ BÀI TAÄP: </b>


Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
<b>Câu 1: </b>


Quà riêng biệt của đồng nội là gì?


a/ Cơn gió mùa hạ b/ Giọt sữa



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 2: </b>


Khi gặt lúa người nơng dân cần phải “Đợi đến lúc vừa nhất, người ta gặt mang
về”. Vậy theo em lúc nào là lúc vừa nhất?


a/ Lúa mới trổ bơng <b>b/ Lúa chín vàng</b>


c/ Lúa tốt d/ Bông lúa cong xuống


<b>Câu 3: </b>


Ai đã làm ra thứ cốm dẻo và thơm?


a/ Cụ già b/ Bạn


<b>c/ Các cơ gái làng Vòng</b> d/ Người ta
<b>Câu 4: </b>


Khi đi qua cánh đồng xanh ngửi thấy mùi


a/ Buøn b/ Luùa non


c/ Sen d/ Cả 3 ý trên đều sai


<b>Câu 5: </b>


Bài văn nói về vùng nào?


a/ Cao nguyên b/ Biển



c/ Núi d/ Đồng bằng


<b>Câu 6: </b>


Trong bài văn trên có mấy danh từ riêng?


a/ 4 danh từ riêng, đó là:...
b/ 3 danh từ riêng, đó là các từ: ...
c/ 2 danh từ riêng, đó là các từ: ...
d/ 1 danh từ riêng, đó là các từ: ...
<b>Câu 7: </b>


<i><b>Trong các từ “dần dần, càng cong, các cô ” từ láy là:</b></i>


a/ các cô. b/ càng cong.


c/ dần dần. d/ Cả 3 ý trên đều đúng.


<b>Caâu 8: </b>


<i><b>Câu “Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm” có các danh từ:</b></i>


a/ thơm, có b/ xanh, trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM GKI</b>


<b>MƠN: Tiếng Việt (đọc).</b>



<b>LỚP: 4.</b>




<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>ĐỀ A</b>



<b>I/ ĐỌC THẦM: (5 điểm)</b>


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8


Ý đúng b c d a c b a a


Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.75 0.75 0.75 0.75


<i><b>Câu 6: …Vòng, Việt Nam.</b></i>


<b>ĐỀ B</b>


<b>I/ ĐỌC THẦM: (5 điểm)</b>


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8


Ý đúng d b c b d c c d


Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.75 0.75 0.75 0.75


<i><b>Câu 6: …Vòng, Việt Nam.</b></i>


<i><b>II/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: 5 điểm.</b></i>


<b>-Đọc to, rõ ràng, mạch lạc, trôi chảy, phát âm khơng sai, đúng tốc độ qui định,</b>
<i><b>bước đầu có diễn cảm; được 5 điểm.</b></i>


- Đọc to, rõ ràng, mạch lạc, trôi chảy, phát âm không sai, đúng tốc độ qui định nhưng


<i><b>chưa diễn cảm; được 4 điểm.</b></i>


- Đọc to, rõ ràng, tương đối lưu lốt, phát âm cịn sai 1-2 lần, chưa diễn cảm, chưa
<i><b>đúng tốc độ qui định (có thể chậm khơng q 15 giây so với u cầu); được 3 điểm.</b></i>


- Đọc to, rõ ràng nhưng thiếu mạch lạc, chưa trôi chảy, phát âm sai nhiều, chưa đạt
<i><b>tốc độ qui định ( chậm không quá 20 giây so với yêu cầu); được 2 điểm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I</b>
<b>MÔN: Tiếng Việt ( viết)</b>


<b>LỚP: 4</b>


<b>NĂM HỌC 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút (khơng kể thời gian chuẩn bị)</b>
<b>I/ CHÍNH TẢ: (5 điểm)</b>


Giáo viên đọc cho HS viết đoạn văn sau:
<i><b>Cây gạo</b></i>


<i>Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo</i>
<i>sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng</i>
<i>ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến</i>
<i>trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo</i>
<i>sậu, sáo đen, … đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. Chúng</i>
<i>gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể</i>
<i>tưởng được. Ngày hội mùa xn đấy!</i>


<b>II/ TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM GKI.</b>
<b>MƠN: Tiếng Việt ( viết).</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC 2008-2009.</b>
<b>I / CHÍNH TẢ: 5 điểm</b>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả hoặc chỉ sai 1 lỗi, chữ viết đạt yêu cầu, trình
<i><b>bày đúng qui định, bài viết sạch sẽ; được 5 điểm.</b></i>


- HS viết cứ sai 2 lỗi chính tả thơng thường ( sai-lẫn phụ âm đầu, vần, thanh;
<i><b>không viết hoa đúng qui định); GV trừ 1 điểm.</b></i>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả nhưng chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao,
<i><b>khoảng cách, kiểu chữ; trình bày khơng đúng qui định, bài viết bẩn; trừ 1 điểm toàn bài.</b></i>
<b>II / TẬP LAØM VĂN: 5 điểm.</b>


<i><b>- Viết đoạn văn đúng yêu cầu của đề bài; được 0,5 điểm.</b></i>


- Các câu văn viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không sai quá 3 lỗi chính tả;
<i><b>được 1 điểm.</b></i>


<i><b>- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ; được 0,5 điểm.</b></i>


- Đoạn văn có mạch lạc, đúng thể loại, kiểu bài, sắp xếp ý hợp lý, chọn ý sát hợp
<i><b>với yêu cầu của đề; được 2 điểm.</b></i>


- Học sinh biết sử dụng các biện pháp tu từ làm cho đoạn văn sinh động, giàu hình


<i><b>ảnh; được 1 điểm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×