Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET CHUONG 1 HH CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.04 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

I.Mơc tiªu :


-Đánh giá kết quả học tập của HS so với chuẩn kiến thức kĩ năng sau khi học xong chơng I
Kiểm tra kỹ năng trình bày các bài tập, các kiến thức của HS nắm bắt thơng tin ngợc từ đó GV
điều chỉnh phơng pháp dạy cho phù hợp.


-Rèn luyện t duy độc lập, sáng tạo cho HS


II .Xác định chuẩn kiến - thức kĩ năng.
*Về kiến thức :


- Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Hiểu định nghĩa các TSLG của góc nhọn, định lý TSLG hai góc phụ nhau.
-Biết cách chứng minh các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
*Về kĩ năng :


- Vận dụng đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao, định nghĩa các TSLG, các hệ thức về


cạnh và góc trong tam giác vng để giải tốn và các bài tập thực tế.



-Biết sử dụng bảng số và MTBT để tìm số đo góc nhọn khi biết TSLG và tìm TSLG của


một góc nhọn cho trớc.



- Biết đo chiều cao và xác định khoảng cách trong tình huống có thể đợc.




III. Thiết kế ma trận:
Ngày giảng:20/10/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ma trn kiểm tra 1 tiết chơng 1:



NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Tỉng


TN TL TN TL TN TL


1.Một số


hệ thức


về cạnh


và đờng


cao


trong


tam giác


vng



<i>VỊ kiÕn thøc:</i>



Hiểu cách chứng các hệ


thức về cạnh và đờng cao


trong tam giác vuông


<i>Về kĩ năng:</i>



Vận dụng đợc các hệ thức


đó để giải tốn và giải


quyết một số bài toán thực


tế.


2
0,5
2
2,0

4
2,
5


2.Tỉ số


l-ợng giác


của góc


nhọn.


Bảng


l-ợng


giác.



<i>Về kiến thức:</i>



-Hiu các định nghĩa sin,


cos , tg, cotg



-BiÕt mèi liªn hệ giữa tỉ số


lợng giác của các góc phụ


nhau.



<i>Về kĩ năng:</i>



-Vn dng c cỏc t s


l-ng giỏc để giải bài tập.


-Biết sử dụng bảng số,


MTBT để tính TSLG của


một góc nhọn cho trớc


hoặc tìm số đo một góc khi


biết một trong các TSLG



của góc đó.



4
1,0
1
2,5
5
3,5

3.HƯ


thøc


gi÷a


cạnh và


góc


trong


tam giác


vuông



<i>Về kiến thức:</i>



-Hiểu cách chứng minh các


hệ thức giữa các cạnh và


các góc của tam giác


vuông.



<i>Về kĩ năng:</i>



-Vn dng c cỏc h thc


trờn vào giải các bài tập


và giải quyết một số bài


toán thực tế.




2
0,5
1
2,0
3

2,5

4. øng


dơng


thùc tÕ


c¸c


TSLG


của góc


nhọn.



<i>Về kĩ năng:</i>



Bit cỏch o chiu cao và


khoảng cách trong tình


huống thực tế có thể đợc.



1
1,5
1
1,
5

Tæng

6

1,5

2
0,5
5

8,0
13
10,
0


§Ị 1 Thø ngày tháng 10 năm 2010


Bài Kiểm tra 1 tiết chơng 1: Môn Hình học 9
Họ và tên :


Lớp 9A ...


Điểm Nhận xét của giáo viên


I.Trắc nghiệm (2đ):


<i><b>Câu 1: Cho hình 1: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? </b></i>
A. AB2<sub> = BH. BC</sub> <sub>B. AB . AC = AH . BC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 1cm B. 2cm C. 5cm D.16cm
<i><b>Câu 3</b><b> : Cho hình 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào </b></i>
<i>không đúng?</i>


4
.sin



5


<i>A</i>   . 5


4


<i>B cos </i>


4
.tan


3


<i>C</i>   .cot 3


4


<i>D</i>


<i><b>Câu 4: Trong các so sánh sau, so sánh nµo sai?</b></i>


A. sin 250<sub> < sin 36</sub>0 <sub> </sub> <sub>B. tan 33</sub>0 <sub>> tan 31</sub>0


C.cos 520<sub> > cos 56</sub>0 <sub> </sub> <sub>D.tan 34</sub>0<sub> < cot 56</sub>0


<i><b>C©u 5</b><b> : BiÕt cos = </b></i>4


5. Vậy góc  (làm trịn đến độ ) bằng


A.800 <sub> B. 36</sub>0 <sub>C. 37</sub>0 <sub>D</sub>. <sub>53</sub>0



<i><b>Câu 6: Giá trị biểu thức sin 32</b></i>0<sub> + cos 58</sub>0<sub>(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) là</sub>


A.1,060 B. 1,061 C. 1,000 D. khụng tớnh c


<i><b>Câu 7: Tam giác ABC vuông tại B có AB = 7, góc C = 42</b></i>0<sub>. Độ dài cạnh BC bằng </sub>


A. 7,774 B.7,775 C. 6,302 D. 6,303


<i><b>Câu 8: Cho một tam giác vuông biết hai cạnh góc vng là </b></i> <i>5cm</i> và 2 <i><sub>5cm</sub></i>, cosin góc đối diện
cạnh nhỏ bằng


A. 2 B <sub>3 5</sub> C. 0,5 D.<sub>2 : 5</sub>


II. Tù luËn (8 điểm).


<i><b>Bài 1(3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 9cm.</b></i>


a/ Giải tam giác vng ABC (cạnh làm trịn đến 2 chữ số thập phân, góc làm trịn đến độ).
b/ Kẻ phân giác AD của tam giác ABC. Tính độ dài CD.


<i><b>Bài 2(2,5 điểm): Cho tam giác MNP có </b><sub>M </sub></i> <sub>90</sub>0<sub>, MN = 9cm,</sub>
MP = 12cm. Tính các tỉ số lợng giác của góc N, từ đó suy ra
các tỉ số lợng giác ca gúc P.


<i><b>Bài 3(1,5 điểm). Tìm chiều dài của dây kÐo cê, biÕt bãng cđa</b></i>
cét cê (chiÕu bëi ¸nh s¸ng mặt trời) dài 11,6m và góc nhìn
mặt trời là 360<sub>50</sub><b></b><sub>.(hình 3)</sub>


<i><b>Bài 4(1điểm): Tìm x và y trong hình vẽ. </b></i>



hình 2
5


4
3




P
N


M


hình 3
11,6m
360<sub>50</sub>'


2
c'
b'


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đề 2 Thø ngày tháng 10 năm 2010


Bài Kiểm tra 1 tiết chơng 1: Môn Hình học 9
Họ và tên :


Lớp 9A ...


Điểm Nhận xét của giáo viên



I.Trắc nghiệm (2đ):


<i><b>Câu 1: Cho hình 1: Trong các hƯ thøc sau, hƯ thøc nµo sai? </b></i>
A. AB2<sub> = BH + BC</sub> <sub>B. AB . AC = AH . BC</sub>


C. AC2<sub> = BC</sub>2<sub> – AB</sub>2 <sub>D. AH</sub>2<sub> = BH + HC</sub>


<i><b>Câu 2</b><b> : Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đờng cao, </b></i>
BH = 4cm, CH = 9cm. Khi đó AH bằng


A. 6 cm B. 13 cm C. 5cm D.81cm
<i><b>C©u 3</b><b> : Cho h×nh 2:</b></i>


<i> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?</i>


4
.sin


5


<i>A</i>   . 5


3


<i>B cos </i>


4
.tan



3


<i>C</i> .cot 3


4


<i>D</i>


<i><b>Câu 4: Trong các so sánh sau, so sánh nào sai?</b></i>


A. sin 250<sub> < sin 36</sub>0 <sub> </sub> <sub>B. tan 33</sub>0 <sub>< tan 31</sub>0


C.cos 520<sub> > cos 56</sub>0 <sub> </sub> <sub>D.tan 34</sub>0<sub> = cot 56</sub>0


<i><b>C©u 5</b><b> : BiÕt sin  = </b></i>4


5. Vậy góc  (làm trịn đến độ )bằng


A.800 <sub> B. 36</sub>0 <sub>C. 37</sub>0 <sub>D</sub>. <sub>53</sub>0


<i><b>Câu 6: Giá trị biểu thức sin 32</b></i>0<sub> + cos 58</sub>0<sub>(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) là</sub>


A.1,060 B. 1,061 C. 1,000 D. khơng tính c


<i><b>Câu 7: Tam giác ABC vuông tại B có AB = 7, góc C = 42</b></i>0<sub>. Độ dài cạnh BC b»ng </sub>


A. 7,774 B.7,775 C. 6,302 D. 6,303


<i><b>Câu 8: Cho một tam giác vng biết hai cạnh góc vng là </b></i> <i>5cm</i> và 2 <i><sub>5cm</sub></i>, cosin góc đối diện
cạnh lớn bằng



A. 2 B <sub>3 5</sub> C. 0,5 D.<sub>1: 5</sub>


II. Tự luận (8 điểm).


<i><b>Bài 1(3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 7cm, AC = 10cm.</b></i>


a/ Giải tam giác vng ABC (cạnh làm trịn đến 2 chữ số thập phân, góc làm trịn đến độ).
b/ Kẻ phân giác AD của tam giác ABC. Tính độ dài BD.


<i><b>Bài 2(2,5 điểm): Cho tam giác MNP có </b><sub>M </sub></i> <sub>90</sub>0<sub>, MN = 6cm,</sub>
MP = 9cm. Tính các tỉ số lợng giác của góc P, từ đó suy ra
các t s lng giỏc ca gúc N.


<i><b>Bài 3(1,5 điểm). Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của</b></i>
cột cờ (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 11,6m và góc nhìn
mặt trời là 360<sub>50</sub><b></b><sub>.(hình 3)</sub>


<i><b>Bài 4(1điểm): Tìm x và y trong h×nh vÏ. </b></i>


H×nh 1
H


C
B


A


h×nh 2
5



4
3




P
N


M


h×nh 3
11,6m
360<sub>50</sub>'


2
c'
b'


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp án và cho điểm



Cõu

ỏp n

điểm



C©u

1

2

3

4

5

6

7

8



Chän

D

B

B

D

C

A

A

D



§iĨm 0,25 0,25

0,5

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


II.Tự luận




<i>Bài 1(3,0</i>
<i>điểm):</i>


V hỡnh ỳng :


a/ Tính đúng : BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>= 6</sub>2


+ 92<sub> = 36 + 81 = 117. suy ra</sub>


BC = 3 13.


sinB = AC : BC = 9 : 3 13 = 3: 13,
suy ra <i><sub>B </sub></i> <sub>56</sub>0<sub>, </sub><i><sub>C </sub></i> <sub>90</sub>0 <sub>56</sub>0 <sub>34</sub>0




b/ Vì AD là phân giác của tam giác
ABC nên, ta có


3 13 13 9 13


14,512


6 9 15 15 5 5


<i>DB</i> <i>DC</i> <i>DB DC</i>


<i>DC</i> <i>cm</i>

       .


0,5


0,5


1,0


1,0


<i>Bµi 2(2,5 </i>


<i>®iĨm):</i> TÝnh NP = 92122 15
Ta cã Sin N = 12 4


15 5


<i>MP</i>


<i>NP</i>   = cosP,


cos N = 9 3


15 5


<i>MN</i>


<i>NP</i>   = sinP


tan N = 12 4


9 3


<i>MP</i>


<i>MN</i>   = cotP,



cot N = 9 3


12 4


<i>MN</i>


<i>MP</i> = tanP


0,5



1,0


1,0



<i>Bài 3(1,5</i>


<i>điểm).</i> Giải: Chiều dài của dây kéo cờ là
11,6 . tan 360<sub>50</sub><b></b><sub> = 8,7 m</sub>


1,5



<i>Bài 4(1điểm): </i>


Ta có x

2

<sub> + (2x)</sub>

2

<sub>= y</sub>

2

<sub> hay y</sub>

2

<sub> = 5x</sub>

2

<sub> (1)</sub>



L¹i cã 2.y = x. 2x hay y = x

2

<sub> (2)</sub>



Từ (1) và (2) suy ra y

2

<sub> = 5y , do đó y = 5</sub>



( v× y> 0).



VËy x =

5


1,0


2
c'
b'
y
2x
x
h×nh 3
11,6m
360<sub>50</sub>'


</div>

<!--links-->

×