Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi Dap an thi HSG vong 1 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HĨA


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ</b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN TOÁN LỚP 12Năm học 2010 -2011</b>
<b>Thời gian: 150 phút </b>


<i><b>( Không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Câu 1: (5 điểm)</b>


Cho hàm số: 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 (C)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Cho điểm <i>M x y</i>0( ; ) ( )0 0  <i>C</i> . Tiếp tuyến của ( C) tại M0 cắt các tiệm cận của


(C) lần lượt tại A và B. Chứng minh M0 là trung điểm đoạn AB.


<b>Câu 2: ( 6 điểm)</b>


1. Tính tích phân: I =



1
0


7 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i>
<i>dx</i>
<i>e</i> <i>e</i>











2. Giải phương trình: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2 2</sub>


  


3. Giải phương trình: <sub>2</sub>sinx <sub>2</sub>cos<i>x</i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>s inx</sub>


  


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>



1. Biến đổi sau đúng hay sai? Giải thích? <sub>5</sub> 2.5 <sub>2</sub> 5 5


2 2 2


( 1)  ( 1)  (( 1) ) (1) 1


2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, chia hết cho 7?


<b>Câu 4: (3 điểm)</b>


Cho tam giác ABC với A(-1;3). Xác định tọa độ đỉnh B,C biết
a. Hai đường cao: BH : 5x+3y-25=0 và CK :3x+8y-12=0


b. Đường trung trực của AB là 3x+2y -4 =0 và tọa độ trọng tâm G(4;-2)


<b>Câu 5: (3 điểm)</b>


Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Gọi E là điểm đối
xứng với D qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm của
BC. Chứng minh rằng MN vng góc với BD, tính độ dài đoạn vng góc chung
của MN và AC.


--- Hết


<b>---HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu1: 5 điểm</b>


<b>1. HS tự giải</b> <b>3 điểm</b>


<b>2. 2 điểm</b>



 Tính 0 0


0


3
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







 Đưa ra phương trình tiếp tuyến: 2 0 0


0


4


( )


( 1)


<i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i>



<i>x</i>


  




 Xác đinh giao điểm với tiệm cận ngang y=1, tiệm cận đứng x=1 lần lượt tại


A(2x0-1;1) và B(1; 0


0


7
1


<i>x</i>
<i>x</i>



 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: 6 điểm</b>


1. Tính tích phân: I =


1 1


0 0


7 <i>x</i> <i>x</i> 4( <i>x</i> <i>x</i>) 3( <i>x</i> <i>x</i>)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>dx</i> <i>dx</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


  


 


   




 




=


1 1


0 0


( )


4 3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>d e</i> <i>e</i>
<i>dx</i>


<i>e</i> <i>e</i>











= 4 + 1 1 2


0 0


1


4 3ln( ) 4 3ln


2



<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> 


   


2. Đk: <i>x </i>2


Đặt <i>t</i> <i>x</i>2, <i>t </i>0 ta có


2


2


2
2


<i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>t</i>


 
 


Giải hệ phương trình đối xứng suy ra nghiệm x=2, thỏa mãn điều kiện bài
toán.


3. Giải phương trình: <sub>2</sub>sinx <sub>2</sub>cos<i>x</i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>s inx</sub>


  



 Sinx >cosx ta có VT>0, VP <0 => phương trình vơ nghiệm


 Sinx <cosx ta có VT<0, VP >0 => phương trình vơ nghiệm


 Phương trình có nghiệm khi :


Sinx =cosx , (k )


4


<i>x</i>  <i>k</i>


    


<b>Câu 3: 3 điểm</b>


1. Biến đổi như vậy là sai vì:
Dấu “ =” thứ hai xảy ra khi :


 Cơ số âm thì số mũ phải ngun


 Số mũ khơng ngun thì cơ số phải dương.


Dễ thấy biểu thức trái với 2 điều kiện trên nên không đúng
2. Số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 7 nhỏ nhất là 105
Số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 7 lớn nhất là 994
Bài toán trở thành:


“Cho cấp số cộng có U1=105,d=7, Un=994. Tìm n?”



Áp dụng công thức: Un=U1+(n-1)d suy ra n =128.


<b>Câu 4: 3 điểm</b>


1. Viết phương trình AC, Lấy giao AC và CK suy ra tọa độ C
Viết phương trình AB, Lấy giao AB và BH suy ra tọa độ B
2. Tìm tọa độ B: đối xứng với A qua đường trung trực.


Tìm tọa độ C: Sử dụng cơng thức tọa độ trọng tâm.


<b>Câu 5: 3 điểm . Đề TSĐH khối B năm 2007. Đáp số d = </b> 2


4


<i>a</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×