Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng LOI GIAI CHI TIET DE THI THANG 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.85 KB, 3 trang )

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI GIA
̉
I TOA
́
N TRÊN
MA
́
Y TI
́
NH CÂ
̀
M TAY VIETNAMCALCULATOR THA
́
NG
12 NĂM 2009
Trưởng ban tổ chức : Trần Minh Thế
Chuyên viên Toán học sinh giỏi máy tính cầm tay công ty VietnamCalculator
Bài 1 : Sử dụng phép lặp trên máy tính VN-570RS như sau :
- Chuyển màn hình về chế độ COMP ( MODE 1 )
- Gán A = 0 ( biến đếm ), B = 0 (biến số hạng ), C = 1 ( biến tính tích ) .
Ghi vào màn hình máy tính : A = A +1 : B = A +
A
A
: C = CB và bấm = = ...
để kiểm tra giá trị của C có bằng vế phải 1.1162 × 10
10
thì dừng lại và giá trị của
biến A lúc đó là giá trị n cần tìm. Kết quả ta tính được là n = 12.
Bài 2 : Trước tiên ta chứng minh bài toán phụ sau :
Gọi n là số chữ số của A thì n = [logA] +1.
Thật vậy, ta có


1
10 10 1 log [logA]+1
n n
A n A n n

≤ < ⇔ − ≤ < ⇔ =
Số chữ số của
2009
25

2009
[log25 ]
+1 = 2009[log25] +1 = 2809 ( chữ số )
Số chữ số của
9002
12

9002
[log12 ]+1
= 9002[log12] +1 = 9715 ( chữ số ).
Dễ thấy tổng hai số trên sẽ có 9715 chữ số.
Đáp số: 9715 chữ số.
Bài 3: Dễ thấy
2
x
có là số tự nhiên có 1 chữ số nên x chỉ có thấy là 2 hoặc 3
( không thể là 1).
* Với x=2 , VT =
4 4
(5 ) 59 12117361y VP≤ = <



X=2 không thỏa.
* Với x=3 : Ta có

9 9
9
5410109448144809 5 541 1 94481448 9 5419199448144899y y y y≤ = ≤
55,99303467 5 56,00348007 6y y⇔ ≤ ≤ ⇒ =

Thử lại y=6 thoả. Vậy nghiệm của phương trình trên là : x=3, y=6
Bài 4 : Tính trên máy ta được
12 3.464101615....≈
và số 5 tận cùng có thể bị
làm tròn. Bấm
10
12 3.464101615 1.4 10 0

− = × >


số 5 không bị làm tròn.
Đặt
12 3, 464101615 ( 0)x x= + >
. Bình phương hai vế và chuyển vế ta được :
2 2
2 3.464101615 3.464101615 12 0x x+ × + − =
Để giải phương trình trên, trước tiên ta tính chính xác
2
3.464101615 12−

2
3.464101615 12⇒ − = −
9,54391775
10
10

×
.
Khi đó phương trình trở thành :
2 10
2 3.464101615 9,54391775 10 0x

+ × − × =
Dùng chức năng SOLVE để giải phương trình trên với giá trị đầu là
9
10

, ta được
nghiệm là :
X =
10
1,377545871 10

×

12 3, 464101615137754587............⇒ =
(số 1 tận cùng có
thể bị làm tròn).
Vậy chữ số thứ 15 sau dấu phẩy của
12

là 4.
Bài 5 : Cho tam giác ABC có BC = 8,876 ; AC = 7,765 ; AB = 6,654
a) Tính số đo ( độ , phút , giây ) của góc BAC.
b) Gọi G, H lần lượt là trọng tâm và trực tâm của tam giác ABC .Tính gần đúng với
5 chữ số thập phân độ dài các đoạn GA và GH.
Giải :

a) Góc BAC :
Định lí hàm Cos :
ACAB
BCABAC
CosBAC
.2
222
−+
=
=>
0 ' "
75 32 57BAC

=
b) Tính GA
BCBI
2
1
=
;
AIGA
3
2

=
Trong tam giác ABC : BC = 8,876 ; AC = 7,765 ; AB =
6,654
66874,0
.2
222
=⇒
−+
== CosACI
BCAC
ABBCAC
CosACICosACB
Trong tam giác ACI :
CosACIBIACBIACAI ..2
222
−+=
5,70873AI⇒ =
3.80582GA⇒ =
Tính GH:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
Khi đó ta có O, G, H cùng nằm trên một đường thẳng là đường thẳng Euler
và GH=2GO nên ta chỉ việc tính GO rồi suy ra GH
Ta có
GA= 2GM−
uuur uuuur
nên
OA + 2OM
OG
3
=

uuur uuuur
uuur

2
2 2
2
2
OA + 2OM OA +4OA.OM+4OM
OG = OG = =
3 9
 
 ÷
 
uuur uuuur uuur uuuur
uuur
Mặt khác Ta có OA=OB=R=
BC
2sinBAC
và OM=
2
2
BC
OB
4

8.876÷2÷sin A → C (Gán OA cho C)
Ấn tiếp: (Ans
2
– 8.876
2

÷4) → D (Gán OM cho D)
Lại có
2 2 2
AM = OA + OM 2OA.OM−
uuur uuuur
nên
2 2 2
4OA.OM = 2OA + 2OM 2AM−
uuur uuuur

2 2 2
2 3OA +6OM 2AM
OH=2OG=
3

Bấm trên máy:
2× (3×C
2
+6×D
2
– 2×B
2
)÷3=
GH = 1,58890.

×