SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA HỌC KÌ II – TỐN 9
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
NĂM HỌC 2019 2020
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian làm bài: 90 phút
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Phương trình bậc
hai một ẩn. Giải
HPT, PT quy về PT
bậc hai một ẩn
Nhận dạng phương trình bậc
hai
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0,75
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Trình bày các bước để vẽ
được đồ thị hàm số y=ax2(a0)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:3
2 điểm=20%
Số câu:2
Số điểm:1,25
Tìm được tọa độ giao điểm
của đị thị hàm số y=ax2với
đường thẳng y = ax+b...
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:2
1 điểm=10%
Vận dụng được hệ thức Viet
để tính giá trị biểu thức, tìm
tham số,...
Số câu:1
Số điểm:1
Hệ thức Vi –ét và
ứng dụng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Giải bài tốn bằng
cách lập pt hoặc hệ
pt
Giải được bài tốn bằng
cách lập pt hoặc hệ pt
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:1
Phát biểu được các khái
niệm góc,định lý
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm0,75
Hình trụ. Hình nón.
Cấp độ cao
Giải được hpt bậc nhất 2 ẩn,
pt bậc hai, pt quy về pt bậc
hai 1 ẩn: pt trùng phương
hoặc pt chứa ẩn ở mẫu
Hàm số y=ax2(a0) và
đồ thị
Góc ở tâm, số đo
cung.., góc nội tiếp,
góc có đỉnh bên
trong, bên ngồi
đường trịn. Cung
chứa góc, tứ giác nội
tiếp, đường trịn
nội, ngoại tiếp.
Cộng
Tính được số đo của góc ở
tâm, góc nội tiếp, góc có đỉnh
bên trong, bên ngồi đường
trịn.
Vận dụng được các loại góc;
chứng minh được tứ giác nội
tiếp, giải được các bài tốn
liên quan tứ giác nội tiếp,
cung chứa góc, ...
Số câu:2
Số điểm:1,25
Xác định được hình trụ và
Số câu:2
Số điểm:1
Giải được bài tốn thực tế
Số câu:1
1 điểm=10%
Số câu:1
1 điểm=10%
Bài tốn vận dụng cao
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:6
3.5 điểm=35%
hình nón
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Chú thích:
a)
b)
c)
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
15%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu: 4
Số điểm: 2,25
22,5%
vận dụng kiến thức hình trụ
và hình nón
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:2
1,5 điểm=15%
Số câu: 9
Số điểm: 6,25
62,5%
Số câu:15
Số điểm:10
Đề được thiết kế với tỉ lệ: 15% nhận biết + 22,5% thơng hiểu + 47,5% vận dụng (1) và 15% vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận.
Cấu trúc: 6 câu
Cấu trúc câu hỏi: Số lượng câu hỏi (ý) là 15 câu.
Phần nhận biết và vận dụng cao giáo viên có thể thay đổi sao cho thích hợp.
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 20192020
Mơn: TỐN – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1 (0,75 điểm): Giải hệ phương trình sau:
Câu 2 (1 điểm): Dùng hình vẽ bên, biết (P) là đồ thị
của hàm số có cơng thức , hãy:
2.1. Nêu tính chất của hàm số đó.
2.2. Tìm a.
2.3. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng
(d).
Câu 3 (2 điểm): Cho phương trình ẩn x: .
3.1. Giải phương trình với
3.2. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa
Câu 4 (1,5 điểm): Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình:
Bác Ba dự định bán mảnh đất hình chữ nhật của mình với giá 3 triệu đồng 1m2. Hãy tính giúp bác Ba giá bán của mảnh đất đó biết
rằng nó có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m và đường chéo bằng 15m.
Câu 5 (3,25 điểm): Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường trịn (O) và AB < AC. Vẽ đường kính AD của đường trịn. Kẻ .
5.1. Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp.
5.2. Chứng minh HE // CD.
5.3. Gọi M là trung điểm BC, kẻ . Chứng minh M là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác HEF.
Câu 6 (1,5 điểm): Hãy tính diện tích xung quanh của một dụng
cụ có dạng như hình bên, gồm một hình trụ và
một hình nón có chung đáy biết rằng hình trụ có chiều cao bằng
bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao của hình
nón bằng 5cm.
(Lưu ý: Diện tích xung quanh của dụng cụ bằng tổng diện tích
xung quanh của phần hình trụ và phần hình
nón)
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 20192020
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
Mơn: TỐN – Lớp 9
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 02 trang)
Câu
Nội dung
1
Vậy nghiệm của hệ là
(0,75
đ)
2.1. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
2.2. (P) đi qua điểm A(2;1) suy ra
2
(1 đ) 2.3. Giao điểm của (P) và (d) là O(0;0) và B(4;4)
Điể
m
0,75
đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
3.1. Khi ta có phương trình: (1)
, PT (1) có 2 nghiệm phân biệt
3
(2 đ)
0.5đ
0.5đ
3.2. PT đề cho có 2 nghiệm x1, x2 khi
Khi đó, theo Viet ta có: do đó
Chỉ có m = 1 thỏa mãn đk . Vậy m = 1.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x, đơn vị: m, điều kiện x > 0
Chiều dài của mảnh đâts là : x + 3 (m)
Vì đường chéo bằng 15 (m) nên ta có phương trình
Chỉ có x = 9 thỏa mãn điều kiện ban đầu.
4
ất có chiều rộng là 9(m), chiều dài là 12(m) suy ra diện tích là
(1,5 Do đó mảnh đ
2
9.12=108 (m )
đ)
Vậy giá mảnh đất là 108.3=324 triệu đồng.
0,25đ
0,75
đ
0,25đ
0,25đ
A
5
(3,25
đ)
O
0,25đ
E
B
H
M
F
C
D
5.1. Ta có suy ra 2 đỉnh H và E cùng nhìn đoạn AB dưới 1 góc bằng nhau do
đó tứ giác ABHE nội tiếp.
5.2. Vì tứ giác ABHE nội tiếp nên mà suy ra .
Trong đường trịn (O), ta có (các góc nội tiếp cùng chắn cung BD)
Do đó mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên HE//CD.
1đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
5.3. M là trung điểm dây BC suy ra OM là đường trung trực đoạn BC (1)
CM được tứ giác BOEM nội tiếp (2)
CM được tứ giác OMFC nội tiếp (3)
Từ (1)(2)(3) suy ra
Trong (O), ta có (các góc nội tiếp cùng chắn cung AC)
Suy ra MH=ME.
6
(1,5
đ)
Diện tích xung quanh phần hình trụ:
Đường sinh của hình nón
Diện tích xung quanh phần hình non:
Diện tích tồn phần của dụng cụ là
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì tùy theo đó giáo viên chấm cho các phần điểm tương ứng sao cho hợp lý.