Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

TINH HINH PHAT TRIEN KINH TE CAC NUOC CHAU A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ.</b>



• Thời cổ đại và Trung đại, các dân tộc ở châu


Á đã đạt được những thành tựu gì trong phát


triển kinh tế ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. N«ng nghiÖp</b>


Quan sát lược đồ
và cho biết sự


phân bố cây


trồng, vật ni ở
châu Á


Nhóm 1 : khu
vực Đông Á,
Đông Nam Á,
Nam Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khu vực

Cây trồng

Vật nuôi



ụng ,ụng


Nam Á, Nam Á


Tây Nam Á và


các vùng nội địa



<b>Lúa gạo, lúa mì, </b>
<b>ngơ</b>


<b>Chè, bơng, cà phê, </b>
<b>dừa </b>


<b>Lúa mì</b>
<b>Chè, bơng, chà là</b>


<b>Trâu, bị,lợn, gà, </b>
<b>vịt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

<b>Hãy điền vào chổ trống :</b>



<b>1. Ngành sản xuất………giữ vai trò quan </b>


<b>trọng trong sản xuất nông nghiệp ở châu Á</b>



<b>2. Loại cây trồng quan trọng nhất là…………..</b>


<b>3. Châu Á chiếm gần………..</b>



<b> sản lượng lúa gạo và khoảng………….sản </b>


<b>lượng lúa mì của tồn thế giới. </b>



<i><b>Lương thực</b></i>


<i><b>Lúa gạo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Nơng nghiệp </b>



<b>• Có hai khu vực cây trồng, vật nuôi </b>




<b>khác nhau : khu vực khí hậu gió </b>


<b>mùa và khu vực khí hậu lục địa</b>



<b>• Sản xuất lương thực giữ vai trị quan </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Một số cây lương thực chính ở châu Á



<b>Cây lúa nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?</b>

<b>Tại sao Thái Lan, Việt Nam có sản lượng </b>



<b>lúa thấp hơn Trung Quốc, Ấn Độ nhưng </b>


<b>xuất khẩu gạo đứng nhất, nhì thế giới ?</b>



<i><b>Trung Quốc, Ấn Độ đông dân nhất thế giới.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Nơng nghiệp.</b>



<b>• Trung Quốc, Ấn Độ là những nước </b>



<b>sản xuất nhiều lúa gạo.</b>



<b>• Thái Lan, Việt Nam xuất khẩu gạo </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dựa vào hình trên </b>
<b>hãy nhận xét nội </b>
<b>dung bức ảnh.</b>


<b>- Diện tích mảnh </b>



<b>ruộng</b>


<b>-Số lao động</b>
<b>-Cơng cụ lao </b>


<b>động.</b>


<b>-Nhận xét về </b>


<b>trình độ sản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>71,5</b>
<b>32,97</b>
<b>312</b>
<b>297,8</b>
<b>Ấn Độ</b>
<b>43,6</b>
<b>103,93</b>
<b>Cô-oet</b>
<b>92,4</b>
<b>431,12</b>


<b>Á Rập Xê Út</b>


<b>214,1</b>
<b>0,45</b>
<b>132</b>
<b>3,6</b>
<b>Nhật Bn</b>


Tiêu dùng
Khai thác
Tiêu dùng
Khai thác
<b>65,48</b>
<b>161</b>


<b>Sản l ợng dầu mỏ</b>


<b>( Triệu tấn)</b>


<b>60,3</b>
<b>1250</b>


<b>Sản l ợng than</b>


<b>(Triệu tấn)</b>
<b>45,21</b>
<b>14</b>
<b>Inụnờsia</b>
<b>173,7</b>
<b>1228</b>
<b>Trung Quc</b>
<b>Tiêu chí</b>


<b>Quốc gia</b> <b>? Da vào </b>


<b>bảng số liệu, </b>
<b>hãy cho biết :</b>
<b>Những nước </b>


<b>nào khai thác </b>
<b>than và dầu </b>
<b>mỏ nhiều </b>
<b>nhất ?</b>


<b>II. C«ng nghiÖp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>-Những nước khai thác than và dầu mỏ nhiều </b></i>



<i><b>nhất Trung Quốc, Ấn Độ, Á Rập-xê-ut, </b></i>


<i><b>Cô-oet,Inđônêsia.</b></i>



<i><b>- </b></i>

<i><b>Những nước xuất khẩu than và dầu mỏ : </b></i>

<i><b>Á </b></i>



<i><b>Rập-xê-ut, Cô-oet, Inđônêsia.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-Ngành luyện kim, cơ khí </b>


<b>điện tử phát triển mạnh ở </b>
<b>Nhật,Trung Quốc,Ấn Độ, </b>
<b>Hàn Quốc.</b>


<b> </b> <b>Công nghiệp sản xuất hàng </b>


<b>tiêu dùng phát triển như thế </b>
<b>nào ? </b>


<b>2. Công nghiệp</b>



<b>Công nghiệp nhẹ phát </b>


<b>triển ở hầu hết các nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Cơng nghiệp</b>



<b>-Cơng nghiệp khai khống phát triển ở </b>



<b>nhiều nước, phục vụ sản xuất trong nước và </b>


<b>xuất khẩu.</b>



<b>-Ngành luyện kim, cơ khí điện tử phát triển mạnh </b>



<b>ở Nhật,Trung Quốc,Ấn Độ, Hàn Quốc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Qc gia</b> <b>% dÞch vơ </b>


<b>trong GDP</b> <b>GDP/ng ời (USD)</b>


<b>Nhật Bản</b> <b>64,4</b> <b>33.400</b>


<b>Côoét</b> <b>41,8</b> <b>19.040</b>


<b>Hàn Quốc</b> <b>54,1</b> <b>8.861</b>


<b>Malaysia</b> <b>41,9</b> <b>3.680</b>


<b>Trung Quốc</b> <b>33,0</b> <b>911</b>


<b>Xi-ri</b> <b>46,5</b> <b>1.081</b>


<b>U-dơ-bê-ki-xtan</b> <b>42,6</b> <b>449</b>



<b>Việt Nam</b> <b>38,6</b> <b>415</b>


<b>3. DÞch vơ</b>


<b>?</b>

<b>Dựa vào bảng </b>


<b>trên hãy cho biết </b>


<b>tên nước có </b>



<b>ngành dịch vụ </b>


<b>phát triển.</b>



<b>? Nước có ngành </b>


<b>dịch vụ phát </b>



<b>triển thì đời </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Dịch vụ </b>



<b>• Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc là những nước </b>



<b>có ngành dịch vụ phát triển cao. </b>



<b>• Đời sống nhân dân được nâng cao, cải thiện rõ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Loại cây trồng quan trọng nhất của ngành nông
nghiệp Châu Á?


<b>Ê</b>


<b>M</b>




<b>N T</b>

<b>I V</b>



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>

<b>A</b>


<b>Ỏ</b>


<b>M</b>


<b>U</b>


<b>Ầ</b>


<b>D</b>


<b>H</b>


<b>Ư</b>



<b>L</b>

<b>Ơ N G T</b>

<b>Ự</b>

<b>C</b>



Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà khu vực Tây
Nam Á Trở thành nước giàu ?


Tại sao Trung Quốc và Ấn Độ có sản lượng lương
thực lớn nhưng không trở thành nước xuất khẩu ?



Nước phát triển là nước có ngành kinh tế nào
chiếm tỉ trọng lớn trong GDP hàng năm ?


<b>C</b>


<b>Ị</b>



<b>D</b>

<b>H</b>

<b>V</b>

<b>Ụ</b>



Nước nào xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ?


<b>G</b>


<b>I</b>



<b>T</b>

<b>Ê</b>

<b>U D</b>

<b>Ù</b>

<b>N</b>



<b>N</b>


<b>A</b>



<b>H Á I L</b>


<b>T</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài vừa học</b>



-Học thuộc nội dung ghi và làm bài tập 1,2,3 SGK



<i><b>Bài sắp học: KHU VỰC TÂY NAM Á</b></i>



-Đọc tìm hiểu nội dung:


+ Vị trí địa lý




+ Đặc điểm tự nhiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->
Đánh giá tình hình phát triển kinh tế xã hội Tại Phòng TC-KH huyện Yên Lập Phú Thọ
  • 26
  • 1
  • 1
  • ×