Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.04 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I.Mơc tiªu :
-Đánh giá kết quả học tập của HS so với chuẩn kiến thức kĩ năng sau khi học xong chơng I
Kiểm tra kỹ năng trình bày các bài tập, các kiến thức của HS nắm bắt thơng tin ngợc từ đó GV
điều chỉnh phơng pháp dạy cho phù hợp.
-Rèn luyện t duy độc lập, sáng tạo cho HS
II .Xác định chuẩn kiến - thức kĩ năng.
*Về kiến thức :
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Hiểu định nghĩa các TSLG của góc nhọn, định lý TSLG hai góc phụ nhau.
-Biết cách chứng minh các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
*Về kĩ năng :
III. Thiết kế ma trận:
Ngày giảng:20/10/2010
ma trn kiểm tra 1 tiết chơng 1:
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
Tỉng
TN TL TN TL TN TL
4
1,0
1
2,5
5
3,5
2
0,5
1
2,0
3
2,5
1
1,5
1
1,
5
§Ị 1 Thø ngày tháng 10 năm 2010
Bài Kiểm tra 1 tiết chơng 1: Môn Hình học 9
Họ và tên :
Lớp 9A ...
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.Trắc nghiệm (2đ):
<i><b>Câu 1: Cho hình 1: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? </b></i>
A. AB2<sub> = BH. BC</sub> <sub>B. AB . AC = AH . BC</sub>
A. 1cm B. 2cm C. 5cm D.16cm
<i><b>Câu 3</b><b> : Cho hình 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào </b></i>
<i>không đúng?</i>
4
.sin
5
<i>A</i> . 5
4
<i>B cos </i>
4
.tan
3
<i>C</i> .cot 3
4
<i>D</i>
<i><b>Câu 4: Trong các so sánh sau, so sánh nµo sai?</b></i>
A. sin 250<sub> < sin 36</sub>0 <sub> </sub> <sub>B. tan 33</sub>0 <sub>> tan 31</sub>0
C.cos 520<sub> > cos 56</sub>0 <sub> </sub> <sub>D.tan 34</sub>0<sub> < cot 56</sub>0
<i><b>C©u 5</b><b> : BiÕt cos = </b></i>4
5. Vậy góc (làm trịn đến độ ) bằng
A.800 <sub> B. 36</sub>0 <sub>C. 37</sub>0 <sub>D</sub>. <sub>53</sub>0
<i><b>Câu 6: Giá trị biểu thức sin 32</b></i>0<sub> + cos 58</sub>0<sub>(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) là</sub>
A.1,060 B. 1,061 C. 1,000 D. khụng tớnh c
<i><b>Câu 7: Tam giác ABC vuông tại B có AB = 7, góc C = 42</b></i>0<sub>. Độ dài cạnh BC bằng </sub>
A. 7,774 B.7,775 C. 6,302 D. 6,303
<i><b>Câu 8: Cho một tam giác vuông biết hai cạnh góc vng là </b></i> <i>5cm</i> và 2 <i><sub>5cm</sub></i>, cosin góc đối diện
cạnh nhỏ bằng
A. 2 B <sub>3 5</sub> C. 0,5 D.<sub>2 : 5</sub>
II. Tù luËn (8 điểm).
<i><b>Bài 1(3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 9cm.</b></i>
a/ Giải tam giác vng ABC (cạnh làm trịn đến 2 chữ số thập phân, góc làm trịn đến độ).
b/ Kẻ phân giác AD của tam giác ABC. Tính độ dài CD.
<i><b>Bài 2(2,5 điểm): Cho tam giác MNP có </b><sub>M </sub></i> <sub>90</sub>0<sub>, MN = 9cm,</sub>
MP = 12cm. Tính các tỉ số lợng giác của góc N, từ đó suy ra
các tỉ số lợng giác ca gúc P.
<i><b>Bài 3(1,5 điểm). Tìm chiều dài của dây kÐo cê, biÕt bãng cđa</b></i>
cét cê (chiÕu bëi ¸nh s¸ng mặt trời) dài 11,6m và góc nhìn
mặt trời là 360<sub>50</sub><b></b><sub>.(hình 3)</sub>
<i><b>Bài 4(1điểm): Tìm x và y trong hình vẽ. </b></i>
hình 2
5
4
3
P
N
M
hình 3
11,6m
360<sub>50</sub>'
2
c'
b'
Đề 2 Thø ngày tháng 10 năm 2010
Bài Kiểm tra 1 tiết chơng 1: Môn Hình học 9
Họ và tên :
Lớp 9A ...
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.Trắc nghiệm (2đ):
<i><b>Câu 1: Cho hình 1: Trong các hƯ thøc sau, hƯ thøc nµo sai? </b></i>
A. AB2<sub> = BH + BC</sub> <sub>B. AB . AC = AH . BC</sub>
C. AC2<sub> = BC</sub>2<sub> – AB</sub>2 <sub>D. AH</sub>2<sub> = BH + HC</sub>
<i><b>Câu 2</b><b> : Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đờng cao, </b></i>
BH = 4cm, CH = 9cm. Khi đó AH bằng
A. 6 cm B. 13 cm C. 5cm D.81cm
<i><b>C©u 3</b><b> : Cho h×nh 2:</b></i>
<i> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?</i>
4
.sin
5
<i>A</i> . 5
3
<i>B cos </i>
4
.tan
3
<i>C</i> .cot 3
4
<i>D</i>
<i><b>Câu 4: Trong các so sánh sau, so sánh nào sai?</b></i>
A. sin 250<sub> < sin 36</sub>0 <sub> </sub> <sub>B. tan 33</sub>0 <sub>< tan 31</sub>0
C.cos 520<sub> > cos 56</sub>0 <sub> </sub> <sub>D.tan 34</sub>0<sub> = cot 56</sub>0
<i><b>C©u 5</b><b> : BiÕt sin = </b></i>4
5. Vậy góc (làm trịn đến độ )bằng
A.800 <sub> B. 36</sub>0 <sub>C. 37</sub>0 <sub>D</sub>. <sub>53</sub>0
<i><b>Câu 6: Giá trị biểu thức sin 32</b></i>0<sub> + cos 58</sub>0<sub>(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) là</sub>
A.1,060 B. 1,061 C. 1,000 D. khơng tính c
<i><b>Câu 7: Tam giác ABC vuông tại B có AB = 7, góc C = 42</b></i>0<sub>. Độ dài cạnh BC b»ng </sub>
A. 7,774 B.7,775 C. 6,302 D. 6,303
<i><b>Câu 8: Cho một tam giác vng biết hai cạnh góc vng là </b></i> <i>5cm</i> và 2 <i><sub>5cm</sub></i>, cosin góc đối diện
cạnh lớn bằng
A. 2 B <sub>3 5</sub> C. 0,5 D.<sub>1: 5</sub>
II. Tự luận (8 điểm).
<i><b>Bài 1(3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 7cm, AC = 10cm.</b></i>
a/ Giải tam giác vng ABC (cạnh làm trịn đến 2 chữ số thập phân, góc làm trịn đến độ).
b/ Kẻ phân giác AD của tam giác ABC. Tính độ dài BD.
<i><b>Bài 2(2,5 điểm): Cho tam giác MNP có </b><sub>M </sub></i> <sub>90</sub>0<sub>, MN = 6cm,</sub>
MP = 9cm. Tính các tỉ số lợng giác của góc P, từ đó suy ra
các t s lng giỏc ca gúc N.
<i><b>Bài 3(1,5 điểm). Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của</b></i>
cột cờ (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 11,6m và góc nhìn
mặt trời là 360<sub>50</sub><b></b><sub>.(hình 3)</sub>
<i><b>Bài 4(1điểm): Tìm x và y trong h×nh vÏ. </b></i>
H×nh 1
H
C
B
A
h×nh 2
5
4
3
P
N
M
h×nh 3
11,6m
360<sub>50</sub>'
2
c'
b'
<i>Bài 1(3,0</i>
<i>điểm):</i>
V hỡnh ỳng :
a/ Tính đúng : BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>= 6</sub>2
+ 92<sub> = 36 + 81 = 117. suy ra</sub>
BC = 3 13.
sinB = AC : BC = 9 : 3 13 = 3: 13,
suy ra <i><sub>B </sub></i> <sub>56</sub>0<sub>, </sub><i><sub>C </sub></i> <sub>90</sub>0 <sub>56</sub>0 <sub>34</sub>0
b/ Vì AD là phân giác của tam giác
ABC nên, ta có
3 13 13 9 13
14,512
6 9 15 15 5 5
<i>DB</i> <i>DC</i> <i>DB DC</i>
<i>DC</i> <i>cm</i>
.
<i>®iĨm):</i> TÝnh NP = 92122 15
Ta cã Sin N = 12 4
15 5
<i>MP</i>
<i>NP</i> = cosP,
cos N = 9 3
15 5
<i>MN</i>
<i>NP</i> = sinP
tan N = 12 4
9 3
<i>MP</i>
<i>MN</i> = cotP,
cot N = 9 3
12 4
<i>MN</i>
<i>MP</i> = tanP
<i>Bài 3(1,5</i>
<i>điểm).</i> Giải: Chiều dài của dây kéo cờ là
11,6 . tan 360<sub>50</sub><b></b><sub> = 8,7 m</sub>
<i>Bài 4(1điểm): </i>