Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

cachve.com - Giao an mi thuat lop 4 Theo Dan mach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.69 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 2 : NHÓM NITƠ</b>
<b>A. NITƠ – HỢP CHẤT NITƠ :</b>


<i><b>1. Nitơ :</b></i>


<i><b> a. Tính chất hóa học :</b></i>


- Nitơ có các số oxi hóa : -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5→ vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử.


- Nitơ có liên ba nên phân tử rất bền . Ở nhiệt độ thường nitơ trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao,
xúc tác thì nitơ trở nên hoạt động hơn.


<i><b>- Tính oxi hóa :</b></i>


<i><b>+ Tác dụng với H</b><b>2 : </b></i>

<b><sub>N</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b> + 3

<b><sub>H</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b> 2

<b><sub>N</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>1<sub>3</sub></b> ↑ Khí amoniac


<i><b>+ Tác dụng với kim loại : mét sè kim lo¹i m¹nh (K, Na, Ca, Mg, ) </b></i>…
<b>2</b>


<b>0</b>


<b>N</b>

+ 3<b>Mg0</b> <b>to</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>


<b>N</b>


<b>Mg</b>  Magiê nitrua


+ Nitrua kim loại dễ bị thủy phân cho NH3: Mg3N2 + 6H2O → 3Mg(OH)2 + 2NH3



<i><b>- Tính khử :</b></i>


<i><b> - Tác dụng với O2 : Oxit không được điều chế trực tiếp từ N</b></i>2 tác dụng với O2 là: N2O , N2O3 , N2O5


<b><sub>N</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b> +

<b><sub>O</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b> <b>3000</b><b>0C</b> 2<b><sub>N</sub></b><b>2<sub>O</sub></b><b>2</b> ↑ không màu 2<b><sub>N</sub></b><b>2<sub>O</sub></b><b>2</b> +

<b><sub>O</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b> → 2

<b><sub>N</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub>O</sub></b>

<b>2<sub>2</sub></b> nâu đỏ


<i><b> b. Điều chế :</b></i> NH4NO2 <b>t0</b> N2 + 2H2O


NH4Cl + NaNO2 <b>t0</b> N2 + NaCl + 2H2O 2NH4NO3 <b>t0</b> 2N2 + O2 + H2O 2NH3 +


CuO → N2 + 3Cu + 3H2O 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O


<i><b>2. Amoniac :</b></i>


<i><b> a. Tính chất hóa học :</b></i>
<i><b>- Tính bazơ :</b></i>


<i><b> - Tác dụng với nước : NH</b></i><b>3 + H2O NH4</b><b> + OH-</b><i><b> Dung dịch làm q tím hóa xanh.</b></i>


<i><b> - Tác dụng với axit :</b></i> NH3 + HCl → NH4Cl ( khói trắng ) Amoni clorua


<i><b>- Tác dụng với dung dịch muối :</b></i> AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl


<i><b>- Tác dụng với oxit axit :</b></i> NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3


<i><b>-. Khả năng tạo phức : Các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NH</b></i>3.


Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 ( Dung dịch xanh thẫm) AgCl + NH3 → [Ag(NH3)2]Cl



<i><b>- Tính khử :</b></i>


<i><b> - Tác dụng với oxi : 4</b></i><b><sub>N</sub></b><b>3<sub>H</sub><sub>3</sub>+ 3</b>

<b><sub>O</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b><b>to</b>


<b>2</b>
<b>0</b>


<b>N</b>

<b>+ 6H2O2</b>


Hay : 4NH3 + 5O2 <b>t</b> <b>o</b><b>,Pt</b> 4NO + 6H2O


<i><b> - Tác dụng với clo : 2</b></i><b><sub>N</sub></b><b>3<sub>H</sub><sub>3</sub> + 3</b>

<b><sub>Cl</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b>→

<b><sub>N</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub>+ 6<sub>H</sub><sub>Cl</sub></b><b>1</b>


<i><b> - Tác dụng với oxit bazơ : 2</b></i><b><sub>N</sub></b><b>3<sub>H</sub><sub>3</sub> + 3<sub>Cu</sub></b><b>2</b> <b><sub>O</sub></b>


<b><sub>N</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub> + 3<sub>Cu + 3H</sub>0</b> <b>2O</b>


<i><b> - Phản ứng điều chế phân urê : NH</b></i>3 + CO2 → NH2COONH4 → (NH2)2CO + H2O


<i><b> - Sự phân hủy : 2NH</b></i>3 N2 + 3H2 ∆H > 0


<i><b> b. Điều chế :</b></i>


<i><b>- Trong phịng thí nghiệm :2NH</b></i>4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O


<i><b>- Trong công nghiệp : N</b></i>2 + 3H2 2NH3


<i><b> 3. Muối amoni : (NH4)nX: tất cả đều tan và là chất điện li mạnh (NH</b></i><b>4)nX NH</b><b>4 + X</b>
<i><b>-- Tác dụng với kim loại kiềm : (NH4)nX + nNaOH → NanX + nNH3 + nH2O</b></i>



<i><b>- Tác dụng với axit : (NH</b></i>4)nX + HA → (NH4)nA + HX ( axít yếu hơn )


<i><b>- Tác dụng với muối khác : (NH</b></i>4)nX + MA → (NH4)nA + MX↓


<i><b>- Phản ứng nhiệt phân :</b></i>


<b>+ muối của axit khơng có oxi: NH4Cl </b><b>to</b> NH3 + HCl


+ muối của axit có oxi: (NH4)2CO3 <b>to</b> 2NH3 + CO2 + H2O NH4NO2 <b>to</b> N2 + 2H2O


NH4NO3 <b>to</b> N2O + 2H2O( ở 2000C còn ở 3500C tạo N2+ 1/2O2 +2H2O


<i><b> 4 . Axit nitric :</b></i>


<i><b> a. Tính chất hóa học :</b></i>


4000C


xt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NO
N2O
N2
NH4NO3


<i><b>- Tính axit : Làm q tím hóa đỏ, Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối(SP : kết tủa, bay hơi, chất điện</b></i>


ly yếu ( H2O )



<i><b>- Tính oxi hóa :</b></i> ( n có hóa trị cao ) màu nâu đỏ
<i><b> + Với kim loại : ( trừ Au và Pt ): M + HNO3(đ) </b></i><b>to</b> M(NO3)n + NO2↑ + H2O




M + HNO3(l) <b>to</b> M(NO3)n + + H2O


( n có hóa trị cao )


Al ( Fe, Cr ) + HNO3(đ,nguội) không phản ứng ( do bị thụ động hóa )


<i><b>Lưu ý : Au và Pt tan trong dung dịch nước cường toan ( cường thủy : HNO</b></i>3 : 3HCl )
Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO + 2H2O


<i><b>+ Với phi kim :(S, P, C,..)</b></i>


6HNO3(đ) + S <b>to</b> 6NO2 + H2SO4 + 2H2O 4HNO3(đ) + C <b>to</b> CO2 + 4NO2 + 2H2O


<i><b> - Tác dụng với hợp chất :(FeO, Fe</b></i><b>3O4, H2S, muối sắt,....)</b>


3H2S + 2HNO3(l) → 3S + 2NO + 4H2O 3FeO + 10HNO3(l) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


3FeSO4 + 10HNO3(l) → 3Fe(NO3)3 + 3H2SO4 + NO + 2H2O


<i><b>Lưu ý :</b></i>


<i><b> + Khi tác dụng với hợp chất kim loại có một số oxi hóa thì thể hiện tính axit.</b></i>


+ Khi tác dụng với hợp chất kim loại có nhiều số oxi hóa thì thể hiện tính oxi hóa và có số oxi hóa cao nhất.



<i><b> b. Điều chế :</b></i>


<i><b>- Trong phịng thí nghiệm : KNO</b></i>3 + H2SO4(đ) → KHSO4 + HNO3


<i><b>- Trong công nghiệp :</b></i> NH3 → NO → NO2 → HNO3


4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 2NO + O2 → 2NO2


4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 Hay : 3NO2 + H2O → 2 HNO3 + NO


<i><b> V. Muối nitrat : M(NO</b><b>3)n</b></i>
<i><b> 1. Tính chất hóa học :</b></i>


<i><b>a. Phản ứng trao đổi ion :</b></i> phản ứng với axit, bazơ và muối khác.


<i><b>b. Phản ứng nhiệt phân :</b></i>


- Muối nitrat của các kim loại mạnh ( trước Mg ) : M(NO3)n <b>to</b> M(NO2)n + n/2O2↑


- Muối nitrat của các kim loại trung bình ( từ Mg → Cu ) : 2M(NO3)n <b>to</b> M2On + 2nNO2 + n/2 O2


- Muối nitrat của các kim loại yếu ( từ Ag trở về sau ) : M(NO3)n <b>to</b> M + nNO2 + n/2 O2


<i><b> 2. Nhận biết ion nitrat: ( muối nitrat +H</b></i><b>2SO4 dd</b>+Cu <b>to</b> NO2 ↑ màu nâu )


3Cu + 4H2SO4(l) + 2NaNO3 → 3CuSO4 + Na2SO4 + 2NO + 4H2O
Hay : 3<b><sub>Cu + 8H</sub>0</b> +<sub> + 2</sub> 


<b>3</b>



<b>NO</b> → 3Cu2+<sub> ( màu xanh ) + 2NO ( không màu ) + 4H2O</sub>


2NO + O2 → 2NO2 ( Nâu đỏ)


<b>B. PHOTPHO – HỢP CHẤT PHOTPHO :</b>


<i><b> 1. Photpho :</b></i>


<i><b> a. Tính chất hóa học : P trắng hoạt động hơn Pđỏ.</b></i>
<i><b> - Tính oxi hóa :</b></i>


<i><b> + Tác dụng với kim loại :</b></i> mét sè kim lo¹i m¹nh (K, Na, Ca, Mg, Al, )…
2<b><sub>P + 3</sub>0</b> <b><sub>Ca </sub>0</b> <b>to</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>


<b>P</b>



<b>Ca</b>

  Caxi photphua 2P + Zn <b>to</b> Zn3P2 Kẽm photphua ( thuốc chuột )


Các muối photphua dễ bị thủy phân : Zn3P2 + 6H2O  3Zn(OH)2 + 2PH3↑


<i><b>+ Tác dụng với Hiđrô : 2</b></i><b><sub>P + 3</sub>0</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b> → 2

<b><sub>P</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>1<sub>3</sub></b> Photphin


<i><b>-. Tính khử :</b></i>


<i><b>+ Tác dụng với oxi : Thiếu oxi : 4</b></i><b><sub>P + 3</sub>0</b>

<b><sub>O</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b>→ 2 <b>3</b> <b>2<sub>3</sub></b>



<b>2O</b>


<b>P</b>  Dư oxi : 4P + 5O2 → 2P2O5


<i><b>+ Tác dụng với clo : Thiếu clo : 2</b></i><b><sub>P + 3</sub>0</b>

<b><sub>Cl</sub></b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b>→ 2

<b><sub>P</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>Cl</sub></b>

<b>1<sub>3</sub></b> Dư clo : 2P + 5Cl2 → 2PCl5


<i><b>+ Tác dụng với hợp chất : ( nhiều chất oxi hóa mạnh như : HNO</b></i>3(đ), KCl3, KNO3, K2Cr2O7, ...)


5KClO3 + 6P <b>to</b> 5KCl + 3P2O5 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hơi photpho thoát ra được ngưng tụ khi làm lạnh, thu được P trắng ở dạng rắn.
<i><b> 2. Axit photphoric : H3PO4</b></i>


<i><b> a. Tính chất hóa học : Khác với nitơ, photpho ở mức oxi hóa +5 bền hơn. Do vậy, axit photphoric</b></i>


khó bị khử, khơng bị oxi hóa như axit nitric.


<i><b> - Tác dụng bởi nhiệt :</b></i>


2H3PO4 <b>to</b> H4P2O7 + H2O Axit điphotphoric H4P2O7  <b>500</b><b>0C</b> 2HPO3 + H2O Axit metaphotphoric


<i><b>- Tính axit : Làm q tím hóa đỏ, Tác dụng với oxit bazơ ,với muối (SP : kết tủa, bay hơi, chất điện ly yếu ), với</b></i>
<i><b>kim loại ( đứng trước H</b></i>2 → H2↑), với bazơ ( tạo muối trung hòa hoặc axit)


 Lưu ý : ∆ = nNaOH /nH3PO4


+ Nếu ∆ = 1 : muối axit ( NaH2PO4 ). VD : NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
+ Nếu ∆ = 2 : muối axit ( Na2HPO4 ). VD : 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
+ Nếu ∆ ≥ 3 : muối trung hòa ( Na3PO4 ). VD : 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
+ Nếu 1 < ∆ < 2 : hỗn hợp muối axit (NaH2PO4 và Na2HPO4).



+ Nếu 2 < ∆ < 3 : hỗn hợp muối axit và muối trung hòa (NaH2PO4 và Na3PO4).


<i><b> b. Điều chế :</b></i>


<i><b> - Trong công nghiệp : Ca</b></i>3(PO4)2 + 3H2SO4(đ) → 3CaSO4 + 2H3PO4


<i><b> - Trong phịng thí nghiệm : P → P</b></i>2O5 → H3PO4 hoặc 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO


<i><b> 3. Muối photphat : Muối axit( muối đihiđrophotphat</b></i> 
<b>4</b>


<b>2PO</b>


<b>H</b> và muối hiđrophotphat <b>2</b>


<b>4</b>


<b>HPO</b> ), Muối trung


hòa : <b>3</b>


<b>4</b>


<b>PO</b>


<i><b>- Tính tan : muối đihiđrophotphat tất cả đều tan, muối hiđrophotphat và muối trung hòa của kim loại kiềm và</b></i>
amino đều tan, còn các muối kim loại khác không tan.


<i><b>- Nhận biết ion </b></i> <b>3</b>



<b>4</b>


<b>PO</b> người ta dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3:


<b>3AgNO3 + PO34</b> <b> → Ag3PO4↓ ( màu vàng) + </b>



<b>3</b>


<b>NO</b>


<i><b>BÀI TẬP :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Fe3O4 + HNO3(l) → b. Ca3N2 + H2O → c. Ag + HNO3(l) → d. Al + HNO3(đ, nguội) →


e. P + HNO3(đ) → f. (NH4)2SO4 + BaCl2 → h. N2 + Cl2 → g. NaNO3 + H2SO4(đ) →


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có )</i>


a. NaNO2 1<sub> N2 </sub>2<sub> Mg3N2 </sub>3 <sub> NH3 </sub>4 <sub> Cu </sub>5<sub> Cu(NO3)2 </sub>6<sub> Cu(OH)2 </sub>7<sub> [Cu(NH3)4](OH)2 </sub>
8 <sub> CuO </sub>9<sub> N2</sub>


11<sub> Fe(OH)2 </sub>12<sub> Fe(NO3)3 </sub>13<sub> Fe2O3 </sub>14<sub> Fe(NO3)3 </sub>
b. N2 1<sub> NH3 </sub>2<sub> NO </sub>3<sub> NO2 </sub>4<sub> HNO3 </sub>5<sub> NaNO3 </sub>6<sub> NaNO2</sub>


7<sub> HCl </sub>8<sub> NH4Cl </sub>9<sub> NH3 </sub>10<sub> (NH4)2SO4</sub>


8<sub> NH4NO3 </sub>9<sub> Al(NO3)3</sub>10<sub> Al(OH)3 </sub>11<sub> NaAlO2</sub>12<sub> Al(OH)3</sub>
c. (NH4)2CO3 1<sub> NH3 </sub>2<sub> Cu </sub>3<sub> NO </sub>4<sub> NO2 </sub>5<sub> HNO3 </sub>6<sub> H2SO4 </sub>7<sub> NO</sub>



13<sub> HCl </sub>14<sub> AgCl </sub>15<sub> [Ag(NH3)2]OH</sub>
+ X<sub> NO </sub>+ X<sub> NO2 </sub>




 



<b>X</b>

<b>H</b>

<b>2</b>

<b>O</b>

Y + Z<sub> Ca(NO3)2</sub>
d. N2


 <b>H2</b> M + X NO + X NO2 <sub></sub><sub> </sub><b>H</b><sub></sub><b>2O</b> Y + M NH4NO3


e. oxi 1<sub> axit nitric </sub>2<sub> axit photphoric </sub>3<sub> canxi photphat </sub>4<sub> canxi đihiđrophotphat.</sub>


f. Quặng photphorit 1<sub> P </sub>2 <sub> P2O5 </sub>3 <sub> H3PO4 </sub>4 <sub> (NH4)3PO4 </sub>5 <sub> H3PO4 </sub>6<sub> canxi photphat c. oxi </sub>1<sub> axit nitric </sub>2
axit photphoric 3<sub> canxi photphat </sub>4<sub> canxi đihiđrophotphat.</sub>


<i>Bài 3 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau</i>
a. HNO3, NaCl, HCl, NaNO3.


b. (NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, KNO3. c. NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3.d. Na3PO4, NaCl, NaNO3, HNO3, H3PO4


e. HNO3, HCl, H2SO4, H2S. f. KNO3, HNO3, K2SO4, H2SO4, KCl, HCl.


g. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4, CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2.


.<i>Bài 4 : Hòa tan hồn tồn 12,8g một kim loại A có hóa trị hai vào dung dịch HNO</i>3 60% ( d = 1,365g/ml ) thì thu


được 8960ml khí màu nâu đỏ ( đktc ). a. Xác định tên kim loại A.



b. Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng. - Đáp án : a. Đồng ( Cu ); b. <b>V</b> <b>615,4ml.</b>


<b>3</b>


<b>HNO</b> 


<i>Bài 5 : Hòa tan hoàn toàn 1,2g một kim loại vào dung dịch HNO</i>3 dư thì thu được 134,4ml khí N2 (đktc). Xác định
<i><b>tên kim loại. - Đáp án : Canxi ( Ca ).</b></i>


<i>Bài 6 : : Cho 44g NaOH vào 39,2g dung dịch axit photphoric. Muối nào được tạo thành ? Tính khối lượng muối</i>
<i><b>đó ? - Đáp án :Hỗn hợp hai muối( Na</b><b>2HPO4 và Na3PO4 ); mmuối = 63,4g.</b></i>


<i>Bài 7 : Hịa tan hồn tồn 2,5g một hỗn hợp gồm đồng, sắt và vàng vào dung dịch HNO</i>3 25% thì thu được 672ml
khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí (đktc) và 0,02g bã rắn không tan.


a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch HNO3 đã dùng.


<i><b>- Đáp án : a. %mCu = 76,8%; %mFe = 22,4%; %mAu = 0,8%; b. </b></i><b>mddHNO<sub>3</sub></b> <b>30,24g.</b>


<i>Bài 8 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH</i>
32% tạo ra muối Na2HPO4.


a. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng. b. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được.


<i><b> Đáp án : a. mdd = 50g; b. C%(ddmuối) = 44,24%.</b></i>


<i>Bài 9 : Đốt hoàn toàn 6,8g một hợp chất A thì thu được 14,2g P</i>2O5 và 5,4g H2O. Nếu cho 37ml dung dịch NaOH
32% ( d = 1,35g/ml ) tác dụng với sản phẫm tạo thành của phản ứng thì tạo ra dung dịch muối gì ? Có nồng độ %



<i><b>là bao nhiêu ? Cho biết CTPT của A. Đáp án : muối axit ( Na</b><b>2HPO4 ); </b></i><b>%C</b> <b>40,8%</b>


<b>4</b>


<b>2HPO</b>


<b>Na</b> <i><b>; PH3.</b></i>


<i>Bài 10 Hoà tan hoàn toàn 6,4g một kim loại chưa biết vào dung dịch HNO</i>3 thì thu được 4480ml (đktc), chất khí
chứa 30,43%N và 68,57%O, tỉ khối của chất khí đó đối với H2 là 23. Xác định tên kim loại.


<i><b> Đáp án : Đồng ( Cu ).</b></i>


<i>Bài 11 : Hịa tan hồn tồn 2,72g hỗn hợp gồm Fe và Fe</i>2O3 vào trong 100ml dung dịch HNO3 đặc, nóng 2M dư
thì thu được 1344ml khí màu nâu đỏ (đktc).


a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 sau phản ứng.


<i><b> Đáp án : a. %mFe = 41,2%; </b></i><b>%mFe2O3</b> <b>58,8%</b><i><b>; b. </b></i><b>CM(HNO3)</b> <b>0,7M.</b>


<i>Bài 12 : Cho 23,1g hỗn hợp gồm Al và Al</i>2O3 vào dung dịch HNO3 2M thì thu được 1120ml khí thốt ra và hóa
nâu trong khơng khí ( ở 0o<sub>C và 2atm ).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Tính thể tích của dung dịch HNO3 cần dùng khi có sự hao hụt 20%.


<i><b> Đáp án : a.%mAl = 11,7%; </b></i><b>%m</b> <b>88,3%</b>


<b>3</b>



<b>2O</b>


<b>Al</b>  <i><b>; b. </b></i><b>VHNO<sub>3</sub></b> <b>960ml.</b>
<i>Bài 13 : Cho18,5g hỗn hợp Fe</i>3O4 và Fe tác dụng với 200ml dung dịch HNO3(l) đun nóng và khuấy đề sau khi phản
ứng xãy ra hồn tồn thì thu được 2240ml khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí (đktc) , dung dịch Z1 và cịn
lại 1,46g kim loại.


a. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3.


b. Tính khối lượng của dung dịch muối Z1. - Đáp án : <b>CM(HNO3)</b> <b>3,2M</b><i><b>; </b></i><b>mZ1</b> <b>48,6g.</b>


<i>Bài 14 : Hịa tan hồn tồn 7,6g hỗn hợp gồm đồng và sắt vào dung dịch HNO</i>3 2M lỗng dư thì thu được 2240ml
khí thốt ra và khí này hóa nâu trong khơng khí( đktc).


a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng, biết rằng đã dùng dư 10% so với lượng phản ứng.


<i><b>- Đáp án : a. %mCu = 36,8%; %mFe = 63,2%; b. </b></i><b>VHNO3</b> <b>440ml.</b>


<i><b>Bài 15. Hịa tan hồn tồn 3,68g hỗn hợp gồm kẽm và nhôm vào 250ml dung dịch HNO</b></i>3 1M loãng vừa đủ. Sau
phản ứng kết thúc thì thu được ba muối. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong
<i><b>hỗn hợp ban đầu. - Đáp án : %m</b><b>Zn =70,7%; %mAl=29,3%.</b></i>


<i>Bài 16 : Hịa tan hồn tồn 11,9g một hỗn hợp sắt và kẽm vào dung dịch HNO</i>3 đặc nguội thì thu được 3584ml
khí màu nâu đỏ thoát ra ( đktc ) và dung dịch X.


a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng kết tủa khi cho 96ml dung dịch NaOH 2,5 M vào dung dịch X.



<i><b> - Đáp án : a. %m</b><b>Fe = 56,47%; %mZn = 43,52%; b. m = 3,96g.</b></i>


<i>Bài 17 : : Hịa tan hồn tồn 1,86g hỗn hợp gồm magiê và nhôm vào 75,6g dung dịch HNO</i>3 25%. Sau phản ứng
kết thúc thì thu được 560ml khí N2O và dung dịch X.


a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


b. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) cho vào dung dịch X thì thu được : lượng kết
tủa lớn nhất, lượng kết tủa nhỏ nhất.


<i><b>- Đáp án : a. %mMg =12,9%; %mAl=87,1%; b. VNaOH = 31,25ml; VNaOH = 38,75ml </b></i>


<i>Bài 18: Hịa tan hồn tồn một hỗn hợp nhơm và đồng vào dung dịch HNO</i>3 đặc nguội thì thu được 3584ml khí
màu nâu đỏ thốt ra ( đktc ). Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thì thu được
4032ml khí thoát ra ( đktc ) và dung dịch X.


a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng kết tủa khi cho 168ml dung dịch NaOH 2,5 M vào dung dịch X.


<i><b> - Đáp án : a. %m</b><b>Al = 38,76%; %mCu = 61,24%; b. m = 4,68g.</b></i>


<i>Bài 19 : Hịa tan hồn tồn một hỗn hợp nhơm và đồng vào dung dịch HNO</i>3 lỗng vừa đủ thì thu được 3584ml
khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí thốt ra ( đktc ) và dung dịch X. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác
dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 2688ml khí thốt ra ( đktc ).


a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng kết tủa khi cho 650ml dung dịch NaOH 1,25 M vào dung dịch X.


<i><b> - Đáp án : a. %m</b><b>Al = 21,95%; %mCu = 78,05%; b. mktủa = 14,88g.</b></i>



<i>Bài 20 : Hịa tan hoàn toàn một hỗn hợp kẽm và sắt vào dung dịch HNO</i>3 lỗng vừa đủ thì thu được 3584ml khí
khơng màu hóa nâu trong khơng khí thốt ra ( đktc ) và dung dịch X. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng
với dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 4480ml khí thốt ra ( đktc ).


a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


b. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X. Sau phản ứng kết thúc, lọc lấy kết tủa và đun nóng kết tủa
này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.


<i><b> - Đáp án : a. %m</b><b>Fe = 36,84%; %mZn = 63,16%; b. mchất rắn = 6,4g.</b></i>


<i>Baøi 21 Hịa tan hồn tồn một kim loại M vào dung dịch HNO</i>3 vừa đủ thì thu được một dung dịch A và khơng
thấy khí thốt ra. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thì thấy khí thốt ra 2240ml (đktc) và 23,2g kết tủa.
<i><b>Xác định tên kim loại M. - Đáp án : Magiê ( Mg ).</b></i>


<i>Bài 22 : Hịa tan hồn tồn 14,89g một hỗn hợp gồm magiê, nhơm và vàng vào 137,97gdung dịch HNO</i>3 thì thu
được 3584ml khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí (đktc) và 9,89g chất rắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 đã dùng.


<i><b>- Đáp án : a. %mMg = 19,34%; %mAl = 14,51%; %mAu = 66,15%; b. </b></i><b>C%</b> <b>36,5%.</b>


<b>3</b>


<b>ddHNO</b> 


<i>Bài 23 : Hịa tan hoàn toàn một hỗn hợp kẽm và sắt vào dung dịch HNO</i>3 lỗng vừa đủ thì thu được 3584ml khí
khơng màu hóa nâu trong khơng khí thốt ra ( đktc ) và dung dịch X. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng
với dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 4480ml khí thốt ra ( đktc ).



a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


b. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X. Sau phản ứng kết thúc, lọc lấy kết tủa và đun nóng kết tủa
này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.


</div>

<!--links-->

×