Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DeDA KTGK1Tieng Viet 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phiếu kiểm tra định kỳ lần 1 nm hc 2009-2010</b>


<b>Mụn: Ting Vit </b>

<b> Lp 4</b>



<i>Họ và tên:</i>

<i> </i>

<i>.</i>

<i>..Lớp</i>

<i></i>

<i>..Tr</i>

<i>ờng:</i>



<i>.</i>


<i></i>



<b>I. Chính tả- bài tập:</b>



<i><b>1. Chính tả (Nghe viết): Những hạt thóc giống (TV4- Tập 1)</b></i>


<i>Viết đầu bài và đoạn: Lúc ấy</i>

<i></i>

<i></i>

<i>ông vua hiền minh</i>

<i></i>



<b>2. Bài tập:</b>



a. Ghi dấu x vào ơ trống trớc câu có dấu hai chấm sử dụng đúng:


Hơng khoanh tay, đáp lại với thái độ: nhã nhặn.



Hơng khoanh tay, đáp: “Con cảm ơn cơ ạ!”


b. Tìm hai từ láy:



<i><b>- Có tiếng chứa âm “s”:</b></i>

………

.


<i><b>- Có tiếng chứa âm “x”:</b></i>

………

.


c. Tìm 2 danh từ chung là tên gọi các đồ vật:

………

.


<i><b>d. Hãy viết 2 từ có tiếng nhân có nghĩa là “lịng thơng ngi :</b></i>



..




<b>II. tập làm văn:</b>




<i><b>Đề bài: HÃy kể lại một đoạn của câu chuyện Nàng tiên ốc, kết hợp tả ngoại hình của</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hng dn chm điểm kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2009-2010
Môn: tiếng việt


<b>I- Kiểm tra đọc: (10 điểm). Giáo viên kiểm tra học sinh các lớp 2, 3, 4, 5 qua các giờ ôn tập giữa</b>
học kỳ I hoặc nhà trờng bố trí lịch kiểm tra chéo giữa các lớp.


1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) HS đọc cá nhân một đoạn của bài tập đọc đã học.


2. Đọc hiểu: (4 điểm) Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm một đoạn, bài đọc đã học; nêu câu hỏi
dựa theo SGK phát vấn trực tiếp học sinh hoặc làm phiếu trắc nghiệm để kiểm tra học sinh.


<b>II- KiÓm tra viÕt: (10 điểm).</b>
<b>A- Lớp 2: </b>


<i>I- Chính tả và bài tập (5 ®iĨm):</i>
<i>1- ChÝnh t¶ (4 ®iĨm): </i>


Bài viết khơng mắc q 1 lỗi chính tả, chữ viết đúng mẫu, rõ ràng, trình bày đẹp đợc 4 điểm.


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định): trừ
0,25 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn, bị
trừ ton bi 0,5 im .


<i>2- Bài tập (1 điểm ):</i>


a- Điền đúng 3-4 từ đợc 0.5 điểm, đúng 2 từ cho 0.25 điểm .
b- Đặt câu đúng theo yêu cầu cho 0.5 im.



<i>II-Tập làm văn (5 điểm):</i>


Hc sinh vit c 3-5 câu trở lên trả lời hoàn chỉnh (đầy đủ rõ ý) theo câu hỏi gợi ý ở đề bài; dùng từ
đúng, khơng sai ngữ pháp, chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.


(Tuỳ theo mức độ sai sót về nội dung, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3
– 2,5 – 2 – 1,5 – 1 0,5).


<b>B- Lớp 3: </b>


<i>I- Chính tả và bài tập: (5 ®iĨm).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trình bày sạch sẽ, rõ ràng, dễ đọc, chữ viết đẹp<i>…đợc 0,5 điểm.</i>
Toàn bài viết sai khơng q 1 lỗi chính tả đợc 1,5 điểm.


Trừ lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu; không viết hoa đúng quy định): Viết sai 2 lỗi
chính tả trừ 0,25 điểm, viết sai 3 đến 4 lỗi chính tả trừ 1 điểm, viết sai 6 lỗi chính tả trở lên trừ tối đa 1,5
điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn, b tr
ton bi 0,5 im.


2- Bài tập (2 điểm):


a- in đúng 6-8 từ đợc 0.5 điểm , 3-4 từ đợc 0,25 điểm.
b- Đặt đúng câu đợc 0.5 điểm.


c- Gạch đúng các hình ảnh đợc so sánh với nhau trong mỗi đoạn thơ sau đợc 0.5 điểm.


<i>II- Tập làm văn: (5 điểm) Học sinh viết đợc một đoạn văn ngắn khoảng 5-7 câu theo yêu cầu của đề bài; </i>
dùng từ đúng, khơng sai ngữ pháp, chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.



(Tuỳ theo mức độ sai sót về nội dung, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3
– 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5).


<b>C- Lớp 4:</b>


<i>I- Chính tả và bài tập ( 5 ®iĨm ) :</i>


<i>1- Chính tả: (3 điểm). Viết đúng tỷ lệ, đều nét, thẳng dịng…đợc 1.0 điểm.</i>


Trình bày sạch sẽ, rõ ràng, dễ đọc, chữ viết đẹp<i>…đợc 0,5 điểm.</i>
Tồn bài viết sai khơng q 1 lỗi chính tả đợc 1,5 điểm.


Trừ lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu; không viết hoa đúng quy định): Viết sai 2 lỗi
chính tả trừ 0,25 điểm, viết sai 3 đến 4 lỗi chính tả trừ 1 điểm, viết sai 5 lỗi chính tả trở lên trừ tối đa 1,5
điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn, bị trừ
tồn bài 0,5 điểm.


<i>2- Bµi tËp: (2 ®iÓm).</i>
<i>a- (0.5 ®iÓm ) : </i>
<i>b- (0.5 ®iÓm ) : </i>
<i>c- (0.5 ®iĨm ) : </i>
<i>d- (0.5 ®iĨm ) : </i>
<i>II- Tập làm văn (5 điểm).</i>


HS bit da vo c điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc truyện,
tìm hiểu truyện. Bớc đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.
Bài văn đầy đủ bố cục diễn đạt rõ ý, dùng từ và câu đúng ngữ pháp, khơng mắc lỗi chính tả thông thờng,
chữ viết sạch đẹp, đợc tối đa 5 điểm.


(Tuỳ theo mức độ sai sót về nội dung, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3


– 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5).


<i>* Bµi viÕt bị trừ điểm hình thức nếu mắc lỗi nh sau:</i>


- Mắc từ 3-5 lỗi (chính tả, dùng từ, viết câu<i>…) trừ 0,5 điểm.</i>
- Mắc từ 6 lỗi (chính tả, dùng từ, viết câu<i>…) trở lên trừ 1 điểm.</i>
- Chữ xấu, khó đọc, trình bày bẩn và cẩu thả trừ 0,5 im.
<b>D- Lp 5: </b>


<i>I - Chính tả và bài tËp (5 ®iĨm):</i>


<i>1- Chính tả : (3 điểm). Viết đúng tỷ lệ, đều nét, thẳng dòng…đợc 1.0 điểm.</i>


Trình bày sạch sẽ, rõ ràng, dễ đọc, chữ viết đẹp<i>…đợc 0,5 điểm.</i>
Tồn bài viết sai khơng q 1 lỗi chính tả đợc 1,5 điểm.


Trừ lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu; không viết hoa đúng quy định): Viết sai 2 lỗi
chính tả trừ 0,5 điểm, viết sai 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm, viết sai 4 lỗi chính tả trở lên trừ tối đa 1,5 điểm. Nếu
chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ, hoặc trình bày bn, b tr ton bi 0,5
im.


<i>2- Bài tập (2 điểm).</i>
a- (1 ®iĨm)


b- (0.5 ®iĨm)
c- (0.5 ®iĨm)


<i>II – TËp làm văn (5 điểm):</i>


Hc sinh vit c bi vn ỳng thể loại; bố cục rõ ràng, trình tự hợp lý. Bài viết thể hiện khả năng vận


dụng những hiểu biết về xây dựng đoạn, bài văn tả cảnh. Diễn đạt (dùng từ, đặt câu, chuyển ý, chuyển
đoạn<i>…) trôi chảy, rõ ràng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc. Chữ viết dễ đọc; ít mắc lỗi chính tả, trình bày</i>
sạch sẽ đợc 5 điểm.


( Tuỳ theo mức độ sai sót về nội dung, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 –
3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5).


<i>* Bài viết bị trừ điểm hình thức nếu mắc lỗi: Nh cách chấm TLV lớp 4.</i>


<i><b>Chú ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu công lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm </b></i>
<i><b>tròn nh sau:</b></i>


Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×