Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

Tron bo trac nghiem on tap ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.38 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ch¬ng I:


<b>Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định</b>


<b>Câu 1: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua một vật thì một điểm</b>
xác định trên vật cách trục quay khoảng r ≠ 0 có


A. véc tơ vận tốc dài khơng đổi B. độ lớn vận tốc góc biến đổi
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi D. véc tơ vận tốc dài biến đổi


<b>Câu 2: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác</b>
định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là 1 hằng
số. Tính chất chuyển động của vật đó là


A. quay chậm dần B. quay đều


C. quay biến đổi đều D. quay nhanh dần đều


<b>Câu 3: Một vật đang quay chậm dần đều quanh trục cố định xuyên qua vật thì</b>
A. gia tốc góc ln có giá trị âm.


B. tÝch vËn tèc gãc vµ gia tèc gãc lµ sè dơng.
C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
D. vận tốc góc luôn có giá trị âm.


<b>Cõu 4: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. (Các điểm</b>
trên vật không thuộc trục quay)


A. ở cùng thời điểm không cùng gia tốc góc.


B. Quay đợc những góc khơng bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.


C. ở cùng một thời điểm có cùng vận tốc góc.


D. ë cïng mét thêi ®iĨm cã cïng vËn tèc dµi.


<b>Câu 5: Một vật rắn quay quanh 1 trục cố định với gia tốc góc khơng đổi, sau</b>
thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay từ nghỉ. Số vòng quay n tỉ lệ với


A. t B. t2 <sub>C. t</sub>3 <sub>D. </sub> <i><sub>t</sub></i>


<b>Câu 6: Gia tốc toàn phần của vật rắn trong chuyển động quay bằng</b>
A. tổng gia tốc góc và gia tốc dài


B. tỉng gia tèc góc và gia tốc hớng tâm
C. tổng gia tốc tiếp tuyÕn vµ gia tèc dµi


D. tổng véc tơ gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến
<b>Câu 7: Vật rắn quay đều khi có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Vận tốc góc đặc trng cho sự quay nhanh hay chậm của một vật.
B. Vận tốc góc dơng khi vật quay nhanh dần.


C. Vận tốc góc khơng đổi khi vật quay đều.
D. Vận tốc góc đo bằng đơn vị (rad/s)


<b>Câu 9: Chọn câu sai khi nói về chuyển động quay biến đổi đều</b>


A. Chuyển động quay biến đổi đều có vận tốc góc khơng đổi.


B. Chuyển động quay biến đổi đều có gia tốc góc khơng đổi.



C. Chuyển động quay biến đổi đều thì vận tốc góc có cơng thức ω=ω0 + αt


D. Chuyển động quay biến đổi nhanh dần đều nếu có vận tốc góc và gia tốc
góc cùng dấu.


<b>Câu 10: Đặc điểm của chuyển động quay quanh trục cố định của một vật rắn là</b>
(chọn câu sai)


A. Mọi điểm trên vật đều vẽ thành cùng một cung tròn.


B. Tâm đờng tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên trục quay.


C. Tia vng góc kẻ từ trục đến mỗi điểm của vật rắn quét một góc nh nhau
trong một khoảng thời gian bất kỳ.


D. Các điểm khác của vật rắn vạch thành những cung trịn có độ dài khác
nhau.


<b>Câu 11: Mơ men qn tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định khơng</b>
phụ thuộc vào


A. vÞ trÝ cđa trơc quay


B. kích thớc và hình dạng của vật
C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật
D. khối lợng của vật


<b>Câu 12: Phát biểu nào sai khi nói về mơ men qn tính của một vật rắn đối vi</b>
mt trc quay xỏc nh



A. Mô men quán tính của một vật rắn có thể dơng, âm tùy thuộc vào chiều
quay của vật.


B. Mô men quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.


C. Mụ men quán tính của một vật rắn đặc trng cho mức quán tính của vật
trong chuyển động quay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13: Tác dụng một ngẫu lực lên thanh MN đặt trên sàn nằm ngang. Thanh</b>
MN khơng có trục quay cố định (bỏ qua ma sát giữa thanh và sàn). Nếu mặt
phẳng chứa ngẫu lực song song với sàn thì thanh s quay quanh trc i qua


A. điểm bất kỳ trên thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.
B. trọng tâm của thanh và vuông góc với mặt phẳng.


C. u M của thanh và vng góc với mặt phẳng ngẫu lực.
D. đầu N của thanh và vng góc với mặt phẳng ngẫu lực.
<b>Câu 14: Chọn câu đúng</b>


A. Khèi t©m cđa hệ chất điểm là tâm điểm của hệ.


B. Khi tõm của một vật rắn là một điểm khi vật rắn chịu tác dụng của một
lực thì điểm đó chuyển động nh một chất điểm có khối lợng bằng khối lợng
của vật và chịu tác dụng của lực đó.


C. Khối tâm của một hệ chất điểm là một điểm nào đó của khơng gian có tọa
độ xác định bởi cơng thức


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i>


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>X</i>






<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>Y</i>






D. Khối tâm của một vật là điểm chính giữa vật, khi vật chuyển động khối
tâm đứng yên.


<b>Câu 15: Đại lợng bằng tích mơ men qn tính và gia tốc góc của vật là</b>
A. Mơ men động lợng của vt.



B. Mô men lực tác dụng lên vật.
C. Hợp lực tác dụng lên vật.
D. Động lợng của vật.


<b>Câu 16: Đại lợng vật lý nào có thể tính bằng Kgm</b>2<sub>/S </sub>2<sub>. Chọn câu sai:</sub>


A. Mô men lực B. Mô men quán tính


C. Công D. Động năng


<b>Cõu 17: Ban u vn ng viên trợt băng nghệ thuật hai tay giang rộng đang</b>
thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của ngời (bỏ
qua mọi sự ma sát ảnh hởng đến sự quay). Sau đó vận động viên khép tay lại thì
chuyển động sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 18: Một ngời đang đứng ở mép của một sàn hình trịn nằm ngang. Sàn có</b>
thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định thẳng đứng đi qua
tâm của sàn (bỏ qua các lực cản). Lúc đầu sàn và ngời đứng yên. Nếu ngời ấy
chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn


A. quay cùng chiều chuyển động của ngời sau đó quay ngợc lại.
B. quay cùng chiều chuyển động của ngời.


C. quay ngợc chiều chuyển động của ngời.


D. vẫn đứng yên vì khối lợng của sàn lớn hơn khối lợng của ngời.


<b>Câu 19: Một cánh quạt có mô men quán tính đối với trục quay cố định là</b>
0,2(Kgm2<sub>) đang quay đều xung quanh trục với tốc gúc </sub><sub> = 100 (Rad/s).</sub>



Động năng cánh qu¹t quay xung quanh trơc


A. 200(J) B. 1000(J) C. 800(J) D. 2000(J)
<b>Câu 20: Mô men động lợng của một chuyển ng khụng thay i nu</b>


A. vật chịu tác dụng của ngoại lực.


B. vật chịu tác dụng của mô men ngoại lực.
C. vật chịu tác dụng của áp lực.


D. mô men ngoại lực bằng không.


<b>Câu 21: Một vật rắn sẽ cân bằng trong trờng hợp nào sau đây</b>
A. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật bằng không.


B. Vt luụn luôn đứng yên so với bất kỳ vật nào khác.


C. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật bằng không và tổng đại số các mô
men lực tác dụng lên vật đối với bất kỳ trục quay nào đều bằng không.
D. Tổng các mô men lực đối với bất kỳ trục quay làm cho vật quay theo chiều


kim đồng hồ bằng tổng các mô men lực làm cho vật ú quay ngc chiu
kim ng h.


<b>Câu 22: Khi hợp lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì khối tâm vËt cã thĨ</b>
(chän c©u sai)


A. đứng n.


B. chuyển động thẳng đều.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 23: Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc góc </b>ώ
A. Vận tốc của vật tăng lên gấp 4 lần khi khối lợng của vật tăng lên 2 lần.
B. Động năng của vật tăng lên 2 lần khi vận tốc góc tăng lên 2 lần.


C. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi mơ men qn tính của nó đối với trục
quay giảm đi 2 lần, vận tốc góc vẫn giữ nguyên.


D. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi vận tốc góc giảm đi 2 lần.
<b>Câu 24: Mô men lực đối với trục quay cố định (chọn câu sai)</b>


A. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm đặt của lực đối với trục quay.
B. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đến trục quay.


C. Đo bằng đơn vị (N.m)


D. Đặc trng cho tác dụng làm quay của lực.


<b>Cõu 25: Động năng của vật rắn trong chuyển động quay khơng phụ thuộc vào</b>
A. vị trí của trục quay B. vn tc gúc


C. gia tốc góc D. hình dạng của vËt r¾n


<b>Câu 26: Một bánh đà có mơ men qn tính đối với trục quay I = 20 (Kgm</b>2<sub>) đang</sub>


quay với vận tốc góc ω = 50 (Rad/s). Muốn cho bánh đà quay nhanh hơn với tốc
độ ώ = 52 (Rad/s) thì cơng để tăng tốc bánh đà


A. 2400(J) B. 2240(J) C. 2080(J) D. 2040(J)



<b>Câu 27: Một quả cầu đang quay đều quanh trục của nó với tốc độ góc </b>ω = 20π
(Rad/s) và động năng của quả cầu bằng 60(J). Nếu tốc độ góc ω = 60π (Rad/s)
thì động năng của quả cầu bằng bao nhiêu? (π2<sub>=10)</sub>


A. 1080(J) B. 540(J) C. 240(J) D. 480(J)


<b>Câu 28: Một vô lăng nặng m = 5 kg coi nh một vành trịn có bán kính R=0,4(m)</b>
đang quay đều với tốc độ góc ω = 50 (Rad/s) thì bị tác dụng lực ma sát làm vô
lăng ngừng lại. Công của lực ma sát tác dụng vào vô lăng


A. 0,003(J) B. 400(J) C. -1000(J) D. -0,052(J)


<b>Câu 29: Một cái đĩa đang quay với tốc độ góc 5 (Rad/s) thì bắt đầu quay chậm</b>
dần. Sau 20(s) thì nó dừng lại. Gia tốc góc của đĩa bằng


A. - 0,2 (Rad/S2<sub>)</sub> <sub>B. - 2,5 (Rad/S</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 30: Thanh AB dài 20cm có khối lợng khơng đáng kể, gắn vào hai đầu AB</b>
hai quả cầu có cùng khối lợng 50g. Mơ men qn tính của hệ hai vật có trục
quay là đờng trung trực của thanh AB bằng


A. 10-4<sub>(Kgm</sub>2<sub>)</sub> <sub>B. 10</sub>-3<sub>(Kgm</sub>2<sub>)</sub>


C. 1,5.103<sub>(Kgm</sub>2<sub>)</sub> <sub>D. 2,0.10</sub>3<sub>(Kgm</sub>2<sub>)</sub>


<b>Câu 31: Một đĩa mài hình trịn có khối lơng M = 0,4kg và đờng kính 0,2m. Mơ</b>
men qn tính của trục quay đi qua tâm đĩa bằng


A. 10-3<sub>(Kgm</sub>2<sub>)</sub> <sub>B. 15 . 10</sub>3<sub>(Kgm</sub>2<sub>)</sub>



C. 2 . 10-3<sub>(Kgm</sub>2<sub>)</sub> <sub>D. 2,5 . 10</sub>3<sub>(Kgm</sub>2<sub>)</sub>


<b>Câu 32: Một đĩa trịn đồng chất có bán kính R, khối lợng M. Mơ men qn tính</b>
của đĩa đối với trục quay ∆ vng góc với mặt đĩa tại một điểm trên vành đĩa đợc
xác định bằng công thức


A. l = 2MR2 <sub>B. l = </sub>


5
2


MR2


C. l =


2
3


MR2 <sub>D. l = </sub>


2
5


MR2


<b>Câu 33: Một rịng rọc quay quanh một trục của nó với gia tốc góc khơng đổi 50</b>
Rad/S2<sub>. Sau 4 s khi bắt đầu quay từ nghỉ thì rịng rọc đã quay đợc một góc bằng</sub>


A. 200 (Rad) B. 300 (Rad)



C. 400 (Rad) D. 500 (Rad)


<b>Câu 34: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc khơng đổi.</b>
Sau 6 s nó quay đợc góc 36 (Rad). Gia tốc góc bằng


A. 1 Rad/S2 <sub>B. 2 Rad/S</sub>2


C. 3 Rad/S2 <sub>D. 4 Rad/S</sub>2


<b>Câu 35: Một thanh AB có khối lợng khơng đáng kể, chiều dài l. Đầu B có gắn</b>
một chất điểm khối lợng M, tại trung điểm của thanh gắn một chất điểm khối
l-ợng m. Mô men qn tính của hệ đối với một trục vng góc thanh tại A là


A. l = (M +


4
<i>m</i>


) l2 <sub>B. l = (M + </sub>


2
<i>m</i>


) l2


C. l = (M +


8
<i>m</i>



) l2 <sub>D. l = (M + m) l</sub>2


<b>Câu 36: Một điểm ở trên vật rắn quay đều quanh một trục cố định, cách trục</b>
quay một khoảng R có vận tốc dài là v. Vận tốc góc của vật là


A. ω =


<i>R</i>
<i>v</i>


B. ω =


<i>R</i>
<i>v</i>2


C. ω = v . R D. ω =


<i>v</i>
<i>R</i>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Nằm trên đờng chéo AC cách đỉnh A một đoạn AC/3
B. Nằm trên đờng chéo BD cách đỉnh B một đoạn BD/3
C. Tại giao điểm của hai đờng chéo.


D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 38: Mơ men qn tính của một hình cầu đặc có bán kính R và trục quay đi</b>
qua tâm đợc xác định bởi biểu thức



A. l = MR2 <sub>B. l = </sub>


2
1


MR2


C. l =


5
2


MR2 <sub>D. l = </sub>


2
5


MR2


<b>Câu 39: Ba chất điểm có cùng khối lợng m = 100g đặt tại ba đỉnh của một tam</b>
giác đều ABC có cạnh a = 30cm. Trục quay ∆ qua trọng tâm của tam giác thì mơ
men quán tính của hệ ba chất điểm đối với trục quay ∆ bằng bao nhiêu?


A. 3 . 10-3<sub>kgm</sub>2 <sub>B. </sub> 5<sub> . 10</sub>-3<sub>kgm</sub>2


C. 6 . 103<sub>kgm</sub>2 <sub>D. 9 . 10</sub>-3<sub>kgm</sub>2


<b>C©u 40: Mô men lực tác dụng lên bánh xe là 30 Nm và mô men quán tính 2kgm</b>2



i vi trc quay của nó. Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì 10s sau nó quay đợc góc


A. 550 rad B. 650 rad


C. 700 rad ` D. 750 rad


<b>Câu 41: Động năng của vật rắn trong chuyển động quay không phụ thuộc vo</b>
yu t


A. Vị trí trục quay B. Gia tốc rơi tự do
C. Vận tốc góc D. Hình dạnh của vật r¾n


<b>Câu 42: Một vơ lăng có mơ men qn tính đối với trục quay là 100kgm</b>2<sub>. Nếu vô</sub>


lăng quay từ nghỉ đến khi đạt tốc độ góc 50 rad/s thì công phải thực hiện để tăng
tốc cho vô lăng phải bằng bao nhiêu?


A. 2,5 . 104<sub> J</sub> <sub>B. 12,5 . 10</sub>3<sub> J</sub>


C. 125 . 103<sub> J</sub> <sub>D.125 . 10</sub>4<sub> J</sub>


ch¬ng Ii:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1: Một con lắc gồm lị xo có khối lợng khơng đáng kể có độ cứng k, một</b>
đầu gắn vật nhỏ có khối lợng m, đầu còn lại treo vào một điểm cố định. Con lắc
dao động điều hòa theo phơng thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là


A. T =





2
1


<i>k</i>
<i>m</i>


B. T =




2
1


<i>m</i>
<i>k</i>


C. T = 2π


<i>m</i>
<i>k</i>


D. T = 2π


<i>k</i>
<i>m</i>


<b>Câu 2: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời</b>
điểm t ln



A. sím pha


4
π


so với ly độ dao động
B. cùng pha với ly độ dao động
C. sớm pha


2
π


so với ly độ dao động
D. ngợc pha với ly độ dao động


<b>Câu 3: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T,</b>
khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc


A. Khơng đổi B. Tăng 16 lần
C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần


<b>Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phơng có phơng trình lần lợt là: </b>
x1 = 3 cos5t (cm) và x2 = 4 cos(5t +


2
π


) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao
động này có biên độ là



A. 7 (cm) B. 1 (cm) C. 5 (cm) D. 3,5 (cm)


<b>Câu 5: Khi đa một con lắc đơn lên cao theo phơng thẳng đứng (chiều dài của</b>
con lắc không đổi) thì tần số dao độg điều hịa của nó sẽ


A. tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm.


B. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trờng.
C. giảm vì gia tốc trọng trờng giảm theo độ cao.


D. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc
trọng trờng.


<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?</b>


A. Biên độ dao động cỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tợng cộng
h-ởng (sự cộng hh-ởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Tần số dao động cỡng cức của một hệ cơ học bằng tần số dao của ngoại lực
điều hòa tác dụng lên hệ ấy.


D. Hiện tợng cộng hởng (sự cộng hởng) xảy ra khi tần số ngoại lực điều hòa
bằng tần số dao động riêng của hệ.


<b>Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lợng m và lị xo có độ cứng k khơng</b>
đổi, dao động điều hịa. Nếu khối lợng m = 200g thì chu kì dao động con lắc 2s.
Để chu kì con lắc 1s thì khối lợng m bằng


A. 200g B. 800g C. 100g D. 50g



<b>Câu 8: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có khối lợng khơng đáng kể, khơng</b>
dãn, có chiều dài l và vật nhỏ có khối lợng m. Kích thích cho con lắc dao động
điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trờng g. Nếu chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng
của vật thì thế năng con lắc này ở ly độ góc α có biểu thức là


A. mgl (1 - sinα) B. mgl (1 + cosα)
C. mgl (1 - cosα) D. mgl (3 – 2cosα)


<b>Câu 9: Tại một nơi, chu kì dao động điều hịa của một con lắc đơn là 2,0s. Sau</b>
khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hịa của nó là
2,2s. Chiều dài ban đầu con lắc này là


A. 101 cm B. 99 cm


C. 100 cm D. 98 cm


<b>Câu 10: Một vật khối lợng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao</b>
động điều hòa cùng phơng, có các phơng trình dao động là:


x1 = 5cos(10t+π)(cm) vµ x1 = 10cos(10t+
2
π


). Giá trị cực đại của lực tổng hợp
tác dụng lên vật là


A. 50 3(N) B. 5 3(N) C. 5N D. 0,5 5(N)


<b>Câu 11: Tại nơi có g = 9,8 m/s</b>2<sub>, một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì</sub>



dao động là <i>s</i>
7


. Chiều dài của con lắc đơn đó là


A. 2 m B. 2 cm C. 2 mm D. 20 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A.


2
T


B. 2T C. T D.


4
T


<b>Câu 13: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định đầu dới</b>
gắn với một vật dao động điều hịa có tần số góc 10 Rad/s. Nếu coi gia tốc trọng
trờng g = 10m/s2<sub> thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lị xo là</sub>


A. 8 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 5 cm


<b>Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lợng m dao</b>
động điều hòa. Khi khối lợng của vật m = m1 thì chu kì dao động là T1 , khi khối


lợng của vật là m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi khối lợng của vật là m = m1


+ m2 thì chu kì dao động là



A. T = 2
2
2
1


2
1


<i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i>
<i>T</i>


 B. T = 1 2


1
<i>T</i>
<i>T</i> 


C. T = T1 + T2 D. T = <i>T</i><sub>1</sub>2  <i>T</i><sub>2</sub>2


<b>Câu 15: Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng cơ thì vật tiếp tục dao động</b>
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.


B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.



<b>Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phơng trình x=10sin(4</b>πt+ <sub>2</sub>π )cm
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng


A. 0,50 (s) B. 1,50 (s) C. 0,25 (s) D. 1,00 (s)
<b>Câu 16: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần</b>


A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.


C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.


D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hòa.
<b>Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lợng m và lị xo có độ cứng k dao</b>
động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lợng m đi 8 lần thỡ tn
s dao ng ca vt s


A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trờng tại nơi đặt
thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì T bằng


A. 2T B.


2
<i>T</i>


C. T 2 D.


2



<i>T</i>


<b>Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phơng có phơng trình lần lợt </b>
x1 = 4sin (πt -


6
π


) (cm) x1 = 4sin (πt -
2
π


) (cm). Dao động tổng hợp của hai
dao động này có biên độ là


A. 4 3(cm) B. 2 7(cm) C. 2 2 (cm) D. 2 3(cm)


<b>Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa. Câu khẳng định nào sau đây là</b>
đúng?


A. Vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
C. Vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
D. Vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.


<b>Câu 22: Phơng trình dao động điều hịa cùng chất điểm có dạng x = x</b>mcosώt.


Gốc thời gian đã đợc chọn vào lúc nào?


A. Gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dơng.


B. Gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí câng bằng theo chiều âm.
C. Gốc thời gian lúc chất điểm có ly độ x = xm .


D. Gốc thời gian lúc chất điểm có ly độ x = - xm .


<b>Câu 23: Phơng trình dao động của con lắc lị xo có dạng x = x</b>mcosώt. Tốc độ


góc của con lắc đạt cực đại tại thời điểm
A. t = 0 B. t =


2
<i>T</i>


C. t =


4
<i>T</i>


D. t = T


<b>Câu 24: Treo vật khối lợng 0,1 (kg) vào một lò xo độ cứng k, treo thẳng đứng lò</b>
xo giãn 4cm. Lấy g = 10 (m/s2<sub>). Độ cứng k của lò xo là</sub>


A. 15 (N/m) B. 20 (N/m) C. 25 (N/m) D. 50 (N/m)


<b>Câu 25: Trong dao động điều hòa của con lắc lị xo, đại lợng nào sau đây khơng</b>
phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu của dao động?


A. Pha dao động B. Vận tốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 24cm và chu kỳ 4s. Tại</b>
thời điểm ban đầu chất điểm ở ly độ cực đại dơng. Phơng trình dao động của
chất điểm là


A. x = 24 sin (


2
π


t +


2
π


) cm B. x = 24 sin 4πt cm
C. x = 24 cos (


2
π


t +


2
π


) cm D. x = 24 cos 4πt cm


<b>Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Lị xo có độ cứng k = 40 N/m.</b>
Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có ly độ x = -2cm thì thế năng điều hòa của
con lắc là



A. W = -0,016 J B. W = -0,008 J
C. W = 0,016 J D. W = 0,008 J


<b>Câu 28: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ con lắc không</b>
thay đổi khi.


A. Thay đổi chiều dài con lắc
B. Thay đổi gia tốc trọng trờng
C. Tăng biên độ góc lên đến 300


D. Thay đổi khối lợng của quả cầu con lắc.
<b>Câu 29: Một vật sẽ dao động tắt dần khi</b>


A. Chỉ chịu tác dụng của lực F = -kx
B. Chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Không có lực nào tác dụng lên nó


D. Chịu tác dụng của lực cản cđa m«i trêng


<b>Câu 30: Một con lắc lị xo cơ năng 1,0 J biên độ dao động 0,10 m và vận tốc cực</b>
đại 1,0 m/s. Độ cứng k của lò xo và khối lợng m của vật dao động lần lợt là


A. k = 20 N/m vµ m = 2 Kg
B. k = 200 N/m vµ m = 2 Kg
C. k = 200 N/m vµ m = 0,2 Kg
D. k = 20 N/m vµ m = 0,2 Kg


<b>Câu 31: Một con lắc đơn dài l = 2,0m dao động tại một nơi có gia tốc trọng </b>
tr-ờng g = 9,8m/s2<sub>. Số dao động con lắc thực hiện đợc trong 5 phút là</sub>



A. 2 B. 106 C. 22 D. 234


<b>Câu 32: Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phần</b>


A. cïng pha B. ngỵc pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. tần số là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số là tần số riêng cđa hƯ.


C. biên độ khơng phụ thuộc ngoại lực.


D. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.


<b>Câu 34: Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60m/s trên một đờng trịn có</b>
đờng kính 0,40m. Hình chiếu của điểm M lên một đờng kính trịn dao động điều
hịa với biên độ và tần số góc lần lợt là


A. xm = 0,40m vµ ώ = 3,0 rad/s B. xm = 0,20m vµ ώ = 3,0 rad/s


C. xm = 0,40m vµ ώ = 1,5 rad/s D. xm = 0,20m vµ ώ = 1,5 rad/s


<b>Câu 35: Một con lắc đơn có chu kỳ T</b>0 = 1s ở trên Trái đất. Biết gia tốc trọng


tr-ờng trên Trái đất là g0 = 9,8 m/s2 và trên sao Hỏa là g = 3,7 m/s2. Trờn sao Ha


con lắc này sẽ có chu kỳ T b»ng


A. T ≈ 1,63 s B. T ≈ 2,66 s C. T ≈ 1,61 s D. T ≈ 0,37 s
<b>Câu 36: Dao động tắt dần sẽ</b>



A. có biên độ dao động tăng dần.


B. càng kéo dài thì tần số dao động càng lớn.
C. càng kéo dài thì tần số dao động càng nhỏ.
D. càng kéo dài khi lực ma sát càng nhỏ.


<b>Câu 37: Một vật có khối lợng 0,4 kg đợc treo vào lị xo có độ cứng 80 N/m. Vật</b>
dao động điều hòa theo phơng thẳng đứng với biên độ dao động 0,1 m. Gia tốc
của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng


A. 0 m/s2 <sub>B. 5 m/s</sub>2 <sub>C. 10 m/s</sub>2 <sub>D. 20 m/s</sub>2


<b>Câu 38: Một con lắc đơn đợc thả không vận tốc ban đầu từ biên độ góc </b>α0. Biểu
thức cơ năng của con lắc là


A. W =


2
<i>mgl</i>


(1 - cos α0) B. W = mgl (1 - cos α0)
C. W =


2
<i>mgl</i>


cos α0 D. W = mgl (1 + cos α0)
<b>Câu 39: Dao động tự do có</b>



A. chu kỳ và năng lợng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
B. pha ban đầu và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. pha ban đầu và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
D. chu kỳ và pha ban đầu phụ thuộc vào đặc tính của hệ.


<b>C©u 40: Mét con lắc gõ giây có chu kỳ 2,00s. Tại nơi cã gia tèc träng trêng </b>
g = 9,80m/s2<sub> th× con lắc gõ giây phải có chiều dài là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 41: Một chất điểm M dao động điều hòa trên một đờng thẳng xung quanh</b>
một điểm O với chu kỳ T = 0,314s. Chọn gốc tọa độ là điểm O. Tại thời điểm
ban đầu, tọa độ của M là x = +2cm và vận tốc của nó bằng khơng thì phơng trình
dao động của M là


A. x = 2 sin20t (cm) B. x = 2 cos (20t +


2
π


) (cm)
C. x = 2 cosπt (cm) D. x = 2 cos20t (cm)


<b>Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đờng thẳng với tần số góc</b>


ώ. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của chất điểm là xm và vận tốc của nó bằng


khơng. Vận tốc v của chất điểm khi nó ở ly độ x là
A. v = ώ <i><sub>x</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i>2


<i>m</i>  B. v = ώ



2


2 <i><sub>x</sub></i>


<i>x<sub>m</sub></i> 


C. v = ώ (xm - x) D. v = ώ2 (xm - x)


<b>Câu 43: Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi</b>


A. tần số của lực cỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.


<b>Câu 44: Một vật dao động điều hịa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng</b>
không tới điểm tiếp theo cũng nh vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên
độ và tần số của dao động này là


A. xm = 36 cm vµ f = 2Hz B. xm = 18 cm vµ f = 2Hz


C. xm = 72 cm vµ f = 2Hz D. xm = 36 cm vµ f = 4Hz


<b>Câu 45: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T. Khi con lắc qua vị trí cân</b>
bằng, dây treo đột ngột bị kẹp chặt tại trung điểm. Chu kỳ dao động mới T của
con lắc là


A. T’<sub> = 2T</sub> <sub>B. T</sub>’<sub> = </sub> <sub>2</sub><sub>T</sub> <sub>C. T</sub>’<sub> = </sub>
2



<i>T</i>


D. T’<sub> = </sub>
2
<i>T</i>


<b>Câu 46: Một vật dao động điều hòa theo phơng trình x = 0,05cos10</b>πt(m). Tại
thời điểm t = 0,05s, vật có ly độ và vận tốc lần lợt là


A. x = 0 (m) và v = 0,5π (m/s) B. x = 0 (m) và v = -0,5π (m/s)
C. x = 0,05 (m) và v = 0,5π (m/s) D. x = 0,05 (m) và v = -0,5π (m/s)
<b>Câu 47: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng treo ở đầu lò xo. Khi</b>
cân bằng, lò xo giãn ra 4,0cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng theo phơng thẳng
đứng xuống dới một đoạn bằng 4,0cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Lấy g =
9,8m/s2<sub>. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. A = 4,0cm và T = 98s D. Không xác định vì thiếu dữ kiện
<b>Câu 48: Một vật có khối lợng 0,4kg đợc treo vào lị xo có độ cứng 80N/m. Vật</b>
đợc kéo theo phơng thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 0,1m rồi
thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là


A. 0 m/s B. 1,4 m/s C. 1,0 m/s D. 0,1 m/s


<b>Câu 49: Hai dao động điều hòa đợc gọi là ngợc pha nhau khi pha ban đầu của</b>
chúng thỏa mãn điều kiện


A. φ2 – φ1 = 2nπ B. φ2 – φ1 = nπ


C. φ2 – φ1 = (2n + 1)
2


π


D. φ2 – φ1 = (2n + 1)π


<b>Câu 50: Một con lắc đơn dài 1,50m dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng g =</b>
9,8m/s2<sub>. Lúc đầu, kéo con lắc lệch khỏi phơng thẳng đứng một góc </sub>α


m = 100 råi


thả nhẹ. Biết rằng lúc đầu kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dơng.
Phơng trình dao động con lắc là


A. S = 0,26sin(2,56t +


2
π


) (m) B. S = 0,26cos(2,56t +


2
π


) (m)
C. S = 0,26sin2,56t (m) D. S = 1,50sin(2,56t +


2
π


) (m)



<b>Câu 51: Cho hai dao động điều hòa cùng phơng, cùng chu kỳ T = 2s. Dao động</b>
thứ nhất có ly độ ở thời điểm t = 0 bằng biên độ dao động và bằng 1cm. Dao
động thứ hai có biên độ bằng 3cm, ở thời điểm t = 0, ly độ bằng 0 và vận tốc


có giá trị âm. Phơng trình của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. x = 2sin(πt -


6


) (cm) B. x = 2sin(πt +


6
π


) (cm)
C. x = 2sin(πt + 5π<sub>6</sub> ) (cm) D. x = 2cos(πt - 5π<sub>6</sub> ) (cm)


<b>Câu 52: Chất điểm dao động điều hịa có phơng trình dao động x = 4cos20</b>πt
(cm). Tốc độ cực đại của chất điểm bằng bao nhiêu? Tại điểm nào? Chn cõu
ỳng


A. 0,251m/s Tại vị trí hai biên B. 0,811m/s Tại vị trí bất kỳ
C. 2,51m/s Tại vị trí cân bằng D. 1,51m/s Tại vị trí cân bằng


<b>Cõu 53: Chất điểm dao động điều hịa có phơng trình dao động x = 4cos20</b>πt
(cm). Xác định vận tốc tại thời điểm t = 1 (s)


A. 4 cm/s B. 0 cm/s C. 0,4 cm/s D. 80 cm/s



<b>Câu 54: Chất điểm dao động điều hịa có phơng trình dao động x = 4cos20</b>πt
(cm). Xác định tốc độ của chất điểm khi ở tọa độ x = 2cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 55: Chất điểm dao động điều hịa có phơng trình dao động x = 4cos20</b>πt
(cm). Xác định gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1 (s). Cho π2 ≈<sub> 10</sub>


A. 100 (m/s2<sub>)</sub> <sub>B. 160 (m/s</sub>2<sub>)</sub> <sub>C. 150 (m/s</sub>2<sub>)</sub> <sub>D. 170 (m/s</sub>2<sub>)</sub>


ch¬ng Iii:


<b>sãng c¬</b>


<b>Câu 1: Sóng truyền đợc trong các môi trờng nào?</b>


A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí D. Cả A, B, C
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang?</b>


A. Phơng dao động trùng với phơng truyền sóng.
B. Phơng dao động nằm ngang.


C. Phơng dao động vng góc với phơng truyền sóng.
D. Sóng truyền trong nớc là sóng ngang.


<b>C©u 3: ChØ ra c©u sai: Sãng ©m</b>


A. truyền đợc trong môi trờng đàn hồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. vận tốc âm thay đổi theo nhiệt độ.


<b>Câu 4: Vận tốc truyền sóng âm trong môi trờng phụ thuộc vào các yếu tố sau:</b>


A. Tần số của sóng B. Biên độ của sóng


C. Bản chất của môi trờng truyền D. Cờng độ của sóng
<b>Câu 5: Bớc sóng là:</b>


A. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp.


B. Quãng đờng sóng truyền đợc trong một chu kỳ dao động.
C. Đại lợng đặc trng cho phơng truyn súng.


D. Cả A và B


<b>Cõu 6: Phỏt biu no sau đây là đúng khi nói về sóng dọc?</b>
A. Phơng dao động trùng với phơng truyền sóng.


B. Truyền dọc theo một đờng thẳng.
C. Truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 7: Đầu A của một sợi dây đàn hồi căng ngang đợc gắn với một âm thoa dao</b>
động với tần số f = 10Hz, trên dây có sóng ngang. Tại thời điểm t hình ảnh của
sợi dây đợc biểu diễn trên hình vẽ:


20 cm


VËn tèc truyÒn sóng trên dây bằng:


A. 20 cm/s B. 2 cm/s


C. 2 m/s D. Không xác định đợc.



<b>Câu 8: Hai điểm trên mặt nớc nằm trên phơng truyền sóng cách nhau 5 m dao</b>
động lệch pha nhau π/2. Tần số sóng là 16Hz, vận tốc truyền sóng bằng:


A. 0,032m/s B. 32m/s C. 0,32m/s D. 3,2m/s


<b>Câu 9: Sóng truyền với vận tốc khơng đổi 18m/s. Hai điểm gần nhau nhất cách</b>
nhau 2m, dao động lệch pha nhau một góc


3


Rad. Hái tÇn sè cđa sãng b»ng
bao nhiªu?


A. 2Hz B. 3Hz C. 4Hz D. 5Hz


<b>Câu 10: Phơng trình sóng tại nguồn O: S</b>0 = 2 cos ωt (cm). Bíc sãng lµ 12cm.


Phơng trình dao động sóng tại M cách O là 6cm là:
A. SM = 2 cos (ωt + <sub>4</sub>


π


) cm B. SM = 2 cos (ωt + <sub>2</sub>
π


) cm
C. SM = 2 cos (ωt - π) cm D. SM = 2 cos (t -



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 11: Phơng trình truyền sóng tại nguồn A có dạng A: S</b>A = a cos πt (cm) vËn


tèc truyÒn sãng b»ng 60cm/s. Bíc sãng b»ng:


A. 120cm B. 12cm C. 60cm D. 80cm


<b>Câu 12: Sóng truyền từ O đến điểm M với vận tốc 1,2m/s. Phơng trình sóng tại</b>
M cách O đoạn 0,9m có dạng: SM = 2 cos 2πt (cm). Phơng trình sóng tại nguồn


O đợc xác định bởi:


A. SO = 2 cos (2πt + π) cm B. SO = 2 cos 2πt cm


C. SO = 2 cos (2πt +
4
π


) cm D. SO = 2 cos (2πt +
2


) cm
<b>C©u 13: Phơng trình sóng tại một điểm trong môi trờng có d¹ng:</b>
SM = 2 cos (


2



t -


2
π


) cm. Li độ sóng tại thời điểm t = 4s là:


A. 1cm B. 0 C. -1cm D. 2cm


<b>Câu 14: Vận tốc truyền sóng 80cm/s. Tần số của sóng 20Hz. Hai điểm nằm trên</b>
phơng truyền sóng dao động ngợc pha nhau cách nhau một đoạn bằng bao
nhiêu?


A. 1cm B. 1,5cm C. 2cm D. 2,5cm


<b>C©u 15: Sãng trun trên mặt nớc có bớc sóng 2,5m. Tính khoảng cách giữa hai</b>
điểm gần nhau nhất.


a) Dao ng cựng pha:


A. 0,25m B. 2,5m C. 1,25m D. 0,635m


b) Dao động lệch pha nhau 900<sub>:</sub>


A. 0,65m B. 0,615m C. 0,625m D. 0,635m
c) Dao động ngợc pha nhau:


A. 0,125m B. 1,25m C. 12,5m D. 10,5m



<b>Câu 16: Một sóng có tần số 100Hz truyền trong môi trờng với vận tốc 40m/s thì</b>
có bớc sóng là:


A. 0,25m B. 1,5m C. 0,4m D. 0,5m


<b>Câu 17: Trong sóng cơ đại lợng nào dới đây không phụ thuộc vào mơi trờng</b>
truyền sóng?


A. Vận tốc B. Biên độ C. Tần số D. Pha dao động
<b>Câu 18: Hiện tợng giao thoa của hai sóng là hiện tợng</b>


A. tổng hợp hai dao động có độ lệch pha khơng thay đổi.


B. hai sóng gặp nhau tại một điểm có thể làm điểm ấy đứng yên hoặc dao
động mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 19: Hai sóng kết hợp là hai sóng có:</b>
A. Hiệu lộ trình thay đổi theo thời gian.
B. Cùng biên độ nhng tần số khác nhau.


C. Cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hiệu lộ trình khơng đổi theo thời gian.


<b>C©u 20: Hai nguồn kết hợp S</b>1, S2 cách M các đoạn d1, d2. §é lƯch pha cđa sãng


tại M so với nguồn S1, S2 là ∆φ. Hãy chọn biểu thức đúng?


A. ∆φ =



λ
πδ
2


B. ∆φ =


δ
πλ
2


C. ∆φ = πδ<sub>λ</sub> D. ∆φ = πλ<sub>δ</sub>


<b>Câu 21: Hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số: 20Hz, biên độ dao động</b>
1,5mm. Vận tốc truyền sóng 1m/s. Hỏi điểm M cách A, B các đoạn lần lợt là
17,5cm; 10cm có biên độ dao động bằng bao nhiêu?


A. 0,5mm B. 2<sub>mm</sub> <sub>C. 1mm</sub> <sub>D. 0</sub>


<b>Câu 22: Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp có cùng tần số, cùng biên</b>
độ thì dao động tổng hợp tại một điểm M cách nguồn các đoạn d1, d2 đợc xác


định bởi biểu thức nào dới đây:
A. A = a cos





(d2 - d1) B. A = 2a cos






(d2 - d1)


C. A = 2a cos





(d2 + d1) D. A = 2a cos





(


2
1


2 <i>d</i>


<i>d</i>


)


<b>Câu 23: Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn kết</b>
hợp dao động với phơng trình SA = SB = 2 cos(50πt) cm; vận tốc truyền sóng


khơng đổi bằng 2m/s. Biên độ, pha ban đầu của dao động tổng hợp tại điểm O là


trung điểm đoạn AB có giá trị:


A. 4cm, π B. 4cm, -π C. 8cm, -2,5π D. 4cm, -2,5π
<b>C</b>


<b> â u 24 : Trong giao thoa của sóng cơ, các điểm dao động với biên độ cực đại có</b>
thể:


A. Hiệu lộ trình từ nó đến 2 nguồn kết hợp bằng số nguyên lần bớc sóng.
B. Nằm trên đờng trung trực của đoạn thẳng nối 2 nguồn kết hợp.


C. Nằm trên các Hypebol nhận 2 nguồn làm tiêu điểm.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>C©u 25: Hai sóng kết hợp khi gặp nhau tại một điểm làm triệt tiêu nhau (cực tiểu</b>
giao thoa) thì chúng phải tháa m·n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. HiƯu lé tr×nh b»ng mét phÇn t lÇn bíc sãng.


C. Hai sóng phải có cùng biên độ nhng tần số có thể khác nhau.
D. Hiệu lộ trình bằng bán ngun lần bớc sóng.


<b>Câu 26: Giao thoa là hiện tợng tạo nên do hai dao động có:</b>


A. Cùng biên độ B. Cùng phơng, cùng chu kỳ


C. Pha vng góc D. Cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha
<b>Câu 27: Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại 2 điểm A và B cách nhau 21 cm có 2</b>
nguồn kết hợp dao động với tần số 25Hz. Vận tốc truyền sóng 1m/s.



a) Bíc sãng lµ:


A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm


b) Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:


A. 9 B. 10 C. 11 D. 12


c) Số điểm đứng yên trên đoạn AB (cực tiểu) là:


A. 6 B. 8 C. 9 D. 10


<b>Câu 28: Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nớc cách nhau 6,5cm dao động với</b>
chu kỳ T =


20
1


s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 60cm/s. Số vân giao thoa
có biên độ cực đại quan sát đợc trên AB là:


A. 3 B. 4 C. 6 D. 5


<b>Câu 29: Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, nếu ký hiệu </b> là bớc sóng thì khoảng
cách giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị nào sau ®©y?


A. 1,5λ B. <sub>4</sub> C. λ D. <sub>2</sub>λ


<b>C©u 30: Trong sãng dõng:</b>



A. Bụng sóng là các điểm dao động với biên độ cực đại
B. Nút sóng là các điểm khụng dao ng


C. Sóng tối và sóng phản xạ truyền theo cùng một phơng, khi gặp nhau chúng
sẽ giao thoa với nhau và tạo nên sóng dừng.


D. C A, B, C đều đúng.


<b>Câu 31: Dây đàn hồi AB dài 1m, đầu B cố định, đầu A rung với tần số f, trên dây</b>
có sóng dừng. Quan sát trên dây ngời ta thấy có tất cả 5 nút sóng dừng, vận tốc
truyền sóng trên dây là 20m/s. Hỏi tần số sóng trên sợi dây bằng bao nhiêu?


A. 10Hz B. 10Hz C. 30Hz D. 40Hz


<b>Câu 32: Dây AB đàn hồi dài 0,6m, đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz</b>
trên dây có sóng dừng. Quan sát trên dây thấy có tất cả 3 bụng sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 33: Dây đàn hồi AB dài 1m, đầu B cố định, đầu A rung với tần số 40Hz trên</b>
dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Hỏi trên dây sẽ quan
sát đợc bao nhiêu bụng sóng?


A. 2 B. 5 C. 6 D. 4


<b>Câu 34: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, biết trên dây có 2 bụng</b>
sóng. Tính bớc sóng.


A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 0,75m


<b>Câu 35: Dây đàn hồi AB dài 2m, có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz.</b>


Trên dây có sóng dừng. Từ A đến B quan sát đợc 5 nỳt súng.


a) Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. 20m/s B. 25m/s C. 30m/s D. 50m/s
b) Để dây AB chỉ có 2 bụng sóng thì tần số của sóng b»ng bao nhiªu?


A. 15Hz B. 25Hz C. 30Hz D. 35Hz


<b>Câu 36: Treo sợi dây đàn hồi tại A, đầu B để tự do, chiều dài sợi dây AB =</b>
55cm, gây ra dao động tại A, trên dây có sóng dừng. Biết bớc sóng là 20cm. Hỏi
trên dây AB có bao nhiêu bụng sóng dừng?


A. 4 B. 5 C. 7 D. 6


<b>Câu 37: Dây đàn hồi AB dài 3m có đầu có đầu B tự do. Gây ra dao động tại A</b>
với tần số 12Hz, trên dây có sóng dừng, quan sát trên dây có 5 bụng sóng. Hỏi
vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?


A. 8m/s B. 12m/s C. 16m/s D. 15m/s
<b>Câu 38: Chọn câu đúng.</b>


A. Siêu âm có cờng độ lớn hơn cờng độ õm thanh.


B. Trong cùng một môi trờng siêu âm truyền nhanh hơn âm thanh.
C. Siêu âm có tần số nhỏ hơn tần số của âm thanh.


D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz.
<b>Câu 39: Chọn câu phát biểu sai.</b>



A. Môi trờng truyền âm là môi trờng đàn hồi.


B. VËn tốc âm phụ thuộc vào bản chất của môi trờng.


C. Vận tốc truyền âm trong chân không lớn hơn vận tốc truyền âm trong môi
trờng đàn hồi.


D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng.
<b>Câu 40: Chọn câu đúng.</b>


A. Vận tốc âm thay đổi theo nhiệt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C. Sóng âm là loại sóng ngang.


D. Vận tốc âm trong chất rắn nhỏ hơn vận tốc âm trong khơng khí.
<b>Câu 41: Tai ngời có thể nghe c</b>


A. âm có tần số lớn hơn 2.104<sub>Hz</sub>


B. âm có tần số nhỏ hơn 16Hz


C. õm cú tn s trong khoảng từ 16Hz đến 2.104<sub>Hz</sub>


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 42: Sóng âm có bớc sóng 0,6m truyền từ nguồn âm đến điểm M ở cách</b>
nguồn âm một đoạn d = 0,45m. Hỏi sóng âm tại M có tính chất nào sau đây so
với sóng tại nguồn O?


A. Trễ pha 1,5 so với nguồn B. Cùng pha với nguồn


C. Ngợc lại với pha nguồn D. Khơng có trong A, B, C
<b>Câu 43: Chọn câu phát biểu đúng</b>


A. Trong mỗi môi trờng âm thanh truyền với vận tốc xác định.
B. Âm có tần số từ 16Hz đến 2.104<sub>Hz gọi là âm thanh.</sub>


C. Âm thanh do các nhạc cụ phát ra có tần số xác định
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 44: Âm sắc của một nguồn phát âm là đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc</b>
vào


A. tần số B. biên độ và cờng độ âm
C. tần số và biên độ D. tần số và cờng độ âm
<b>Câu 45: Đại lợng nào dới đây đặc trng cho độ cao của âm?</b>


A. Biên độ B. Tần số C. Bớc sóng D. C A, B, C


<b>Câu 46: Sóng âm có tần số 450Hz truyền trong không khí với vận tốc 360m/s.</b>
Độ lệch pha tại 2 điểm trên phơng truyền sóng cách nhau 1m là:


A. Cùng pha B. Ngợc pha


C. Lệch pha 2,5 D. LƯch pha


3




<b>Câu 47: Âm có tần số 680Hz lan truyền trong khơng khí. Tại 2 điểm cách nhau</b>


0,25m dao động ngợc pha nhau. Hỏi vận tốc truyền âm bằng bao nhiêu?


A. 340m/s B. 350m/s C. 330m/s D. 345m/s
<b>Câu 48: Độ to của âm có các đặc tính sinh lý</b>


A. Tần số và biên độ B. Tần số và cờng độ âm
C. Cờng độ âm D. Biên độ và cờng độ âm
<b>Câu 49: Độ cao của âm thanh là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B. mét tÝnh chÊt sinh lý cña ©m.
C. tÇn sè cđa ©m.


D. mức cờng độ âm.


<b>C©u 50: Hiệu ứng Đốp-ple chỉ xảy ra khi</b>


A. ngun õm ng yên, máy thu chuyển động.


B. có sự chuyển động tơng đối giữa nguồn và máy thu.
C. nguồn âm chuyển động, máy thu đứng yên.


D. nguồn âm và máy thu đều đứng yên.


<b>Câu 51: Bớc sóng của sóng âm trong hiệu ứng Đốp-ple sẽ</b>
A. thay đổi khi nguồn âm và máy thu đứng yên.


B. thay đổi khi nguồn âm chuyển động.


C. thay đổi khi nguồn âm chuyển động, máy thu đứng yên.
D. cả B và C.



<b>Câu 52: Một máy bay phản lực bay với vận tốc v = 420m/s, về phía 1 nguồn O</b>
cố định. Nguồn O phát một âm đơn có tần số f0 = 103 Hz. Tần số f của âm mày


máy thu đặt trên máy bay nhận đợc khi máy bay tiến lại gần nguồn O bằng bao
nhiêu? Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s.


A. 2215 Hz B. 2235 Hz C. 2245 Hz D. 2255 Hz


chơng IV


<b>Dòng điện xoay chiều</b>


<b>Cõu 1: Cng hiệu dụng của dòng điện xoay chiều l = I</b>0cos(t + ) đợc tính


theo c«ng thøc
A. l =


2
0


<i>I</i>


B.


2


0


<i>I</i>



C. 2I0 D. <i>I</i>0 2


<b>Câu 2: Một hiệu điện thế xoay chiỊu cã biĨu thøc u = 120</b> 2<sub>cos120</sub><sub></sub><sub>t (V) cã</sub>


hiƯu điện thế hiệu dụng và tần số lần lợt là


A. 120 V ; 50 Hz B. 60 2<sub>V ; 50 Hz</sub>


C. 60 2 <sub>V ; 60 Hz</sub> <sub>D. 120 V ; 60 Hz</sub>


<b>Câu 3: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = U</b> 2 <sub>cos</sub><sub></sub><sub>t</sub>


và cờng độ dòng điện qua mạch là l = I 2 <sub>cos(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>) với </sub><sub></sub>≠ <sub>0. Biu thc tớnh</sub>


công suất tiêu thụ của mạch là


A. P = U2<sub>l</sub>2<sub>cos</sub>2<sub></sub> <sub>B. P = UI</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 4: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u =</b>
U0cos t thì cờng độ dịng điện chạy qua nó có biểu thức là


A. i =


<i>R</i>
<i>U</i><sub>0</sub>


cos(t + ) B. i =


<i>R</i>


<i>U</i><sub>0</sub>


cos(t -


2




)
C. i =


<i>R</i>
<i>U</i><sub>0</sub>


cost D. i =


<i>R</i>
<i>U</i><sub>0</sub>


cos(t +


2




)


<b>Câu 5: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200</b> 2cos


(100t -



3




) (V) và cờng độ dòng điện qua mạch là i = 2cos100t (A). Công


suÊt tiêu thụ của đoạn mạch bằng


A. P = 200 (W) B. P = 100 (W)
C. P = 143 (W) D. P = 141 (W)


<b>Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với điện trở thuần R, độ tự</b>
cảm L =




10
1


H, điện dung C của tụ điện thay đổi đợc. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cos100t. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn


m¹ch cïng pha víi hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị của C là
A. C =




3



10 <sub>F</sub> <sub>B. C = </sub>




2
104


F
C. C =




4


10 <sub>F</sub> <sub>D. C = 3,18</sub><sub></sub><sub>F</sub>


<b>C©u 7: Dòng điện xoay chiều trong đoạn chỉ có R thuần</b>


A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn
bằng 0.


B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha


2




so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế của mạch.



<b>Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế</b>
xoay chiều u = U0 cost. Kí hiệu UR; UL; UC là giá trị hiệu dụng hai đầu R, L, C.


Nếu UR =
2
1


UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch


A. trễ pha


4




so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha


4




so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha


2





so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha


2




so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 9: Đặt hiệu điện thế u = 125</b> 2sin100t (V) lên hai đầu đoạn mạch gồm R


= 30, cuộn dây thuần cảm có L =




4
,
0


(H) vµ ampe kÕ nhiƯt m¾c nèi tiếp
(RA=0). Số chỉ ampe kế là


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh mét hiƯu ®iƯn thÕ</b>
xoay chiỊu. KÝ hiƯu uR; uL; uC là giá trị tức thời ở hai đầu các phần tử. Quan hệ về


pha của các hiệu điện thế này lµ
A. uC trƠ pha  so víi uL


B. uR trƠ pha
2





so víi uC


C. uR sím pha
2




so víi uL


D. uL trƠ pha
2




so víi uC


<b>Câu 11: Lần lợt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5</b> 2 cos t (với  không đổi)


vào 2 đầu mỗi phần tử R, L thuần cảm, C thì dịng điện qua mỗi phần tử trên đều
có giá trị hiệu dụng bằng 50 (mA). Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch
gồm các phần tử trên mắc nối tiếp tổng trở đoạn mạch là


A. 100 2 () B. 100 3 ()


C. 100 () D. 300 ()


<b>Câu 12: Máy biến thế số vòng của cuộn sơ cấp 5000 và cuộn thứ cấp là 1000. Bỏ</b>


qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 100 (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở có giá trị là


A. U2 = 20 (V) B. U2 = 40 (V)


C. U2 = 10 (V) D. U2 = 500 (V)


<b>Câu 13: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn</b>
mạch


A. sớm pha


2




so với i B. trễ pha


2




so víi i
C. trƠ pha


4





so víi i D. sím pha


4




so víi i


<b>Câu 14: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cờng độ dòng</b>
điện sớm pha  (với 0 <  < 0,5) so với hiệu điện thế ở hai u on mch.
on mch cú


A. Gồm điện trở thuần và tụ điện
B. Gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C. Chỉ có cuộn thuần cảm


D. Gồm điện trở và cuộn thuần cảm


<b>Cõu 15: Mt mỏy bin th cú cun s cấp là 1000 vòng đợc mắc vào mạch điện</b>
xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 (V). Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. số
vòng dây cuộn thứ cấp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 16: Đặt vào đầu đoạn RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều</b>
u = U0 sin t thì dòng điện trong mạch là l = I0 sin (t +


6





). Đoạn mạch này
luôn có


A. ZL = R B. ZL < ZC C. ZL = ZC D. ZL > ZC


<b>Câu 17: Đặt hiệu điện thế u = U</b>0 sin t (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch


RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch khơng đổi. Khi có hiện
t-ợng cộng hởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây l sai?


A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


B. Cng hiu dng ca dũng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.


C. HiƯu ®iƯn thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha hiệu điện thế tức thời
ở hai đầu R.


D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
<b>Câu 18: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là</b>


A. dựa vào hiện tợng tự cảm.


B. dựa vào hiện tợng cảm ứng điện từ.
C. dựa vào hiện tợng quang điện.
D. dựa vào hiện tợng giao thoa.


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều?</b>


A. Dòng điện xoay là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian, theo qui


luật dạng sin hoặc cosin.


B. Dũng điện xoay chiều có chiều ln thay đổi.


C. Dịng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện từ cỡng bức.
D. Cờng độ dòng điện đợc đo bằng ampe k khung quay.


<b>Câu 20: Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn</b>
mạch thì


A. chỉ có điện trở tăng.
B. chỉ có dung kháng tăng.
C. chỉ có cảm kháng tăng.


D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.


<b>Cõu 21: Vi mt cụng sut in nng xác định đợc truyền đi, khi tăng hiệu điện</b>
thế hiệu dụng trớc khi truyền tải 10 lần thì cơng suất hao phí trên đờng dây (điện
trở đờng dây khơng đổi) gim


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 22: Cho dòng điện xoay chiều cã biÓu thøc i = I</b>0 cos (t + ) đi qua điện


trở R trong khoảng thời gian t thì nhiệt lợng tỏa ra trên điện trở là
A. Q = R


2


2
0



<i>I</i> <sub>t</sub> <sub>B. Q = Ri</sub>2<sub>t</sub>


C. Q = R


4


2
0


<i>I</i> <sub>t</sub> <sub>D. Q = R</sub>2<sub>It</sub>


<b>Câu 23: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 (Hz) trong mỗi giây dịng</b>
điện đổi chiều


A. 120 lÇn B. 240 lÇn C. 30 lÇn D. 60 lÇn


<b>Câu 24: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mạch điện xoay chiều cú in tr</b>
thun?


A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần luôn luôn biến thiên
điều hòa cùng pha với dòng điện.


B. Pha cựng dũng in qua đoạn mạch chỉ có điện trở ln bằng khơng.
C. Biểu thức định luật Ơm có đoạn mạch chỉ có điện trở là U =


<i>R</i>
<i>I</i>


D. Nếu biểu thức cờng độ dịng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở là



i = I0cost thì biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = U0 cos(t + )


<b>Câu 25: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác</b>
dụng


A. làm cho hiệu điện thế hai bản tụ điện luôn sớm pha hơn so với dòng điện
góc


2




B. làm cho hiệu điện thế hai bản tụ điện luôn trễ pha hơn so với dòng ®iƯn gãc


2




C. lµm cho hiƯu ®iƯn thÕ cïng pha víi dòng điện.


D. lm thay i gúc lch pha gia hiu in th v dũng in.


<b>Câu 26: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có</b>
tác dụng


A. làm cho hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn so với
dòng điện góc


2





B. làm cho hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha hơn so với dòng
điện góc


2




C. làm cho hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.


D. lm thay đổi góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. R =


<i>C</i>
<i>L</i>


B. LC2<sub> = R</sub>2 <sub>C. LC</sub><sub></sub><sub> = R</sub>2 <sub>D. </sub>


2
1




<i>LC</i> = 1


<b>C©u 28: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh i = I</b>0 cost là


c-ng dũng in qua mạch và u = U0 cos(t + ) là hiệu điện thế giữa hai đầu



đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đợc tính theo biểu thức sau
A. P = UI B. P = ZI2 <sub>C. P = RI</sub>


02 D. P =


2
0
0<i>I</i>


<i>U</i>


cos


<b>Câu 29: Trong đoạn mạch R, L, C nếu tăng tần số hiệu điện thế giữa hai đầu</b>
đoạn mạch thì


A. chỉ có điện trở tăng.
B. chỉ có dung kháng tăng.
C. chỉ có cảm kháng giảm.


D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.


<b>Câu 30: Máy phát điện xoay chiều một pha có rô to quay n vòng phút, phát ra</b>
dòng điện xoay chiều có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện lµ


A. p =


<i>n</i>
<i>f</i>


60


B. p = 60<i><sub>f</sub>n</i> C. p = 60 nf D. p =


<i>n</i>
<i>f</i>
60


<b>Câu 31: Cho dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch gồm: R, L, C mắc nối</b>
tiếp thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch


A. lệch pha


B. nhanh pha i vi cờng độ dòng điện i
C. cùng pha đối với cờng độ dòng điện i
D. chậm pha đối với cờng độ dịng điện i


<b>Câu 32: Cơng thức nào dới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị tiêu</b>
hao năng lợng


A.
1
2
1
2
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
 <sub>B. </sub>


2
1
1
2
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
 <sub>C. </sub>
1
2
1
2
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
 <sub>D. </sub>
1
2
2
1
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<b>C©u 33: Để tạo ra dòng điện một chiều bằng phơng pháp chỉnh lu dòng điện</b>
xoay chiều, ta dùng thiết bị nào sau đây?



A. ắc qui pin.
B. Điốt.


C. Máy phát điện xoay chiều và điốt.
D. Máy phát điện một chiều.


<b>Câu 34: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện</b>
thế tức thời giữa hai cực tụ ®iÖn


A. chËm pha


2




đối với i


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C. nhanh pha đối với i
D. nhanh pha


2




đối với i


<b>Câu 35: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế</b>
cùng pha khi



A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.


D. on mch ch cú in tr thuần hoặc trong đoạn mạch xảy ra cộng hởng.
<b>Câu 36: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơng sut ca dũng in xoay</b>
chiu


A. Cuộn thuần cảm tiêu hao rất nhiều điện năng.
B. Công suất luôn có giá trị P = U.I


C. Hệ số công suất luôn lớn hơn 1.


D. Cuộn thuần cảm không tiêu hao điện năng.


<b>Cõu 37: Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều</b>
A. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt.


B. khơng có ảnh hởng gì đến sự tiêu hao điện năng.
C. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng.


D. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng.


<b>Câu 38: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trờn hin tng</b>


A. tự cảm B. cảm ứng điện từ


C. cộng hởng điện từ D. từ trể
<b>Câu 39: Tìm câu sai về đơn vị các đại lợng</b>



A. Đơn vị của từ thông là Tesla.
B. Đơn vị của suất điện động là Vôn.
C. Đơn vị của điện lợng là Coulomb.
D. Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry.


<b>Câu 40: Cho dịng điện xoay chiều qua một ống dây có điện trở thuần khơng</b>
đáng kể thì hiệu điện thế tức thời ở hai đầu ống dây


A. nhanh hay chËm pha so víi i tïy thc vµo L.
B. cïng pha so víi i.


C. nhanh pha


2




đối với i
D. chậm pha


2




đối với i


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A.  = NBS . sin t B.  = NS . cos t
C.  = NBS . cos t D.  = NB . cos t


<b>Câu 42: Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất của dòng điện xoay chiều</b>


A. Công suất bằng 0 khi mạch không chứa điện trở thuần R.


B. Công suất trung bình P = U. I. cos


C. Công suất tỏa nhiệt trên mạch P = P. I2


D. Hệ số công suất cos  = 1
<b>Câu 43: Máy biến thế là dụng cụ để</b>


A. thay đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. thay đổi cờng độ dòng điện xoay chiều.
C. sản xuất dòng điện xoay chiều một pha.
D. thay đổi công suất của nguồn điện.


<b>Câu 44: Để giảm cơng suất hao phí trên đờng dây tải điện đi xa, bin phỏp ch</b>
yu l


A. giảm công suất truyền tải.


B. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện.
C. tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải.


D. tăng tiÕt diƯn cđa d©y.


<b>Câu 45: Chọn phát biểu đúng về máy biến thế</b>


A. Có thể dùng máy biến thế để biến đổi hiệu điện thế của ắc quy.
B. Hoàn toàn khơng có sự hao phí năng lợng do bức xạ sóng điện từ.
C. Máy biến thế hoạt động dựa trên nguyên tắc sử dụng từ trờng.
D. Hiệu suất của máy biến thế thờng rất cao.



<b>Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% đến 99,5%.


B. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vịng dây ít hơn cuộn thứ cấp.
C. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để cơng suất hao phí nhỏ.
D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây.
<b>Câu 47: Đối với dòng điện xoay chiều, cun cm cú tỏc dng</b>


A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.


B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. chậm pha đối với dòng điện.
B. cùng pha với dòng điện.
C. nhanh pha đối với dòng điện.


D. gãc lệch pha này tùy thuộc vào giá trị điện trở.


<b>Cõu 49: Dịng điện xoay chiều có cờng độ tức thời i = 4 sin (100</b>t +


3




) (A).
Chọn mệnh đề đúng.



A. Cờng độ dòng điện hiệu dụng là 4A.
B. Tần số dòng điện 100 Hz.


C. Cờng độ cực đại của dòng điện là 4A.
D. Chu kỡ dao ng l 0,01s


<b>Câu 50: Một hiệu điện thế xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng là </b>


2


2 <sub>(V) th×</sub>


hiệu điện thế cực đại bằng
A.


2
1


(V) B. 1 (1) C. 2 2(V) D.


4
2 <sub>(V)</sub>


<b>C©u 51: Trong mạch điện RLC m¾c nèi tiÕp, tÇn sè dòng điện 50 Hz, L =</b>
0,318H. Mn cã céng hëng ®iƯn trong mạch thì giá trị của C phải bằng


A. 10-4<sub>F</sub> <sub>B. 10</sub>-3<sub>F</sub> <sub>C. 16 </sub><sub></sub><sub> F</sub> <sub>D. 32 </sub><sub></sub><sub> F</sub>


<b>Câu 52: Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị</b>


biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu?


A. 310 V B. 156 V C. 380 V D. 440 V
<b>Câu 53: Một đoạn mạch điện gåm R = 10</b>, L =




120


mH, C =




200
1


F mắc nối
tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin có tần số 50 Hz qua mạch. Tổng trở của
đoạn mạch b»ng


A. 10 2<sub></sub> <sub>B. 100 </sub><sub></sub> <sub>C. 10 </sub><sub></sub> <sub>D. 200 </sub><sub></sub>


<b>Câu 54: Một máy biến thế lý tởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vịng dây mắc vào</b>
điện trở thuần R = 110 , cuộn sơ cấp có 2400 vịng dây mắc vào nguồn điện
xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua
điện trở là


A. 2 A B. 1 A C. 0,1 A D. 0,2 A


<b>Câu 55: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện</b>


gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc
quay của rôto phải bằng


A. 500 vòng / phút B. 1500 vòng / phót
C. 300 vßng / phót D. 3000 vßng / phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

cảm UL = 100 V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 150 V, thì hiệu


điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ lµ


A.  164 V B. 130 V C. 370 V D. 70 V


<b>Câu 57: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L vµ C nèi tiÕp, cho biÕt R = 100</b>


và cờng độ chậm pha hơn hiệu điện thế góc


4




. Cã thĨ kÕt ln lµ
A. ZL = ZC = 100  B. ZL < ZC


C. ZL - ZC = 100 D. ZL > ZC


<b>Câu 58: Tụ điện có ®iÖn dung C = </b>




3


10
.
2 


F, đợc nối vào một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 8V, tần số 50Hz, cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua
tụ là


A. 1,6A B. 0,08A C. 0,16A D. 40A


<b>C©u 59: Cho dòng điện xoay chiều i = 4</b> 2 cos100t (A) qua mét èng d©y


thuần cảm có độ tự cm L =




20
1


H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có
dạng


A. u = 20 2sin (100t + ) (V) B. u = 20 2sin (100t -


2




) (V)
C. u = 20 2 sin (100t +



2




) (V) D. u = 20 2sin (100t) (V)


<b>Câu 60: Với mạch điện xoay chiều chứa tụ C và cuộn cảm L thì</b>
A. i và u luôn ngợc pha


B. i luôn sớm pha hơn u góc


2




C. i và u luôn lệch pha gãc


4




D. dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau.
Câu 1: Để giảm cơng suất hao phí trên đờng dây tải điện 4 lần mà không thay
đổi công suất truyền đi ở trạm phát điện, ta cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ch¬ng v:


<b>dao động và sóng điện từ</b>



<b>Câu 1: Tần số dao động điện từ sẽ thay đổi thế nào nếu đa một lõi sắt vào trong</b>
lịng cuộn cảm?


A. Khơng đổi B. Gim


C. Tăng D. Giảm do chu kỳ giảm


<b>Cõu 2: Tần số dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động</b>
LC (r  0)


A.


<i>LC</i>
<i>f</i>



2


1


 <sub>B. </sub>


<i>LC</i>
<i>f</i>  1


C.


<i>LC</i>


<i>f</i>  2 <sub>D. </sub>



<i>LC</i>
<i>f</i>



2


1


<b>Câu 3: Mạch dao động lý tởng, tụ điện có C = 400 pF, cuộn cảm có L = 10 mH.</b>
Hỏi tần số dao động điện từ trong mạch dao động bằng bao nhiêu?


A. 756 (MHz) B. 79,6 (MHz)


C. 896 (MHz) D. 696 (MHz)


<b>Câu 4: Mạch dao động K lý tởng, tụ điện có C = 5</b>F, cuộn cảm có L = 5H.
Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là


A. 10-5<sub> (s)</sub> <sub>B. </sub>


2




. 10-5<sub> (s)</sub>


C.  . 10-5<sub> (s)</sub> <sub>D. 2</sub><sub></sub><sub> . 10</sub>-5<sub> (s)</sub>



<b>Câu 5: Trong mạch dao động, đại lợng nào dới đây không phụ thuộc vào thời</b>
gian


A. Tần số dao động B. Năng lợng điện trờng
C. Điện tích của tụ điện D. Năng lợng từ trờng


<b>Câu 6: Chu kỳ dao động riêng trong mạch dao động lý tởng sẽ thay đổi nh thế</b>
nào nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện C?


A. Chu kỳ giảm B. Chu kỳ giảm do điện dung giảm
C. Chu kỳ không đổi D. Năng lợng từ trờng


<b>Câu 7: Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch dao động lý tởng xác định</b>
bằng biểu thức nào dới đây?


A. <i>T</i> <i>LC</i>




2
1


 B.


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>T</i> 2


C. <i>T</i> 2 <i>LC</i> D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 8: Trong mạch dao động lý tởng thì</b>


A. Năng lợng từ trờng tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu
kỳ dao động riêng của mạch.


B. Năng lợng điện trờng tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng
chu kỳ dao động riêng của mạch.


C. Năng lợng từ trờng tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa
chu kỳ dao động riêng của mạch.


D. Năng lợng điện trờng tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa
chu kỳ dao động riêng của mạch.


<b>Câu 9: Một mạch dao động điện có (r = 0) gồm tụ điện có C = 0,125 </b>F và cuộn
cảm có L = 50 H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cờng độ dòng
điện cực đại trong mạch là


A. 7,5 2<sub>(mA)</sub> <sub>B. 15 (mA)</sub>


C. 7,5 2<sub>(A)</sub> <sub>D. 0,15 (A)</sub>


<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nãi vỊ ®iƯn tõ trêng</b>


A. Điện trờng xốy là điện trờng có đờng sức là những đờng cong kín.


B. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xốy.
C. Điện trờng xốy là điện trờng có đờng sức là những đờng cong khơng kín.
D. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xốy.
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?</b>



A. Sóng điện từ khơng truyền đợc trong chân khơng.
B. Sóng điện từ truyền đợc trong chân khơng.


C. Sãng điện từ mang năng lợng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.


<b>Câu 12: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dới đây</b>
A. Phản xạ, khúc xạ B. Truyền đợc trong chân không
C. Mang năng lợng D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.


<b>Câu 13: Năng lợng điện trờng trong tụ điện của một mạch dao ng bin thiờn</b>
th no theo thi gian?


A. Tuần hoàn, nhng không điều hòa
B. Không tuần hoàn


C. Điều hòa


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 14: Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động lý tởng biến thiên</b>
theo thời gian theo hàm số q = q0cost. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch


sÏ lµ l = I0 cos (t + ) víi


A.  =  B.  = -


2





C.  =


2




D.  = 0


<b>Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về năng lợng dao động điện từ và</b>
dao động cơ?


A. Năng lợng từ trờng tơng ứng với thế năng, năng lợng điện trờng tơng ứng
với động năng.


B. Năng lợng từ trờng tơng ứng với động năng, năng lợng điện trờng tơng ứng
với thế năng.


C. Năng lợng của mạch dao động chỉ tiêu hao dới dạng nhiệt lợng tỏa ra.
D. Năng lợng của mạch dao động chỉ tiêu hao do nguyên nhân là bức xạ sóng


®iƯn tõ.


<b>Câu 16: Tụ điện một mạch dao động có điện dung cỡ Pico Fara (pF) độ tự cảm</b>
cỡ phần trăm Henry (10-2<sub>H). Tần số dao động riêng của mch s vo c</sub>


A. Trăm Hz B. MHz C. KHz D. Chôc MHz


<b>Câu 17: Năng lợng điện từ trong mạch dao động tỉ lệ với lũy thừa bậc mấy của</b>
tần số dao động riêng của mạch.



A. BËc kh«ng B. BËc mét C. BËc hai D. BËc ba


<b>Câu 18: Mắc nối tiếp với nguồn điện xoay chiều có tần số f vào một mạch dao</b>
động có tần số dao động riêng f0. Trong mạch sẽ xuất hiện


A. Dao động điện từ tắt dần B. Dao động điện từ cỡng bức
C. Dao động điện từ tự duy trì D. Dao động điện từ cộng hởng


<b>Câu 19: Có mấy cách làm cho dao động điện từ riêng của một mạch dao động</b>
thực không b tt dn


A. Không có cách nào B. Một cách


C. Hai c¸ch D. Ba c¸ch


<b>Câu 20: Dao động điện từ tắt dần có</b>


A. Biên độ và chu kỳ khơng thay đổi theo thời gian.
B. Biên độ và chu kỳ giảm dần theo thời gian.


C. Biên độ giảm dần và chu kỳ tăng dần theo thời gian.
D. Biên độ giảm dần và chu kỳ không đổi theo thời gian.
<b>Câu 21: Dao động điện từ trong hiện tợng cộng hởng là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

B. dao động điện từ tắt dần luôn luôn đợc bù đắp phần năng lợng đã bị tiêu
hao.


C. dao động điện từ cỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng.
D. không thuộc loại các dao động in t ó núi trờn.



<b>Câu 22: Trong hiện tợng nào dới đây chắc chắn không có sự tỏa nhiệt do hiƯu</b>
øng Jun-Len x¬?


A. Dao động điện từ tự duy trì.


B. Dao động điện từ riêng của mạch dao động lý tởng.
C. Dao động điện từ cỡng bức.


D. Dao động in t cng hng.


<b>Câu 23: Dòng điện có xoay chiều có tần số 50 Hz chay trong một mạch điện R,</b>
L, C m¾c nèi tiÕp cã thĨ coi nh


A. Dao động điện từ riêng của mạch.
B. Dao động điện từ duy trì của mạch.
C. Dao động điện từ cỡng bức của mạch.
D. Dao động điện từ cộng hởng của mạch.


<b>Câu 24: Khi có sự cộng hởng điện từ trong một mạch dao động khơng lý tởng</b>
A. Khơng có sự tiêu hao nng lng trong mch.


B. Sự tiêu hao năng lợng trong mạch là nhỏ nhất.


C. Sự tiêu hao năng lợng trong mạch ở mức trung bình.
D. Sự tiêu hao năng lợng trong mạch là lớn nhất.


<b>Câu 25: Trong sóng điện tõ</b>


A. dao động của điện trờng cùng phà với dao động của từ trờng.
B. dao động của từ trờng trễ pha



2




so với dao động của điện trờng.
C. dao động của điện trờng trễ pha


2




so với dao động của từ trờng.


D. tại mỗi điểm trên phơng truyền của sóng điện từ thì dao động của cờng độ
điện trờng E đồng pha với dao động của từ cảm B.


<b>Câu 26: Sóng ngắn vô tuyến có bớc sóng vào cỡ</b>


A. vài nghìn mét B. vài trăm mét
C. vài chục mÐt D. vµi mÐt


<b>Câu 27: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 12 (pF) và cuộn cảm có độ</b>
tự cảm L = 0,3 (nH). Tần số dao động điện từ riêng trong mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 28: Mạch dao động ở lối vào của máy thu thanh gồm cuộn cảm có L = 6</b>H,
tụ điện có điện dung biến thiên. Tính điện dung của tụ điện khi máy đợc điều
chỉnh thu sóng có bớc sóng 42m, (c = 3.108<sub> m/s) </sub>


A.  70 (mH) B.  82 (pF)


C.  70 (F) D.  25 (F)


<b>Câu 29: Điện dung của tụ điện trong mạch dao động điện dung C = 0,2 (</b>F), để
mạch có tần số riêng f0 = 500 Hz thì độ tự cảm của cuộn cảm phải có giá trị: (2


= 10)


A. 0,1 (H) B. 0,4 (H) C. 0,5 (H) D. 0,8 (H)


<b>Câu 30: Sự hình thành dao động điện từ riêng (tự do) trong mạch dao động là do</b>
hiện tợng nào sau đây?


A. C¶m ứng điện từ B. Cộng hởng điện


C. Tự cảm D. Phát xạ electron


<b>Cõu 31: Hóy ch ra ý kin khụng hồn tồn chính xác. Dao động điện từ trong</b>
mạch dao động khi có cộng hởng có các đặc điểm


A. là dao động điện từ cỡng bức.


B. có tần số bằng tần số dao động riêng của mạch.
C. cùng pha với suất điện động cỡng bức.


D. có biên độ rất ln.


<b>Câu 32: Sóng vô tuyến có bớc sóng 32m là sóng</b>


A. dài B. trung C. ngắn D. cực ngắn



<b>Câu 33: Trong máy điện thoại kéo dài có mạch thu và phát sóng điện từ hay</b>
không?


A. Chỉ có mạch thu sóng điện từ.
B. Chỉ có mạch phát sóng điện từ.
C. Có cả mạch thu và phát sóng điện từ.
D. Không có mạch nào cả.


<b>Cõu 34: B phn no sau õy khụng có trong sơ đồ khối của một máy phát sóng</b>
vơ tuyn?


A. An ten B. Mạch biến điệu


C. Mch khuych i D. Mạch tách sóng


<b>Câu 35: Bộ phận nào sau đây khơng có trong sơ đồ khối của một máy thu sóng</b>
vơ tuyến?


A. An ten B. Loa


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C©u 36: Một nguồn phát sóng vô tuyến phát ra sóng có tần số 10 MHz. Vận tốc</b>
truyền sóng là 3. 108<sub> m/s. Bíc sãng ®iƯn tõ b»ng</sub>


A. 3 m B. 30 m C. 300 m D. 0,3 m


<b>Câu 37: Mạch biến điệu dùng để làm gì?</b>
A. Tạo ra dao động điện từ tần số âm.
B. Tạo ra dao động điện từ cao tần.


C. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.


D. Khuyếch đại dao động điện từ.


<b>Câu 38: Mạch thu sóng của một máy thu là một mạch dao động, gồm cuộn cảm</b>
có L = 0,1 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 1 pF đến 100 pF. Hỏi
máy thu có thể bắt đợc những sóng vơ tuyến có bớc sóng trong khoảng nào?


A. 1,885 – 18,85 (m) B. 18,85 – 188,5 (m)
C. 18,85 – 188,5 (m) D. 188,6 – 1886 (m)


ch¬ng vi:


<b>sãng ¸nh s¸ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A. đặc trng của lăng kính thủy tinh.
B. chung cho mọi chất rắn trong suốt.


C. chung cho mọi môi trờng trong suốt, trừ chân không.
D. chung cho mọi môi trờng trong suốt, kể cả chân không.
<b>Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia tử ngoại?</b>


A. Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy đợc có bớc sóng lớn hơn bc súng
ỏnh sỏng tớm.


B. Tia tử ngoại không tác dụng lên phim ảnh.


C. Tia tử ngoại là một loại sóng cơ học giống nh siêu âm.
D. Tia tử ngoại khả năng làm ion hóa chất khí.


<b>Cõu 3: Quang ph gm dải màu từ đỏ đến tím là</b>
A. quang phổ vạch phát xạ.



B. quan phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ liên tục.
D. quang phổ đám.


<b>Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc</b>
7 (cùng phía) là 4,5 (mm). Khoảng cách 2 khe a = 1 (mm), khoảng cách đến màn
D = 1,5 (m). Tìm bớc sóng ánh sáng.


A.  = 0,4 (m) B.  = 0,6 (m)
C.  = 0,5 (m) D.  = 0,76 (m)


<b>Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bớc sóng </b> = 0,5
(m), khoảng cách giữa 2 khe a = 2 (mm). Khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 1
(m).


a) TÝnh khoảng vân.


b) Xỏc nh v trớ ca võn sỏng bc 3.
A. i = 0,2 (mm) x = 0,60 (mm)


B. i = 0,25 (mm) x = 0,75 (mm)
C. i = 0,30 (mm) x = 0,90 (mm)
D. i = 0,40 (mm) x = 1,20 (mm)
<b>Câu 6: Mắc sắc của ánh sáng phụ thuộc</b>


A. vận tốc của nó.


B. tần số của sóng ánh sáng.
C. môi trờng truyền ánh sáng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Cõu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử</b>
ngoại, tia Rơn ghen, tia Gam ma


A. sóng cơ học, có bớc sóng khác nhau.
B. sóng vô tuyến, có bớc sóng khác nhau.
C. sóng điện tõ, cã bíc sãng kh¸c nhau.
D. sãng ¸nh s¸ng, cã bíc sãng gièng nhau.


<b>Câu 8: Trong các cơng thức sau, cơng thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng</b>
trong hiện tợng giao thoa?


A. <i>k</i>


<i>a</i>
<i>D</i>


<i>x</i> 2 B. <i>k</i>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>x</i>


2


C. <i>k</i>


<i>a</i>
<i>D</i>



<i>x</i> D.  (<i>k</i> 1)


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>x</i>


<b>Câu 9: Thí nghiệm Iâng, khoảng cách 2 khe a = 2(mm); 2 khe đến màn D =</b>
1,2m. Chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bớc sóng . Ngời ta quan sát 7 vân sáng
liền nhau mà khoảng cách 2 vân sáng ngồi cùng là 2,4 (mm). Bớc sóng  là


A.  = 0,67 (m) B.  = 0,62 (m)
C.  = 0,77 (m) D. Một giá trị khác


<b>Cõu 10: Phỏt biu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn</b>
sắc?


A. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có
màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


C. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn
sắc khác nhau.


D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trờng trong suốt thì chiết suất của
môi trờng đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
<b>Câu 11: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng. Trên màn quan sát thu đợc hình</b>
ảnh nh thế nào?



A. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


B. V©n chÝnh giữa là vân sáng trắng, hai bên có những dài màu nh cầu vồng.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.


D. Không có các vân màu trên màn.


<b>Cõu 12: Trong thớ nghim Iõng chiu sỏng bởi ánh sáng đơn sắc có bớc sóng </b> =
0,75 (m). Biết khoảng cách 2 khe a = 1,5 (mm), từ 2 khe đến màn D = 2 (m).
Có bao nhiêu vân sóng quan sát đợc trên trờng giao thoa có bề rộng L = 21 (mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 13: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu đợc quang phổ</b>
vạch hấp thụ?


A. Nhiệt độ đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.


B. Nhiệt độ đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.


C. Nhiệt độ đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát
ra quang phổ liên tc.


D. Một điều kiện khác.


<b>Câu 14: Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ ánh sáng trắng không bị tán sắc thành</b>
các màu cơ bản?


A. Vì kính cửa sổ là loại thủy tinh không tán sắc ánh sáng.



B. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng.


C. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài
dới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh
sáng trắng.


D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sãng kh«ng kÕt hợp nên chúng
không bị tán sắc.


<b>Câu 15: Quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại</b>
quang phổ gì?


A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ vạch phát xạ D. Một loại khác


<b>Cõu 16: Chiết suất của một môi trờng trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc</b>
khác nhau là đại lợng


A. không đổi, có giá trị nh nhau đối với tất cả các ánh sáng màu từ đỏ đến
tím.


B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh
sáng tím.


C. thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ, lớn nhất đối với ánh sáng
tím.


D. thay đổi, chiết suất lớn nhất với ánh sáng màu lục, còn đối với các màu
khác chiết suất nhỏ hơn.



<b>Câu 17: Nhận xét nào dới đây về tia tử ngoại không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

B. Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C</sub>


đều là nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nớc hấp thụ rất mạnh.
<b>Câu 18: Phép phân tích quang ph cú tin li gỡ?</b>


A. Đơn giản, cho kết quả nhanh.
B. Rất nhạy, chỉ cần một mẫu nhỏ.


C. Cú th phân tích đợc các vật phát sáng ở xa.
D. Tất cỏc tin li trờn.


<b>Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nãi vỊ tia hång ngo¹i?</b>


A. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng lớn hơn ánh sáng đó
(đ=0,75m)


B. Tia hồng ngoại có màu đỏ.


C. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.


D. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.


<b>Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành</b>
chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tợng này gọi là hiện tợng g×?


A. Giao thoa ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng.


C. Tán sắc ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
<b>Câu 21: Tia Rơn ghen với phổ đặc trng xuất hiện là do</b>


A. kích thích của từ trờng do quá trình bị hÃm của các electron gây ra.


B. kớch thớch mnh ca các nguyên tử đối âm cực đợc gây ra bởi va chạm giữa
chúng với các electron nhanh.


C. phát xạ các electron từ đối âm cực.
D. đối âm cực bị đốt nóng.


<b>Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng a = 2 (mm) , D = 1m. Dùng bức xạ đơn sắc có </b>
b-ớc sóng  = 0,4 (m) chiếu vào thí nghiệm. Xác định vị trí vân sáng bậc 3 và vân
tối thứ 4 ở cùng 1 phía của vân trung tâm trên màn.


A. x1 = 0,3 (mm), x2 = 0,4 (mm)


B. x1 = 0,4 (mm), x2 = 0,5 (mm)


C. x1 = 0,5 (mm), x2 = 0,6 (mm)


D. x1 = 0,6 (mm), x2 = 0,7 (mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A.  = 0,60 (m) B.  = 0,615 (m)
C.  = 0,625 (m) D.  = 0,635 (m)
<b>Câu 24: Đặc điểm quan trọng của phổ liên tục là</b>


A. Ph thuc vo thnh phn cu to và nhiệt độ nguồn sáng.


B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhng không phụ thuộc và nhiệt độ của


nguồn sáng.


C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhng phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.


D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng nh vào thành phần cấu tạo ca ngun
sỏng.


<b>Câu 25: Đặc trng của phổ vạch Rơn ghen phơ thc vµo u tè nµo?</b>


A. Khối lợng số của nguyên tố đợc dùng để tạo ra dơng cực (anốt) của ống
Rơn ghen (Culitgiơ).


B. Nguyên tử số của nguyên tố dùng để tạo ra dơng cực (anốt) của ống Rơn
ghen (Culitgi).


C. Hiệu điện thế đa vào ống Culitgiơ.


D. Khối lợng riêng của dơng cực ống Culitgiơ.


<b>Cõu 26: Trong cỏc thớ nghiệm dới đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực</b>
hiện việc đo bớc sóng ánh sáng?


A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn.
B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe lâng.
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.


<b>Câu 27: Khi ánh sáng truyền từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng trong</b>
suốt khác, nhận xét nào sau đây đúng?



A. Bớc sóng thay đổi nhng tần số khơng đổi.
B. Bớc sóng và tần số đều thay đổi.


C. Bớc sóng khơng đổi nhng tần số thay đổi.
D. Bớc sóng và tần số u khụng i.


<b>Câu 28: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là</b>


A. Các chất khí bay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
B. Các vật rắn, lỏng, khí có khối lợng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi nung nóng phát ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách 2 khe là a = 2 (mm), từ 2 khe đến</b>
màn D = 1 (m). Bớc sóng ánh sáng là 0,5 (m). Tại vị trí cách vân ánh sáng
trung tâm 0,75 (mm) ta c võn loi gỡ? Bc my?


A. Vân sáng bậc 4 B. Vân sáng bậc 3
C. Vân sáng bậc 2 D. Vân tối bậc 2


<b>Cõu 30: Nhận xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất? ánh sáng đơn</b>
sắc là ánh sáng


A. có một màu và bớc sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.


B. có một màu nhất định và bớc sóng khơng xác định, khi đi qua lăng kính sẽ
bị tán sắc.


C. có một màu và một bớc sóng xác định, khi đi qua lăng kính khơng bị tán
sắc.



D. có một màu và một bớc sóng khơng xác định, khi đi qua lăng kính khơng
bị tán sc.


<b>Câu 31: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hÊp thơ lµ</b>


A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ
của đám khí hay hơi hấp thụ.


B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ
của đám khí hay hơi hấp thụ.


C. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục bằng nhiệt độ của đám
khí hay hơi hấp thụ.


D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ ca ngun sỏng
phỏt ra quang ph liờn tc.


<b>Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tợng tán sắc ánh sáng</b>


A. Tán sắc là hiện tợng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều
chùm sáng khác nhau.


B. Hiện trợng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn
sắc khác nhau.


C. Thí nghiệm của Niu tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên
nhân của hiện tợng tán s¾c.


D. Nguyên nhân của hiện tợng tán sắc là do chiết suất của các môi trờng đối


với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.


<b>Câu 33: Phát biểu nào dới đây là đúng về ánh sáng đơn sắc?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác
nhau đều có cùng giá trị.


C. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị lệch đờng truyền khi đi qua lăng
kính.


D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
<b>Câu 34: Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu nào dới đây là sai?</b>


A. Hiện tợng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích đợc bằng sự giao thoa của hai
sóng kết hợp.


B. Hiện tợng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng
khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.


C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp
nhau tăng cờng lẫn nhau.


D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới
khơng gặp đợc nhau.


<b>Câu 35: ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,6 </b>m truyền trong khơng khí với vận
tốc 3.108<sub> m/s. Tần số của ánh sáng bằng</sub>


A. 104<sub> Hz</sub> <sub>B. 5.10</sub>14<sub> Hz</sub> <sub>C. 2.10</sub>14<sub> Hz</sub> <sub>D. 3.10</sub>14<sub> Hz</sub>



<b>Câu 36: ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,6 </b>m truyền trong khơng khí với vận
tốc 3.108<sub> m/s. Bớc sóng và vận tốc truyền của ánh sáng trong mơi trờng có chiết</sub>


st n – 1,5 lµ


A. 0,55 m ; 108<sub> m</sub> <sub>B. 0,5 </sub><sub></sub><sub>m ; 1,5.10</sub>8<sub> m</sub>


C. 0,4 m ; 2.108<sub> m</sub> <sub>D. 0,75 </sub><sub></sub><sub>m ; 2,5.10</sub>8<sub> m</sub>


Câu 37: Màu sắc của ánh sáng đơn sắc do bớc sóng hay tần số quyết định?


A. Bíc sãng. B. TÇn sè.


C. Cả bớc sóng và tần số D. Do môi trờng quyết định.


<b>Câu 38: Chiếu chùm tia đơn sắc đỏ và tím song song với trục chính của thấu</b>
kính hội tụ, chùm tia ló ra khỏi thấu kính


A. cùng hội tụ tại một điểm trên trục chính của thấu kính.
B. tia tím hội tụ gần thấu kính hơn tia đỏ.


C. tia đỏ hội tụ gần thấu kính hơn tia tím.
D. cả tia đỏ và tia tím lệch ra xa trục chính.
Câu 39: Máy quang phổ là thiết bị đợc sử dụng để


A. quan s¸t quang phỉ của các vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

D. đo bớc sóng của ánh sáng chiếu vào.


<b>Câu 40: Trong các tính chất sau, tính chất nào không thuộc tia tử ngoại?</b>


A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.


B. Tia tử ngoại kích thích tính phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại có tác dụng làm ion hóa chất khí.


D. Tia tử ngoại có thể biến điệu nh sóng điện từ cao tần.


<b>Cõu 41: Tìm phát biểu sai? Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ</b>
vạch phát xạ khác nhau về


A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
B. b rng cỏc vch quang ph.


C. số lợng các vạch quang phổ.


D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
<b>Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Cã hai lo¹i quang phỉ v¹ch: quang phỉ v¹ch hÊp thụ và quang phổ vạch
phát xạ.


B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên


tục.


D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích
thích phát ra.


<b>Cõu 43: Núi v c điểm và tính chất của tia Rơn ghen phát biểu nào dới đây là</b>


<b>sai?</b>


A. TÝnh chÊt nỉi bËt cđa tia Rơn ghen là khả năng đâm xuyên.


B. Da vo kh năng đâm xuyên mạnh, ngời ta ứng dụng tính chất này để chế
tạo các máy đo liều lợng của tia Rn ghen.


C. Tia Rơn ghen tác dụng lên kính ảnh.


D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh mà tia Rơn ghen đợc dùng trong y học để
chiếu điện, chụp điện.


<b>C©u 44: Một chùm sáng trắng song song đi từ không khí vào thủy tinh, với góc</b>
tới lớn hơn không sẽ


A. Chỉ có phản xạ B. Chỉ có khúc xạ


C. Chỉ có tán sắc D. Có khúc xạ, tán sắc và phản xạ.
<b>Câu 45: Một dải sãng ®iƯn tõ trong chân không cã tÇn sè 4,0.10</b>14<sub>(Hz) và</sub>


7,5.1014<sub>(Hz). Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub> (m/s). Dải sóng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A. Vùng hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy
C. Tia Rơn ghen D. Tia tử ngoại


<b>Câu 46: Có thể nhận biết tia hång ngo¹i b»ng</b>


A. màn huỳnh quang B. quang phổ kế
C. mắt ngời D. pin nhiệt điện
<b>Câu 47: Phát biểu nào dới đây là đúng về tia hồng ngoại?</b>



A. Tất cả các vật bị nung nóng phát ra tia hồng ngoại. Các vậ có nhiệt độ <
00<sub>C thì khơng thể phát ra tia hồng ngoại.</sub>


B. Các vật có nhiệt độ < 5000<sub>C chỉ phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ</sub>
 5000<sub>C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.</sub>


C. Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ khơng tuyệt đối đều phát ra tia hồng ngoại.
D. Nguồn phát ra tia hồng ngoại thờng là các bóng đèn dây tóc có cơng suất


lớn hơn 1000W, nhng nhiệt độ  5000<sub>C.</sub>


<b>Câu 48: Phát biểu nào dới đây là sai về tia hồng ngoại?</b>
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.


C. Vt nung núng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật
trên 5000<sub>C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến.</sub>


D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bớc sóng của tia hồng
ngoại dài hn bc súng ca ỏnh sỏng .


<b>Câu 49: Phát biểu nào dới đây là sai về tia tử ngoại?</b>


A. Mặt trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy
sáng và cảm giác ấm ¸p.


B. Thủy tinh và nớc là trong suốt đối với tia tử ngoại.



C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000<sub>C là nguồn phát ra tia tử ngoại.</sub>


D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000<sub>C thờng đợc dùng làm nguồn tia</sub>


tư ngo¹i.


<b>Câu 50: Hai khe của thí nghiệm Iâng đợc chiếu bằng ánh sáng trắng (bớc sóng</b>
của ánh sáng tím là 0,40 m, của ánh sáng đỏ là 0,75 m). ở đúng vị trí vân sáng
bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác
nằm trùng ở đó?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 51: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe đợc chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

quan sát D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5 (mm) ta
thấy có


A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 4
C. vân sáng bậc 4 D. vân tối bËc 2


<b>Câu 52: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe đợc chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có </b>


=0,5 m. Biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn


quan s¸t D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 5,0 (mm) ta
thấy có


A. vân sáng bậc 4 B. vân tối bậc 4
C. vân sáng bậc 5 D. v©n tèi bËc 5



<b>Câu 53: Kết luận nào dới đây về nguồn gốc phát ra tia X là đúng?</b>
A. Cỏc vt núng trờn 40000<sub>K.</sub>


B. Ông Culitgiơ


C. Sự phân hủy hạt nhân.


D. Mỏy phỏt dao ng iu hũa dựng trandito.


<b>Cõu 54: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?</b>
A. Khả năng đâm xuyên mạnh.


B. Cã thể đi lớp chì dày vài cm.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Gây ra hiện tợng quang điện.
<b>Câu 55: Cho các vùng bức xạ điện từ</b>


I. ánh sáng nhìn thấy.


II. Tia tử ngoại.


III.Tia hồng ngoại.


IV. Tia Rơn ghen.


Th t tăng dần về bớc sóng đợc sắp xếp là


A. I, II, III, IV B. IV, II, I, III
C. IV, III, I, II D. III, II, I, IV



ch¬ng vii:


<b>quang häc lỵng tư</b>


<b>Câu 1: Quang electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu</b>
A. cờng độ chùm sáng rất lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

C. tÇn sè ¸nh s¸ng nhá.


D. bớc sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
<b>Câu 2: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Các electron bị bật ra khỏi bề mặt một tấm kim loại, khi chiếu một chùm
sáng thích hợp (có bớc sóng ngắn) vào bề mặt tấm kim loại đó, đợc gọi là
các electron quang điện.


B. Các electron có thể chuyển động gần nh tự do bên trong tấm kính kim loại
và tham gia vào quá trình dẫn điện đợc gọi là các electron tự do.


C. Dòng điện đợc tạo bởi các electron tự do gọi là dòng điện dịch.


D. Dòng điện đợc tạo bởi các electron quang điện đợc gọi là dòng quang điện.
<b>Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. </b>


Để giải thích hiện tợng quang điện ta dựa vào


A. Thuyết sóng ánh sáng. B. Thuyết lợng tử ánh sáng.
C. Giả thuyết của Mac xoen. D. Một thuyết khác.



<b>Cõu 4: Chọn câu trả lời đúng. </b>


Trong thÝ nghiƯm víi tÕ bào quang điện, khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt
UAK bằng hiệu điện thế bÃo hòa UBH thì


A. cng độ dòng quang điện đạt giá trị cực đại gọi là cờng độ bão hòa.


B. cờng độ dòng quang điện bão hòa càng tăng khi cờng độ chùm ánh sáng
chiếu vào catốt càng tăng.


C. cờng độ dòng quang điện bão hòa càng giảm khi cờng độ chùm ánh sáng
chiếu vào catốt càng tăng.


D. Cả A và B đều đúng.
<b>Câu 5: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Trong tế bào quang điện, ở điều kiện lý tởng cơng suất của dịng quang điện
bão hịa so với năng lợng của phơtơn đến catốt trong một giây thì


A. nhá h¬n
B. lín h¬n
C. b»ng nhau


D. tùy vào kim loại có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn
<b>Câu 6: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Vận tốc cực đại ban đầu của quang electron bị bứt ra khỏi kim loại ph thuc
vo


A. Kim loại dùng làm catốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

C. Bớc sóng của bức xạ tới
<b>Câu 7: Chọn câu trả li ỳng</b>


Công thoát electron của kim loại là


A. Nng lng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại.
B. Năng lợng tối thiểu để ion hóa nguyên tử kim loại.
C. Năng lợng của phôtôn cung cấp cho nguyên tử kim loại.


D. Năng lợng cần thiết để bứt electron tầng K khỏi nguyên tử kim loại.
<b>Câu 8: Chọn câu trả lời đúng</b>


Trong c«ng thøc Einstein: hf = A +


2
1


mv2<sub>. Trong ú v l</sub>


A. Vận tốc ban đầu của electron khi bị bứt ra khỏi kim loại.


B. Vn tc ban đầu cực đại của electron khi bị bứt ra khỏi kim loại.
C. Vận tốc ban đầu cực đại của các nguyên tử thoát ra khỏi kim loại.
D. Vận tốc cực đại của electron đến anôt.


<b>Câu 9: Chọn câu trả lời đúng.</b>


A. Quang dẫn là hiện tợng dẫn điện của chất bán dẫn lúc đợc chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tợng kim loại phát xạ electron lúc đợc chiếu sáng.



C. Quang dẫn là hiện tợng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt
độ xuống thấp.


D. Quang dẫn là hiện tợng bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
<b>Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.</b>


A. Hiện tợng quang điện còn gọi là hiện tợng quang điện bên ngồi.
B. Hiện tợng quang điện cịn gọi là hiện tợng quang điện bên trong.
C. Hiện tợng quang dẫn còn gọi là hiện tợng quang điện bên ngoài.
D. Cả B v C u ỳng.


<b>Câu 11: Chọn câu trả lời sai.</b>


Trong hiện tợng quang dẫn và hiện tợng quang điện
A. đều có bớc sóng giới hạn 0


B. đều bứt đợc các electron bứt ra khỏi khối chất.


C. bíc sãng giíi h¹n của hiện tợng quang điện bên trong có thể thuộc vïng
hång ngo¹i.


D. năng lợng cần thiết để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ hơn
cơng thốt của electron khỏi kim loại.


<b>Câu 12: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Pin quang điện là hệ thống biến đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

C. nhiệt năng ra điện năng. D. năng lợng bức xạ ra điện năng.


<b>Câu 13: Chọn câu trả lời đúng.</b>


A. ¸nh s¸ng ph¸t ra do hiện tợng lân quang tồn tại lâu sau khi ánh sáng kích
thích tắt, còn ánh sáng huỳnh quang tắt ngay.


B. ánh sáng phát ra do hiện tợng lân quang và huỳnh quang tắt ngay khi ánh
sáng kích thích tắt.


C. ánh sáng phát ra do hiện tợng lân quang và huỳnh quang tồn tại rất lâu sau
khi ánh sáng kích thích tắt.


D. ánh sáng phát ra do hiện tợng lân quang tắt ngay khi ánh sáng kích thích
tắt, còn ánh sáng huỳnh quang tồn tại rất lâu.


<b>Cõu 14: Chn câu trả lời đúng.</b>


Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bớc sóng  lúc đợc chiếu
sáng thỡ


A. phải kích thích bằng ánh sáng có bớc sóng


B. phải kích thích bằng ánh sáng có bớc sóng nhỏ hơn


C. phải kích thích bằng ánh sáng có bíc sãng lín h¬n 


D. phải kích thích bằng tia hng ngoi.
<b>Cõu 15: Chn cõu tr li ỳng.</b>


Mức năng lợng trong nguyên tử hidro ứng với số lợng tử n cã b¸n kÝnh
A. tØ lƯ thn víi n B. tØ lƯ nghÞch víi n



C. tØ lƯ thn víi n2 <sub>D. tØ lƯ nghÞch víi n</sub>2


<b>Câu 16: Chọn câu trả lời ỳng.</b>


Khi electron trong nguyên tử hidro ở một trong các mức năng lợng cao L, M,
N, O nhảy về mức năng lợng K, thì nguyên tử hidro phát ra v¹ch bøc x¹ thuéc
d·y


A. d·y Lyman
B. d·y Balmer
C. d·y Paschen


D. thuộc dãy nào là tùy thuộc vào electron ở mức năng lợng cao nào.
<b>Câu 17: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Khi electron trong nguyên tử hidro ở một trong các mức năng lợng cao L, M,
N, O nhảy về mức năng lợng L, thì nguyên tử hidro phát ra vạch bøc x¹ thuéc
d·y


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

C. d·y Paschen


D. thuộc dãy nào là tùy thuộc vào electron ở mức năng lợng cao no.
<b>Cõu 18: Chn cõu tr li ỳng.</b>


Các vạch quang phổ nằm trong vùng tử ngoại của nguyên tử hidro thuéc vÒ
d·y


A. d·y Lyman
B. d·y Balmer


C. d·y Paschen


D. dãy Lyman v dóy Balmer
<b>Cõu 19: Chn cõu tr li ỳng.</b>


Các vạch quang phổ nằm trong vùng hồng ngoại của nguyên tử hidro thuéc vÒ
d·y


A. d·y Lyman
B. d·y Balmer
C. d·y Paschen


D. dãy Lyman và dãy Balmer
<b>Câu 20: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm. Hiện tợng xảy ra
nh sau:


A. Tm km mt dn điện tích dơng.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hòa điện.
D. A, B, C không đúng.


<b>Câu 21: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Hiện tợng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bớc
sóng thích hợp lên kim loại, đợc gọi là


A. hiện tợng bức xạ B. hiện tợng phóng xạ
C. hiện tợng quang dẫn D. hiện tợng quang điện


<b>Câu 22: Chn cõu tr li ỳng.</b>


Hiện tợng quang điện là hiện tợng khi chiếu ánh sáng có bớc sóng thích hợp
vào kim loại, thì sẽ làm bật ra


A. các hạt bức xạ B. các phôtôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Hiện tợng quang điện là hiện tợng các quang eletron bứt ra khỏi bề mặt kim
loại, khi chiếu vào kim loại


A. cỏc photon cú bớc sóng thích hợp.
B. các proton có bớc sóng thích hợp.
C. các electron có bớc sóng thích hợp.
D. các nơtron có bớc sóng thích hợp.
<b>Câu 24: Chọn câu trả lời ỳng.</b>


Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng


A. cỏc quang electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi chiếu vào kim loại đó
các photon có bớc sóng thích hợp.


B. các quang electron bứt ra khỏi liên kết để trở thành electron dẫn trong chất
bán dẫn, khi chiếu vào bán dẫn đó chùm ánh sáng có bớc sóng thích hợp.
C. các quang electron bứt ra khỏi bề mặt chất bán dẫn, khi chiếu vào bán dẫn


đó các photon có bớc sóng thích hợp.
D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 25: Chọn cõu tr li ỳng.</b>



Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bớc sóng của ánh sáng kích thích.


B. Bc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tợng quang
điện đối với kim loại đó.


C. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại.
D. Bíc sãng liªn kÕt víi quang electro.


<b>Câu 26: Chọn câu tr li ỳng.</b>


Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 m. Công thoát của kẽm lớn hơn của
Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là


A. 0,7 m B. 0,36 m


C. 0,9 m D. Một kết quả khác
<b>Câu 27: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cờng độ dòng quang điện bão hòa giữa catot và anot trong tế bào quang điện
là 16 A. Cho điện tích của electron = 1,6.10-19<sub>. S electron n c anot trong</sub>


một giây là


A. 1020 <sub>B. 10</sub>16 <sub>C. 10</sub>14 <sub>D. 10</sub>13


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Biết rằng để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm 3V. Cho
e = 1,6.10-19<sub>C ; m</sub>


e = 9,1.10-31Kg. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang



®iƯn b»ng


A. 1,03.106<sub> m/s</sub> <sub>B. 1,03.10</sub>5<sub> m/s</sub>


C. 2,03.105<sub> m/s</sub> <sub>D. 2,03.10</sub>6<sub> m/s</sub>


<b>Câu 29: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s ; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Cho công thoát electron của kim loại là</sub>


A = 2eV. Bớc sóng giới hạn quang điện của kim loại là


A. 0,621 m B. 0,525 m C. 0,675 m D. 0,585 m
<b>Câu 30: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho e = 1,6.10-19<sub>C. Biết trong mỗi giây có 10</sub>15<sub> electron từ catot đến đập vào</sub>


anot cđa tế bào quang điện. Dòng điện bÃo hòa là


A. 1,6 A B. 1,6 MA C. 0,16 mA D. 0,16 A
<b>Câu 31: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s ; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Bíc sãng giíi h¹n quang ®iƯn cđa kim</sub>


loại là 0 = 0,6 m. Cơng thốt của kim loại đó là:


A. 3,31.10-20<sub> J</sub> <sub>B. 3,31.10</sub>-19<sub> J</sub>


C. 3,31.10-18<sub> J</sub> <sub>D. 3,31.10</sub>-17<sub> J</sub>



<b>Câu 32: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s; e = 1,6.10</sub>-19<sub>C. Khi chiÕu ¸nh s¸ng cã bíc</sub>


sóng 0,3 m lên tấm kim loại hiện tợng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng
quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,4V. Cơng thốt của kim loại này là:


A. 4,385.10-20<sub> J</sub> <sub>B. 4,385.10</sub>-19<sub> J</sub>


C. 4,385.10-18<sub> J</sub> <sub>D. 4,385.10</sub>-17<sub> J</sub>


<b>Câu 33: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s ; c = 3.10</sub>8<sub> m/s ; e = 1,6.10</sub>-19<sub>C. Khi chiÕu ¸nh s¸ng cã</sub>


bớc sóng 0,3 m lên tấm kim loại hiện tợng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng
quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,4V. Bớc song giới hạn quang điện của
kim loại này là:


A. 0,753 m B. 0,653 m C. 0,553 m D. 0,453 m
<b>Câu 34: Chn cõu tr li ỳng.</b>


Năng lợng của photon ứng víi ¸nh s¸ng cã bíc sãng  = 0,41 m lµ:
A. 4,85.10-19<sub> J</sub> <sub>B. 3,03 eV</sub>


C. 4,85.10-25<sub> J</sub> <sub>D. A và B đều đúng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Khi chiÕu ¸nh s¸ng có tần số f1 = 1015 Hz và f2 = 1,5.1015 Hz vµo mét tÊm kim



loại làm catơt của một tế bào quang điện, ngời ta thấy tỉ số các động năng ban
đầu cực đại của các quang electron quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn của
kim loại đó là:


A. 1015<sub> Hz</sub> <sub>B. 1,5.10</sub>15<sub> Hz</sub> <sub>C. 7,5.10</sub>14<sub> Hz</sub> <sub>D. Một giá trị khác</sub>


<b>Cõu 36: Chn cõu tr li ỳng.</b>


Các vạch H, H, H, H thuộc dÃy:
A. DÃy Lyman


B. D·y Paschen
C. D·y Balmer
D. Thuéc nhiÒu d·y


<b>Câu 37: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Khi nguyên tử hidro chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L
A. Ngun tử phát phơtơn có nng lng = EM - EL


B. Nguyên tử phát phôtôn có tần số f =


<i>h</i>
<i>E</i>
<i>E<sub>M</sub></i> <i><sub>L</sub></i>


C. Nguyờn tử phát ra một vạch phổ thuộc dãy Balmer.
D. Câu A, B, C đều đúng


<b>Câu 38: Chọn câu trả lời đúng.</b>



Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s ; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Mức năng lợng của các quĩ đạo dừng</sub>


cđa nguyªn tư hidro lần lợt từ trong ra ngoài là -13,6 eV ; -3,4 eV ; -1,5 eV …
Víi En = <sub>2</sub>


6
,
13


<i>n</i>




eV ; n = 1, 2, 3 …


Khi electron chuyÓn từ mức năng lợng ứng với n = 3 về n = 1 thì sẽ phát ra bức
xạ có tần sè:


A. 2,9.1014<sub> Hz</sub> <sub>B. 2,9.10</sub>15<sub> Hz</sub>


C. 2,9.1016<sub> Hz</sub> <sub>D. 2,9.10</sub>17<sub> Hz</sub>


<b>Câu 39: Chọn câu trả lời sai.</b>


A. Gi thuyt sóng ánh sáng khơng giải thích đợc hiện tợng quang in.


B. Trong cùng môi trờng ánh sáng truyền với vận tèc b»ng vËn tèc cđa sãng
®iƯn tõ.



C. ánh sáng có tính chất hạt; mỗi ánh sáng đợc gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lợng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
<b>Câu 40: Chọn câu trả lời đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

A. 38.1017 <sub>B. 46.10</sub>17 <sub>C. 58.10</sub>17 <sub>D. 68.10</sub>17


<b>C©u 41: Cho h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s ; c = 3.10</sub>8<sub> m/s ; e = 1,6.10</sub>-19<sub>C. BiÕt c«ng suÊt</sub>


của nguồn sáng có bớc sóng là 0,3 m là 2,5W. Cờng độ dòng quang điện bão
hòa là:


A. 0,6 (A) B. 6 (mA) C. 0,6 (mA) D. 6 (A)
<b>Câu 42: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s ; c = 3.10</sub>8<sub> m/s ; e = 1,6.10</sub>-19<sub>C. C«ng st cđa ngn</sub>


bức xạ  = 0,3 m là P = 2W, cờng độ dòng quang điện bão hòa là I = 4,8 mA.
Hiệu suất lợng tử là:


A. 1% B. 10% C. 2% D. 0,2%


<b>Câu 43: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơn ghen là 15 Kv. Bớc sóng nhỏ
nhât của tia Rơn ghen đó bằng:


A. 0,83.10-8<sub>m</sub> <sub>B. 0,83.10</sub>-9<sub>m</sub>


C. 0,83.10-10<sub>m</sub> <sub>D. 0,83.10</sub>-11<sub>m</sub>



<b>Câu 44: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho bán kính quĩ đạo Bohr thứ nhất 0,53.10-10<sub>m. Bán kớnh qu o Bohr th</sub>


năm là:


A. 2,65.10-10 <sub>B. 0,106.10</sub>-10 <sub>C. 10,25.10</sub>-10 <sub>D. 13,25.10</sub>-10


<b>Câu 45: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Bán kính quĩ đạo Bohr thứ hai là 2,12.10-10<sub>m. Bán kính bằng 19,08.10</sub>10<sub>m ứng</sub>


với bán kính quĩ đạo Bohr thứ:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 46: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản đợc kích thích và có bán kính quĩ đạo tăng
lên 9 lần. Các chuyển dời có thể xảy ra là:


A. tõ M vÒ K B. tõ M vÒ L


C. từ L về K D. cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 47: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Biểu thức năng lợng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hidro


<i>eV</i>
<i>n</i>



<i>E<sub>n</sub></i>  13<sub>2</sub>,6 ; n = 1, 2, 3 …


Khi hidro ở trạng thái cơ bản đợc kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính
quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bớc sóng của
bức xạ có năng lợng lớn nhất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu 48: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Mức năng lợng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hidro lần lợt từ trong ra
ngoài là E1=-13,6 eV ; E2=-3,4 eV ; E3=-1,5 eV ; E4=-0,85 eV. Nguyên tử ở trạng


thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phơtơn có năng lợng nào dới đây, để nhảy
lên một trong các mức trên:


A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV D. 1,9 eV
<b>Câu 49: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s ; c = 3.10</sub>8<sub> m/s ; e = 1,6.10</sub>-19<sub>C. Một ống Rơn ghen phát</sub>


ra bc x cú bc sóng ngắn nhất là 6.10-11<sub>m. Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực</sub>


cđa èng lµ:


A. 21 KV B. 2,1 KV C. 3,3 KV D. 33 KV
<b>Câu 50: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho e = 1,6.10-19<sub>C. Cờng độ dòng điện qua ống là 10 mA. Số electron đến đập</sub>


vào đối âm cực trong 10 giây là:



A. 6,25.1016 <sub>B. 6,25.10</sub>17 <sub>C. 6,25.10</sub>18 <sub>D. 6,25.10</sub>19


<b>Câu 51: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s ; c = 3.10</sub>8<sub> m/s ; 1 eV = 1,6.10</sub>-19<sub>J. Kim loại này có</sub>


công thoát electron là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bớc
sóng = 0,4 m và = 0,2 m thì hiện tợng quang điện:


A. xảy ra với cả hai bức xạ.


B. không xảy ra với cả hai bức xạ.


C. xảy ra với bức xạ 1, không xảy ra với bức xạ 2


D. xảy ra với bức xạ 2, không xảy ra với bức xạ 1


<b>Câu 52: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s ; c = 3.10</sub>8<sub> m/s ; 1 eV = 1,6.10</sub>-19<sub>J. Kim loại này có</sub>


công thoát electron là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bớc
sóng = 0,6 m và = 0,4 m thì hiện tợng quang điện:


A. xảy ra với cả hai bức xạ.


B. không xảy ra với cả hai bức xạ.


C. xảy ra với bức xạ 1, không xảy ra với bức xạ 2



D. xảy ra với bức xạ 2, không xảy ra với bức xạ 1


chơng viii:


<b>hạt nhân</b>


<b>Câu 1: Hạt nhân bền vững khi có</b>


A. sè nucleon cµng nhá B. sè nucleon cµng lín


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 2: Phóng xạ </b>-<sub> là</sub>


A. Phản ứng hạt nhân không tỏa và không thu năng lợng.
B. Phản ứng hạt nhân thu năng lợng.


C. Sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng của nguyên tử.
D. Phản ứng hạt nhân thu năng lợng.


<b>Câu 3: Năng lợng liên kết riêng là năng lợng liên kết</b>


A. tính cho hạt nhân ấy B. tÝnh cho mét nucleon.
C. cđa mét cỈp proton-proton D. của mọi cặp proton-proton
<b>Câu 4: Phát biểu nào là sai?</b>


A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.


B. Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng vị trí trong bng h thng
tun hon M.



C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhng có số nơtron kh¸c
nhau.


D. Các đồng vị của cùng một ngun tố có số nơtron khác nhau nên tính chất
hóa học khác nhau.


<b>C©u 5: Xét phản ứng hạt nhân: </b> <i>H</i> <i>H</i> <i>H</i> 1 <i>n</i>
0
4
2
3
1
2


1    . BiÕt khèi lỵng cđa các hạt nhân


là <i>m</i>

2<i>H</i>

2,0135<i>u</i>


1 ; <i>m</i>

<i>H</i>

3,0149<i>u</i>


3


1 ; <i>m</i>

<i>n</i>

1,0087<i>u</i>


1


0 ; 1u = 931(MeV/C2).


Năng lợng phản ứng trên tỏa ra là



A. 15,9201 (MeV) B. 3,1653 (MeV)
C. 2,7390 (MeV) D. 7,4990 (MeV)


<b>Câu 6: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một</b>
đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của đồng
vị phóng xạ đó bằng


A. T = 0,5 giê B. T = 1,5 giê
C. T = 1,3 giờ D. T = 2,5 giờ
<b>Câu 7: Phản ứng nhiệt hạch là sự</b>


A. Kt hp hai ht nhõn cú số khối trung bình thành hạt nhân rất nặng ở nhit
cao.


B. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa
nhiệt.


C. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành hai hạt nhân nhẹ h¬n.


D. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện
nhiệt độ rất cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu 9: Các phản ứng hạt nhân tuân theo nh lut bo ton</b>


A. Số nơtron B. Khối lợng C. Số proton D. Số nucleon
<b>Câu 10: Hạt nhân </b>14<i>C</i>


6 cã


A. 6 proton, 8 electron B. 6 proton, 8 nơtron


C. 6 proton, 14 nơtron D. 8 proton, 6 nơtron
<b>Câu 11: Q trình biến đổi từ </b>238<i>U</i>


92 thµnh 20682 <i>Pb</i> chỉ xảy ra phóng xạ và -. Số


lần phóng xạ và -<sub> lần lợt là</sub>


A. 6 vµ 8 B. 8 vµ 6 C. 10 vµ 6 D. 8 và 10
<b>Câu 12: Hạt nhân Triti </b>3<i>T</i>


1 có


A. 3 nucleon trong đó có 1 nơtron
B. 3 proton và 1 ntron


C. 3 nơtron và 1 proton


D. 3 nucleon trong đó có 1 proton


<b>Câu 13: Sau thời gian t độ phóng xạ của chất phóng xạ </b>-<sub> giảm 128 lần. Chu kỳ</sub>


bán rã của chất đó là
A. 128t B.


128
<i>t</i>


C.


7


<i>t</i>


D. 128<i>t</i>
<b>Câu 14: Trong phản ứng hạt nhân </b> <i>He</i> <i>N</i> <i>H</i> <i>A</i> <i>X</i>


<i>Z</i>




14<sub>7</sub> 1<sub>1</sub>
4


2


A. Z = 8 ; A = 18 B. Z = 8 ; A = 17
C. Z = 17 ; A = 8 D. Z = 9 ; A = 17


<b>Câu 15: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Hệ thức Anhxtanh giữa</b>
năng lợng nghỉ E và khối lợng m của một vËt lµ


A. E = mc2 <sub>B. E = 2mc</sub>2 <sub>C. E = 2m</sub>2<sub>c</sub> <sub>D. E = </sub>
2
1


mc2


<b>Câu 16: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lợng m</b>0, chu kú


bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lợng chất phóng xạ đó cịn
lại là 2,24g. Khối lợng m0 là



A. 17,92g B. 8,96g C. 35,84g D. 5,60g
<b>Câu 17: Cấu tạo của hạt nhân </b>210<i>Po</i>


84 lµ


A. 84 proton, 210 nơtron B. 84 proton, 126 nơtron
C. 84 nơtron, 126 proton D. 84 nơtron, 126 nucleon
<b>Câu 18: Hạt nhân đợc cấu tạo bởi</b>


A. proton B. nơtron C. nucleon D. electron
<b>Câu 19: Chọn câu có nội dung sai. </b>


Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
A. Proton có điện tích + e


B. Nơtron có điện tích e


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

D. Tổng các nơtron và proton gọi là nucleon.
<b>Câu 20: Chọn phát biểu sai. </b>


Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo ton
A. Bo ton Nucleon.


B. Bảo toàn khối lợng.


C. Bo ton năng lợng toàn phần.
D. Bảo toàn động lợng tơng đối tính.


<b>Câu 21: Câu nào khẳng định sau đây là sai về lực hạt nhân?</b>


A. Lực hạt nhân không phải là lc hp dn.


B. Lực hạt nhân còn gọi là lực tơng tác mạnh.
C. Lực hạt nhân là lực hút tĩnh điện.


D. Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thớc hạt nhân (cỡ
10-15<sub>m).</sub>


<b>Câu 22: Năng lợng liên kết riêng có giá trị</b>
A. Lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.


B. Bằng nhau với mọi hạt nhân.


C. Lớn nhất với hạt nhân trung bình có số khối nằm trong kho¶ng 50 < A < 95
D. Lín nhÊt víi các hạt nhân nặng.


<b>Câu 23: Độ hơt khèi cđa hạt nhân </b>4<i>He</i>


2 là m = 0,03038u, cho 1u = 931,5


MeV/c2<sub>. Hỏi năng lợng liên kết riêng của hạt nhân He li bằng bao nhiªu?</sub>


A. 7,1747 (MeV) B. 7,0747 (MeV)
C. 7,2747 (MeV) D. 7,3747 (MeV)
<b>Câu 24: Mức độ bền vững của một hạt nhõn ph thuc vo</b>


A. Năng lợng liên kết


B. S cỏc nucleon của hạt nhân đó



C. Thơng số của năng lợng liên kết chia cho số nucleon
D. Cả A, B, C u ỳng


<b>Cõu 25: Chn phỏt biu ỳng</b>


A. Khối lợng hạt nhân tập trung gần nh toàn bộ khối lợng nguyên tử.
B. Đơn vị khối lợng nguyên tử bằng


12
1


khi lng nguyờn t ca ng v Cỏc
bon 12<i>C</i>


6


C. Đơn vị khối lợng nguyên tử là 1u = 1,66055.10-27<sub> kg</sub>


D. C A, B, C u ỳng.


<b>Câu 26: Các tia nào sau đây cã mang ®iƯn tÝch?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

C. Tia  D. Tia Gam ma
<b>Câu 27: Tia </b>


A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia


B. có khả năng ion hóa chÊt khÝ u h¬n tia 


C. Tia  phóng ra với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 28: Chọn câu đúng.</b>
Trong phóng xạ 


-A. số khối không thay đổi.
B. số proton không đổi


C. hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn M
D. cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 29: Câu khẳng định nào sau đây là sai khi nói về tia Gam ma</b>
A. Tia Gam ma khơng mang điện tích.


B. Tia Gam ma có bớc sóng ngắn hơn tia Rơn ghen (X)
C. Tia Gam ma có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia X
D. Tia Gam ma có bản chất nh tia X.


<b>Câu 30: Muốn phóng ra bức xạ, chất phóng xạ trong tự nhiên phải đợc kích</b>
thích bởi


A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại
C. Tia Rơn ghen (X) D. Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 31: Phóng xạ </b> có thể


A. Khơng gây ra sự biến đổi hạt nhân
B. Là các photon có năng lợng rất cao
C. Đi kèm theo với phóng xạ , -<sub>, </sub><sub></sub>+


D. Cả A, B, C u ỳng



<b>Câu 32: Phát biểu nào sau đây lµ sai khi nãi vỊ tia </b>


A. Tia  mang điện dơng.


B. Tia có khả năng ion hóa chất khÝ.


C. Tia  phóng ra với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Tia  có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia .
<b>Câu 33: Chọn phát biểu đúng.</b>


Tia +<sub> có</sub>


A. Tầm bay xa ngắn hơn tia


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

C. Khả năng đâm xuyên yếu hơn tia


D. C A, B, C đều đúng
<b>Câu 34: Chọn phát biểu đúng.</b>


HiÖn tợng phóng xạ


A. l quỏ trỡnh phõn hy t phỏt của hạt nhân không bền vững.
B. tuân theo định luật phân rã phóng xạ.


C. ln kèm theo sự phát ra cỏc ht.
D. C A, B, C u ỳng.


<b>Câu 35: Các bon </b>146 <i>C</i> là chất phóng xạ - phơng trình phân rà của Các bon là



A. 00


14
6
14


6 


 <i><sub>N</sub></i>


<i>C</i>  <sub>B. </sub> 00


14
7
14


6   


 <i><sub>N</sub></i>


<i>C</i>


C. 146<i>C</i> 147 <i>N</i> D. Một phơng trình khác.


<b>Cõu 36: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 20 ngày đêm, hỏi sau thời gian</b>
bao lâu thì 75% số hạt nhân ban đầu của chất phóng xạ bị phân rã?


A. 40 ngµy B. 30 ngµy C. 60 ngµy D. 50 ngµy


<b>Câu 37: Đồng vị phóng xạ của Coban có chu kỳ bán rã là 18 giờ. Hỏi sau thời</b>


gian 36 giờ kể từ thời điểm ban đầu thì số hạt nhân của nguyên tử đồng vị ấy đã
giảm đi bao nhiêu phần trăm?


A. 25% B. 50% C. 75% D. 85%


<b>Câu 38: Một mẫu phóng xạ Radon nguyên chất. Sau thời gian 15,2 ngày, hoạt</b>
độ phóng xạ của nó giảm 16 lần so với hoạt độ phóng xạ ở thời điểm t = 0. Chu
kỳ bán rã của Radon là


A. 3,8 ngµy B. 4,8 ngµy C. 4,6 ngµy D. 6,8 ngµy


<b>Câu 39: Chất Iốt phóng xạ dùng trong y tế có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Nếu</b>
ban đầu nhận đợc 100g chất này thì sau 8 tuần lễ khối lợng còn lại là


A. 1,78 (g) B. 14,3 (g) C. 0,78 (g) D. 12,5 (g)


<b>Câu 40: Hoạt độ phóng xạ của Poloni tại thời điểm t = 0 là 4,8.10</b>14<sub> Bq. Hoạt độ</sub>


phãng x¹ cđa mẫu Poloni còn lại sau thời gian bằng 3 chu kỳ bán rà là
A. 0,8.1013<sub> (Bq)</sub> <sub>B. 8.10</sub>13<sub> (Bq)</sub>


C. 6.1013<sub> (Bq)</sub> <sub>D. 6.10</sub>14<sub> (Bq)</sub>


<b>Câu 41: Dùng hạt </b> bắn phá hạt nhân Nitơ 147 <i>N</i> Rơzơfo thu đợc một proton v


một hạt nhân X. Hạt nhân X là hạt nhân gì?


A. Sắt B. Li ti C. Các bon D. Ô xy
<b>Câu 42: So sánh tia </b> và tia X. Phát biểu nào sau đây là sai?



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

C. Tia  và tia X đều có khả năng ion hóa chất khí.
D. Tia  có bớc sóng lớn hơn tia X.


<b>Câu 43: Poloni </b>81210<i>P</i>0 là chất phóng xạ có chu kỳ bán rà 138 ngày. Hỏi sau thời


gian bao lâu hoạt độ phóng xạ của nó giảm đi 8 lần so với độ phóng xạ tại thời
điểm t = 0?


A. 552 ngµy B. 276 ngµy C. 690 ngµy D. 414 ngày
<b>Câu 44: Phơng trình phân rà của hạt nhân Thori: </b>






 <i>Pb</i> <i>x</i> <i>He</i> <i>y</i>  <i>e</i>


<i>Th</i> 0


1
4


2
208


82
232


90



x; y là số hạt  và -<sub>. Xác định x, y</sub>


A. x = 4 ; y = 6 B. x = 4 ; y = 4
C. x = 6 ; y = 4 D. x = 4 ; y = 3


<b>Câu 45: Về hiện tợng phóng xạ. Phát biểu nào dới đây là đúng?</b>
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.


B. Khi đợc kích thích bởi các phóng xạ có bớc sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra
càng nhanh.


C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trờng hoặc từ trờng.


D. Hiện tợng phóng xạ xảy ra khơng phụ thuộc vào cỏc tỏc ng lý húa bờn
ngoi.


<b>Câu 46: Về qui tắc dịch chuyển, phát biểu nào dới đây là sai?</b>


A. Trong phóng xạ +<sub>, hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn.</sub>


B. Trong phóng xạ -<sub>, hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn.</sub>


C. Trong phúng x , hạt nhân con tiến hai ô trong bảng tuần hồn.
D. Trong phóng xạ , hạt nhân con khơng biến i.


<b>Câu 47: Hằng số phóng xạ </b> và chu kỳ bán rà T liên hệ với nhau bởi biểu thức:
A. T = ln2 B.  = Tln2


C.  <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>693</sub><i>T</i> <sub>D. </sub>



<i>T</i>
693
,
0





<b>Câu 48: Hạt nhân Urani</b>23892 <i>U</i> phóng xạ, sau một phân rà cho hạt nhân con là


Thôri 23490 <i>Th</i> Đó là phóng xạ


A. * <sub>B. </sub><sub></sub>+ <sub>C. </sub><sub></sub>- <sub>D. </sub><sub></sub>


<b>Câu 49: Câu nào dới đây là sai? </b>


Chu k bỏn rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó
A. hiện tợng phóng xạ lặp lại nh cũ.


B.


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

D.


2
1



số hạt nhân phóng xạ bị phân rÃ.


<b>Câu 50: Về năng lợng liên kết phát biểu nào dới đây là sai?</b>


A. Mun phỏ v ht nhân có khối lợng m thành các nucleon có tổng khối lợng
m0 > m thì cần năng lợng E = (m0 - m). c2 thng lc ht nhõn.


B. Năng lợng liên kết tính cho một nucleon gọi là năng lợng liên kết riêng.
C. Hạt nhân có năng lợng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
D. Hạt nhân có năng lợng liên kết E càng lớn thì càng bền vững.


<b>Câu 51: Về phản ứng hạt nhân tỏa năng lợng hay thu năng lợng, phát biểu nào</b>
dới đây là sai?


A. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lợng trong
phản ứng hạt nh©n.


B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lợng m bé hơn các hạt
nhân ban đầu m0, là phản ứng tỏa năng lợng.


C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lợng m lớn hơn các hạt
nhân ban đầu m0, là phản ứng thu năng lợng.


D. Trong phản ứng tỏa năng lợng, khối lợng bị hụt đi m = m0 m ó bin


thành năng lợng tỏa ra E = (m0 - m). c2


<b>Câu 52: Trong lò phản ứng hạt nhân, hệ số nhân nơtron có trị số:</b>


A. k = 1 B. k  C. k < 1 D. k > l hoặc k < l


<b>Câu 53: Chất phóng xạ </b>60<i>Co</i>


27 cã chu kú b¸n r· T = 5,33 năm, lúc đầu có khối


l-ợng là 1 kg. Sau 10 năm khối ll-ợng Coban còn lại là:


A. 0,5 (Kg) B. 0,25 (Kg) C. 0,27 (Kg) D. 0,37 (Kg)
<b>C©u 54: Năng lợng liên kết là</b>


A. ton b nng lng ca nguyên tử gồm động năng và năng lợng nghỉ.
B. năng lợng tỏa ra khi các nucleon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lợng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nucleon.
D. năng lợng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.


<b>Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A. Hạt +<sub> và hạt </sub><sub></sub>-<sub> có khối lợng bằng nhau.</sub>


B. Hạt +<sub> và hạt </sub><sub></sub>-<sub> đợc phóng ra từ cùng một đồng vị phóng x.</sub>


C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản tụ hạt +<sub> và hạt </sub><sub></sub>-<sub> có bị lệch về hai phÝa</sub>


kh¸c nhau.


D. Hạt +<sub> và hạt </sub><sub></sub>-<sub> đợc phóng xạ ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Câu 56: Sau 7,6 ngày (kể từ thời điểm ban đầu) khối lợng của một chất phóng xạ</b>
giảm đi 75% so với khối lợng ban đầu. Chu kỳ phân rã của chất phóng xạ đó
bằng


A. 2,5 (ngµy) B. 3,5 (ngày) C. 3,8 (ngày) D. 1,9 (ngày)



<b>Câu 57: Hạt nhân </b>6027<i>Co</i> có khối lợng 55,940 u. Biết khối lợng của proton 1,0087


u và khối lợng của nơtron 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 6027<i>Co</i> là


A. 4,544 u B. 4,536 u C. 3,154 u D. 3,637 u
<b>Câu 58: Cơng thức nào dới đây khơng phải cơng thức tính hoạt độ phóng xạ?</b>


A.


<i>dt</i>
<i>dN</i>


<i>H</i>  B.


<i>dt</i>
<i>dN</i>


<i>H</i>  C. <i>H</i> <i>N</i> D. <i>H</i> <i>H</i><sub>0</sub><i>e</i><i>t</i>


<b>Câu 59: Cho phản ứng </b> <i>Mg</i> <i>X</i> 22 <i>Na</i>


11
25


12 , hạt nhân X là hạt nhân nào dới đây?


A. B. 3<i>T</i>


1 C. p D. <i>D</i>



2
1


<b>Câu 60: </b>1124<i>Na</i> là chất phóng xạ - với chu kỳ bán rà 15 giờ. Ban đầu có một lợng


<i>Na</i>


24


11 thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lợng của chất phóng xạ trên bị


phân r· 75%?


A. 7 giê 30 phót B. 15 giê 00 phót
C. 22 giê 30 phót D. 30 giê 00 phót


c©u hỏi ôn tập chơng


<b>t vi mụ n v mụ</b>


<b>Câu 1: Hạt proton có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Câu 2: Hạt nào sau đây có kích thớc vào cỡ 10</b>-14<sub>m?</sub>


A. Phõn t B. Proton C. Hạt nhân D. Nguyên tử
<b>Câu 3: Chn cõu tr li ỳng.</b>


Đâu là tơng tác mạnh?



A. Lực liên kết hóa học. B. Lực hạt nhân


C. Trọng lực D. Lực liên kết trong phân rÃ


<b>Câu 4: Xung quanh mặt trời có</b>


A. sao chổi và thiên thạch B. hành tinh
C. hành tinh nhỏ D. Cả ba ý trên


<b>Cõu 5: Dựa vào đặc điểm nào dới đây để phân các hành tinh trong hệ Mặt trời</b>
thành 2 nhóm: nhóm Trái đất và nhóm Mộc tinh.


A. Khoảng cách đến mặt trời B. Nhiệt độ bề mặt hành tinh
C. Khối lợng D. Số vệ tinh nhiều hay ít
<b>Câu 6: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà</b>


A. Pun xa B. Siêu sao mới C. Qua Za D. Lỗ đen
<b>Câu 7: Theo lý thuyết về vụ nổ lớn, vũ trụ đợc hình thành cách đây</b>


A. khoảng 13 tỉ năm B. khoảng 14 tỉ năm
C. khoảng 12 tỉ năm D. khoảng 14,5 tỉ năm
<b>Câu 8: Sao có nhiệt độ mặt ngồi lên tới 50.000 K là sao có màu</b>


A. Màu đỏ B. Màu vàng


C. Mµu xanh lam D. Màu xanh lục
<b>Câu 9: Thiên hà của chúng ta có cấu trúc dạng</b>


A. Xoắn ốc B. Elip Soit



C. Dng khụng xác định D. Cả A và B


<b>Câu 10: Các thành phần trong hệ mặt trời, chuyển động quay quanh mặt trời</b>
A. ngợc chiều tự quay của mặt trời, không nh một vật rắn.


B. cïng chiỊu tù quay cđa mỈt trêi, không nh một vật rắn.
C. ngợc chiều tự quay của mặt trời, nh một vật rắn.


D. cựng chiu t quay của mặt trời, nh một vật rắn.
<b>Câu 11: Chọn câu tr li ỳng.</b>


A. Lỗ đen có gia tốc trọng trờng cực kỳ lớn.
B. Lỗ đen bức xạ tất cả các loại sóng điện từ.


C. L en khụng bc x bt kỳ một loại sóng điện từ nào.
D. Cả A và C ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

A. thành viên của thiên hà


B. không là thành viên của hệ mặt trời
C. thành viên của hệ mặt trời


D. Khụng cú ý no ỳng


<b>Câu 13: Qui íc: m</b>s : khèi lỵng cđa sao ; mt : khối lợng của mặt trời


Cho biết cuối quá trình tiến hóa thì sao nào dới đây sẽ trở thành một lỗ đen?
A. ms vào cỡ 0,1 mt B. ms vµo cì 10 mt


C. ms vµo cì mt D. ms vào cỡ 100 mt



<b>Câu 14: Trong số các hạt sau đây, hạt nào không phải là Fecmion?</b>


A. e- <sub>B. n</sub> <sub>C. </sub><sub></sub> <sub>D. r</sub>


<b>Câu 15: Chọn câu trả lời đúng.</b>


Các vi hạt đợc chia thành 2 loại Fecmion và BoZôn da vo


A. khối lợng B. điện tích


C. s lng t Spin D. Cả A và C
<b>Câu 16: Đờng kính trái đất là</b>


A. 1600 km B. 3200 km C. 6400 km D. 12800km
<b>Câu 17: Khối lợng mặt trời vào cỡ</b>


A. 2.1028<sub> kg</sub> <sub>B. 2.10</sub>29<sub> kg</sub> <sub>C. 2.10</sub>30<sub> kg</sub> <sub>D. 2.10</sub>31<sub> kg</sub>


<b>C©u 18: Đờng kính của hệ Mặt trời vào cỡ</b>


A. 40 đơn vị thiên văn B. 60 đơn vị thiên văn
C. 80 đơn vị thiên văn D. 100 đơn vị thiên văn


<b>Câu 19: Trục quay của Trái đất quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quĩ đạo</b>
của nó quanh Mặt trời một góc


A. 200<sub>27’</sub> <sub>B. 21</sub>0<sub>27’</sub> <sub>C. 22</sub>0<sub>27’</sub> <sub>D. 23</sub>0<sub>27’</sub>


<b>Câu 20: Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo một quĩ đạo gần trịn có bán</b>


kính vào khoảng


A. 15.106<sub> km</sub> <sub>B. 15.10</sub>7<sub> km</sub> <sub>C. 15.10</sub>8<sub> km</sub> <sub>D. 15.10</sub>9<sub> km</sub>


<b>Câu 21: Mặt trời thuộc loại sao nào sau đây?</b>
A. Sao chắt trắng


B. Sao kềnh đỏ


C. Sao trung bình giữa chắt trắng và knh
D. Sao ntron


<b>Câu 22: Đờng kính của thiên hà vµo cì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 23: Khối lợng trái đất vào cỡ</b>


A. 6.1023<sub>kg</sub> <sub>B. 6.10</sub>24<sub>kg</sub> <sub>C. 6.10</sub>25<sub>kg</sub> <sub>D. 6.10</sub>26<sub>kg</sub>


<b>Câu 24: Vạch quang phổ của các sao trong Ngân hà</b>
A. đều bị lệch về phía bớc sóng dài.


B. đều bị lệch về phía bớc sóng ngắn.
C. hồn tồn khơng bị lệch về phía nào cả.


D. Cã trêng hỵp lƯch vỊ phÝa bớc sóng dài, có trờng hợp lệch về phía bớc sãng
ng¾n.


<b>Câu 25: Các vạch quang phổ của các thiên hà</b>
A. đều bị lệch về phía bớc sóng dài.



B. đều bị lệch về phía bớc sóng ngắn.
C. hồn tồn khơng bị lệch về phía nào cả.


</div>

<!--links-->

×