TRƯỜNG THCS HC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP : 9. NĂM HỌC :2008 – 2009.
--------------------------------------------------------
MÔN : HOÁ HỌC .
THỜI GIAN : 60 PHÚT . (Không tính thời gian phát đề)
Ngày thi : 17 / 12 / 2008
============== ==============
Câu 1 : ( 2đ)
Viết 2 PTHH điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm và 2 PTHH điều chế SO
2
trong công
nghiệp.
Câu 2 : ( 2đ)
Khí ni tơ bò lẫn tạp chất CO, CO
2
, H
2
và hơi nước làm thế nào để thu được N
2
khiết.
Câu 3 ( 3đ)
Hòa tan hỗn hợp CuO và Fe
3
O
4
vào dung dòch HCl dư thu được dung dòch A. Cho dung
dòch NaOH dư vào dung dòch A thì thu được kết tủa B, nung kết tủa B trong không khí
cho đến khi khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Xác đònh chất rắn C gồm
những chất nào?
Câu 4: ( 4đ)
Hoàn thành các phản ứng sau ( mỗi chữ cái ưng với một chất)
a. Cu + A B + C + D
b. C + NaOH E
c. E + HCl F + C + D
d. A + NaOH G + D
Câu 5: ( 5đ)
Cho 9,2 gam Na vào 400 gam dung dòch CuSO
4
4%, kết thúc phản ưng thu được dung
dòch A, kết tủa B và khí C.
a. viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính thể tích khí C thoát ra ở ĐKTC.
c. Tính khối lượng kết tủa B.
d. xác đònh nồng độ phần trăm của các chất trong dung dòch A.
Câu 6 : ( 4đ)
Viết và cân bằng phương trình hóa học chuyển oxit sắt này thành oxit sắt khác có dạng
tổng quát : Fe
x
O
y
Fe
n
O
m
( Cho biết : Cu = 64, O =16, H = 1, S = 32, Na = 23, )
GV - §ç Cao Cêng
Kh«ng sư dơng bÊt kú tµi liƯu nµo
ĐÁP ÁN
Câu Nôi dung Điểm
1 2 PTHH điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm:
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2KClO
3
2KCl + 3 O
2
2 PTHH điều chế SO
2
trong công nghiệp.
S + O
2
SO
2
FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
0.5
0.5
0.5
0.5
2 Cho hỗn hợp khí qua ống đựng CuO đun nóng, khí H
2
và CO bò giữ
lại.
CuO + H
2
Cu + H
2
O
CuO + CO Cu + CO
2
Tiếp tục cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong khí CO
2
bò giữa lại
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Cho N
2
đi qua bình H
2
SO
4
đặc để hút hơi nước
0.5
0.5
0.5
0.5
3 Viết đúng các PTHH xác đònh được, Chất rắn C là :CuO, Fe
3
O
4
( hoặc
FeO, Fe
2
O
3
)
3
4 a. Cu + A B + C + D
( H
2
SO
4
) ( CuSO
4
) ( SO
2
) (H
2
O)
b. C + NaOH E
( SO
2
) (NaHSO
3
)
c. E + HCl F + C + D
(NaHSO
3
) (NaCl) ( SO
2
) (H
2
O)
d. A + NaOH G + D
( H
2
SO
4
) (Na
2
SO
4
) (H
2
O)
1
1
1
1
5 Số mol Na 9,2 : 23 = 0,4 mol
Số mol CuSO
4
: 0,1 mol
a. các PTHH : 2Na + 2 H
2
O 2NaOH + H
2
(1)
0,4 0,4 0,4 0,2
2NaOH + CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
(2)
0,4 0,1 0,1 0,1
b. Thể tích khí C ( H
2
) : 0,2 x 22,4 = 4,48 ( l )
c. Khối lượng kết tủa B(Cu(OH)
2
)
Theo (2) số mol NaOH lớn hơn số mol CuSO
4
Vậy CuSO
4
hết NaOH
dư. Khối lượng Cu(OH)
2
: 0,1 x 98 = 9,8 gam
d. Dung dòch A chứa Na
2
SO
4
và NaOH dư
Khối lượng Na
2
SO
4
: 0,1 x 142 = 14,2 gam
Kối lượng NaOH : 0,2 x 40 = 8 gam
Khối lượng dung dòch sau phản ứng: 9,2 + 400 – ( 0,2x2 + 9,8 ) =
399g
%C
Na2SO4
= 3,55% ; %C
NaOH
= 2 %
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
1
6 Có 2 trường hợp:
GV - §ç Cao Cêng
a. Từ hóa trò thấp của sắt lên hóa trò cao:
Sơ đồ phản ứng Fe
x
O
y
+ O
2
Fe
n
O
m
(1)
(1) có dạng
nFe
x
O
y
+
2
nymx
−
O
2
xFe
n
O
m
b.Từ hóa trò cao của sắt xuống hóa trò thấp :
Fe
x
O
y
+ CO Fe
n
O
m
+ CO
2
(2)
(2) có dạng nFe
x
O
y
+ (ny-mx) CO xFe
n
O
m
+ (ny-mx)CO
2
1
1
1
1
La Hai, ngày 20 tháng 9 năm 2008
GVBM
Đặng Ngọc Thành
GV - §ç Cao Cêng
A / LÝ THUYẾT (8 điểm )
Câu 1: (2 điểm)
Có một chiếc ca làm bằng kim loại nhôm, giả thiết không có lớp oxit ở bề mặt nhôm.
Làm thế nào xác đònh được số nguyên tử Al có trong chiếc ca nhôm?(nêu cách làm và
cho biết biểu thức tính). Biết trong phòng thí nghiệm có dụng cụ để xác đònh khối lượng
và thể tích.
Câu 2 ( 3 điểm)
Tính số gam Cu và số mol H
2
O có trong 50 gam muối CuSO
4
.5H
2
O
Câu 3 (3 điểm)
Cho sơ đồ biến hoá sau :
Ca CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
CaCl
2
CaCO
3
CO
2
Viết các phương trình phản ứng để biểu diễn biến hoá trên
B. BÀI TOÁN (12 điểm )
Câu 1 ( 7 điểm)
Dùng CO để khử oxit sắt từ và H
2
để khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao.Khối lượng sắt thu
được là 266gam.
1/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2/ khí sinh ra từ 1 trong 2 phản ứng nói trên được dẫn vào một bình chứa nước vôi trong
ta thấy xuất hiện kết tủa trắng có khối lượng khô 200 gam
a. Tính thể tích khí CO và H
2
(đo ở đktc)
b. Khối lượng mỗi loại oxit sắt tham gia phản ứng.
Câu 2 ( 5 điểm)
Cần hoà tan khối lượng hidrat FeSO
4
.7H
2
O là bao nhiêu để sau cùng ta được 20 gam
dung dòch FeSO
4
5%
( cho biết Fe = 56; O = 16 ; Ca = 40; C = 12; S =32 )
GV - §ç Cao Cêng
HẾT
ĐÁP ÁN
A / LÝ THUYẾT (8 điểm )
Câu 1: (2 điểm)
- Cân ca nhôm được m gam.
- Tính số mol nhôm : n
Al
= m : 27 (mol) (1)
- Số nguyên tứ nhôm : ( 6,02.10
23
x m ) :27 (nguyên tử) (1)
Câu 2 ( 3 điểm)
-Số mol CuSO
4
.5H
2
O 50 : 250 = 0,2 ( mol) (1)
-Số gam Cu : 0,2 x 64 = 12,8 (gam ) (1)
- Số H
2
O : 0,2 x 5 = 1 (mol) (1)
Câu 3 (3 điểm)
2Ca + O
2
2CaO (0,5) ; CaCO
3
+2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (0,5)
CaO +H
2
O Ca(OH)
2
(0,5) ; Ca + 2H
2
O Ca(OH)
2
+ H
2
(0,5)
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O (0,5) ; CaO + CO
2
CaCO
3
(0,5)
B. BÀI TOÁN (12 điểm )
1/ PTHH
Fe
3
O
4
+ 4CO 3Fe + 4 CO
2
(1) (0,5)
0,5mol 2mol 1,5mol 2mol
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3 H
2
O (2) (0,5)
1,625mol 4,875mol 3,25mol
2/Khí sinh ra là CO
2
được dẫn vào dung dòch nước vôi trong
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (3) (0,5)
2mol 2mol
Ta có số mol CaCO
3
: 200 : 100 = 2 mol (0,5)
Số mol tham gia phản ứng (3) cũng chính là số mol CO
2
sinh ra ở (1)
a. Thể tích khí CO và H
2
.
Khối lượng Fe thu được ởphản ứng (1) m
Fe
= 1,5 X 56 = 84 gam
Khối lượng Fe thu được ởphản ứng (2) m
Fe
= 266 -84 = 182 gam, (1)
Số mol Fe ở phản ứng (2) 182 : 56 = 3,25 mol
V
CO
= 2 X 22,4 = 44,8 (lit) (1)
V
H2
= 4,875 X 22,4 = 109,2 (lit) (1)
b.Khối lượng Fe
3
O
4
; 0,5 X 232 = 116 gam (1)
Khối lượng Fe
2
O
3
; 1,625 X 160 = 260 gam (1)
Câu 2: Gọi x là khối lượng hidrat
-Ta có ; số mol FeSO
4
= số mol hidrat = x : 278 (mol) (1)
-Khối lượng chất tan FeSO
4
: (x : 278) X 152 (2)
152x
- suy ra 5 = X 100; x = 1,83 gam (2)
20 X 278 La Hai; ngày 20 tháng 9 năm 2007
GV
GV - §ç Cao Cêng