Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Loi giai chi tiet De thi MTBT 2010 2 011 Tinh AG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT</b>



<b>ĐỀ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT LỚP 9 CẤP TỈNH NH 2010-2011</b>
<b>(Nguyễn Xuân Phong, gv trường THCS Nguyễn Trãi - TPLX - An Giang)</b>
<b>Bài 1</b>: Thực hiện phép tính trên máy bình thường, có sử dụng biến nhớ.


Kết quả: a) 417392
55825


<i>A</i> b)

 

<i>B</i> 33454
<b>Bài 2</b>:


a) Đặt <i><sub>P x</sub></i>

 

<sub>27</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>27</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2010</sub>


   


Số dư trong phép chia đa thức <i>P x</i>

 

cho 3<i>x</i>1 là 1 2013 3.11.61
3


<i>P</i> <sub> </sub> 
 


Để

 


3 1


<i>P x</i>


<i>x</i> nhận giá trị nguyên thì 3<i>x</i>1 phải là ước của 2013. Từ đó suy ra: <i>x</i>

20;0; 4;224



 
b) Giả sử 2 2



16 2011


<i>n</i>  <i>n</i> <i>m</i> (<i>m n</i>, là các số tự nhiên)




2 2 <sub>16</sub> <sub>2011</sub>


<i>m</i> <i>n</i> <i>n</i>


   


2


2


8 1947


<i>m</i> <i>n</i>


   


(<i>m n</i> 8)(<i>m n</i> 8) 1947


     


mà 1947 3.11.59 , do đó 1947 1.1947 3.649 11.177 33.59   
Ta xét các trường hợp sau:



1) 8 1 974


8 1947 965


<i>m n</i> <i>m</i>


<i>m n</i> <i>n</i>


   


 




 


   


  2)


8 3 326


8 649 315


<i>m n</i> <i>m</i>


<i>m n</i> <i>n</i>


   



 




 


   


 


3) 8 11 94


8 177 75


<i>m n</i> <i>m</i>


<i>m n</i> <i>n</i>


   


 




 


   


  4)



8 33 46


8 59 5


<i>m n</i> <i>m</i>


<i>m n</i> <i>n</i>


   


 




 


   


 


Vậy các giá trị của <i>n</i> là: 965;315;75;5


<b>Bài 3</b>: <i>u</i>1 15;<i>u</i>2 10;<i>un</i>2 2<i>un</i>13<i>un</i>; <i>Sn</i> <i>u</i>1<i>u</i>2...<i>un</i>


Ta có: <i>S</i>1 <i>u</i>1 15; <i>S</i>2 <i>u</i>1<i>u</i>2 15 

10

5; <i>S</i>3 <i>u</i>1<i>u</i>2<i>u</i>3 <i>S</i>2<i>u</i>3; <i>S</i>4 <i>S</i>3<i>u</i>4; …
* Quy trình ấn phím (dùng cho các máy fx570ES; fx570MS; VINACAL 570MS):


Ghi vào màn hình biểu thức:


1: 2 3 : : 1: 2 3 :



<i>X</i> <i>X</i>  <i>A</i> <i>B</i> <i>A C D A X</i>  <i>X</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B D C B</i> 


Ấn CALC , nhập <i>X</i> 2;<i>B</i>10;<i>A</i>15;<i>D</i>5
Ấn = = …, ta sẽ tính được các giá trị của <i>u Sn</i>; <i>n</i>


(Biến <i>X</i> là biến đếm; các biến <i>A B</i>, là giá trị của <i>un</i>; các biến <i>C D</i>, là giá trị của <i>Sn</i>)


Kết quả: <i>u</i>20 1452826820; <i>S</i>20 2179 240 250


<b>Bài 4</b>: Gọi mức tiêu thụ dầu hằng năm là <i>A</i>. Khi đó lượng dầu dự trữ là 50<i>A</i>.
Gọi <i>xn</i> là lượng dầu sử dụng vào năm thứ <i>n</i>. Khi đó <i>x</i>1 <i>A</i>


Với tỉ lệ tăng 3%/năm thì <i>xn</i> 1, 03<i>xn</i>1
Tổng lượng dầu sử dụng sau <i>n</i> năm là:


2 2 1


1 2 3 ... 1 1, 03 1,03 ... 1, 03 1,03


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>  <i>A</i>  <i>A</i>




          



1 1,03 1,032 ... 1,03<i>n</i> 2 1,03<i>n</i> 1



<i>A</i>  


     




1 2 2


1,03 1 1,03 1,03 ... 1,03 1, 03 1
1,03 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i>  


     






1,03 1



0,03


<i>n</i>


<i>A</i> 





Để số dầu tiêu thụ hết thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1,03 1



50
0,03


<i>n</i>


<i>A</i>


<i>A</i>




1,03 1

50 1,03 50.0,03 1 1,03 2,5


0,03


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




      



Thử trên máy, ta thấy: <sub>1,03</sub>30 <sub>2, 427262471</sub>




31


1,03 2,500080345
Vậy trữ lượng dầu sẽ hết sau khoảng 31 năm.
<b>* Cách khác</b>: Ghi vào màn hình biểu thức:


X 1


X X 1: A A 1.03 


   


Ấn CALC nhập X 0 , A 50


Ấn = = … đến khi nào giá trị của A 0 thì dừng. Khi đó ta chọn được X 31 .
Vậy trữ lượng dầu sẽ hết sau khoảng 31 năm.


<b>Bài 5</b>: Ta có: <i>x</i><sub>0</sub>  1006 2011 1006 2011 2


Vì <i>x</i>0là nghiệm của phương trình ẩn <i>x</i>3<i>ax</i>2<i>bx</i>14 0 , nên ta có:


 

2 3<i>a</i>

 

2 2<i>b</i>

 

2 14 0


 2 2 2 <i>a b</i> 2 14 0   2 2

<i>b</i>

 

 2<i>a</i>14

0 (*)
Vì <i>a b</i>,  <sub>, nên từ (*) suy ra: </sub> 2 0 2



2 14 0 7


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  


 




 


  


 


Khi đó, ta có phương trình: <i><sub>x</sub></i>3 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14 0</sub>


    . Giải ra ta được ba nghiệm: 2; 2;7
Vậy <i>a</i>7;<i>b</i>2<sub> và các nghiệm cịn lại của phương trình là </sub>7 và  2.


<b>Bài 6</b>:


Giả sử <i><sub>P x</sub></i>

  

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub>4 .</sub>

<i><sub>Q x</sub></i>

 

<i><sub>ax</sub></i>3 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d</sub></i>


        


Theo đề bài, ta có:



 


 


 


 



1 2019
2 2036
3 2013
4 1902
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>















 <sub></sub>





2019
8 4 2 2036
27 9 3 2013
64 16 4 1902
<i>a b c d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>


   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





Giải ra, ta được: <i>a</i>8;<i>b</i>28;<i>c</i>11;<i>d</i> 2010
Vậy đa thức dư là 3 2


( ) 8 28 11 2010


<i>R x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>Bài 7</b>: Giả sử:


1


56505086<i>mq</i> <i>r</i> <sub>(1)</sub>


2


7873056<i>mq</i> <i>r</i> <sub>(2)</sub>


3


3094186<i>mq</i> <i>r</i> <sub>(3)</sub>


Từ (1) và (2), suy ra: 48632030<i>m</i>


Từ (1) và (3), suy ra: 53410900<i>m</i>


Từ (2) và (3), suy ra: 4778870<i>m</i>


Suy ra: <i>m</i> là ước chung của 48632030; 53410900; 4778870


Vì <i>m</i> là số tự nhiên lớn nhất, nên :<i>m</i>

48632030,53410900, 4778870

281110


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 8</b>:


a) <sub>BD</sub> <sub>AB</sub>2 <sub>AD</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>n</sub>2


   


AH AB.AD<sub>BD</sub> mn<sub>2</sub> <sub>2</sub>
m n


 






2 2


2


2 2


AB m


AB BD.BH BH


BD <sub>m</sub> <sub>n</sub>


   





Vậy ABH
1


S AH.BH
2








2 3


2 2


2 2 2 2


1 mn m m n


2 m n m n 2 m n


   




 



b) Áp dụng với m 2011, 2012 và n 2010, 2011 ;
ta tính được SABH1011232, 44163317 (cm2)


<b>Bài 9</b>:


  0     0


EAK BAM 30 ; B D C E 45     


   0


CKN AKE BMA 105   ;a 2011, 2011
Theo định lý hàm số sin, ta có:


0 0 0


BM AM AB


sin 30 sin 45 sin105
Suy ra:


0 0


0 0


ABsin 30 a sin 30
BM


sin105 sin105



  (gán b)


0 0


0 0


ABsin 45 a sin 45
AM


sin105 sin105


  (gán c)


. AKEAMB  AK AM c  . Suy ra CK AC AK a c   
. CKN∽ BMA CN CK CN BA.CK a a c



BA BM BM b




    


Vậy 2


chung ABC ABM CKN


1 1 1


S S S S AB AB.BMsin B CK.CN sin C



2 2 2


     




2


2 0 a a c 0 a c


1 1 1 a b


a absin 45 a c sin 45 a


2 2 2 b 2 2 b 2


 


 


         


 


 


1083835,69067


 (đvdt)



<b>Bài 10</b>:


BE 0, 4;CF 0, 6; BC 1, 4;BM CN 1, 6    
Đặt x BH , suy ra: CH BC BH 1, 4 x   
. AHE∽ MBE AH HE AH 0, 4 x


BM BE 1,6 0, 4




    <sub> </sub>


 AH 4 x 0, 4

<sub>(1)</sub>


. AHF∽ NCF AH HF AH 1, 4 x 0,6
CN CF 1, 6 0,6


 


    <sub> </sub>


AH 8 2 x


3




  (2)


Từ (1) và (2), suy ra: 4 x 0, 4

8 2 x

x 0,56
3




   


Vậy AH 4 x 0, 4

4 0,56 0, 4

3,84<sub> (m)</sub>


</div>

<!--links-->

×