Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

HSG 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.13 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi hc sinh giỏi THCS cấp tỉnh vịng 1</b><i><b><sub>Năm học: 2003-2004</sub></b></i>


<b>M«n : Sinh học 8</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>


<b>---Câu 1 (2 ®iĨm): </b>


Vẽ và trình bày đặc điểm cấu tạo, hoạt động hệ tuần hồn của chim bồ câu. Tìm
dẫn chứng để chứng minh hệ tuần hoàn của chim bồ câu hồn chỉnh hơn hệ tuần
hồn của bị sát.


<b>C©u 2 (1 điểm):</b>


Sự xuất hiện khe mang và dây sống trong quá trình phát triển phôi thú chứng
minh điều gì? Đặc điểm chung của lớp thú?


<b>Câu 3 (2 ®iĨm): </b>


Có các lồi chim sau: Đà điểu, Chim cánh cụt, Vịt, Cị chúng thuộc các nhóm
chim nào? Hãy xếp chúng vào đúng những nhóm đó và nêu đặc điểm ca mi nhúm.


<b>Câu 4 (2 điểm): </b>


Nờu cu to ca bộ não thỏ. Từ cấu tạo đó hãy tìm những đặc điểm để chứng
minh bộ não thú có sự tiến hoỏ nht?


<b>Câu 5 (1 điểm): </b>



Thế nào là hiện tợng thai sinh? ý nghĩa của hiện tợng này nh thế nào?


<b>Câu 6 (2 điểm): </b>


Hóy so sỏnh cu to v hoạt động của hệ tiêu hoá giữa ếch và cá chộp.


<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi hc sinh gii THCS cấp tỉnh vịng 1</b><i><b><sub>Năm học: 2003-2004</sub></b></i>


<b>M«n : Sinh häc 9</b>


<i>(Thêi gian lµm bµi: 150 phót)</i>


<b>---Câu 1 (1 điểm): Hãy phân biệt dây thần kinh hớng tâm - ly tâm - dây pha.</b>
<b>Câu 2 (1 điểm): Khi đo vận tốc máu trong hệ mạnh đợc kết quả sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b- Mao mạch: V= 0,05 - 0,12cm/giây.
c- Tĩnh mạnh: V= 20cm/gi©y.


Từ kết quả trên rút ra đợc nhận xét gì? Nó có ý nghĩa nh thế nào với chức năng
của máu trong hệ mạch?


<b>Câu 3 (2 điểm): Trình bày những đặc điểm sự tiến hoá của bộ xơng ngời thích</b>


nghi với dáng đứng thẳng và lao động?



<b>Câu 4 (1.5 điểm): Cơ quan tiêu hoá gồm những bộ phận nào? Chức năng của</b>


mỗi bộ phận?


<b>Câu 5 (2 điểm): So sánh phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Từ</b>


ú nờu khỏi nim bn nng v tp quỏn?


<b>Câu 6 (2 điểm): </b>


- Sự khác nhau giữa đông máu và ngng máu? Nguyên nhân của đông máu và
ng-ng máu? ý ng-nghĩa của nó?


- Một ngời có nhóm máu AB khi cần truyền máu thì nhận đợc những nhóm máu
<i>nào? Liều lợng của mỗi nhóm? (cho rằng tất cả các nhóm máu đều t tiờu chun).</i>


<b>Câu 7 (0,5 điểm): </b>


- Khi tiêm thuốc cho ngời bệnh là:
a- Miễn dịch nhân tạo.


b- Min dịch tập nhiễm.
c- Miễn dịch chủ động.
d- Miễn dịch thụ ng.


Chn mt trong bn ý trờn l ỳng?




<b>---Phòng GD-ĐT Lôc Nam</b>



--- <b>đề thi học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vịng 1</b><i><b>Năm học: 2003-2004</b></i>
<b>Mơn : Hố 8</b>


<i>(Thêi gian lµm bµi: 150 phút)</i>

<b>---Câu I: (2 điểm)</b>


1- HÃy lập phơng trình hoá học của các phản ứng hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng
nào?


a- Cu +O2 CuO. e- Fe(OH)3 Fe2O3 +H2O.


b- H2O  H2 +O2. f- Zn + HCl  ZnCl2 + H2.


c- Al +H2SO4  Al2(SO4)3 + H2 . g- P + O2  P2O5.


d- BaO + H2O  Ba(OH)2 . h- KClO3  KCl + O2.


2- Hàng ngày con ngời ,loài vật ,đốt cháy nhiên liệu đều tiêu thụ O2 và thải CO2 .Vậy liệu lợng O2


trên trái đất có hết hay khơng ?Giải thích.Để bảo tồn lợng O2 ,em phải làm gì?


3- Trình bày cách làm sạch muối ăn trong gia đình.
<b>CâuII:(2,5 điểm)</b>


1- Khi nung nóng quặng malakit ,chất này bị phân huỷ thành đồng (II) oxit ,hơi nớc và khí
cácbonic .


a- Trờng hợp 1 : Khối lợng quặng malakit là 2,22 g; khối lợng đồng(II) oxit là 1,6g;khối lợng nớc là


0,18g.Hãy tính khối lợng khí cácbonic sinh ra trong phản ứng này.


b- Trờng hợp 2: Thu đợc 8 g đồng (II) oxit ; 0,9g nớc và 2,2g khí cacbonic.Hãy tính khối lợng quặng
malakit đã bị phân huỷ.


2- Trong những chất dùng làm phân bón hố học (phân đạm) sau đây,chất nào có tỷ lệ phần trăm về
khối lợng nitơ cao nhất?


a- Ca(NO3)2 . b- (NH4)2SO4. c- NH4NO3 . d- CO(NH2)2.


3- H·y tÝnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c- Trong 28g s¾t(Fe) cã bao nhiªu nguyªn tư Fe ?
d- ThĨ tÝch khÝ (ë §KTC) cđa 32g khÝ SO2 ?


<b>Câu III:(2điểm) Phân tích 3,16g một hợp chất gồm 3 ngun tố kali,mangan,ơxi thì thu đợc 0,78g </b>
kali và 1,1g mangan.


a- Biết hợp chất trên có phân tử khối là 158 .Hãy xác định cơng thức hố học và gọi tên hợp chất đó.
b- Đem phân huỷ hồn tồn lợng hợp chất trên thì thu đợc bao nhiêu lít khí sau phản ứng(đo ở
ĐKTC).


c- Nếu dùng tồn bộ thể tích khí thu đợc ở (câu b) cho tham gia phản ứng trực tiếp với dây sắt đã
đ-ợc mồi lửa (lấy d).Tính khối lợng sắt đã tham gia vào phản ứng?Tính khối lợng sản phm -c to
thnh sau phn ng?


<b>CâuIV:(2 điểm)</b>


1- Cho 6g cácbon phản ứng với 24g khí oxi .
a- Viết phơng trình phản ứng xảy ra.



b- Chất nào còn thừa sau phản ứng?Thừa bao nhiêu gam?


<i>c- Tớnh th tớch cht c tạo thành sau phản ứng(biết chất này làm đục nớc vơi trong),(ở ĐKTC) .</i>


<i>2- TÝnh sè gam níc sinh ra khi cho 6,72 lÝt H</i>2 t¸c dơng víi 1,68 lÝt O2 (các thể tích khí đo ở ĐKTC).


<b>CâuV: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 126gsắt trong bình chứa oxi.</b>
a- Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


b- Tớnh th tớch khớ oxi đã tham gia phản ứng trên (ở ĐKTC).


c- Tính khối lợng kaliclorat cần dùng để khi phân huỷ thì thu đợc một thể tích khí oxi bằng với thể
tích khí oxi đã sử dụng ở phản ứng trên ( KTC).


<i>(cho C=12,Ca=40,N=14,O=16,S=32,H=1,Na=23,Al=27,Fe=56,K=39,Mn=55)</i>


<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi hc sinh giỏi THCS cấp tỉnh vịng 1</b><i><b><sub>Năm học: 2003-2004</sub></b></i>


<b>M«n : Hoá 9</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>


<i>---(Hc sinh c s dụng bảng hệ thống tuần hồn và máy tính)</i>


<b>C©u I: (2,5 ®iĨm)</b>



1- Thực hiện sơ đồ phản ứng hố học sau(ghi rõ điều kiên phản ứng ,nếu có).
Al  Al2(SO4)3  Al(OH)3  Al2O3  AlCl3  Al  NaAlO2.


2- Từ nguyên liệu ban đầu là Fe,HCl ,MnO2,viết phơng trình phản ứng (ghi rõ điều


kiện phản ứng,nếu có) điều chế FeCl2 ,FeCl3 .


3- Bằng phơng trình hoá học (ghi rõ điều kiện phản ứng,nếu có) tách riêng từng kim
loại Fe,Cu ,Au ra khỏi hỗn hợp .


<b>Câu II : (2,5 ®iĨm)</b>


1- Cần hồ tan khối lợng hiđrat FeSO4 .7H2O là bao nhiêu để sau cùng ta đợc 20g


dung dÞch FeSO4 5% ?


2- Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào 100 g dung dịch H2SO4 10% để đợc dung dịch


H2SO4 20% ?


3- Cho 0,2 mol Na vµo mét cèc níc chøa 200 ml níc (DH2O = 1g/ml) thu dỵc dung


dịch A.Tính nồng độ phần trăm của dung dch A.


<b>Câu III : (2 điểm )</b>


1- Cho các oxit :Na2O,CO,BaO,CO2,Al2O3,Fe3O4,SiO2.


Viết phơng trình phản ứng(nếu có) của mỗi oxit víi níc ,víi dung dÞch NaOH,víi


dung dÞch HCl.


2- Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi :
a- Thả bột nhôm vào dung dịch muối ăn .
b- Thả dây đồng vào dung dịch bạc nitrat.
c- Thả mẩu natri vào dung dch st (III) clorua.


<b>Câu IV : (2 điểm )</b>


Cho 20 g bột kim loại đồng vào một cốc đựng 0,5 lít dung dịch AgNO3 0,3 M


khuấy đều một thời gian ngắn , sau đó đem lọc ngay thu đợc 29,12 g một chất rắn và
dung dịch B.


a- Tính nồng độ mol/ l của các chất tan trong dung dịch B,giả thiết rằng thể tích dung
dịch không thay đổi .


b- Cho 30 gam một mảnh kim loại M hoá trị II vào dung dịch B ,khuấy đều cho đến
khi phản ứng xảy ra hết ;lấy mảnh kim loại ra đem cân nặng 32,205 gam.Hãy xác
định kim loại M ,biết rằng sau phản ứng trong dung dịch chỉ có một muối tan .


<b>C©u V: (1 điểm )</b>


Cho 333gam hỗn hợp 3 muối MgSO4 ,CuSO4vµ BaSO4 vµo níc .Khy kü ,thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhúng thanh kim loại Al vào dung dịch C .Sau phản ứng thanh kim loại Al tăng lên
11,5 gam .Tính thành phần % về khối lợng của các muối trong hỗn hợp .



<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>



--- <b> thi hc sinh giỏi THCS cấp tỉnh vịng 1</b><i><b><sub>Năm học: 2003-2004</sub></b></i>


<b>M«n : Vật Lý 9</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>


<b>---Câu 1: (2 ®iĨm)</b>


Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat đợc mắc nối tiếp với một Ampe
kế. Cho một dòng điện không đổi chạy qua mạch trong thời gian 600 giây, ta cân thấy
khối lợng bạc đợc giải phóng ở điện cực âm là 1341,60 mg. Trong suốt thời gian điện
phân Ampe kế chỉ 1,8A.


Hỏi số chỉ của Ampe kế có chính xác khơng? Biết mỗi Culơng chuyển qua
dung dịch bạc nitrat giải phóng đợc 1,118 mg bc.


<b>Câu 2 (3 điểm)</b>


Cho Một mạch điện nh hình 1. BiÕt UAB = 27 V, R = 30 


R1 = 5 , R2 = 4. Các Vôn kế có ®iƯn trë v« cïng lín.


a. Khi K đóng muốn (V1) = (V2) thì con chạy C


ở vị trí nào? Dịng điện qua K là bao nhiêu?
b. Khi K đóng muốn (V1) và (V2) có số đo


gièng nh K mở thì C ở vị trí nào?



<b>Câu 3 ( 3 điểm):</b>


Cho mạch điện nh hình vẽ 2. Biết UMN = 90 V, R1 = 45, R2 = 90, R4 = 15


bỏ qua điện trở của khoá K. Khi K mở hoặc đóng thì số chỉ của Ampe kế khơng đổi.
Tính số chỉ của Ampe kế (A) và cờng độ dịng điện qua khố K khi K đóng.


<b>C©u 4 (2 ®iĨm):</b>


Trong mạch điện có một bộ bóng đèn cùng loại (250V - 1A) ghép song song
với nhau đợc cung cấp bởi nguồn điện có cơng suất là 1500W. Dây nối bóng đèn có
điện trở là 10


a. Tìm số bóng để chúng sáng bình thờng?


b. Khi tìm đợc số bóng mắc song song để đèn sáng bình thờng nh trên. Nếu ta
ghép thêm 1 bóng thì các đén sáng thay đổi nh th no?



<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi hc sinh gii THCS cấp tỉnh vịng 1</b><i><b><sub>Năm học: 2003-2004</sub></b></i>


<b>M«n: VËt Lý 8</b>


<i>(Thêi gian làm bài: 150 phút)</i>


<b>---Câu 1 (2 điểm):</b>



D


-+


K


<b>A</b>


R4


R1


A


+ <sub></sub>


-+


K


C
R


<b>V2</b>


<b>V</b>V<b>1</b>


1



R1 R2


B


R2 R3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho mét hƯ rßng räc nh hình vẽ. Vật M có trọng lợng 100 N. Biết hệ thống cân
bằng. Bỏ qua ma sát, khối lợng của ròng rọc và khối lợng dây treo.


a. Tính trọng lỵng vËt A?


b. Kéo vật A chuyển động xuống 50 cm
thì vật M chuyển động đợc bao nhiêu?


<b>C©u 2 ( 3 ®iĨm):</b>


Một thỏi nớc đá có khối lợng m1 = 500g ở nhiệt độ -5oC.


1. Tính nhiệt lợng cần cung cấp để thỏi nớc đá biến hoàn toàn thành hơi ở
100o<sub>C.</sub>


2. Nếu bỏ thỏi nớc đá trên vào một chậu bằng đồng chức nớc ở 20o<sub>C. Khi có </sub>


cân bằng nhiệt ngời ta thấy cịn sót lại 100g nớc đá. Tính lợng nớc ban đầu có trong
chậu. Biết nhiệt dung riêng của nớc và của nớc đá lần lợt là C1 = 4200 J/kg.độ, C2 =


2100 J/kg.độ, nhiệt nóng chảy của nớc đá  = 3,4.105<sub> J/kg, nhiệt hoá hơi của nớc L = </sub>


2,3.106<sub> J/kg. khối lợng của chậu là m</sub>



3 = 300g, nhit dung riêng của đồng C3 = 380


J/kg.độ.


<b>C©u 3 (3 ®iĨm):</b>


Một xe máy chạy với vận tốc 10 m/s thì máy sinh ra một công suất 4000 W
hiệu suất của máy là H = 40%. Hỏi 1 lít xăng xe đi đợc bao nhiêu km? Biết khối lợng
riêng và năng suất toả nhiệt của xăng lần lợt là D = 700 kg/m3<sub>, q = 4,6.10</sub>7<sub> J/kg.</sub>


<b>C©u 4 (2 ®iĨm):</b>


Một ngời cơng nhân kéo một vật có khối lợng 160 kg lên ô tô bằng mặt phẳng
nghiêng dài 5 m. Sàn ô tô cách mặt đất 1,5 m, lực ma sát giữa vật nặng và mặt phẳng
nghiêng là 200 N.


a. Tính lực kéo cần thiết để vật chuyển động đi lên.


b. Tính cơng cần thiết để đa một vật từ dới chân đến đỉnh mặt phẳng nghiêng?
Hiu sut ca mt phng nghiờng?



<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vòng 1</b><i><b><sub>Năm học: 2003-2004</sub></b></i>


<b>Môn: Toán 9</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>



<b>---Câu 1 (2,5 ®iĨm) Cho biĨu thøc:</b>


A=


6
3
2


6
3


6
2


3
2
















<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


a- Rót gän A.


b- T×m <i><sub>y</sub>x</i> nếu A= <sub>72</sub>72





<i>y</i>
<i>y</i>


.


<b>Cầu 2: (2 điểm)</b>


a- Giải phơng trình sau:






2 2 1


2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 2 2<i>x</i> 1=2


b- Giải hệ phơng trình sau:


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>















19


y


x


xy




18


y


x


y


x



2
2


2
2


<b>Câu 3: (1,5 điểm)</b>


Cho N= abcd là số nguyên tố biết ab, ac cũng là số nguyên tố và a,b, c, d thoả
mÃn ®iỊu kiƯn: b2<sub> = cd + b - c. Tìm số N?</sub>


<b>Câu 4: (3 điểm) </b>


Cho im A nm ngồi đờng trịn (O, R). Kẻ tiếp tuyến AN, AM; đờng thẳng
chứa đờng kính song song với MN cắt AM, AN lần lợt tại B và C.


Chøng minh:


a- Tứ giác MNCB là hình thang cân.
b- MA.MB = R2<sub>.</sub>


c- K thuộc cung nhỏ MN. Kẻ tiếp tuyến tại K cắt AM, AN lần lợt tại P và Q.
Chứng minh PB. CQ =



4


2
<i>BC</i>
<b>Câu 5: (1 điểm)</b>


Cho a, b, c, là độ dài 3 cạnh của một tam giác.


Chøng minh r»ng: abc  (a + b - c)(a - b + c)(c + b - a).


<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b>đề thi học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vòng 1</b><i><b><sub>Nm hc: 2003-2004</sub></b></i>


<b>Môn : Toán 8</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>


<b>---Câu 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


a) 2x2<sub>- 7x +3 </sub>


b) x3<sub>- x - 6</sub>


c) a(b2<sub> +c</sub>2<sub> + bc) + b(a</sub>2<sub>+ c</sub>2 <sub>+ ac ) + c(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + ab).</sub>
<b>Câu 2: (2 điểm )</b>


Cho abc = 0 vµ 1110



<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Chøng minh r»ng :


A= 1 1 1 0


1
1


1
1


1
1


1
1


1


2
2
2
2
2
2
2


2
2












<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


Cho đa thức f(x) = x4<sub> - x</sub>3<sub> -3x</sub>2<sub> + ax + b .T×m a,b biÕt r»ng ®a thøc f(x) chia cho </sub>


®a thøc x2<sub> - x - 2 có d là 2x - 3.</sub>
<b>Câu 4 : (3 ®iĨm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a- Chøng minh rằng: E,A,F thẳng hàng .


b- Chng minh t giỏc BEFC là hình thang;xác định vị trí của H để tứ giác
BEFC là hình thang cân,hình bình hành.


c- Tìm vị trí của H để tam giác HEF có diện tớch ln nht.


<b>Câu 5: (1 điểm )</b>


Chứng minh rằng A + B + 1 là số chính phơng nếu A gồm 2n chữ số 1 và B gồm
n chữ số 4,n là số nguyên dơng.




<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vịng 1</b><i><b><sub>Năm học: 2003-2004</sub></b></i>


<b>M«n : Toán 7</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>


<b>---Câu 1: ( 2,5 điểm)</b>


a- Thực hiện các phép tính sau:
+) (0,75 - 0,6 +


13
3


7
3


 ) : ( 2,75 2,2
13


11
7
11





 ).


+) )


9
225
49


5
(
:
)
3


25
,
0


22
7


21
,
1
10


(   .


b- Tìm các giá trị của x để :
+) 2<i>x</i> 3 57


+) <i>x</i> 2003  <i>x</i> 2004<sub> = 1</sub>
<b>Câu 2: (1,5 điểm) </b>


Tính tổng sau:
S =


2003
.
2001


1
...


5
.
3



1
3
.
1


1






C


<b> âu 3: (2 điểm) </b>


Tỉng sè häc sinh ba khèi 6,7,8 cđa hun Lơc Nam lµ 12.000. TÝnh sè häc
sinh cđa tõng khèi biÕt r»ng


3
2


sè häc sinh cña khèi 6 b»ng mét nưa sè häc sinh cđa
khèi 7 vµ b»ng 40% số học sinh của khối 8.


<b>Câu 4: (3 điểm) </b>


Cho tam giác ABC. Gọi I, K lần lợt là trung điểm của cạnh AB, AC. Trên tia đối
của tia IC lấy điểm M sao cho IM = IC; trên tia đối của tia KB lấy điển N sao cho KN
= KB.



a. TÝnh tæng ba gãc: MAB + BAC + CAN ?


b. Gọi H là chân đờng cao của tam giác ABC. Chứng minh tam giác MHN cân.


<b>C©u 5: (1 điểm) </b>


Cho a, b, c thoả mÃn:


2004
2003


2002


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>




.


Tính M = .


)
)(
(


)



( 2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>c</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vịng 1</b><i><b><sub>Năm học: 2003-2004</sub></b></i>


<b>M«n : Toán 6</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>


<b>---Câu1: (3 điểm )</b>


a) Tính giá trị của biểu thức:
A= <sub>14</sub> <sub>2</sub>


15


7
22


)
2
.
3
(


4
2
.
2
.


11 


.
b) Chøng minh r»ng :


B = 2 + 22<sub> + 2</sub>3<sub> +</sub>…<sub>+ 2</sub>2004<sub> chia hÕt cho 3;7 vµ 15.</sub>


c) Tìm a để số 76a23 chia hết cho 9


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


Tìm số tự nhiên nhỏ nhÊt sao cho chia nã cho 17 th× d 5;chia nó cho 19 thì d 12.


<b>Câu 3: (2 điểm) </b>



Cú 64 lít dầu đợc đổ đầy vào 2 loại can: Loại 12 lít và loại 7 lít vừa đủ .Hỏi mi
loi can cú my chic.


<b>Câu 4: (1,5 điểm) </b>


Tìm x,y

Z biết: xy + 3x -2y =11.


<b>Câu5: (1,5 điểm)</b>


Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm, AB = 3cm.
Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? từ đó hãy tính độ dài
đoạn thẳng AB.




<b>---Phßng GD-ĐT Lục Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Môn : Ngữ Văn 6</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>

<b>---I- Tiếng Việt: (3 điểm )</b>


<b>Câu 1: Cho hai đoạn thơ:</b>


Đoạn thứ nhất:


Con bắt gặp mùa xuân
Trong vòng tay của mẹ
Ước chi vòng tay ấy


Ôm hoài ấu thơ con.


<i>(Hoàng Nh Mai,Vòng tay mùa xuân)</i>
Đoạn thứ hai:


Thôi em nằm lại


Vi t lnh Duy Xuyờn


Trên mồ em cã mïa xu©n ë m·i


Trêi chiÕn trêng vÉn mét sắc xanh mguyên.


<i>(Bùi Minh Quốc,Bài thơ về hạnh phúc)</i>
Em hiểu từ "mùa xuân" trong từng đoạn thơ trên nh thế nào ?


<b> (1 điểm )</b>


<b>Câu 2 : </b>


"Chng bao lõu,tụi đã trởng thành một chàng dế thanh niên cờng tráng .Đơi
càng tơi mẫm bóng.Những cái vuốt ở chân ,ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt …"


<i>(Tơ Hồi,Dế mèn phiêu lu ký)</i>
a) Đoạn văn trên có mấy cụm danh từ ,khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong các
ý sau đây:


A- Mét côm ; B - Hai côm ; C - Ba côm ; D - Bèn cụm.
b) Gạch chân dới các cụm danh từ trong đoạn văn trên .



<b>(2 điểm )</b>
<b>II - Tập làm văn : (7 ®iĨm )</b>


Sau khi học xong bài văn " Sơng nớc Cà Mau" trích trong truyện " Đất rừng
ph-ơng Nam" của nhà văn Đoàn Giỏi ( Ngữ Văn 6,tập 2),em nh đợc đi thăm cảnh thiên
nhiên rộng lớn ,hoang dã , phong phú ,độc đáo và cuộc sống của con ngời vùng cực
nam của tổ quốc.


Qua bài văn và bằng trí tởng tợng của mình ,hãy kể lại chuyến thăm đó (cảnh
sơng nớc Cà Mau) bằng lời văn ca em.




<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi hc sinh gii THCS cp tnh vũng 1</b><i><b><sub>Nm hc: 2003-2004</sub></b></i>


<b>Môn : Ngữ Văn 7</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>


<b>---Câu I: Trắc ngiệm (3 ®iĨm) </b>


TiÕng gµ tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nghe gäi vỊ ti thơ


<i> (Xuân Quỳnh,Tiếng gà tra)</i>



Hãy đọc kỹ đoạn thơ và các câu hỏi dới đây ,sau đó trả lời vào bài làm số thứ tự
câu hỏi và chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.


1- Đoạn thơ trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt chính nào?
A- Miêu tả ; B - Tự sự ; C - Biểu cảm ; D - Nghị lun.


2 - Tiếng gà tra trong đoạn thơ trên làm thức dậy tình cảm nào trong lòng ngời chiến
sĩ ?


A - Đồng đội ; B - Làng quê ; C - Gia đình ; D - Bạn bè .
3 - Đoạn thơ trên có sử dụnh nghệ thuật đặc sắc là :


A - So sánh ; B - Nhân hoá ; C - Điệp ngữ ; D - Chơi chữ.
4 - Trong các từ sau đây từ nào là từ Hán Việt ?


A - Hnh quõn ; B - Xóm nhỏ ; C -Xao động ; D - Tuổi thơ .
5 - Đoạn thơ đợc viết theo thể thơ nào?


A - Tø tut ; B - B¸t có ; C - Tù do ; D - Tự do có nòng cốt là thể 5 chữ .
6 - "Tiếng gà tra" gợi kỷ niệm khó quên trong lòng ngời chiến sĩ vì:


A - Tiếng gà là âm thanh của làng quê.


B - Tiếng gà nhảy ổ tạo niềm vui cho ngời nông dân.
C - Tiếng gà là âm thanh dự báo điều tốt lành.


D - Cả 3 ý trên.


<b>Câu II : Tự luận (7 điểm )</b>



Nêu cảm nghĩ của em về bài tuỳ bót " Mét thø quµ cđa lóa non : cèm " của
<i>Thạch Lam (Ngữ Văn 7,tập một).</i>




<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b>đề thi học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vòng 1</b><i><b><sub>Năm hc: 2003-2004</sub></b></i>


<b>Môn : Ngữ Văn 8</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phót)</i>

<b>---I - TiÕng ViƯt : ( 3 ®iĨm )</b>


<b>Câu 1: (2 điểm )</b>


Hỡi cô tát nớc bên đàng
Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi.


<i>(Ca dao)</i>


Tại sao ở đây khơng nói là múc nớc ,mà lại nói là "múc ánh trăng vàng"? Hình
ảnh cơ gái " múc ánh trăng vàng đổ đi" gợi cho em cảm nghĩ gì về vẻ đẹp của ngời lao
động và tâm hồn ngời lao động ?


<b>C©u 2 : (1 điểm )</b>


Điền vào ô trống ở cột bên phải nội dung tơng ứng với những dòng ở cột bên
trái



STT Tờn bi Vn ca thiu niờn c cập trong bài
1 Gió lạnh đầu mùa


2 Trong lßng mĐ
3 Bố của Xi - mông


4 Cố hơng


5 Thời thơ Êu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Có ý kiến cho rằng "Những ngày thơ ấu" là một tập hồi ký về tuổi thơ của
Nguyên Hồng.Mỗi chơng sách là một kỷ niệm ,một bài thơ trữ tình ghi lại những
"rung động cực điểm của một linh hồn trẻ dại".


Dựa vào đoạn trích"Trong lịng mẹ"(Văn 8,tập một) và hiểu biết của mình về
tác phẩm "Những ngày thơ ấu", em hãy chứng minh nhận định trên.




<b>---Phßng GD-§T Lơc Nam</b>


--- <b>đề thi học sinh giỏi THCS cấp tnh vũng 1</b><i><b><sub>Nm hc: 2003-2004</sub></b></i>


<b>Môn : Ngữ Văn 9</b>


<i>(Thời gian lµm bµi: 150 phót)</i>


<b>---I - TiÕng ViƯt : ( 3 điểm )</b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm )</b>


Nhận xét về giá trị của câu thơ sau:


Mái rạ nghìn năm hồng thay sắc ngói


<i>(Chế Lan Viên, Ngời đi tìm hình của nớc)</i>


<b>Câu 2: (1,5 điểm )</b>


Phõn tớch c im v cỏch thức diễn đạt của đoạn văn sau đây:


"Nhìn xuống cánh đồng có đủ các mầu :xanh pha vàng của ruộng mía,xanh rất mợt
của lúa chiêm đơng thời con gái ,xanh đậm của những rặng tre ,đây đó một vài cây
phi lao xanh biếc và rất nhiều mầu xanh khác nữa .Cả cánh đồng thu gọn trong tầm
mắt ,làng nối làng ruộng tiếp ruộng .Cuộc sống ở đây có một cái gì mặn mà ấm áp".


<i>(Hoµi Thanh - Thanh Tịnh)</i>


<b>II - Tập làm văn : (7 điểm)</b>


Cm nhn của em về vẻ đẹp trong thơ của Hồ Xuân Hơng và Bà Huyện Thanh
<i>Quan qua một số tác phẩm đã học và đọc thêm trong chơng trình Văn 9 (tp mt). </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

--- <i><b>Năm học: 2003-2004</b></i>
<b>Môn : Lịch sử 8</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>




<b>---Câu 1: Nguyên nhân của việc phát minh ra máy móc ở Anh cuối thế kỷ XVIII?Vì</b>


<b>sao cách mạng công nghiệp lại diƠn ra tríc tiªn ë Anh? (1,5 điểm)</b>


<b>Câu 2 : Chứng minh rằng :Công xà Pari là một nhà nớc kiểu mới ,nhà nớc vô sản,do</b>


<b>dân và vì dân. (2 điểm)</b>


<b>Câu 3 : Em hÃy lập bảng tóm tắt tình hình kinh tế và văn hoá nớc ta thế kỷ XVI,</b>


<b>XVII và cho biết kinh tế và văn hoá có điểm gì mới? (1,5 ®iĨm)</b>


<b>Câu 4 : Hãy kể những hoạt động của Nguyễn Huệ trên đất Bắc Hà từ giữa năm 1786</b>


đến giữa năm 1788 ?Mục đích chính của các hoạt động đó?Vì sao Tây Sơn lật đổ đợc
chính quyền họ Nguyễn,họ Trịnh và nhà Lê? <b> (5 im)</b>




<b>---Phòng GD-ĐT Lôc Nam</b>


--- <b>đề thi học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vũng 1</b><i><b><sub>Nm hc: 2003-2004</sub></b></i>


<b>Môn : Lịch sử 8</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>



<b>---Câu 1: Nguyên nhân của việc phát minh ra máy móc ở Anh cuối thế kỷ XVIII?Vì</b>


<b>sao cách mạng công nghiệp lại diễn ra trớc tiên ở Anh? (1,5 điểm)</b>


<b>Câu 2 : Chứng minh rằng:Công xà Pari là một nhà nớc kiểu mới ,nhà nớc vô sản,do</b>


<b>dân và vì dân. (2 điểm)</b>


<b>Câu 3 : Em h·y lËp b¶ng tãm tắt tình hình kinh tế và văn ho¸ níc ta thÕ kû</b>


<b>XVI,XVII vµ cho biÕt kinh tÕ và văn hoá có điểm gì mới? (1,5 ®iĨm)</b>


<b>Câu 4 : Hãy kể những hoạt động của Nguyễn Huệ trên đất Bắc Hà từ giữa năm 1786</b>


đến giữa năm 1788 ? Mục đích chính của các hoạt động đó? Vì sao Tây Sơn lật đổ
<b>đ-ợc chính quyền họ Nguyễn,họ Trịnh và nhà Lê? (5 im)</b>



<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vòng 1</b><i><b><sub>Năm học: 2003-2004</sub></b></i>


<b>Môn: Lịch sử 9</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>


<b>---Câu 1: Em hiểu chủ nghĩa t bản là gì?Nêu những nét chung vỊ chđ nghÜa t b¶n trong</b>


những năm 1918 - 1930 ? <b>( 2,5 điểm )</b>


<b>Câu 2 : Hãy trình bày xu hớng phát triển của lịch sử thế giới hiện đại ?Đờng lối đối</b>


ngo¹i của Đảng và nhà nớc ta hiện nay là gì ? <b>(2,5 điểm )</b>
<b>Câu 3 : Đánh giá nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám 1945 ,SGK Lịch</b>


sử 9,tập hai,NXB Giáo dục xuất bản năm 2001 có ghi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bằng thực tế lịch sử hoạt động của Hồ Chủ Tịch và của Đảng em hãy làm rừ ý


kiến trên. <b>(5 điểm)</b>




<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b>đề thi học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vòng 1</b><i><b><sub>Nm hc: 2003-2004</sub></b></i>


<b>Môn thi: Lịch sử 9</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>


<b>---Câu 1: Em hiểu chủ nghĩa t bản là gì?Nêu những nét chung về chủ nghĩa t bản trong</b>


những năm 1918 - 1930 ? <b>( 2,5 điểm )</b>


<b>Cõu 2 : Hãy trình bày xu hớng phát triển của lịch sử thế giới hiện đại ?Đờng lối đối</b>


ngo¹i cđa Đảng và nhà nớc ta hiện nay là gì ? <b>(2,5 điểm )</b>
<b>Câu 3 : Đánh giá nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám 1945 ,SGK Lịch</b>



sử 9,tập hai,NXB Giáo dục xuất bản năm 2001 có ghi:


"Thng lợi ấy gắn liền với sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đơng Dơng ,đứng
đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh".


Bằng thực tế lịch sử hoạt động của Hồ ChủTịch và của Đảng em hãy làm rõ ý


kiÕn trªn. <b> (5 điểm)</b>



<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vịng 1</b><i><b><sub>Năm học: 2003-2004</sub></b></i>


<b>M«n : Địa lý 9</b>


<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>


<b>---Câu 1 : (3 ®iĨm ) </b>


Phân tích những nguồn lực để phát triển kinh tế - xã hội nc ta ?


<b>Câu 2: (1,5 điểm) </b>


Nờu vai trũ,v trớ của ngành giao thông vận tải và những thuận lợi ,khó khăn
ảnh hởng đến ngành giao thơng vận tải nớc ta?


<b>Câu 3 : ( 3,5 điểm ) </b>



Cho bảng số liệu về diện tích các loại cây công nghiệp nớc ta :


(đơn vị tính:1000 ha)
Nm


Các loại


cây 1976 1980 1985 1990 1992 1994 1995


Cây công nghiệp lâu năm 185 256 447 357 618 812 902
Cây công nghiệp hàng năm 289 372 600 542 584 655 717


HÃy :


a- La chọn loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mối quan hệ cơ cấu diện tích
cây cơng nghiệp lâu năm và cây cơng nghiệp hàng năm.


b- Rót ra nh÷ng nhËn xét cần thiết?


<b>Câu4 : (2 điểm ) </b>


<i>Cho lc các vùng nông nghiệp (đất liền) của nớc ta (mặt bên),hãy :</i>
a- Điền những cây,con chính của vùng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> thi hc sinh gii THCS cp tnh vũng 1</b><i><b><sub>Nm hc: 2003-2004</sub></b></i>


<b>Môn : Địa lý 8</b>



<i>(Thời gian làm bài: 150 phút)</i>

---C


<b> âu 1: (3,5 ®iĨm)</b>


Nhận xét về đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam,sách giáo khoa Địa lý 8
năm 2001 viết :"Vị trí địa lý đặc biệt cùng với lịch sử phát triển lãnh thổ lâu dài và
phức tạp đã tạo cho nớc ta một hoàn cảnh tự nhiên khá độc ỏo ".


HÃy chứng minh nhận xét trên.


<b>Câu 2: (2,5 điểm )</b>


Chứng minh rằng : khí hậu nớc ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?Những
thuận lợi và khó khăn của khí hậu ấy đến sản xuất nơng nghiệp và sinh hot ca con
ngi?


<b>Câu 3 : (2 điểm )</b>


<i>in cỏc nội dung sauvào lợc đồ (mặt bên):</i>
a)


- HƯ thèng s«ng Hồng với các phụ lu lớn : sông Đà,sông Lô.


- Hệ thống sông Thái Bình với các phụ lu lớn: sông Cầu,sông Thơng ,sông Lục
Nam.


<i>- Sông MÃ,sông Cả (Lam), sông Hơng ,sông Thu Bồn,sông Đà Rằng.</i>



-Sông Đồng Nai,sông Vàm Cỏ Đông,sông Vàm Cỏ Tây,sông Cửu Long,sông
Tiền , sông Hậu.


b) Tờn các đỉnh núi : Phanxipăng (3143 m)
Rào Cỏ (2235 m)


Tây Cơn Lĩnh (2419 m)
Ngọc Lĩnh (2598 m).
c- Quần đảo Hồng Sa, Trng Sa.


<b>Câu 4 :( 2 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b><sub> học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vòng 1</sub>Hớng dẫn chấm thi </b>


<i><b>Năm học: 2003-2004</b></i>
<b>Môn thi: Toán 9</b>




<b>---Câu 1 (2 điểm): </b>


a) Rút gọn :


- §/k x,y <b> 0; x 9 (cho 0,25 ®)</b>


- Biến đổi đợc : A =



)
2
)(
9
(
)
3
)(
6
(
)
3
(
)
3
2
(







<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<b> (cho 0,25 đ)</b>
-Biến đổi đợc : A =


9
9


<i>x</i>
<i>x</i>


<b> (cho 0,5 đ)</b>
b) Từ đầu bài có:


9
9


<i>x</i>
<i>x</i>


= <sub>72</sub>72





<i>y</i>
<i>y</i>



=> <sub>y</sub>x<sub>-</sub>-<sub>72</sub>9 <sub>72</sub>9 9<sub>72</sub> <sub>72</sub>9 9<sub>72</sub> 1<sub>8</sub>
72
9



















<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b> (cho 1 đ).</b>


<b>Câu 2 : (2 đ)</b>


a) Giải phơng trình :


-Bin đổi đợc : ( 2<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>1)2 <sub></sub> ( 2<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>1)2 <sub></sub>2 (Đ/k : x<sub></sub>
2
1


<b>) (cho 0,25 đ)</b>
-Biến đổi đợc : 2<i>x</i> 11 + 2<i>x</i> 1 1 <b> =2 (cho 0,25 đ)</b>


+ Nếu 2x -1  1 => x1 đợc 2<i>x</i> 11 + 2 <i>x</i> 1- 1= 2 => 2 2 <i>x</i> 1 = 2


<b>=> x =1 tho¶ m·n ®iỊu kiƯn ( cho 0,25 ®)</b>
+ NÕu


2
1


2x -1  1 =>
2
1



x 1 đợc 2<i>x</i> 11- 2<i>x</i> 11 =2 phơng trình có vơ


sè nghiƯm trong TX§


KL : Nghiệm của phơng trình đã cho là tập hợp các giá trị của x thoả mãn:


2
1


x 1


<b> ( cho 0,25 đ)</b>


b) Giải hệ phơng trình:













19


18


2
2

2
2

<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>














38


2


2


2


18


2
2
2
2

<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



=> x2<sub> +y</sub>2<sub> +2xy -(x + y) =20</sub>


=> (x + y)2<b><sub> - (x + y) -20 = 0 ( cho 0,25 ®)</sub></b>


Giải PT bậc 2 ta đợc 







3
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b> ( cho 0,25 đ)</b>
<b>+ Thay x+y = 5 ta đợc xy = 6 => x=2; y=3 hoặc x = 3; y = 2 ( cho 0,25 đ)</b>
+ Thay x + y = -3 đợc xy = -3 => x = 7 2;<i>y</i> 7  2 hoặc x =  7 2;<i>y</i> 7 2



<b> ( cho 0,25 đ) </b>


<b>Câu 3 : (1,5 đ)</b>


<b>Vì abcd, ab, ac là số nguyên tố => b,c,d có thể là các số 1;3;7;9 . ( cho 0,25 ®)</b>
Theo GT cã : b2<sub>= cd + b - c  b(b- 1)= 9c +d .</sub>


L¹i cã 9c = d  10 => b(b-1)  10 => b<b> 4 => b = 7 hc b= 9 (cho 0,5 ®)</b>
+ NÕu b = 7 => 42 =9c +d => 42 - d chia hết cho 9 => d = 6


<b>=> Không thoả mÃn vì abcd không là nguyên tố. (cho 0,25 ®)</b>
<b>+ NÕu b = 9 => 72 = 9c + d => d chia hÕt cho 9=> d =9; c=7 . ( cho 0,25 đ)</b>
Lại có a9 là nguyên tố => a phải là 1;2;5;7;9.


a7 là nguyên tố => a phải là 1;3;4;6;9 (cho 0,25 đ)


<b>=> a7 và a9 nguyên tố => a = 1 .Vậy số phải tìm là 1979. (cho 0,25 đ)</b>


<b>Câu 4: ( 3 đ)</b>


a- Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang c©n:
<b>- ChØ ra MN BC (gt ) (cho 0,25 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

KL tứ giác MNCB là hình thang cân


<b>(cho 0,25 đ)</b>


<b>b- Chỉ ra tam giác AOB vuông tại O (cho 0,25 đ)</b>
- Chỉ ra OM AB (cho 0,25 ®)



=> Theo hƯ thức lợng trong tam giác vuông =>
OM2<sub>= MA.MB hay MA.MB = R</sub>2<b><sub> (cho 0,5 ®)</sub></b>


c- Gọi H là giao điểm của KO với đờng trịn .


Ta có OP // MH ( do OP là đờng trung bình của HKM
<b>lại có MN//BC (GT) => BOP = HMN (cho 0,25 đ)</b>
HMN = HKN (góc NT cùng chắn cung HN)


<b>HKN = OQN (gãc NT cïng ch¾n cung ON) => POB = OQC (1) (cho 0,25 đ)</b>
Mặt khác ta có QCO = PBO (<b>ABC c©n) (2) (cho 0,25 ®)</b>
Tõ (1) vµ (2) suy ra OQC ~ POB =><i><sub>OB</sub>CQ</i> <i>OC<sub>PB</sub></i> <sub> => CQ.PB = OC.OB </sub>


Hay CQ.PB =


4


2


<i>BC</i> <sub> ( do OC = OB =</sub>


2
1


<b>BC ) (cho 0,25 đ)</b>


<b>Câu 5: (1 đ)</b>


Do a,b,c là 3 cạnh của tam gi¸c => a + b - c >0; b + c - a >0; c + a - c > 0



<b> (cho 0,25 ®)</b>


=> (a + b - c) + ( b + c - a)  2 (<i>a</i><i>b</i> <i>c</i>)(<i>b</i><i>c</i> <i>a</i>) (Côsi)


hay b (<i>a</i><i>b</i> <i>c</i>)(<i>b</i><i>c</i> <i>a</i>)


Tơng tù c (<i>b</i><i>c</i> <i>a</i>)(<i>a</i><i>c</i> <i>b</i>);a <sub></sub> (<i>a</i><i>c</i> <i>b</i>)(<i>a</i><i>b</i> <i>c</i>)<b> (cho 0,5 ®)</b>


=> abc  (a + b - c)(b + c - a)(c + a - b) <b> (cho 0,25 ®)</b>


<i><b>Chú ý : Học sinh làm cách khỏc ỳng vn cho im ti a.</b></i>


<b>Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> häc sinh giái THCS cÊp tØnh vßng 1Híng dÉn chấm thi </b>


<i><b>Năm học: 2003-2004</b></i>


<b>Môn thi: Toán 8</b>

<b>---Câu1 : ( 2 ®)</b>


a) 2x2<i><b><sub> - 7x + 3 = (x - 3)(2x - 1) (cho 0,75 ®)</sub></b></i>


b) x3<sub> - x - 6 = ( x - 2 )( x</sub>2<i><b><sub> +2x + 3) (cho 0,75 ®)</sub></b></i>


c) a( b2<sub> + c</sub>2<sub> +bc) + b(a</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub>+ ac) + c( a</sub>2 <sub>+ b</sub>2<sub> +ab)</sub>


<i><b>= (a + b + c)(ab + bc + ca) (cho 0,75 ®)</b></i>


<b>C©u 2: (1,5 ®)</b>


Tõ 1110


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> => <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


1
1
1





 =>


<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


2
1
1
1


2
2


2   


T¬ng tù


<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


2
1
1
1


2
2


2    ; <i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>ac</sub></i>


2
1
1
1


2
2


2    <i><b> (cho 0,75 ®)</b></i>


=> A= 0



2
1
1
1
2
1
2
1
2
1














<i>abc</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>bc</i>


<i>ab</i>


(Do 1110


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> ; abc 0<i><b>) (cho 0,75 đ)</b></i>


N
C
Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 3: (1,5 đ) </b>


Gọi thơng của phép chia là Q(x) .Ta có f(x) = Q(x) .(x2<sub> -x -2) + 2x - 3</sub>


Hay f(x) = Q(x) .(x + 1)(x - 2) + 2x - 3 <i><b> (cho 0,5 ®)</b></i>
+) Cho x = -1=> -a + b = 4 <i><b> (cho 0,25 ®)</b></i>
+) Cho x = 2 => 2a + b =5 <i><b> (cho 0,25 ®)</b></i>


Từ đó tìm đợc a = 3 ; b = -1 <i><b> (cho 0,5 đ)</b></i>
<b>Câu 4 : ( 3 đ)</b>


a) Chứng minh đợc E,A,F
<i><b>thẳng hàng ( cho 0,5 )</b></i>
b) -Chng minh c


tứ giác BEFC là hình



<i><b>thang ( cho 0,5 đ)</b></i>
- Tìm đợc đúng vị trí của H để
tứ giác BEFC là hình thang cân


<i>(NÕu H n»m trªn BC sao cho góc</i>
<i>AHC = 2 lần góc C thì tứ giác BEFC </i>
<i><b>là hình thang cân) ( cho 0,5 ®)</b></i>


- Tìm đợc đúng vị trí ca H t giỏc


<i>BEFC là hình bình hành (Nếu H là trung điể của BCthì tứ giác BEFC lµ HBH)</i>


<i><b> ( cho 0,5 ®)</b></i>


<i><b>c) Xác định vị trí của H để tam giác HEF có diện tích lớn nhất : (cho 1 đ)</b></i>


Gọi I;K lần lợt là giao điểm của HE với AB ;HF với AC => chỉ ra đợc diện tích của  HEF = 2 lần
diện tích của hình chữ nhật HIAK <i><b>(cho 0,25 đ) - Chỉ ra đợc </b></i>


HI.HK<sub></sub>
2
.
2
.
)
.
.


( 2 2 <i><sub>S</sub></i>



<i>S</i>
<i>S</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>HI</i>
<i>AC</i>
<i>HK</i>




<i> (S lµ diƯn tÝch cđa  ABC) =>DT cđa  HEF </i><sub></sub> S


<i><b>(cho 0,5 ®)</b></i>


- Chỉ ra DT của  HEF lớn nhất = S ,khi đó HK.AC = HI.AB hay H là trung điểm của BC
<i><b> (cho 0,25 )</b></i>


<i><b>Câu 5: (1 đ) </b></i> <i>2n sè 1 </i> <i> n sè 4 </i><b> </b>
A + B + 1 = 111…..1 + 444….4 + 1


= 2 2 2 2 <sub>)</sub>2


3
2
10
(
9
)


2
10
(
9
4
10
.
4
10
9
9
4
10
.
4
1
10
1
)
9
1
10
(
4
9
1
10 
















 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<b>Phòng GD-ĐT Lục Nam</b>


--- <b> học sinh giỏi THCS cấp tỉnh vòng 1Hớng dẫn chấm thi </b>
<i><b>Năm học: 2003-2004</b></i>


<b>Môn thi: Toán 7</b>




<b>---Câu 2 : (2,5 đ)</b>


a- thực hiện phép tính :


+) = ( )


5
11
4
11
3
11
7
11
(
:
)
13
3
7
3
5
3
4
3






 = 3( )


5
1
4


1
3
1
7
1
(
11
:
)
13
1
7
1
5
1
4
1





 =
11
3


<i><b>(cho 0,5 ®)</b></i>


+) = (     
7


5
(
:
)
3
11
7
11
(
)
9
15
7
5
(
:
)
3
5
,
0
.
22
7
1
,
1
.
10
)

3
5
=
5
11


<i><b> (cho 0,5 đ)</b></i>
b- Tìm các giá trị của x để:


+) 2<i>x</i> 3+ 5 =7


NÕu x
2
3


thì tìm đợc x =


2
5


<i><b> ( cho 0,25 ®)</b></i>
NÕu x


2
3


thì tìm đợc x =


2
1



<i><b> ( cho 0,25 ®)</b></i>
+) <i>x</i> 2003+ <i>x</i> 2004 = 1


Nếu x  2004 thì tìm đợc x =2004


<i><b>Nếu x < 2003 thì x = 2003 (loại) (cho 0,5 đ)</b></i>
Nếu 2004 > x  2003 thì mọi giá trị của x u tho món.


Vậy các giá trị của x thoả mÃn điều kiện đầu bài là:2004 x <i><b>2003 (cho 0,5 đ)</b></i>


<b>Câu 2: (1,5 đ)</b>


Phõn tớch c : S =


2
1
( )
2003
1
...
5
1
3
1
3
1


1     <i><b> (cho 1 ®)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

S =


2
1




(1-2003
1


) =


2003
1001


<i><b> ( cho 0,5 đ)</b></i>


<b>Câu 3: ( 2 đ)</b>


Gọi số học sinh của khối 6;7;8 lần lợt là x;y;z .
Theo đầu bài có <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


100
40
2


1
3
2





<i><b> (cho 1 ®)</b></i>


Tìm và trả lời đúng số học sinh của khối 6 là 3000 em;số học sinh của khối 7 là
<i><b>4000 em; số học sinh của khối 8 là 5000em. ( cho 1 đ)</b></i>


<b>C©u 4 : (3 ®) </b>


-Chứng minh đợc AIM = <i><b>BIC => MAI = ABC (cho 0,5 đ)</b></i>
-Chứng minh đợc AKN = <i><b>CKB => KAN = ACB (cho 0,5 đ)</b></i>
=> MAB + BAC + CAN = ABC + ACB +CAB = 1800<i><sub> (cho 0,5 đ)</sub></i>


b) Chứng minh đúng <i><b>MHN cân ( cho 1,5 đ)</b></i>


<b>C©u 5 : ( 1 đ)</b>


Từ đầu bài=>


2
1
1


2002


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i>











=> c-a =


2002
<i>2a</i>


; a - b =


2002


<i>a</i>




; b - c =


2002



<i>a</i>




=> (c - a)2<sub> = </sub>
2
2


2002


<i>4a</i> <sub>; (a - b)( b - c) = </sub>


2
2


2002


<i>a</i> <sub> => M= 4.</sub>


K
A


N


C
B


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Phßng GD-§T Lơc Nam</b>



--- <b><sub> häc sinh giái THCS cÊp tØnh vòng 1</sub>Hớng dẫn chấm thi </b>


<i><b>Năm học: 2003-2004</b></i>
<b>Môn thi: Toán 6</b>




<b>---Câu 1: ( 3 đ)</b>


a) A = 2


3
9
.
2
2


.
3


)
2
11
(
2
2


.
3



2
2
.
11


2
28


2
29
28


2
30
29







<sub> </sub> <i><b><sub>(cho 1 đ)</sub></b></i>


b) -Nhóm 2 số hạng với nhau => B chia hÕt cho 3 <i><b>(cho 0,25 ®)</b></i>


-Nhãm 3 sè h¹ng víi nhau => B chia hÕt cho 7 <i><b>(cho 0,25 ®)</b></i>


-Nhãm 4 sè h¹ng víi nhau => B chia hÕt cho 15 <i><b>(cho 0,5 ®)</b></i>



c) Tìm đợc a= <i>o</i>;9  <i><b>( cho 1 đ)</b></i>


<b>C©u 2 : ( 2 đ) Gọi số phải tìm là A</b>


- Theo §B ta cã A = 17n +5 ;A = 19 m + 12 ( n,m

N*<sub>) </sub> <i><b><sub>( cho 0,5 ®)</sub></b></i>


=> 19 A = 19.17n + 95 ;17 A = 19.17m + 204 <i><b>( cho 0,5 ®)</b></i>


=> 19A - 17 A= 19.17(n - m) - 109


=> 2A - 109 = 19.17(n - m) => 2A - 109 chia hÕt cho 19 vµ 17 <i><b>( cho 0,5 ®)</b></i>


=> 2A - 109 = 19.17 => A = 107 <i><b>( cho 0,5 đ)</b></i>


Câu 3: ( 2 đ)


Gọi số can loại 12 lít là x và số can loại 7 lít là y


Ta có: 12x + 7y = 64 <i><b>(cho 0,5 ®)</b></i>


<i><b>NxÐt : 64;12x chia hÕt cho 4 => 7y chia hÕt cho 4 => y chia hết cho 4 ( cho 0,5 đ)</b></i>
Lại cã 7y 64 => y  9 => y =  4;8  <i><b>(cho 0,5 ®)</b></i>


Thay vào tìm đợc : x = 3;y = 4.


VËy lo¹i can 12 lÝt cã 3 chiÕc;lo¹i can 7 lÝt cã 4 chiÕc. <i><b>(cho 0,5 đ)</b></i>
<b>Câu 4: ( 1,5 đ) </b>


(x - 2)( y + 3) = 5. <i><b>(cho 0,5 ®)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>































































4


3


2


7



8


1



2


3



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i><b>(cho 1 đ)</b></i>


<b>Câu 5: ( 1,5 đ)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×