Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng một số đề Casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.07 KB, 2 trang )

MỘT SỐ ĐỀ CASIO
Bài 1. Tìm số tự nhiên: biết:
3
abcd cd
=
Giải: Ta có:
1023 9867abcd≤ ≤

3
9876 21,...≈

3
1023 10,...≈
Suy ra:
{ }
10,11,12,.....21bc∈
Thử trên mày: 10
3
= 1000
11
3
= …..
…………
21
3
= 9261
Vậy:
9261abcd
=
Bài 2.Tìm dư trong phép chia:
P(x) = 1 + x + x


2
+ x
3
+…..+ x
100
Cho f(x) = x
2
– 1
Giải:
Ta có: p(x) = (x
2
– 1)q(x) + ax + b ( Vì f(x) = x
2
– 1 có bậc hai)
f(x) = x
2
– 1 có hai nghiệm là – 1 và 1.
Nên:
(1) 101 50
( 1) 1 51
p a b a b a
P a b a b b
= + + = =
  
⇔ ⇔
  
− = − + − + = =
  
Vậy dư trong phép chia là: r = 50x + 51
Bài 3. Viết qui trình tính tổng:

A = 100
2
+ 98
2
+ 96
2
+ ……+4
2
+ 2
2
Giải:
A = A + 2: B = B + A
2
CALC A? 0 =
B? 0 =
= = …..=
Khi A = 100 ta có kết quả là: 171700
Bài 4. Tính
3 3 3
0,(2997) 0,0(2997) 0,00(2997)
A = + +
a. Tìm các ước nguyên tố của A.
Giải:
a. Ta có:
3 3 3
0,(2997) 0,0(2997) 0,00(2997)
A = + +

9999 99990 999900
3( 1111

2997 2997 2997
= + + =
b. Ta có : A = 1111 = 11.101
Vậy A có hai ước nguyên tố là 11 và 101
5. Cho dãy u
n
xác định: u
0
= 2; u
1
= 3;
u
n+1
=3u
n
– u
n-1
( n = 0,1,2,3…)
a. Tính u
2
; u
3
; u
4
; u
5
.
b. Viết quy trình tính u
n+1
Giải:

a. u
2
= 3.u
1
– u
0
= 3.3 – 2 = 7
u
3
= 18, u
4
= 47, u
5
= 123
b. Quy trình (570MS)
A = 3B-A:B=3A-B
CALC B? 3 =
A? 2 =
6. B à i 1. Cho Q(xx) = (3x
2
+ 2x – 7)
64
. Tính tổng các hệ số của đa thức:
Bài giải: Tổng các hệ số của đa thức Q(x) là giá trị của đa thức tại x = 1.
Gọi tổng các hệ số của đa thức là A,
ta có : A = Q(1) = ( 3+2-7)
64
= 2
64
.

Để ý rằng : 2
64
=
( )
2
32
2
=
2
4294967296
.
Đặt 42949 = X, 67296 = Y
Ta có : A = ( X.10
5
+Y)
2
= X
2
.10
10
+ 2XY.10
5
+ Y
2
.
Tính trên máy kết hợp với giấy ta có:
X
2
.10
10

= 1 8 4 4 6 1 6 6 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2XY.10
5
= 5 7 8 0 5 9 1 8 0 8 0 0 0 0 0
Y
2
= 4 5 2 8 7 5 1 6 1 6
A = 1 8 4 4 6 7 4 4 0 7 3 7 0 9 5 5 1 6 1 6
BÀI 7. Cho biết đa thức: P(x) = x
4
+ mx
3
– 55x
2
+ nx – 156 chia hết cho (x – 2) và (x– 3).
Hãy tìm m, n và các nghiệm của đa thức:
Bài giải:
+ Ta có:

4 3 2
4 3 2
(2) 0 2 .2 55.2 .2 156 0
(3) 0
3 .3 55.3 .3 156 0
P m n
P
m n

= + − + − =




 
=
+ − + − =



Giải hệ trên máy ta được: m = 2; n = 172
+ Ta có: P(x) = x
4
+ 2x
3
– 55x
2
+ 172x – 156
= ( x – 2)( x
3
+ 4x
2
– 47x + 78)
Giải phương trình: x
3
+ 4x
2
– 47x + 78 = 0 trên máy ta được ba nghiệm:
x = 3 ; x = 2,684658438; x = - 9,684658438
Vây P(x) có bốn nghiệm: x = 2; x = 3 ; x = 2,684658438; x = - 9,684658438
Câu 8 : Tìm cặp số ( x , y ) ngun dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình :


595220)12(807156
22
3
2
++=++
xyxx
Giải: Theo đề cho :
595220)12(807156
223 2
++=++
xyxx


5952)12(80715620
2
3
22
−−++=
xxxy
Suy ra :
20
5952)12(807156
2
3
2
−−++
=
xxx
y
Dùng máy tính :Ấn 0 SHIFT STO X

Ghi vào màn hình :
X = X + 1 : Y = ((
3
(
807156
2
+
X
) +
5952)12(
2
−−
XX
) f 20 )
Ấn = . . . = cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương pthì dừng .
Kết quả Y = 29 ứng với X = 11
ĐS : x = 11 ; y = 29
Bài 9. Cho tam giác ABC có Â = 90
0
; AB = 2,75cm;
µ
0
37 25'C =
Từ A kẻ đường cao AH, phân giác AD, trung tuyến AM
a. Tính AH, AD, AM
b. Tính S
ADM
.
Bài giải: ( vẽ hình theo đề cho)
a. Ta có: AH = AB.SinB


2,184cm

·
µ
·
0 0 0
37 25' 45 82 25'ADB C CAD= + = + =
·
2.203( )
AH
AD cm
SinADB
= =
;
·
2,269( )
AH
AM cm
SinAMD
= =
b.
·
1
. .
2
AMD
S AM AD SinMAD=
Thay số ta tính được S
AMD



0.32901619(cm
2
)

×