Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

60BO DE THI HSG TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.61 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề số 1 </b>


<b>C©u 1:</b>


Cho x =


2 2 2


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>bc</i>


  <sub>; y = </sub> 2 2


2 2
( )
( )


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>b c</i> <i>a</i>


 




Tính giá trị P = x + y + xy


<b>Câu 2:</b>



Giải phơng trình:
a, 1


<i>a b x</i> =


1


<i>a</i>+


1


<i>b</i>+1


<i>x</i> (x lµ Èn sè)


b,


2
2
(<i>b c</i>)(1 <i>a</i>)


<i>x a</i>


 


 +


2
2


(<i>c a</i>)(1 <i>b</i>)


<i>x b</i>


 


 +


2
2
(<i>a b</i>)(1 <i>c</i>)


<i>x c</i>


 


 = 0


(a,b,c là hằng số và đơi một khác nhau)


<b>C©u 3:</b>


Xác định các số a, b biết:
3
(3 1)
( 1)
<i>x</i>
<i>x</i>



 = ( 1)3


<i>a</i>


<i>x</i> +( 1)2


<i>b</i>
<i>x</i>


<b>Câu 4:</b>


Chứng minh phơng trình:


2x2<sub> 4y = 10 không có nghiệm nguyên.</sub>
<b>Câu 5:</b>


Cho ABC; AB = 3AC


Tớnh tỷ số đờng cao xuất phát từ B và C


<b>§Ị số 2 </b>


<b>Câu 1:</b>


Cho a,b,c thoả mÃn: <i>a b c</i>


<i>c</i>





= <i>b c a</i>


<i>a</i>


 


= <i>c a b</i>


<i>b</i>




Tính giá trị M = (1 +<i>b</i>


<i>a</i>)(1 +
<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề thi HsG toán 8
<b>Câu 2: </b>


Xỏc nh a, b để f(x) = 6x4<sub> – 7x</sub>3 <sub>+ ax</sub>2<sub> + 3x +2 </sub>


Chia hÕt cho y(x) = x2<sub> – x + b</sub>
<b>Câu 3: </b>


Giải PT:


a, (x-4) (x-5) (x-6) (x-7) = 1680.


b, 4x2<sub> + 4y – 4xy +5y</sub>2<sub> + 1 = 0 </sub>


<b>Câu 4:</b>


Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số mà mẫu là tổng
các chữ số của nó.


<b>Câu 5:</b>


Cho ABC cân tại A, trên AB lÊy D, trªn AC lÊy E sao cho:
AD = EC = DE = CB.


a, NÕu AB > 2BC. TÝnh gãc <i><sub>A</sub></i> cña <i>ABC</i>
b, NÕu AB < BC. TÝnh gãc <i><sub>A</sub></i><sub> cđa </sub><sub></sub><i><sub>HBC</sub></i><sub>.</sub>


<i><b>- hÕt </b></i>



<b>---đề số 3 </b>


<b>C©u 1:</b>


Ph©n tÝch thành nhân tử:
a, a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> 3abc</sub>


b, (x-y)3<sub> +(y-z)</sub>3<sub> + (z-x)</sub>3
<b>C©u 2:</b>


Cho A =


2 2
2
(1 )



1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 :


3 3


1 1


( )( )


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


 



 


 


a, Rót gän A


b, Tìm A khi x= -1
2
c, Tìm x để 2A = 1


<b>Câu 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b, Tìm giá trị lớn nhÊt cđa P = <sub>(</sub> <sub>10)</sub>2


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>C©u 4:</b>


a, Cho a,b,c > 0, CMR:
1 < <i>a</i>


<i>a b</i> +


<i>b</i>
<i>b c</i> +


<i>c</i>
<i>c a</i> < 2



b, Cho x,y 0 CMR:
2


2


<i>x</i>
<i>y</i> +


2
2


<i>y</i>
<i>x</i> 


<i>x</i>
<i>y</i> +


<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C©u 5:</b>


Cho <i>ABC</i> đều có độ dài cạnh là a, kéo dài BC một đoạn CM =a
a, Tính số đo các góc <i>ACM</i>


b, CMR: AM  AB


c, Kéo dài CA đoạn AN = a, kéo dài AB đoạn BP = a. CMR <i>MNP</i> u.


<b> s 4 </b>



<b>Câu 1:</b>


Phân tích thành nh©n tư:
a, a8<sub> + a</sub>4<sub> +1</sub>


b, a10<sub> + a</sub>5<sub> +1</sub>
<b>C©u 2:</b>


a, Cho a+b+c = 0, Tính giá trị của biểu thøc:
A = <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i> + 2 2 2


1


<i>c</i> <i>a</i>  <i>b</i> + 2 2 2


1


<i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i>


b, Cho biÓu thøc: M = <sub>2</sub>2 3
2 15


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


+ Rót gän M


+ Tìm x Z để M đạt giá trị ngun.


<b>C©u 3:</b>


a, Cho abc = 1 vµ a3<sub> > 36, </sub>


CMR:
2
3


<i>a</i> <sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> > ab + bc + ca</sub>


b, CMR: a2<sub> + b</sub>2<sub> +1 </sub><sub></sub><sub> ab + a + b</sub>
<b>Câu 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đề thi HsG toán 8


b, Cho a+b+c= 1, Tìm giá trị nhỏ nhất


P = a3 <sub>+ b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + a</sub>2<sub>(b+c) + b</sub>2<sub>(c+a) + c</sub>2<sub>(a+b)</sub>
<b>Câu 5:</b>


a, Tìm x,y,x Z biết: x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> - 2xy – 2y + 2z +2 = 0</sub>


b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 6x + 15y + 10z = 3



<b>C©u 6:</b>


Cho <i>ABC</i>. H là trực tâm, đờng thẳng vng góc với AB tại B, với AC tại C ct
nhau ti D.


a, CMR: Tứ giác BDCH là hình bình hành.


b, Nhận xét mối quan hệ giữa góc <i><sub>A</sub></i><sub>và </sub><i><sub>D</sub></i><sub> của tứ giác ABDC.</sub>
<b>Đề số 5 </b>


<b>Câu 1:</b>


Phân tích thành nhân tử:
a, (x2<sub> x +2)</sub>2<sub> + (x-2)</sub>2


b, 6x5<sub> +15x</sub>4 <sub> + 20x</sub>3<sub> +15x</sub>2 <sub>+ 6x +1</sub>
<b>C©u 2:</b>


a, Cho a, b, c thoả mÃn: a+b+c = 0 và a2<sub> + b</sub>2 <sub>+ c</sub>2<sub>= 14.</sub>


Tính giá trị của A = a4<sub>+ b</sub>4<sub>+ c</sub>4


b, Cho a, b, c 0. TÝnh giá trị của D = x2003<sub> + y</sub>2003<sub> + z</sub>2003


Biết x,y,z tho¶ m·n:


2 2 2


2 2 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 
  =
2
2
<i>x</i>
<i>a</i> +
2
2
<i>y</i>
<i>b</i> +
2
2
<i>z</i>
<i>c</i>
<b>C©u 3: </b>


a, Cho a,b > 0, CMR: 1


<i>a</i>+


1


<i>b</i> 


4



<i>a b</i>


b, Cho a,b,c,d > 0
CMR: <i>a d</i>


<i>d b</i>

 +
<i>d b</i>
<i>b c</i>

 +
<i>b c</i>
<i>c a</i>

+
<i>c a</i>
<i>a d</i>


0


<b>Câu 4: </b>


a, Tìm giá trị lớn nhất: E =


2 2


2 2



<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>


 


  víi x,y > 0


b, Tìm giá trị lớn nhất: M = <sub>(</sub> <sub>1995)</sub>2


<i>x</i>


<i>x</i> víi x > 0


<b>C©u 5: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho <i>ABC</i> M là một điểm  miền trong của <i>ABC</i>. D, E, F là trung điểm AB,
AC, BC; A’, B’, C’ là điểm đối xứng của M qua F, E, D.


a, CMR: ABAB là hình bình hành.
b, CMR: CC đi qua trung điểm của AA


<b>Đề số 6 </b>


<b>Câu 1:</b>


Cho <i>a</i>


<i>x y</i> =



13


<i>x z</i> vµ 2


169
(<i>x z</i> ) =


27
(<i>z y</i>)(2<i>x y z</i>)




 


Tính giá trị của biểu thức A =


3 2


2 12 17 2
2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  




<b>C©u 2:</b>



Cho x2<sub> – x = 3, Tính giá trị của biểu thức</sub>


M = x4<sub> - 2x</sub>3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> - 2x + 2</sub>
<b>C©u 3:</b>


a, Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x(x+1)(x+2)(x+3)


b, Cho x,y > 0 và x + y = 0, Tìm giá trị nhỏ nhất của N = 1


<i>x</i>+


1


<i>y</i>
<b>Câu 4: </b>


a, Cho 0  a, b, c  1


CMR: a2 <sub>+ b</sub>2 <sub>+ c</sub>2 <sub></sub><sub> 1+ a</sub>2<sub>b + b</sub>2<sub>c + c</sub>2<sub>a</sub>


b, Cho 0 <a0 <a1 < ... < a1997


CMR: 0 1 1997


2 5 8 1997


....
....



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


    < 3


<b>C©u 5:</b>


a,Tìm a để PT 4 3x = 5 – a có nghim Z+


b, Tìm nghiệm nguyên dơng của PT:
2


<i>x</i>


<i>x y z</i>  +2


<i>y</i>


<i>y x z</i>  +2


<i>z</i>


<i>z x y</i>  =


3
4



<b>Câu 6:</b>


Cho hình vuông ABCD, trên CD lấy M, nối M với A. Kẻ phân giác góc <i><sub>MAB</sub></i>
cắt BC tại P, kẻ phân giác góc <i><sub>MAD</sub></i> cắt CD t¹i Q


CMR PQ  AM


<b>đề số 7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đề thi HsG toán 8


Cho a, b, c khác nhau tho¶ m·n:


2 2 2


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>bc</i>


  <sub> + </sub> 2 2 2


2


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ac</i>


  <sub>+</sub> 2 2 2



2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab</i>


<sub> = 1</sub>


Thì hai phân thức có giá trị là 1 và 1 phân thức có giá trị là -1.


<b>Câu 2:</b>


Cho x, y, z > 0 và xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất A = 3 3


1
1


<i>x</i> <i>y</i>  + 3 3


1
1


<i>y</i> <i>z</i>  + 3 3


1
1


<i>z</i> <i>x</i> 



<b>C©u 3:</b>


Cho M = a5<sub> – 5a</sub>3<sub> +4a với a</sub><sub></sub><sub>Z</sub>


a, Phân tích M thành nhân tử.
b, CMR: M120 aZ


<b>C©u 4: </b>


Cho N1, n N


a, CMR: 1+ 2+ 3+....+n = ( 1)
2


<i>n n</i>


b, CMR: 12<sub> +2</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> +...+n</sub>2<sub> = </sub> ( 1)(2 1)


6


<i>n n</i> <i>n</i>


<b>Câu 5:</b>


Tìm nghiệm nguyên của PT:
x2<sub> = y(y+1)(y+2)(y+3)</sub>
<b>Câu 6:</b>


Giải BPT:



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 >


2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 - 1


<b>C©u 7:</b>


Cho 0 a, b, c 2 vµ a+b+c = 3
CMR: a2<sub> + b</sub>2 <sub>+ c</sub>2 <sub></sub><sub> 5</sub>



<b>Câu 8:</b>


Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài BC gấp 2 lần chiều rộng CD, từ C kẻ Cx tạo
với CD một góc 150<sub> cắt AD tại E</sub>


CMR: <i>BCE</i> c©n.


<b>đề số 8 </b>


<b>C©u 1:</b>


Cho A =


3 2


3 2


2 1
2 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 




a, Rút gọn A



b, Nếu nZ thì A là phân số tối giản.


<b>Câu 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tìm giá trị lín nhÊt cđa P = (1 - 1<sub>2</sub>


<i>x</i> )(1 - 2


1


<i>y</i> )
<b>C©u 3: </b>


a, Cho a, b ,c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác
CMR: a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> < 2(ab+bc+ca)</sub>


b, Cho 0 a, b , c  1


CMR: a + b2<sub> +c</sub>3<sub> – ab bc ca </sub>


1


<b>Câu 4: </b>


Tìm x, y, z biÕt:


x+y–z = y+z-x = z+x-y = xyz


<b>C©u 5: </b>



Cho nZ vµ n  1


CMR: 13<sub> + 2</sub>3 <sub>+3</sub>3 <sub>+...+n</sub>3<sub> = </sub>


2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2
4


<i>n</i> <i>n</i>


<b>Câu 6:</b>


Giải bất phơng trình:
(x-1)(3x+2) > 3x(x+2) + 5


<b>Câu 7:</b>


Chia tập N thành các nhãm: 1; (2,3); (4,5,6)..., nhãm n gåm n sè h¹ng. Tính
tổng các số trong nhóm 94.


<b>Câu 8:</b>


Cho hình vuông ABCD. M, N là trung điểm AB, BC, K là giao ®iĨm cđa CM
vµ DN


CMR: AK = BC


<b>đề số 9 </b>


<b>C©u 1:</b>



Cho M = <i>a</i>


<i>b c</i> +


<i>b</i>
<i>a c</i> +


<i>c</i>


<i>a b</i> ; N =


2


<i>a</i>
<i>b c</i> +


2


<i>b</i>
<i>a c</i> +


2


<i>c</i>
<i>a b</i>


a, CMR: NÕu M = 1 th× N = 0


b, NÕu N = 0 thì có nhất thiết M = 1 không?



<b>Câu 2: </b>


Cho a, b, c > 0 vµ a+b+c = 2
CMR:


2


<i>a</i>
<i>b c</i> +


2


<i>b</i>
<i>a c</i> +


2


<i>c</i>


<i>a b</i>  1


<b>C©u 3:</b>


Cho x, y, z  0 vµ x + 5y = 1999; 2x + 3z = 9998
Tìm giá trị lớn nhÊt cđa M = x + y + z


<b>C©u 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đề thi HsG toán 8



b, Tìm các số <i><sub>ab</sub></i> sao cho <i>ab</i>


<i>a b</i> là số nguyên tố


<b>Câu 5:</b>


Cho a, b, c, d là các sô nguyên d¬ng
CMR: A = <i>a</i>


<i>a b c</i>  +


<i>b</i>


<i>a b d</i>  +


<i>c</i>
<i>b c d</i>  +


<i>d</i>


<i>a c d</i> không phải là số nguyên.


<b>Câu 6: </b>


Cho <i>ABC</i> cân (AB=AC) trên AB lấy điểm M, trên phần kéo dài của AC về
phía C lÊy ®iĨm N sao cho: BM = CN, vÏ hình bình hành BMNP


CMR: BC PC


<b>Câu 7: </b>



Cho x, y tho¶ m·n: 2x2<sub> + </sub>


2
1


<i>x</i> +


2
4


<i>y</i> <sub> = 4 (x</sub>


0)
Tìm x, y để xy đạt giá trị nhỏ nhất


<b>đề số 10 </b>


<b>C©u 1: </b>


Cho a, b, c > 0 vµ
P =


3


2 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>ab b</i> +



3


2 2


<i>b</i>


<i>b</i> <i>bc c</i> +


3


2 2


<i>c</i>
<i>c</i> <i>ac a</i>


Q =


3


2 2


<i>b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i> +


3


2 2



<i>c</i>


<i>b</i> <i>bc c</i> +


3


2 2


<i>a</i>
<i>c</i> <i>ac a</i>


a, CMR: P = Q
b, CMR: P 


3


<i>a b c</i>


<b>Câu 2:</b>


Cho a, b, c thoả mÃn a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = 1</sub>


CMR: abc + 2(1+a+b+c+ab+bc+ca)  0


<b>Câu 3:</b>


CMR x, yZ thì:


A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) + y4<sub> là số chính phơng.</sub>
<b>Câu 4:</b>



a, Tìm số tự nhiên m, n sao cho: m2<sub> + n</sub>2<sub> = m + n + 8</sub>


b, Tìm số ngun nghiệm đúng: 4x2<sub>y = (x</sub>2<sub>+1)(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>
<b>Câu 5:</b>


T×m giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: A = 4<sub>2</sub> 3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C©u 6:</b>


Cho x =


2 2 2


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>ab</i>


  <sub>; y = </sub> 2 2


2 2
( )
( )



<i>a</i> <i>b c</i>


<i>b c</i> <i>a</i>


 


 


TÝnh giá trị: M =
1


<i>x y</i>
<i>xy</i>





<b>Câu 7: </b>


Giải BPT: 1 <i>x</i> <i>a x</i> (x là ẩn số)


<b>Câu 8:</b>


Cho <i>ABC</i>, trªn BC lÊy M, N sao cho BM = MN = NC. Gọi D, E là trung điểm
của AC, AB, P lµ giao cđa AM vµ BD. Gäi Q là giao của AN và CE.


Tính PQ theo BC


<b>Đề sè 11 </b>



<b>C©u 1: </b>


Cho x = <i>a b</i>


<i>a b</i>




 ; y =


<i>b c</i>
<i>b c</i>




 ; z =


<i>c a</i>
<i>c a</i>





CMR: (1+x)(1+y)(1+z) = (1-x)(1-y)(1-z)


<b>Câu 2: </b>


Tìm giá trị nhá nhÊt, lín nhÊt cđa A =
4
2 2



1
( 1)


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>Câu 3: </b>


a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 1
CMR: b+c  16abc


b, Cho 0 < a, b, c, d < 1. CMR có ít nhất một bất đẳng thức sai trong các bất
đẳng thức sau:


2a(1-b) > 1 8c(1-d) > 1
3b(1-c) > 2 32d(1-a) > 3


<b>C©u 4:</b>


Giải BPT: mx(x+1) > mx(x+m) + m2<sub> 1</sub>
<b>Câu 5: </b>


a, Tìm nghiệm nguyên tố của PT: x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = xyz</sub>


b, Tìm số nguyên tố p để 4p + 1 l s chớnh phng.



<b>Câu 6:</b>


Tìm số có 2 chữ số mà số ấy là bội số của tích hai chữ số của nó.


<b>Câu 7:</b>


Cho hỡnh thang ABCD (BC AD). Gọi O là giao điểm của hai đờng chéo AC,
BD; Gọi E, F là trung điểm của AD, BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đề thi HsG toán 8


<b> s 12 </b>


<b>Câu 1:</b>


Tìm đa thức f(x) biết:
f(x) chia cho x+3 d 1
f(x) chia cho x-4 d 8


f(x) chia cho (x+3)(x-4) thơng là 3x và d


<b>Câu 2:</b>


a, Phân tích thành nhân tö:
A = x4<sub> + 2000x</sub>2<sub> + 1999x + 2000</sub>


b, Cho:


2 2 2



<i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>zx</i> <i>z</i> <i>xy</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


 


CMR:


2 2 2


<i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ca</i> <i>c</i> <i>ab</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 


<b>C©u 4:</b>


CMR: 1
9+


1


25+...+ 2
1



(2<i>n</i>1) <
1


4 Với nN và n1


<b>Câu 5:</b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: M =


2 2


2 2


<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>y</i>




(x0; y0)


<b>Câu 6:</b>


a, Tìm nghiệm nguyªn cđa PT: 2x2<sub> + 4x = 19 – 3y</sub>2


b, CMR phơng trình sau không có nghiệm nguyên: x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 1999</sub>
<b>C©u 7:</b>


Cho hình vng ABCD. Trên BD lấy M, từ M kẻ các đờng vng góc AB, AD
tại E, F.



a, CMR: CF = DE; CF  DE
b, CMR: CM = EF; CM EF
c, CMR: CM, BF, DE đồng qui


<b>đề số 13 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a, Rót gän: A = (1- 4<sub>2</sub>


1 )(1- 2
4


3 )...(1- 2
4
199 )
b, Cho a, b > 0 vµ 9b(b-a) = 4a2


TÝnh M = <i>a b</i>


<i>a b</i>





<b>C©u 2:</b>


a, Cho a, b, c > o
CMR:


2



<i>a</i>
<i>b c</i> +


2


<i>b</i>
<i>c a</i> +


2


<i>c</i>


<i>a b</i>  2


<i>a b c</i> 


b, Cho ab  1
CMR: <sub>2</sub>1


1


<i>a</i>  + 2


1
1


<i>b</i>  


2
1



<i>ab</i>


<b>C©u 3: </b>


Tìm x, y, z biết:
x+2y+3z = 56 và 1


1


<i>x</i> =


2
2


<i>y</i> =


3
3


<i>z</i>


<b>Câu 4:</b>


a, Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của M = 2<sub>2</sub> 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>






b, Tìm giá trÞ nhá nhÊt A = 2 <sub>2</sub>
6<i>x</i> 5 9 <i>x</i>
<b>Câu 5:</b>


Giải BPT: mx2<sub> 4 > 4x + m</sub>2<sub> 4m</sub>
<b>Câu 6:</b>


a, Tìm số nguyên dơng x thoả mÃn: x(x+1) = k(k+2)
k là số nguyên dơng cho trớc.


b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 2x-5y-6z =4.


<b>Câu 7:</b>


Cho hỡnh vuụng ABCD, Về phía ngồi hình vng trên cạnh BC vẽ <i>BCF</i> đều,
về phía trong hình vng trên cạnh AB v <i>ABE</i>u.


CMR: D, E, F thẳng hàng.


<b>Đề số 14 </b>


<b>Câu 1:</b>


Cho A = (


2



2 2 3 2


1


) : ( ) :


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>y</i>








a, Tìm TXĐ của A


b, Tìm x, y để A > 1 và y < 0.


<b>Câu 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đề thi HsG toán 8


b, Giải BPT: 3 mx < 2(x-m) (m+1)2
<b>Câu 3:</b>


Cho a, b, c > 0


CMR: 3



2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c a c a b</i>     


<b>C©u 4:</b>


CM: A = n6<sub> n</sub>4<sub> +2n</sub>3<sub> +2n</sub>2<sub> không là số chính phơng với n</sub><sub></sub><sub>N và n >1</sub>
<b>Câu 5:</b>


Cho f(x) = x2<sub> + nx + b tho¶ m·n </sub> <sub>( )</sub> 1<sub>;</sub> <sub>1</sub>


2


<i>f x</i>  <i>x</i> 


Xác định f(x)


<b>C©u 6:</b>


Cho x, y > 0 thoả mÃn xy= 1


Tìm giá trị lín nhÊt A = 4 2 2 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>C©u 7: </b>



Cho hình thang ABCD (AD//BC). M, N là trung điểm của AD, BC. Từ O trên
MN kẻ đởng thẳng song song với AD cắt AB, CD tại E và F.


CMR: OE = OF


<b>đề số 15 </b>


<b>Câu 1:</b>


Cho xyz = 1 và x+y+z = 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> = 0


Tính giá trị M =


6 6 6


3 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




<b>Câu 2:</b>



Cho a 0 ; 1 và 1 2 1 3 2


1 2


1 1


1


; ; ...


2 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  


  


T×m a nÕu x1997 = 3
<b>C©u 3:</b>



Tìm m để phơng trình có nghiệm âm: ( 2) 3( 1) 1
1


<i>m x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


  





<b>C©u 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CMR: 1 1 1 .... 1 1
2<i>n</i>1<i>n</i>2 2<i>n</i>
<b>C©u 5:</b>


Cho M = 3x2<sub> - 2x + 3y</sub>2<sub> – 2y + 6x +1</sub>


Tìm giá trị M biết: xy = 1 và <i>x y</i> t giỏ tr nh nht.


<b>Câu 6:</b>


Tìm x, y N biết: 2x<sub> + 1 = y</sub>2
<b>C©u 7:</b>


Cho <i>ABC</i> (AB < AC). AD, AM là đờng phân giác, đờng trung tuyến ca
<i>ABC</i>



. Đờng thẳng qua D và vuông góc với AD cắt AC tại E
So sánh S<i>ADM</i> và S<i>CEM</i>


<b>Đề sè 16 </b>


<b>C©u 1:</b>


Cho (a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) = (ax + by + cz)</sub>2


CMR: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> víi abc ≠ 0
<b>C©u 2:</b>


Cho abc ≠ 0 vµ


2 2 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>b c</i>  <i>a b c</i>   <i>a</i> <i>b c</i>


CMR:


2 2 4 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>y z</i>  <i>x y z</i>   <i>x</i> <i>y z</i>



<b>C©u 3:</b>


Cho a, b, c là 3 số dơng và nhỏ hơn 1


CMR: Trong 3 số: (1-a)b; (1-b)c; và (1-c)a không đồng thời lớn hơn 1
4


<b>C©u 4:</b>


Cho x3<sub> + y</sub>3<sub> + 3(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>) + 4xy + 4 = 0 và xy > 0</sub>


Tìm giá trị lớn nhất A = 1 1


<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 5:</b>


a, CMR PT: 3x5 <sub>– x</sub>3<sub> + 6x</sub>2 <sub>– 18x = 2001 không có nghiệm nguyên.</sub>


b, Tìm 4 số nguyên dơng sao cho tỉng cđa chóng b»ng tÝch cđa chóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đề thi HsG toán 8


Cho nN và n >1


CMR: 1 + 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> .... 1<sub>2</sub> 2
2 3  <i>n</i> 
<b>C©u 7:</b>


Cho <i>ABC</i> về phía ngồi <i>ABC</i>vẽ tam giác vng cân ABE và CAF tại đỉnh A.


CMR: Trung tuyến AI của <i>ABC</i> vng góc với EF và AI = 1


2EF


<b>C©u 8: </b>


CMR: 21 4
14 3


<i>n</i>
<i>n</i>




là phân số tối giản (víi nN).


<b>đề số 17 </b>


<b>C©u 1:</b>


Ph©n tÝch ra thõa sè:


a, (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) +15
b, x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 11x + 6</sub>


<b>C©u 2:</b>


Cho x > 0 vµ x2<sub> + </sub>


2


1


<i>x</i> = 7


TÝnh giá trị của M = x5<sub> + </sub>


5
1


<i>x</i>
<b>Câu 3:</b>


Cho x, y tho¶ m·n 5x2<sub> + 8xy + 5y</sub>2<sub> = 72</sub>


Tím giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: A = x2<sub> + y</sub>2
<b>C©u 4:</b>


a, Cho a, b, c > 0 vµ a+b+c  1
CMR: <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 9


2 2 2


<i>a</i>  <i>bc b</i>  <i>ac c</i>  <i>ab</i> 


b, Cho a, b, c tho¶ m·n a+b+c = 2; ab+bc+ca = 1.
CMR: 0  a, b, c  4


3


<b>C©u 5: </b>



TÝnh tỉng S = 1+2x+3x2<sub>+4x</sub>3<sub>+...+ nx</sub>n-1 (x1)
<b>Câu 6:</b>


Tìm nghiệm nguyên của PT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cho <i>ABC</i> biết đờng cao AH và trung tuyến AM chia góc <i><sub>BAC</sub></i> thành 3 phần
bằng nhau.


Xác định các góc của <i>ABC</i>


<b>Đề số 18 </b>


<b>Câu 1:</b>


Rút gọn: M =


2 2 2


( )( ) ( )( ) ( )( )


<i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>c</i> <i>ab</i>


<i>a b a c</i> <i>b a b c</i> <i>a c a b</i>


  


 


     



<b>C©u 2:</b>


Cho: x =


2 2 2 <sub>(</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub>


;


2 ( )( )


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b c a c b</i>


<i>y</i>


<i>bc</i> <i>a b c b c a</i>


 






Tính giá trị P = (x+y+xy+1)3
<b>C©u 3:</b>


Cho 0 < a, b, c, d < 1. CMR có ít nhất một bất đẳng thức sai trong các bất đẳng
thức sau:


2a(1-b) > 1 8c(1-d) > 1


3b(1-c) > 2 32d(1-a) > 3


<b>C©u 4:</b>


Cho P = 5x+y+1; Q = 3x-y+4


CMR: NÕu x = m; y = n Víi m, n N thì P.Q là số chẵn.


<b>Câu 5:</b>


a, CMR PT: 2x2<sub> – 4y</sub>2<sub> = 10 kh«ng cã nghiƯm nguyên.</sub>


b, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất n > 1 sao cho:
A = 12<sub> + 2</sub>2<sub>+....+n</sub>2<sub> lµ mét sè chÝnh phơng.</sub>
<b>Câu 6:</b>


Cho <i>ABC</i> vuụng cõn A, qua A v đờng thẳng d sao cho B, C thuộc cùng
nửa mặt phẳng có bờ là d, vẽ BH, CK cùng vng góc với d (H, K là chân đờng
vng góc).


a, CMR: AH = CK


b, Gọi M là trung điểm BC. Xác định dạng <i>MHK</i>


<b>đề số 19 </b>


<b>C©u 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đề thi HsG toán 8



và a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = (a+b+c)</sub>2


CMR: S =


2 2 2


2 2 2 1


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>  <i>bc b</i>  <i>ac c</i>  <i>ab</i>


M = <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1


2 2 2


<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>


<i>a</i>  <i>bc b</i>  <i>ac c</i>  <i>ab</i> 
<b>C©u 2: </b>


a, Cho a, b, c > 0


CMR: <i>a b</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <i>b c</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <i>a c</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


  



    


  


b, Cho 0  a, b, c 1
CMR: a+b+c+ 1


<i>abc</i> 


1 1 1


<i>a b c</i> + abc
<b>Câu 3:</b>


a, Tìm giá trị nhỏ nhất:
A = <i>x</i> 1 2<i>x</i>5 3<i>x</i> 8
b, Tìm giá trÞ lín nhÊt:
M =


2 2


2 2


<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>




(x,y > 0)



<b>Câu 4:</b>


a,Tìm nghiệm Z+<sub> cđa: </sub>1 1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


b, T×m nghiƯm  Z cđa: x4<sub> + x</sub>2<sub> + 4 = y</sub>2 <sub>– y</sub>
<b>C©u 5: </b>


Cho <i>ABC</i>, đặt trên các đoạn kéo dài của AB, AC các đoạn BD = CE. Gọi M
là trung điểm của BC, N là trung điểm của DE.


CMR: MN // đờng phân giác trong ca gúc <i><sub>A</sub></i><sub> ca </sub><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i>


<b>Câu 6:</b>


Tìm các số nguyên dơng n và số nguyên tố P sao cho
P = ( 1) 1


2


<i>n n</i>


<b>đề số 20 </b>


<b>C©u 1:</b>


a, Cho a+b+c = 1; a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = 1 vµ </sub><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>; abc ≠ 0


CMR: xy + yz + xz = 0


b, Cho x, y, z > 0 vµ 2x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 2z</sub>2<sub> = 0 </sub>


CMR: z lµ sè lín nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a, Cho a, b, c ≠ 0
CMR:


2 2 2


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>  <i>b c a</i>


b, Cho nN, n > 1


CMR: 2 2


1 1 1 1


....


5 13  <i>n n</i>( 1) 2


<b>Câu 4: </b>



Tìm giá trị nhỏ nhất với a, b, c > 0


a, P = <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c a b c</i>


<i>b c c a a b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>


  


    


  


b, Q = <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>b c d</i>  <i>a c d</i>  <i>a b d</i>  <i>a b c</i> 


<b>C©u 5: </b>


Tìm các số chính phơng sao cho chia nó cho 39 đợc thơng số nguyên tố và d 1


<b>C©u 6:</b>


Cho tứ giác ABCD, đờng thẳng AB và CD cắt nhau tại E. Gọi F, G là trung
điểm của AC, BD.


a, CMR: S<i>EFG</i> = 1
4<i>SABCD</i>


b, Gäi M là giao điểm của AD, BC. Chứng minh FG đi qua trung điểm ME.



<b>Đề số 21 </b>


<b>Câu 1: </b>


Cho a, b, c tho¶ m·n a+b+c = abc


CMR: a(b2<sub>-1)( c</sub>2<sub>-1) + b(a</sub>2<sub>-1)( c</sub>2<sub>-1) + c(a</sub>2<sub>-1)( b</sub>2<sub>-1) = 4abc</sub>
<b>C©u 2: </b>


Cho n là số nguyên tố


CMR: A = n4<sub> 14n</sub>3<sub> +71n</sub>2<sub> 154n + 120 chia hết cho 24.</sub>
<b>Câu 3:</b>


Tìm nghiệm nguyên của PT: 4x2<sub>y = (x</sub>2<sub>+1)(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>
<b>Câu 4: </b>


Tỡm a, b để M = x4<sub> - 6x</sub>3<sub> +ax</sub>2<sub> +bx + 1 là bình phơng của một đa thức khác.</sub>
<b>Câu 5: </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhÊt cđa PT:
P = x2<sub>+y</sub>2<sub> vµ biÕt x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+xy = 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đề thi HsG toán 8


a, Cho a, b, c > 0 CMR: có ít nhất một BĐT sai là đúng.
a+b c+d (a+b)cd)( c+d)ab
(a+b)( c+d)  ab+cd



b, Tìm các số a, b, c thoả mãn đồng thời các BĐT:
<i>a</i>  <i>b c</i> ; <i>b</i>  <i>a c</i> ; <i>c</i>  <i>a b</i>


<b>C©u 7:</b>


Cho hình thang ABCD (AD//BC), AD > BC. Các đờng chéo AC và BD vng
góc với nhau tại I. Trên AD lấy điểm M sao cho AM có độ dài bằng độ dài trung
bình của hỡnh thang ABCD.


CMR: <i>MAC</i> cân tại M


<b> s 22 </b>


<b>C©u 1:</b>


Cho x3<sub> + x = 1.</sub>


TÝnh A =


4 3 2


5 2


2 3 5


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>







<b>Câu 2:</b>


Giải BPT: <i>x</i>21 <i>x</i>2 4 3


<b>Câu 3:</b>


Cho 3 số dơng x, y, z thoả m·n:
x = 1 - 1 2 <i>y</i>


y = 1 - 1 2 <i>z</i>
z = 1 - 1 2x


T×m sè lín nhÊt trong ba sè x, y, z.


<b>C©u 4:</b>


Cho x, y thoả mÃn: x+y=1


Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x3<sub>+y</sub>3<sub>+xy</sub>
<b>C©u 5:</b>


CMR: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> .... 1<sub>2</sub> 5
1 2  <i>n</i> 3


<b>C©u 6: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C©u 7: </b>


Cho hình vuông ABCD, lấy điểm M nằm trong hình vuông sao cho:


<i>MAB</i> = <i><sub>MBA</sub></i> = 150


CMR: <i>MCA</i> đều


<b>§Ị sè 23 </b>


<b>C©u 1: </b>


a, Cho a2<sub> + b</sub>2 <sub>+ c</sub>2<sub> = </sub> <i><sub>ab bc ca</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>. CMR: a = b = c</sub>


b, Cho (a2<sub> + b</sub>2<sub>)( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) = (ax+by)</sub>2<sub>. CMR: </sub><i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> víi x, y ≠ 0


c, Rót gän:


A = (x2<sub>-x+1)(x</sub>4<sub>-x</sub>2<sub>+1)(x</sub>8<sub>-x</sub>4<sub>+1)(x</sub>16<sub>-x</sub>8<sub>+1)(x</sub>32<sub>-x</sub>16<sub>+1)</sub>
<b>C©u 2:</b>


a, Tìm số ngun dơng n để n5<sub>+1 chia ht cho n</sub>3<sub>+1</sub>


b, Tìm các số a, b, c sao cho: ax3<sub>+bx</sub>2<sub>+c chia hÕt cho x+2 vµ chia cho x</sub>2<sub>-1 thi </sub>


d x+5.



c, NÕu n lµ tỉng 2 sè chÝnh phơng thì n2 <sub> cũng là tổng 2 số chính phơng.</sub>
<b>Câu 3:</b>


a, Cho A = 11...1 (n chữ số 1), b = 100....05 (n-1 ch÷ sè 0)
CMR: ab + 1 là số chính phơng.


b, Tìm nghiệm tự nhiên của PT: x+y+1 = xyz


<b>Câu 4: </b>


a, Cho x, y N Tìm giá trị lớn nhất của A =


8 ( )


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>   <i>x y</i>


b, Cho x, y, z > 0 x+y+z = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất B = <i>x y</i>


<i>xyz</i>




<b>C©u 5: </b>


a, MCR: 7 1 1 1 1 .... 1 1 5
12  2 3 4   99 100 6
b, MCR: 1 1 1 1 .... 1 ( ; 0)



2 3 4 2<i>n</i> 1 2


<i>n</i>


<i>n N n</i>


       




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đề thi HsG toán 8


Cho <i>ABC</i> vuông tại A, cạnh huyền BC = 2AB, D là điểm trên AC sao cho góc
<i><sub>ABD</sub></i> = 1


3 <i>ABC</i>, E là điểm trªn AB sao cho gãc <i>ACE</i> =
1


3 <i>ACB</i>. F là giao điểm của
BD và CE, K và H là điểm đối xứng của F qua BC, CA.


CMR: H, D, K thẳng hàng.


<b> s 24 </b>


<b>Câu 1: </b>


Cho M =
2



3 2 2


25 2


( ) : ( )


10 25 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


   


TÝnh gi¸ trị M biết: x2<sub>+9y</sub>2<sub>-4xy = 2xy-</sub> <i>x</i><sub></sub> 3
<b>Câu 2:</b>


a, Cho a+b = ab. TÝnh (a3<sub>+b</sub>3<sub>-a</sub>3<sub>b</sub>3<sub>)</sub>3<sub> + 27a</sub>6<sub>b</sub>6<sub>.</sub>


b, Cho a, b tho¶ m·n: 2<i>a</i> <i>b</i> 2


<i>a b a b</i> 


Tìm các giá trị có thể của N = 3
5


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>





<b>C©u 3: </b>


a, Tìm số tự nhiên n n4<sub>+4 l s nguyờn t.</sub>


b, Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 là lập phơng của số tự nhiên.


<b>Câu 4: </b>


a, Cho <i>a</i> 1;<i>a c</i> 1999;<i>b</i>1 1999
CMR: <i>ab c</i> 3998


b, Chứng tỏ có ít nhất một bất đẳng thức sau là sai:
a(a+b) < 0; 2a > b2<sub>+1</sub>


c, Chứng tỏ có ít nhất 1 BĐT sau là đúng


a3<sub>b</sub>5<sub>(c-a)</sub>7<sub>(c-b)</sub>9 <sub></sub><sub> 0; bc</sub>5<sub>(c-b)</sub>9<sub>(a-c)</sub>13<sub></sub><sub> 0; c</sub>9<sub>a</sub>7<sub>(b-c)</sub>5<sub>(b-a)</sub>3<sub></sub><sub> 0</sub>
<b>C©u 5: </b>


Tìm giá trị nhỏ nhất: A = (x+5)4<sub> + (x+1)</sub>4
<b>Câu 6:</b>


Cho <i>ABC</i> có 3 góc nhọn, đờng cao AH, BK, CL cắt nhau tại I. Gọi D,E,F là
trung điểm của BC, CA, AB, Gọi P, Q, R là trung im ca IA, IB, IC.



a, CM: PQRE, PEDQ là hình ch÷ nhËt.


b, CM: PD, QE, RF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn thẳng.
c, CM: H,K,L,D,E,F,P,Q,R cùng cách đều một điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C©u 1:</b>


Cho A = 4x2<sub>+8x+3; B = 6x</sub>2<sub>+3x</sub>


a, Biến đổi S thành tích biết S = A + B


b, Tìm giá trị của x để A và B lấy giá trị là số đối nhau.


<b>C©u 2: </b>


Cho 3 số x, y, z thoả mãn đồng thời
x2<sub>+2y = -1</sub>


y2<sub>+2z = -1</sub>


z2<sub>+2x = -1</sub>


Tính giá trị của A = x2001 <sub>+ y</sub>2002 <sub>+ z</sub>2003
<b>C©u 3:</b>


CMR PT: 2x2<sub>-4y</sub>2<sub> = 10 không có nghiệm nguyên.</sub>
<b>Câu 4:</b>


Cho 2 ng thng ox và oy vng góc với nhau và cắt nhau tại O, Trên ox lấy
về hai phía của O hai đoạn thẳng OA = 4cm; OB = 2cm. Gọi M là một điểm nằm


trên đờng trung trực của đoạn AB. MA, MB cắt nhau với oy ở C và D. Gọi E là
trung điểm của AC, F là trung điểm của BD.


a, CMR: MF + ME = 1


2 (AC+BD)


b, Đờng thẳng CF cắt ox tại P. Chứng minh P là một điểm cố định khi M di
chuyển trờn ng trung trc ca AB.


<b>Câu 5:</b>


Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số, Mẫu số là tổng
các chữ số cđa tư sè.


<b>đề số 26 </b>


<b>C©u 1:</b>


Cho x, y > 0 sao cho: 9y(y-x) = 4x2<sub> . TÝnh: </sub><i>x y</i>
<i>x y</i>





<b>Câu 2: </b>


Cho a, b, c thoả mÃn: abc = 1 vµ


2 2 2



2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>  <i>c</i>  <i>b</i>  <i>a</i>


CMR: Có ít nhất 1 phân số là bình phơng của một trong 2 số còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đề thi HsG toán 8


Tìm các nghiệm nguyên thoả mÃn 2 BPT: 16+5x > 3+11 vµ 7 3 6
4 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


  


<b>C©u 4:</b>


Cho A =


2 2 2


( ) ( ) ( )


( )( ) ( )( ) ( )( )


<i>x a</i> <i>x b</i> <i>x c</i>



<i>a b a c</i> <i>b a b c</i> <i>c a c b</i>


  


 


     


a, A thay đổi nh thế nào nếu ta hoán vị 2 trong 3 số a, b, c.
b, Tìm A nếu x=a.


c, T×m A nÕu b = ;


3 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>


d, NÕu a-b = b-c > 0. Tìm x nếu phân thức thứ nhất bằng phân thức thứ 3. Tìm
giá trị của phân thức thứ nhất và phân thức thứ 3.


<b>Câu 5:</b>


Cho <i>a b c</i>  > 0. CMR:


2 2 2 2 2 2


3 4



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


    


<b>C©u 6:</b>


Cho hình chữ nhật ABCD, Lấy P thuộc BD, trên tia CP lÊy M sao cho
PM = CP, KỴ ME  AD; MF  AB


a, CMR: AM // BD; EF // AC
b, CMR: E,F,P thẳng hàng.


<b>Câu 7: </b>


Cho hình vuông ABCD có cạnh là 1, trên AB, AD lấy M,N sao cho


<i>MCN</i> = 450<sub>. </sub>


TÝnh chu vi <i>AMN</i>


<b>đề số 27 </b>


<b>C©u 1:</b>



Cho M = x3<sub>+x</sub>2<sub>-9x-9; N = (x-2)</sub>2<sub> – (x-4)</sub>2


a, Rót gän A = <i>M</i>


<i>N</i>


b, CMR: NÕu x ch½n A tối giản.


<b>Câu 2:</b>


Tìm số có 4 chữ sè <i>abcd</i> tháa m·n:


665(abcd +ab +ad +cd +1) = 738(bcd +b+ d)


<b>C©u 3: </b>


CMR: (x-1)(x-3)(x-4)(x-6) + 10  1


<b>C©u 4:</b>


Cho số chính phơng M gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi số của M một đơn
vị thì đợc một số N là số chính phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 5:</b>


So sánh A, B biết:
A = 20<sub>+2</sub>1<sub>+....+2</sub>100<sub>+90</sub>10


B = 2101<sub>+10</sub>20


<b>C©u 6:</b>


CHo <i>ABC</i>, đờng cao AF, BK, CL cắt nhau tại H. Từ A kẻ Ax AB, từ C kẻ Cy
BC. Gọi P là giao của Ax và Cy.


Lấy O, D, E là trung điểm của BP, BC, CA.
a, CMR: <i>ODE</i>ng dng vi <i>HAB</i>


b, Gọi G là trọng tâm của <i>ABC</i> CMR: O, G, H thẳng hàng.


<b>Đề số 28 </b>


<b>C©u 1: </b>


Rót gän: A =


2 2 2


2 2 2


( ) ( ) ( )


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


 


     , víi x+y+z = 0



<b>C©u 2:</b>


a, CMR: M =


7 2
8


1
1


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>




không tối giản <i>n Z</i>





b, CMR: Nếu các chữ số a, b, c 0 thoả mÃn: <i>ab</i>:<i>bc</i> = a:c
Thì: <i><sub>abbb</sub></i>:<i><sub>bbbc</sub></i> = a:c


<b>Câu 3: </b>


a, Rót gän: P =


4 4 4 4 4


4 4 4



(1 4)(5 4)(9 4)(13 4) .... (21 4)
(3 4)(7 4) .... (23 4)


      


    


b, Cho Q = 1


1,00....1 (mẫu có 99 chữ số 0).
Tìm giá trị của Q với 200 chữ số thập phân.


<b>Câu 4:</b>


a, Cho a, b, c  0. CMR: a4+b4+c4  abc(a+b+c).


b, CMR: NÕu a, b, c là số đo 3 cạnh của 1 tam giác thì:
a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub> < 2(ab+ac+bc).</sub>


<b>Câu 5:</b>


Cho x, y thoả mÃn: x2<sub>+y</sub>2<sub> = 4+xy.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đề thi HsG toán 8
<b>Câu 6:</b>


Cho hình vuông ABCD có cạnh là 1. Trên AB, AD lÊy P, Q sao cho <i>APQ</i> c©n
cã chu vi lµ 2.



a, CMR: PQ + QD = PQ
b, CMR: <i><sub>PCQ</sub></i> <sub> = 45</sub>0<sub>.</sub>


<b>Đề số 29 </b>


<b>Câu 1:</b>


Cho A =


2 2 2


2 2 2


4 4 4


; ; .


2 2 2


<i>bc a</i> <i>ca b</i> <i>ab c</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>bc</i> <i>a</i> <i>ca</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>c</i>


  


 


  



CMR: NÕu a+b+c = 0 th×:
a, ABC = 1


b, A + B + C = 3


<b>C©u 2: </b>


Cho nN, n > 0


CMR: 1 1<sub>2</sub> 2<sub>2</sub> .... 1<sub>2</sub> 1,65


2 3 <i>n</i>


   


<b>Câu 3: </b>


Cho a, b, c, d là các số nguyên dơng.


a, CMR: A = <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a b c a b d</i>     <i>b c d</i> <i>a c d</i> không là số nguyên.


b, Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp sao cho lập phơng của số này bằng tổng các lập
phơng của 4 số còn lại.


<b>Câu 4:</b>


Cho x, y, z tho¶ m·n. xyz = 1; 1 1 1 <i>x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i><i>z</i>   


CMR: Cã 1 trong 3 số x, y, z là lớn hơn 1.


<b>Câu 5:</b>


Cho <i>ABC</i>, đờng thẳng d cắt AB, AC, trung tuyến AM tại E, F, N.
a, CMR: <i>AB</i> <i>AC</i> 2<i>AM</i>


<i>AE</i> <i>AF</i>  <i>MN</i>


b, Giả sử d // BC. Trên tia đối của tia FB lấy K, KN cắt AB tại P, KM cắt AC tại
Q. CMR: PQ // BC.


<b>C©u 6:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tìm diện tích hình thang?


<b>Đề số 30 </b>


<b>Câu 1:</b>


CMR: <i>n N n</i>; 1


2 2


1 1 1 1 9


....



5 13 25   <i>n n</i>( 1) 20


<b>C©u 2:</b>


Cho: (x-y)2<sub>+(y-z)</sub>2<sub>+(z-x)</sub>2<sub> = (x+y-2z)</sub>2<sub>+(y+z-2z)</sub>2<sub>+(x+z-2y)</sub>2


CMR: x = y = z.


<b>Câu 3:</b>


a, Phân tích thành nh©n tư:
A = x3<sub>(x</sub>2<sub>-7)</sub>2<sub>-36x.</sub>


b, CMR: A210 víi mäi x N


<b>C©u 4: </b>


Cho: 0<i>a b c</i>, , 1.


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của: P = a+b+c-ab-bc-ca


<b>Câu 5:</b>


Cho <i>ABC</i> vuông tại B, trên tia đối tia BA lấy D sao cho: AD = 3AB. Đờng
thẳng vng góc với CD tại D cắt đờng thẳng vng góc với AC tại E.


CMR: <i>BDE</i> c©n


<b>đề số 31 </b>



<b>C©u 1:</b>


Cho a+b+c = 0


CMR: (<i>a b b c c a</i>)( <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> ) 9


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b b c c a</i>


  


    


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đề thi HsG toán 8


Tìm x, y, z biÕt: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2


   xy+3y+2z -4


<b>C©u 3:</b>


Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác.
CMR: <i>a b b c c a</i> 1


<i>a b b c c a</i>


  


  



 


<b>Câu 4: </b>


a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 27


Tìm a, b, c sao cho: ab+bc+ca đạt giỏ tr ln nht.


b, Tìm 4 số tự nhiên liên tiÕp sao cho lËp ph¬ng cđa 1 sè b»ng tỉng các lập
ph-ơng của 3 số còn lại.


<b>Câu 5:</b>


Tìm nghiệm nguyên dơng của PT:
x2<sub> + (x+y)</sub>2<sub> = (x+9)</sub>2


<b>Câu 6:</b>


Cho lc giác lồi ABCDEF, các đờng thẳng AB, EF cắt nhau tại P, EF và CD cắt
nhau tại Q, CD và AB cắt nhau tại R. Các đờng thẳng BC và DE; DE và FA; FA và
BC cắt nhau tại S,T,U.


CMR: NÕu <i>AB</i> <i>CD</i> <i>EF</i>


<i>PR</i> <i>QR</i> <i>QP</i> th×


<i>BC</i> <i>DE</i> <i>FA</i>
<i>US</i> <i>TT</i> <i>TU</i>



<b>đề số 32 </b>


<b>C©u 1:</b>


a, CMR: 62k-1<sub>+1 chia hÕt cho 7 víi </sub><i><sub>K</sub></i><sub></sub><i><sub>N n</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub><sub>0</sub>


b, CMR: Số a = 11...1 + 44...4 + 1 là bình phơng của một số tự nhiên.
(Trong đó có 2k chữ s 1 v k ch s 4).


<b>Câu 2:</b>


a, Tìm số d cđa phÐp chia: x2002<sub>+x+1 chia cho x</sub>2<sub>-1</sub>


b, T×m sè nguyên dơng x, y sao cho:
3(x3<sub>-y</sub>3<sub>) = 2001.</sub>


<b>Câu 3: </b>


a, Cho a, b, c > o.


CMR: 1 1 1 9


2( )


<i>a b b c c a</i>      <i>a b c</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

y = x3<sub>-6x</sub>2<sub>+21x+18</sub>


Víi 1 1
2 <i>x</i>



   .


<b>C©u 4:</b>


Cho <i>ABC</i> (AB = AC). BiÕt <i><sub>BAC</sub></i> = 200, vµ AB = AC = b; BC = a
CMR: a3 <sub>+ b</sub>3<sub> = 3ab</sub>2


<b>Đề số 33 </b>


<b>Câu 1:</b>


Cho a, b, c thoả mÃn: a+b+c = 0 và ab+bc+ca = 0
Tìm giá trị của: M = (a-1)1999<sub>+ b</sub>2000<sub> + (c+1)</sub>2001
<b>Câu 2: </b>


Cho x, y, z là các số nguyên khác 0. CMR:
NÕu : x2<sub> – yz = a</sub>


y2<sub> – zx = b</sub>


z2<sub> – xy = c</sub>


Th× ax+by+cz chia hÕt cho a+b+c


<b>C©u 3:</b>


a, Cho nN, CMR: A = 10n<sub> + 18n – 1 chia hÕt cho 27.</sub>


b, CMR: n5<sub>m – nm</sub>5<sub> chia hÕt cho 30 víi mäi m,n </sub><sub></sub><sub> Z.</sub>


<b>C©u 4:</b>


a, Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của M = 4<sub>2</sub> 3
1


<i>x</i>
<i>x</i>





b, Tìm giá trị lớn nhất của: N =
2
2 2
8<i>x</i> 6<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>





<b>C©u 5: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Đề thi HsG toán 8


A = <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c a a c b a b c</i>        đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>C©u 6:</b>



Cho hình vng ABCD. Tứ giác MNPQ có 4 đỉnh thuộc 4 cạnh của hình vng
(MAB; NBC; PCD; QDA)


a, CMR: ( )


4


<i>ABCD</i>
<i>AC</i>


<i>S</i>  <i>MN MP PQ QM</i>  


b, Xác định M, N, P, Q để chu vi MNPQ đạt giá trị nhỏ nhất.
c, Xác định M, N, P, Q để <i>SMNPQ</i> đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>đề số 34 </b>


<b>Câu 1:</b>


Phân tích số 1328 thành tổng của 2 sè nguyªn x, y sao cho:
x chia hÕt cho 23, y chia hÕt cho 29. TÝnh x, y khi x-y = 52.


<b>C©u 2:</b>


Cho f(x) =


5 3
2
30 6 15



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




a, Phân tích f(x) thành tích.


b, Chứng tỏ f(x) nhận giá trị nguyên khác 17 với mọi x Z.


<b>Câu 3:</b>


Cã bao nhiªu sè <i><sub>abc</sub></i> víi 1 <i>a</i> 6;1 <i>b</i> 6;1 <i>c</i> 6 thoả mÃn abc là số chẵn.


<b>Câu 4:</b>


Cho <i>ABC</i>, trung tuyến AM. Gọi E, F là các điểm lần lợt thuộc AB, AC sao
cho ME = MF.


CMR: <i>ABC</i> là tam giác cân tại đỉnh A trong các trờng hợp:
a, ME, MF là phân giác trong của <i>AMB AMC</i>;


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> s 35 </b>


<b>Câu 1:</b>


a, Cho các số a, b, c là 3 số khác nhau.


CMR: 2 2 2


( )( ) ( )( ) ( )( )



<i>b a</i> <i>c a</i> <i>a b</i>


<i>a b a c</i> <i>b c b a</i> <i>c a c b</i> <i>a b b c c a</i>


  


    


        


b, T×m x, y, z biết:


x+y-z = y+z-x = z+x-y = xyz.


<b>Câu 2:</b>


Giải PT:


1 2 3 4


58 57 56 55


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


<b>Câu 3:</b>


Tìm giá trị lớn nhất.



A = 3 3 3 3 3 3


1 1 1


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>x</i>  (x, y, z > 0; xyz = 1).


<b>Câu 4:</b>


Tìm nghiệm nguyên của PT:
x(x2<sub>+x+1) = 4y(y+1)</sub>


<b>C©u 5:</b>


Cho hình vng ABCD cạnh là a. Lấy M AC, kẻ ME

<sub></sub>

AB, MF

<sub></sub>

BC. Tìm
vị trí của M để <i>SDEF</i> nhỏ nhất.


<b>C©u 6:</b>


Cho <i>ABC</i> có <i><sub>A</sub></i> = 500<sub>; </sub><sub></sub>


<i>B</i> = 200. Trên phân giác BE cña <i>ABC</i> lÊy F sao cho


<i>FAB</i> = 200. Gäi I là trung điểm AF, nối EI cắt AB tại K và CK cắt EB tại M.
CMR: AI2<sub> + EI</sub>2<sub> = EA + (MF + </sub>


2



<i>EK</i>


).


<b>Đề số 36 </b>


<b>Câu 1:</b>


a, Cho a+b+c = 0 vµ a2<sub> + b</sub>2 <sub>+ c</sub>2<sub> = 14. Tìm giá trị B = a</sub>4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>.</sub>


b, Cho x > 0 và x2<sub>+</sub>


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đề thi HsG toán 8


CMR: x5<sub> + </sub>


5
1


<i>x</i> là số nguyên.
<b>Câu 2:</b>


Cho a, b, c > 0. CMR:


3 3 3



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab bc ca</i>
<i>b</i>  <i>c</i>  <i>a</i>   
<b>C©u 3:</b>


Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 1.


Tìm giá trị nhỏ nhất: A = (<i>a</i> 1)2 (<i>b</i> 1)2 (<i>c</i> 1)2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


    


<b>C©u 4:</b>


Xác định a, b sao cho f(x) = ax4<sub>+bx</sub>3<sub>+1 chia hết cho g(x) = (x-1)</sub>2<sub>.</sub>
<b>Cõu 5:</b>


Tìm nghiệm nguyên của PT: 1 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i><i>z</i> 
<b>C©u 6: </b>


CHo <i>ABC</i>, trung tuyến AM. Qua D thuộc BC vẽ đờng song song với AM cắt
AB, AC tại E, F.


a, CMR: Khi D di động trên BC thì DE + DF có giá trị không đổi.
b, Qua A vẽ đờng thẳng song song với BC cắt EF tại K.



CMR: K lµ trung tuyến của EF.


<b>Đề số 37 </b>


<b>Câu 1: </b>


Cho S = (n+1)(n+2)...(n+n)


CMR: Víi mäi n  N th× S chia hÕt cho 2n<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b>


Cho f(x) = x2<sub>+nx+b thoả mÃn: </sub> <sub>( )</sub> 1


2


<i>f x</i>  khi <i>x</i> 1.
Xác định f(x).


<b>C©u 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

CMR: 2 ( ) 3 3


3 ( ) 3 2


<i>a c d</i> <i>d</i>
<i>b d c</i> <i>c</i>


 


 



 


<b>C©u 4:</b>


Tìm số A có 2 chữ số sao cho 4 mệnh đề sau có 2 mệnh đề đúng, 2 mệnh đề
sai:


a, A chia hÕt cho 5 c, A + 7 là số chính phơng
b,A chia hết cho 23 d, A 10 là số chính phơng


<b>Câu 5: </b>


Cho tø gi¸c låi ABCD. CMR: AD.BC + DC.AB  AC.BD


<b>C©u 6:</b>


Cho <i>ABC</i>, O là điểm nằm trong tam giác ABC, đờng thẳng AO, BO, CO cắt
các cạnh của <i>ABC</i> tại A1, B1, C1.


Tìm vị trí của O để: P =


1 1 1


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> t giỏ tr nh nht.


<b>Đề số 38 </b>



<b>Câu 1:</b>


a, Gi¶i PT: <i>a b x a c x b c x</i> 4<i>x</i> 1


<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b c</i>


 






b, Tìm các sè a, b, c, d, e biÕt:
2a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+d</sub>2<sub>+e</sub>2<sub> = a(b+c+d+e)</sub>
<b>C©u 2:</b>


Tìm nghiệm nguyên của PT:
1+x+x2<sub>+x</sub>3<sub> = y</sub>3


<b>Câu 3:</b>


a, Với điều kiện nào của x thì A tối giản, không tối gi¶n.
A =


3 2


2 2


9 9
( 2) ( 4)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


b, CMR: NÕu a2<sub>-bc = x; b</sub>2<sub>-ac = y; c</sub>2<sub>-ab = z;</sub>


Th× ax + by + cz chia hÕt cho x+y+z


<b>C©u 4:</b>


Cho góc vng xEy quay quanh đỉnh E cảu hình vng EFGH. Ex cắt FG, GH
tại M, N; Ey cắt FG, GH tại P, Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đề thi HsG toán 8


b, Gọi R lµ giao cđa PN, QM. Gäi I, K lµ trung điểm của NP. QM. Tứ giác
EKRI là hình gì?


c, CMR: F, H, K, I thẳng hàng.


<b>Câu 5:</b>


Cho <i>ABC</i> có diện tích là S. Trên AB lấy BB1 = AB. Trªn BC lÊy CC1 = BC,


trªn AC lÊy AA1 = AC.



T×m tû sè <i>S</i><i>A B C</i><sub>1 1 1</sub> và <i>S</i><i>ABC</i> theo S.


<b> s 39 </b>


<b>Câu 1:</b>


a, Tìm các sè a, b, c, d biÕt:
a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+d</sub>2<sub>-ab-bc-cd- d+</sub>2


5 = 0.
b, CMR: Víi mäi n N; n > 0 th× :


A = n4<sub> + 2n</sub>3<sub> + 2n</sub>2<sub> + 2n + 1 kh«ng là số chính phơng</sub>
<b>Câu 2:</b>


Tìm nghiệm nguyên của PT:


x7<sub> x</sub>5<sub> +x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + x = 1992.</sub>
<b>C©u 3:</b>


Cho x, y, z, t > 0 Tìm giá trị nhá nhÊt cña:


A = <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>y z t</i> <i>x z t</i> <i>x y t</i> <i>x y z</i>


<i>y z t</i> <i>x z t</i> <i>x y t</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


       


      



       


<b>C©u 4:</b>


a, Cho a, b, c đôi một khác nhau. CMR: Trong các BĐT sau có ít nhất một
BĐT là sai.


(a+b+c)2 <sub></sub><sub> 9ab; (a+b+c)</sub>2 <sub></sub><sub> 9bc; (a+b+c)</sub>2 <sub></sub><sub> 9ac.</sub>


b, Cho n N; n > 0.


CMR: 1 (1 1 .... 1 ) 1 1 1( ... 1 )


1 3 2 1 2 4 2


<i>n</i>    <i>n</i> <i>n</i>    <i>n</i>
<b>C©u 5:</b>


Cho <i>ABC</i>, từ D trên AB kẻ Dx//BC cắt AC tại E, từ C kẻ Cy//AB cắt Dx tại F.
AC cắt BF tại I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

c, Với D là điểm bất kỳ trên AB. CMR: IC2<sub> = IE.IA.</sub>


<b>Đề số 40 </b>
<b>Câu 1:</b>


Tìm tổng Sn = 7 + 77 +....+ 77...7


(n ch÷ sè)



<b>C©u 2:</b>


CMR: S = 1+2+3+....+n (n N) cã tËn cùng là 0, 1, 3, 5, 6 hoặc 8.


<b>Câu 3: </b>


a, CMR: 12<sub> + 2</sub>2<sub> + .... + n</sub>2<sub> = </sub> ( 1)(2 1)


6


<i>n n</i> <i>n</i>


b, CMR: Víi n N thì: ( 1)(2 1)
6


<i>n n</i> <i>n</i>


là số nguyên.


<b>Câu 4:</b>


CMR: Nếu n Z thì:
5 3


7
5 3 15


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



là số nguyên tố.


<b>Câu 5: </b>


Cho a, b, c > 0
CMR:


2 2 2


2 2 2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b c c a a b</i> 


<b>Câu 6: </b>


Cho <i>ABC</i> vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Từ M vẽ góc 450, hai cạnh
của góc cắt AB, AC tại E, F.


a, Xác định vị trí của E, F để <i>S</i><i>MEF</i> đạt giá trị lớn nhất.


b, <i>S</i><i>MEF</i> lín nhÊt lµ bao nhiêu?


<b> s 41 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Đề thi HsG toán 8


a, Cho a+b+c = 0.



CMR: (<i>a b b c c a</i>)( <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> ) 0


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b b c c a</i>


  


    


  


b, CMR víi mäi x, y Z


A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) + y4<sub> là số chính phơng.</sub>
<b>Câu 2:</b>


Tìm số nguyên x, y, z tho¶ m·n:
x2 <sub>+ y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> < xy + 3y -3</sub>


<b>Câu 3: </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: y = 4<sub>2</sub> 3
1


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>Câu 4:</b>



Tìm x, y Z+<sub> : x</sub>2<sub> + (x+y)</sub>2<sub> = (x+9)</sub>2
<b>C©u 5: </b>


CMR: A = 10n<sub> + 18n -1 chia hÕt cho 27 (n </sub><sub></sub><sub>N)</sub>
<b>Câu 6:</b>


Cho <i>ABC</i>, trên BC, CA, AB lấy M, N, P sao cho:
;(0 1)


<i>BM</i> <i>CN</i> <i>AP</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>MC</i> <i>NA</i> <i>PM</i> và kẻ các đoạn AM, BN, CP.


Tìm diện tích tam giác tạo bởi các đoạn AM, BN, CP. Biết <i>S</i><i>ABC</i> <i>S</i>
<b>Câu 7: </b>


Tìm số nguyên x, y : 2 <i>x</i> 3 <i>y</i> 5


<b>Đề số 42 </b>


<b>Câu 1:</b>


Cho 3 sè x, y, z: xyz = 1; vµ 1 1 1 <i>x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i><i>z</i>   


CMR: Có đúng 1 trong 3 số lớn hơn 1.



<b>C©u 2:</b>


Tìm giá trị nguyên x, y thoả mãn đồng thời:
x+y  25


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

y x2+4x


<b>Câu 3:</b>


Giải PT: <i>x</i> 32 <i>x</i> 43 1


<b>Câu 4:</b>


Cho 3 số a, b, c thoả m·n: a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub> < 2(a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+ b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+ a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>)</sub>


Chứng minh rằng: Tồn tại tam giác mà có độ dài 3 cạnh là a, b, c.


<b>C©u 5:</b>


Cho 2 đờng thẳng ox, và oy vng góc với nhau, cắt nhau tại O. Trên Ox lấy
về 2 phía của điểm O hai đoạn OA = 4cm; OB = 2cm. Gọi M là điểm nằm trên đờng
trung trực của AB. MA, MB cắt Oy ở C, và D. Gọi E là trung điểm CA; F là trung
điểm của DB.


a, CMR: <i>MA BFO OEA</i>, , đồng dạng và tìm tỷ số đồng dạng.
b, CMR: OEFM là hình bình hành.


c, Đờng thẳng EF cắt Ox tại P. CMR: P là điểm cố định khi M di chuyển trên
đờng thẳng trung trực AB.



d, Cho MH = 3cm, tứ giác OFME là hình gì?


<b>Đề số 43 </b>


<b>Câu 1:</b>


Cho a, b, c là ba số phân biệt thoả m·n: <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 0


<i>b c c a a b</i>     


CMR: 2 2 2 0


( ) ( ) ( )


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c</i>  <i>c a</i>  <i>a b</i> 


<b>C©u 2:</b>


Cho a, b, c  0 vµ <i>a b c x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 0


<i>a b c</i>


        


CMR: xa2<sub> + yb</sub>2<sub> + zc</sub>2<sub> = 0.</sub>
<b>C©u 3:</b>



Gi¶i PT:


a, (x-4)(x-5)(x-6)(x-7) = 1680.
b,


2


2
2


2 7


2 4
2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

§Ị thi HsG toán 8


Cho a, b, c thoả mÃn: 1 1 1 2


1<i>a</i>1<i>b</i>1<i>c</i>


CMR: abc 1
8


 .


<b>C©u 5:</b>


Cho a, y, z 0 và x, y , z Z thoả mÃn: a+by36 và 2x+3z72.
CMR: Nếu b 3 thì x+y+z nhận giá trị lớn nhất là 36.


<b>Câu 6:</b>


Cho hỡnh vuụng OCID có cạnh là a. AB là đờng thẳng bất kỳ đi qua I cắt tia
OC, OD tại A, và B.


a, CMR: CA.DB có giá trị khơng đổi (theo a).
b,


2
2


<i>CA</i> <i>OA</i>
<i>DB</i> <i>OB</i>


c, Xác định vị trí A, B sao cho DB = 4CA.
d, Cho


2


8


3


<i>AOB</i>
<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  . TÝnh CA + DB theo a.


<b>Đề số 44 </b>


<b>Câu 1:</b>


Cho a > b > 0. So s¸nh A, B:
A =


2 1 2 1


2 2


1 .... 1 ....


;


1 .... 1 ....


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>a a</i> <i>a</i> <i>b b</i> <i>b</i>


<i>B</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>b b</i> <i>b</i>


 


       




       


<b>C©u 2:</b>


a, Cho x+y+z = 0


CMR: 2(x5<sub>+y</sub>5<sub>+z</sub>5<sub>) = 5xyz(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>)</sub>


b, Cho a, b, c 0.


Tính giá trị M = x2003<sub>+y</sub>2003<sub>+z</sub>2003<sub>. Biết z, y, z: </sub>


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


  


 


<b>C©u 3:</b>


a, Cho a, y, z 0


CMR: a(x-y)(x-z) + y(y-z)(y-x) + z(z-x)(z-y) 0


b, Cho a, b, c thoả mãn a+b+c > 0; ab+bc+ca > 0; và abc > 0.
CMR: C 3 s u dng.


<b>Câu 4:</b>


Tìm giá trị nhỏ nhất: A = x100<sub> 10x</sub>10<sub> +10.</sub>
<b>Câu 5:</b>


Với giá trị nào của A thì PT:


2<i>x a</i> 1 <i>x</i> 3 cã nghiÖm duy nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Cho <i>ABC</i> đờng thẳng d//BC cắt AB, AC tại D, E.


a, CMR: Với mọi điểm F trên BC luôn có <i>S</i><i>DEF</i> không lớn hơn



1
4<i>S</i><i>ABC</i>


b, Xỏc nh v trớ D, E <i>S</i><i>DEF</i> ln nht.


<b>Đề số 45 </b>


<b>Câu 1:</b>


a, Cho 1 1 1 1


<i>a b c</i>  <i>abc</i>


CMR: 1<i><sub>n</sub></i> 1<i><sub>n</sub></i> 1<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> 1<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> (với n là số nguyên dơng lẻ; a, b, c 0)


b, Cho abcd = 1. Tính giá trị:


M = 1 1 1 1


1 1 1 1


<i>abc ab a</i>   <i>bcd bc b</i>   <i>acb cd c</i>   <i>abd ad d</i>  


<b>C©u 2: </b>


Cho a, b > 0.


Tìm giá trị nhỏ nhất: P =



2 2
2 2


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>






<b>C©u 3:</b>


a, Cho a, b  Q và a, b không đồng thời bằng không.
CMR:


2 2 2


2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  


b, Cho a, b, c tháa m·n: a2 <sub>+ b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = 1</sub>


CMR: 1 1


2 <i>ab bc ca</i>



    


<b>C©u 4: </b>


Tìm nghiệm nguyên của PT:
a, xy 2 = x + y


b, 3xy + x – y = 1


<b>Câu 5:</b>


Giải PT: x4<sub>+3x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>+3x+1 = 0</sub>
<b>Câu 6:</b>


Cho <i>ABC</i> cú ng cao là AA1, BB1, CC1, hình chiếu của A1 lên AB, AC BB1,


CC1 lµ H, I, K, P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Đề thi HsG toán 8


<b>Đề số 47 </b>


<b>Câu 1:</b>


Cho a, b, c 0; a3+b3+c3 = 3abc


Tính giá trị biÓu thøc: P = (1 <i>a</i>)(1 <i>b</i>)(1 <i>c</i>)


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>





<b>Câu 2:</b>


a, Tìm giá trị lớn nhất của M =
2
2


3 6 10
2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


b, T×m giá trị nhỏ nhất: A = x2<sub>+26y</sub>2<sub>-10xy+14x-76y +59.</sub>
<b>Câu 3:</b>


Cho a+b+c+d = 1


CMR: (a+c)(b+d) + 2ac +2bd 1
2





b, Cho 3 số dơng a, b, c đều nhỏ hơn 1. CMR: có ít nhất 1 mệnh đề sau là sai:
a(1-b) > 1


4; b(1-c) >
1


4; c(1-a) >
1
4


<b>Câu 4:</b>


a, Tìm x, y <i>Z</i>: x2 + (x+1) = y4 + (y+1)4
b, Cho N = 1.2.3 + 2.3.4 +...+ n(n+1)(n+2)
CMR: 4N+1 lµ số chính phơng với mọi nZ+


c, Tìm nghiệm nguyên dơng cđa PT: x2<sub> – (x+y)</sub>2<sub> = -(x+y)</sub>2
<b>C©u 5:</b>


Xác định a, b, c để: f(x) = x4<sub>+ax</sub>2<sub>+bx+c chia hết cho g(x) = (x-3)</sub>3.
<b>Cõu 6:</b>


Cho O là trực tâm của <i>ABC</i> (có 3 gãc nhän). Trªn OB, OC lÊy B1, C1 sao cho:



1


<i>AB C</i> =  0


1 90



<i>AC B</i>  .
CMR: AB1 = AC1


<b>Đề số 49 </b>


<b>Câu 1: </b>


a, CMR: Nếu (y-z)2<sub>+(z-x)</sub>2<sub>+(x-y)</sub>2<sub> = (y+z-2x)</sub>2<sub>+(z+x-2y)</sub>2<sub>+(y+x-2z)</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b, Cho x2<sub>-y = a; y</sub>2<sub>-z = b; z</sub>2<sub>-x = c.</sub>


TÝnh P = x3<sub>(z-y</sub>2<sub>)+ y</sub>3<sub>(x-z</sub>2<sub>)+ z</sub>3<sub>(y-x</sub>2<sub>)+xyz(xyz-1)</sub>
<b>C©u 2:</b>


Tìm x để: P =


4 3 2


2


4 16 56 80 356
2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



  đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>C©u 3:</b>


CMR: 1 1 .... <sub>2</sub>1 1<sub>2</sub> 1


1 1


<i>n n</i>   <i>n</i>  <i>n</i>  víi n<i>N</i>; n > 0.
<b>C©u 4: </b>


Tìm nghiệm nguyên dơng của PT:
2(x+y+z) + y = 3xyz.


<b>Câu 5:</b>


Cho <i>ABC</i>, trung tuyến AD. Gọi G là trọng tâm <i>ABC</i>, một cát tuyến quay
quanh G cắt AB, AC tại M, N.


CMR: <i>AB</i> <i>AC</i> 3


<i>AM</i> <i>CM</i>
<b>Câu 6:</b>


Cho <i>ABC</i>, một hình chữ nhật MNPQ thay đổi sao cho: MAB; NAC;
PBC, QBC.


Tìm tập hợp tâm O của hình chữ nhật MNPQ


<b>Đề số 50 </b>



<b>Câu 1:</b>


a, Cho x+y=a; x2<sub>+y</sub>2<sub>=b; x</sub>3<sub>+y</sub>3<sub>= c.</sub>


CMR: a3<sub>-3ab+2c = 0.</sub>


b, Xác định a, b, c, d để đẳng thức sau đúng với mọi x.


3


4 2


2


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>cx d</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   


<b>C©u 2:</b>


Cho a, b, c 0. Gi¶i PT:


1 1 1


2( )


<i>x a</i> <i>x b</i> <i>x c</i>


<i>bc</i> <i>ac</i> <i>ab</i> <i>a b c</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Đề thi HsG toán 8


a, Cho a, b, c là độ dài các cạnh của 1 tam giác.


CMR: <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 2


<i>b c c a a b</i>     


b, Cho a, b, c là số tự nhiên không nhỏ hơn 1.
CMR: 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 3


1<i>a</i> 1<i>b</i> 1<i>c</i> 1<i>abc</i>
<b>Câu 4: </b>


Cho x, y, z thoả mÃn: xy+yz+zx = 1
Tìm giá trị nhỏ nhất: M = x4<sub>+y</sub>4<sub>+z</sub>4
<b>Câu 5:</b>



Tìm nghiƯm nguyªn cđa PT: 5x – 3y = 2xy – 11


<b>C©u 6: </b>


Cho hình thang ABCD (AB//CD). Giao điểm của AC, BD là O, đờng thẳng qua
O và song song AB cắt AD, BC tại M, N.


a, CMR: 1 1 2


<i>AB CD</i> <i>MN</i>


b, Cho <i>S</i><sub></sub><i><sub>AOB</sub></i> <i>a S</i>2; <sub></sub><i><sub>COD</sub></i> <i>b</i>2; TÝnh <i>SABCD</i>


c, Tìm điểm K trên BD sao cho đờng thẳng qua K và song song AB bị hai cạnh
bên và 2 đờng chéo chia thành 3 đoạn bằng nhau.


<b>§Ị sè 51</b>


Bài 1(1đ): Cho x và y là hai số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
9x( x – y) – 10(y – x)2<sub> = 0. Chứng minh rằng x = 10y</sub>


Bài 2 (1.5đ):Rút gọn phân thức A= 2 2 2
3


3
3


)
(
)


(
)
(


3
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>abc</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>












Bài 3 (1đ):Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=



1
1
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 4 (1.5đ): Cho 3 biểu thức:
A= <i>x</i>1<i><sub>x</sub></i> ; B=


<i>y</i>


<i>y</i>1 ; C=


<i>xy</i>


<i>xy</i> 1 tìm sự liên hệ giữa A;B;C.


Bài 5 (5đ):Cho điểm I di động trên đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ AB vẽ các hình vng AICD, BIEF. Gọi O và O’ lần lượt là tâm của 2 hình
vng đó. Gọi K là giao điểm của AC và BE.


a. Cho biết dạng của tứ giác OKO’I.


b. Trung điểm M của OO’ di động trên đường nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bài 6(2đ):



Cho góc nhọn xOy và 2 điểm A và B thuộc miền trong của góc ấy. Tìm trên cạnh
Ox một điểm M và trên cạnh Oy một điểm N sao cho tổng AM+MN+NB có độ dài
nhỏ nhất.


<b>§Ị sè 52</b>


<b>Bài 1:</b> Chứng minh rằng chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.


<b>Bài 2:</b> Giải các phương trình sau:
a)


b)


<b>Bài 3: </b>Tìm giá trị x nguyên để biểu thức: là số nguyên.


<b>Bài 4:</b> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


<b>Bài 5: </b>Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng
minh AK và CH chia đường chéo BD thành 3 on thng bng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Đề thi HsG toán 8


<b>§Ị sè 53</b>


Câu 1: Xác định hệ số a sao cho:


a) 27x2<sub> + a </sub> <sub>chia hÕt cho 3x + 2</sub>


b) 3x2<sub> + ax + 27</sub> <sub>chia hÕt cho x + 5 cã sè d b»ng 2</sub>



C©u2: Cho 3 sè a, b, c tháa m·n abc = 1999. Rót gän biĨu thøc:


1999a b c


ab 1999a 1999  bc b 1999ac c 1
Câu 3: Cho abc 0 và a + b+ c 0 giải phơng trình:


a b x a c x b c x 4x


1


c b a a b c


     


 




Câu 4: Gọi M là một điểm bất kỳ trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một nửa mặt phẳng có
bờ là AB các hình vuông AMCD, BMEF.


a. Chứng minh AE vu«ng gãc víi BC.


b. Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh ba diểm D, H, F thẳng hàng.
c. Những minh đoạn thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi M di chuyển
trên đoạn thẳng AB cố định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>§Ị sè 54</b>



Câu 1: Tìm số tự nhiên n để:


a) Sè A = n4<sub> + 4 là số nguyên tố.</sub>


b) Phân số


7 2
8


n n 1


n n 1






tối giản.
Câu 2. Cho biÓu thøc:


2


3 2 3


1 a 1 4a 2b 2


A :


2a b 2a b 2a a b a b ab a



     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


      


 


a. Rót gän A


b. Tính giá trị của A biết 4a2<sub> + b</sub>2<sub> = 5ab và a > b > 0</sub>


Câu 3. Giải phơng trình:


2

2


x-101 x-103 x-105


a, 3


86 84 82


b, x 9 12x 1


  




Câu 4. Cho tứ giác ABCD; M, N lần lợt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Gäi


E vµ F lµ giao cđa BD víi AM vµ AN. Chøng minh r»ng: nÕu BE = EF = FD thì tứ
giác ABCD là hình bình hành.


Cõu 5. Gi H là hình chiếu của đỉnh B trên đờng chéo AC của hình chữ nhật ABCD;
M, K theo thứ tự là trung điểm của AH và CD.


a. Gäi I vµ O theo thø tù lµ trung ®iĨm cđa AB vµ IC. Chøng minh:
1


MO IC


2




b. Tính số đo góc BMK?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Đề thi HsG toán 8


<b>Đề số 55</b>


<b>Câu 1:</b><i>( 4 điểm)</i>


Cho biểu thøc:


2 2 2 2


2 2


a b a b



P


ab
ab b ab a




  


 


a. Rót gän P.


b. Có giá trị nào của a, b để P = 0?


c. TÝnh gi¸ trị của P biết a, b thỏa mÃn điều kiện:
3a2<sub> + 3b</sub>2<sub> = 10ab và a > b > 0</sub>


<b>Câu 2:</b><i>( 3,5 ®iĨm)</i>


Chøng minh r»ng:


a. (n2<sub> + n -1)</sub>2–<sub> 1 chia hÕt cho 24 víi mäi sè nguyªn n.</sub>


b. Tỉng các lập phơng của 3 số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 9.


<b>Câu 3</b>: <i>( 3 điểm)</i>


Giải phơng trình: x4<sub> + x</sub>2<sub> + 6x </sub>–<sub> 8 = 0</sub>


<b>C©u 4:</b><i>( 3 điểm)</i>


Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:


<b>x2<sub> = y( y +1)(y + 2)(y + 3)</sub></b>


<b>Câu 5:</b><i>(7,5 điểm)</i>


Cho tam giỏc ABC, O là giao điểm của các đờng trung tực trong tam giác, H là
trực tâm của tam giác. Gọi P, R, M theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, AC, BC.
Gọi Q là trung điểm đoạn thẳng AH.


a. Xác định dạng của tứ giác OPQR? Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì
để OPQR là hình thoi?


b. Chøng minh AQ = OM.


c. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh H, G, O thẳng hàng.
d. Vẽ ra ngồi tam giác ABC các hình vng ABDE, ACFL. Gọi I là trung điểm
của EL. Nếu diện tích tam giác ABC khơng đổi và BC cố định thì I di chuyển trên
đờng nào?




<b>Đề số 56</b>


Câu 1: Cho a + b = 1. Tính giá trị biểu thức:
M = 2(a3<sub> + b</sub>3<sub>) </sub>–<sub> 3(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a b c



1, 1


ab+a+1bc+a+1ac+c+1 biÕt abc = 1.


2


*
4 2


n n 1


2, (n N )


n n 1








không là phân số tối giản.
Câu 3: Cho biÓu thøc:


2 2 2 2 2


1 1 1 1 1


P



a a a 3a 2 a 5a 6 a 7a 12 a 9a 20


    


        


a. Tìm điều kiện P xỏc nh.
b. Rỳt gn P.


c. Tính giá trị cña P biÕt a3<sub> - a</sub>2<sub> + 2 = 0</sub>


Câu 4*<sub>: Tìm số tự nhiên n để đa thức:</sub>


A(x) = x2n<sub> + x</sub>n <sub>+1 chia hÕt cho ®a thøc x</sub>2<sub> + x + 1</sub>


Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB. Kẻ đờng thẳng qua C và vng
góc với AB tại E. Gọi M là trung điểm ca AD.


a. Chứng minh: tam giác EMC cân.
b. Chứng minh: Gãc BAD = 2 gãc AEM.


c. Gọi P là một điểm thuộc đoạn thẳng EC. Chứng minh tổng khoảng cách từ P
đến Me và đến MC không phụ thuộc vo v trớ ca P trờn EC.


<b>Đề số 57</b>


Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết:


a. 3 2



An n n 1 là một số nguyên tố.


b.


4


4 3 2


n 16
C


n 4n 8n 16







có giá trị là mét sè nguyªn.
c. D = n4<sub> + 4</sub>n<sub> là một số nguyên tố.</sub>


Bài 2. Cho a + b +c = 0; abc 0.


a. Chøng minh: a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> -3abc =0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Đề thi HsG toán 8


2 2 2



2 2 2 2 2 2 2 2 2


c a b


P


a b c b c a c a b


 


     


Bµi 3: a. Giải phơng trình:




 



 



 



x a x c x b x c
1
b a b c a b a c


   


 



   


b. Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình:
x2<sub> - y</sub>2<sub> + 2x - 4y -10 = 0</sub>


Bài 4. Cho hình thang ABCD (AB//CD) , O là giao điểm của hai đờng chéo. Qua O
kẻ đờng thẳng song song với AB cắt DA tại E; cắt BC tại F.


a. Chøng minh :

<sub>S</sub>

<sub></sub><sub>AOD</sub>

<sub></sub>

<sub>S</sub>

<sub></sub><sub>BOC</sub>
b. Chøng minh: OE = OF.


c. Chøng minh: 1 1 2
AB CD EF


d. Gọi K là điểm bất kì thuộc OE. Nêu cách dựng đờng thẳng đi qua K và
chia đơi diện tích tam giỏc DEF.


<b>Đề số 58</b>


<b>Câu 1</b>: Cho biểu thức:


2


3 2


a 4a 4
A


a 2a 4a 8



 




  


a. Rót gän A.


b. Tìm các số ngun a để A có giá trị là một số nguyên.


<b>Câu 2</b>. Cho x, y, z đôi một khác nhau và khác 0. CMR nếu:


2 2 2


x yz y xz z xy


a b c


  


  th× ta cã:


2 2 2


a bc b ca c ab


x y z


  



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

a, <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 18
x 9x20x 11x30 x 13x42 
b, x2<sub> + 3</sub>y<sub> = 3026 với x, y </sub><sub></sub><sub>N</sub>


<b>Câu 4.</b> Cho f(x) là một đa thức với hệ số dơng. Biết f(0); f(x) là các số lẻ. Chứng
minh rằng f(x) không thể có nghiệm nguyên.


<b>Câu 5</b>. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy
điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho góc DME b»ng gãc B. CMR:


a. 1 2


BD.CE BC
4




b. DM là phân giác của góc BDE.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×