Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

Gián án GA DS 9 CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.19 KB, 153 trang )


Ngày soạn: 22/8/2009
Ngày dạy: 24/8/2009
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
I: MỤC TIÊU :
Hs cần :
-Nắm được đònh nghóa ,ký hiệu về cộng hoà không âm liên hệcăn bậc hai số học của số
không âm .
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh các số .
II: CHUẨN BỊ :
-Hs ôn lại đònh nghóa căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7,máy tính .
-Gv :bảng phụ
III: TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
2-Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ 1: kiểm tra bài cũ :
* GV qui ước về cách học
bộ môn và dụng cụ học
tập bộ môn
* kiểm tra sự chuẩn bò bài
của học sinh
HĐ 2:Căn bậc hai số học
-Vấn đáp ,thuyết trình
phần ôn lại CBH:
?nhắc lại đònh nghóa CBH
?nêu các ký hiệu về CBH
của số a>0? Số 0?
?Tại sao số âm không có
CBH


Cho HS tự làm ?1
GV lưu ý 2 cách trả lới :
C1: theo bên
C2: 3 là CBH của 9vì
3
2
=9mỗi số dương có hai
CBH đối nhau nên -3 cũng
là CBH của 9
* từ bài ?1 dẫn dắt HS tới
đ/n CBHsh
* nêu mlh giữa CBHsh và
-HS tiếp nhận
-trả lời đònh nghóa CBH
của số không âm
-bài làm các câu ?
*CBH của số a>=0là số x
sao cho x
2
=a
*số a>0 có 2CBH là 2 số
đối nhau : số dương ký
hiệu
a
và số âm là
a

*số 0 có một CBH
số âm không có CBH vì
bình phương mọi số đều

không âm
?1 :a)CBH của 9là 3 và -3
b)CBH của 4/9là 2/3 và
-2/3
d) CBh của 2 là
2;2

*HS trả lời câu hỏi vấn
đáp và bài tập để củng cố
tiếp nhận kiến thức
1: Căn bậc hai số học :
a)ĐN : sgk/4
b) VD :
* CBHsh của 49 là
749 =
* CBHsh của 13 là
13
c) Chú ý :



=

⇔≥=
ax
x
aax
2
0
)0(,

Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
1

CBH
-GV giới thiệu VD1 và
chú ý ở SGK
Gv giới thiệu thuật ngữ
phép khai phương ,quan
hệ giữa CBH và CBHsh
HĐ3: so sánh CBHsh
GV nhắc lại ở lớp 7 :a,b
không âm ,a<b thì
ba
<
*cho HS thảo luận nhóm
điều ngược lại
-GV khẳng đònh ĐL và
cho hs tiếp nhận các VD
-GV ĐVĐ:tìm x >=0 để
2
>
x
?HS suy nghó trả lời
Gv giới thiệu VD3
-Cho Hs làm ?5
HĐ4:cũng cố (Bài tập) :
Bài 1: cho Hs làm miệng
các số 121; 144; 169
? Nêu đònh nghóa CBHsh.
? Nêu đònh lý.

*HS làm ?2
,864
=
vì 8>=0và 8
2
=64
?3 CBHsh của 64 là 8,nên
CBH của 64 là 8 và -8
-HS cho ví dụ phần này
-HS thảo luận nhóm :a,b
không âm ,
ba
<
thì
trong 2 số a và b số nào
lớn hơn?
-HS đọc đònh lý
-HS làm VD2 sau khi đã
có bài mẫu (câu a)?
-HS làm ?4
* HS trả lời tình huống
Làm ?5
,93
=
nên
3
<
x
nghóa là
9

<
x
,với
90
.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay
xxx
-HS làm bài tập theo yêu
cầu của GV
*HS đúng tại chỗ trả lời
bài 1
2)So sánh các căn bậc hai số
học
a) ĐL:( để so sánh )
SGK/5
b) VD:
*So sánh 4 và
15
ta có 16>15 nên
1516
>
.
Vậy 4>
15
* tìm x không âm biết
x
<3.
Vi

,93
=
nên
3
<
x
nghóa là
9
<
x
,với
90
.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay
xxx
Bài tập :
Bài 1:
* số 121:
11121
=
(vì 11>=0 và 11
2

=121) là CBHsh của nó .nên
-11 cũng là CBH của 121
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
-Học thuộc đònh nghóa CBHsh, Đònh lý so sánh ,các số chính phương từ 1 đến 196
-nắm kỹ chú ý trong sgk

-làm bài tập 2,3 sgk/T6
-chuẩn bò :bài 2 bằng cách tìm hiểu các bài ? +Ôâân tập đònh lý Pitago ,qui tắc tìm giá trò
tuyệt đối
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
2

Ngày soạn:22/8/2009
Ngày dạy:29/8/2009
Tiết 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA
=
2
I- MỤC TIÊU :HS cần :
-Biết cách tìm điều kiện xác đònh ( hay điều kiện có nghóa ) của
A
và có kỹ năng thực
hiện điều đó khi biễu thức A không phức tạp (bậc nhất , phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc
nhất, bậc hai dạng a
2
+m
-Biết cách chứng minh đònh lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn
II- CHUẨN BỊ :
HS: Ôân tập lại cách giải bất phương trình học ở lớp 8 ,tìm hiểu ?1;?2 sgk/8
Gv: Bảng phụ ghi ?3
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
? Nêu đònh nghóa CBHSH, so

sánh 7và
47
Tìm x biết :x
2
=3
Hoạt động 2:Căn thức bacä hai
-GV cho học sinh làm ?1
Gv giới thiệu thuật ngữ căn thức
bậc hai ,biểu thức lấy căn
-từ
A
yêu cầu hs nêu tổng quát
A
xác đònh khi nào ?
-GV nêu VD1 và phân tích thêm
-yêu cầu hs làm ?2
-GV sữa ?2 để làm mẫu
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
AA
=
2
-Cho hs làm ?3 tại lớp
-cho hs quan sát k/q’trong bảng
và nhận xét quan hệ của
HS lên bảng làm bài
Cả lớp theo d và nhận
xét
-HS làm và trả lời ?1
Xét tam giác ABC
vuông tại B theo ĐL Pi

tago:AB
2
+BC
2
=AC
2

=>AB
2
=25-x
2
do đó
x=
2
25 x

-Hs tiếp nhận kiến thức
A
có nghóa khi A>=0
-HS tiếp thu VD1
-HS làm ?2
?3
a -2 1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
1-Căn thức bậc hai :
VD:
2
25 x


là căn thức
bậc hai của 25-x
2
,còn
25-x
2
là biểu thức lấy căn
*Tổng quát :
Sgk/8
*
A
xác đònh khi
0

A
VD:
x25

xác đònh khi
5-2x

0
5,252
≥⇔−≤−⇔
xx
Vậy khi x>=2,5 thì
x25

xác đònh

2-Hằng đẳng thức
AA
=
2
*ĐL : sgk/9
c/m
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
3

avoia
2
-Gv giới thiệu đònh lý
-GV dẫn dắt học sinh chứng minh
đònh lý
GV chú ý cho hs : bình phương
một ố rồi khai phương kết quả
đóchưa chắc được số ban đầu ,
?khi nào xẩy ra trường hợp bình
phương một số rồi khai phương
kết quả đó thì được số ban đầu ?
-GV trình bày câu a của VD3 cho
HS đứng lên trình bày câu b)
- GV trình bày câu a của VD4
cho HS đứng lên trình bày
câu b)
Hoạt động 4: cũng cố
? Hôm nay chúng ta học kiến
thức gì
*cho HS làm bài 7
*GV chốt lại các ý chính trong

bài
2
a
2 1 0 2 3
a
2 1 0 2 3
-Hs
aa
=
2
-HS tham gia xây dựng
chứng minh
-hs tiếp nhận
Khi a>=0
-HS tiếp thu Vd3a
-HS làm VD3b
HS làm bài tập theo
yêu cầu của GV
*HS lên bảng làm.
* HS nhận xét.
SGk/9
VD2 :tính
( )
777)
121212)
2
2
=−=−
==
b

a
VD3: rút gọn
( )
1212
2
−=−
=
( )
12;12
>−
vi
( )
( )
52;25
5252)
2
<−=
−=−
vi
b
*Chú ý :
0,
0,
2
2
<−=
≥=
AAA
AAA
VD4:rút gọn

( )
( )
( )
33
2
36
2
2
)
222
2;2)
aaaab
xxx
xxa
−===
−=−=−
≥−
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học căn thức bậc và hằng đẳng thức.
- Làm BT8,9,SGK/T11-12.
- Chuẩn bò tiết sau luyện tập
Ngày soạn:30/8/2009
Ngày dạy:31/8/2009
Tiết3 : LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
-Củng cố điều kiện để căn có nghóa (căn bậc hai xác đònh ) và hằng đẳng thức
AA
=
2
-Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức để tính căn bậc hai, tìm điều kiện để căn có

nghóa ,kỹ năng dùng công thức
( )
2
aa
=
, a

0
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
4

-Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán phân tích thành nhân tử, giãi phương trình
II- CHUẨN BỊ :
• HS: vở nháp.
• GV : bảng phụ
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh :
2-Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động1: kiểm tra bài

? BT 9 yêu cầu gì.
? Muốn tìm x ta làm như
thế nào.
*HS1 : chữa bài tập 9b;c
? BT 10 yêu cầu gì.
? muốn chứng minh ta làm
như thế nào.
*HS2 lên bảng sữa bài tập
10 sgk/11

Hoạt động 2: bài luyện
tại lớp
? BT 11 yêu cầu gì.
GV hướng dẫn học sinh
làm bài tập 11 b,d
Thực hiện tứ tự các phép
toán :khai phương , nhân
hay chia ,tiếp đến cộng
hay trừ , từ trái sang phải
d-tính già trò biệu thức
dưới căn rồi khai phương
*Gv hướng dẫn hs làm bài
12 a,c
?nêu điều kiện để căn có
nghóa
? một phân thức dương khi
nào ?
*GV hướng dẫn hs làm
-Tìm x
- Dựa vào hằng đẳng thức
AA
=
2
- Chứng minh 2 vế bằng
nhau.
- Hs trả lời.
*HS cả lớp theo dõi và
đánh giá bài làm của bạn
- Hs trả lời.
-2HS lên bảng làm bài 11b

và d
Theo sự hướng dẫn của gv
Cả lớp cùng làm
căn thức bậc hai có nghóa
khi biểu thức dưới căn
không âm
Hs đứng lên làm bài
HS làm bài 13 b,d lần lươt
từng hs đứng lên trình bày -
1.Chữa bài tập
Bài 9:tìm x,biết :
b)
88
88
22
±=⇔=⇔
=⇔−=
xx
xx
( )
3
6262
6264)
2
2
±=
⇔±=⇔=⇔
=⇔=
x
xx

xxc
Bài 10 c/m:
( ) ( )
1313
3324)
324
132313)
22
−=−−=
−−
−=
+−=−
b
a
2..Luyện tập :
Bài 11: tính
52543)
111318:36
16918.3.2:36)
22
2
==+
−=−=

d
b
Bài 12:Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghóa
72)
+

xa
xác đònh
5,3
2
7
072
−=−≥⇔≥+⇔
xx
x
c
+−
1
1
)
xác đònh
1
010
1
1
>⇔
>+−⇔≥
+−

x
x
x
Bài 13:Rút gọn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
5


bài 13 b,d
? vận dụng kiến thức nào
đã học để làm bài 13 ?
GV cho hs làm bài 14 a,d
? Kiến thức để vận dụng
làm bài là gì?
? Nêu hằng đẳng thức để
áp dụng vào bài
Hoạt động 3: cũng cố –
dặn dò
? Hôm nay chúng ta chữa
dạng BT nào.
? Nêu cách làm các BT đã
chữa
*GV chốt lại các phương
pháp giải các dạng toán
trên.
- cả lớp theo dõi nhận xét
-vận dụng hằng đẳng thức
mới học
Dùng các hằng đẳng thức
đáng nhớ
- Dựa vào hằng đẳng thức
đã học.
- hằng đẳng thức số 3
- Hs nêu các dạng BT đã
chữa.
- HS nhận xét câu trả ời
của bạn.
( )

( )
( )
0;13325
325345)
)0(;835
35325)
333
3
2
336
2
2
<−=−=
−=−
≥=+=
+=+
aaaa
aaaad
aaaa
aaaab
Bài 14:Phân tích thành nhân tử
a) x
2
- 3=
( ) ( )( )
333
2
+−=−
xxx
( )

2
2
55.52)
−=+−
xxxd
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học căn thức bậc và hằng đẳng thức.
- Làm BT15, 16 SGK/T11-12.
- chuẩn bò bài liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Ngày soạn: 05/09/2009
Ngày dạy: 08 /09/2009
TIẾT 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I-MỤC TIÊU : HS cần :
-Nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữã phép nhân và phép khai
phương .
- Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đội biểu thức .
II-CHUẨN BỊ :
HS : SGK, tìm hiểu các ? trong bài
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
6

GV: SGK,bảng phụ ghi các nội dung cần nhớ (2 qui tắc )
III-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
*nêu đònh nghóa CBHSH?
Làm bài tập 11a;c

GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Đònh lý
GV cho Hs làm ?1
? BT yêu cầu gì.
? Nêu rõ cáh làm
-GV cho HS nhận xét về
( ) ( )
?25.16;25.16
−−−−
?Từ điều trên em hãy suy ra
trường hợp tổng quát
-GV dẩn dắt HS c/m Đònh lý
dựa vào đònh nghóa CBHSH
Cần c/m :
baba
ba
.).(*
0.*
2
=

-GV nêu chú ý : đònh lý có
thể mở rộng cho tích của
nhiều số không âm
Hoạt động 3: p dụng
*Từ đònh lý trên hãy tính
?25.44,1.49
-muốn khai phương một tích
các số không âm talàm thế
nào ?

-cho HS hoạt động nhóm
bài ?2
*Cho Hs làm vd 2: câu a)
1010020.5
==

Yêu cầu hs nêu trường hợp
tổng quát
? muốn nhân các căn bậc hai
của các số không âm ta có
thể?
*11a) 4.5+14:7=20+2=22
c) =3
Hslàm ?1:
( )
20
5.45.425.16
2
22
=
==
205.425.16
==
Vậy:
25.1625.16
=
HS nêu trường hợp tổng
quát
(Đònh lý )
-HS tiếp nhận phần chứng

minh đònh lý
Cần c/m
ba.

CBHSH của ab
- Hs lên bảng làm.
*
425.2,1.7
25.44,1.4925.44,1.49
==
=
-HS nêu qui tắc khai
phương
?2:
300
10.6.5100.36.25)
8,415.8,0.4,0
225.64,0.16,0)
=
=
=
==
b
a
*
1010020.5
==
HS nêu qui tắc nhân các
căn bậc hai
?3

1) Đònh lý :
Với
bababa ..0,
=⇒≥
c/m:
SGK
*Chú ý : sgkT13
2) p dụng
a)Qui tắc khai phương một
tích
*Qui tắc :SGK/13
*VD:Tính
30010.6.5100.36.25)
8,415.8,0.4,0
225.64,0.16,0)
==
=
==
b
a
b)Qui tắc nhân các căn bậc
hai :
* Qui tắc : sgk/13
* VD: Tính
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3
==
=
==

b
Chú ý : với A.B

0 ta có
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
7

Cho Hs làm ?3
*GV giới thiệu chú ý :
Từ đònh lý ta có công thức
với 2 biểu thức A,B không
âm ta có ?
*GV lưu ý : áp dụng biểu
thức này có thể rút gọn biểu
thức chứa CBH
_GV giới thiệu qua VD3
Cho HS làm ?4 theo nhóm
Hoạt động 4: Cũng cố
? Nêu đònh lý đã học
? nêu quy tắc đã học
*GV khắc sâu các ý chính
vận dụng thành thạo 2 qui tắc
khi cần thiết ,học thuộc các
số chính phương tứ 1->200
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3
==
=
==

b
-HS hình thành công thức
mở rộng với 2 biểu thức
-HS tiếp nhận
-HS làm ?4 theo nhóm , cử
1 đại diện lên bảng trình
bày
- Các nhóm nhận xét
- Hs Nêu đònh lý đã học
- Hs nêu quy tắc đã học
* HS nhận xét.
( )
AAA
BABA
==
=
2
2
*
..*
VD :với a,b không âm
( )
22
2
24
33
66636
12.312.3
aaaa
aaaa

===
==
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học đònh lý và quy tắc.
- Làm BT 17, 18 SGK/T14.
- chuẩn bò bài luyện tập
Ngày soạn: 08/09/2009
Ngày dạy: 12 /09/2009
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-Cũng cố hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
-Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính toán ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh .
-Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán so sánh và chứng minh
II- CHUẨN BỊ :
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
8

- HS học thuộc các qui tắc và đònh lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương , khai
phương các số chính phương từ 1->200
- Gv Bảng phụ ghi các nội dung bài tập cần luyện tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
9

Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:kiểm tra bài


*Nêu qui tắc khai phương
một tích làm bài 17b,d
? nêu qui tắc nhân CBH,
làm bài 18a,b
- GV sữa bài 21 nhằm giúp
HS làm quen với toán trắc
nghiệm
? Vì sao có thể dẫn đến
kết quả còn lại ? (giúp HS
tránh sai lầm )
Hoạt động 2: bài luyện tại
lớp
? GV treo bảng phụ BT 22
? Để biến đổi về dạng tích
ta dùng kiến thức nào ?
Cho hs làm bài 23
? có nhận xét gì về vế trái
của câu a?
? Hai số là nghòch đảo của
nhau thì tích của chúng
ntn?
? BT 25 yêu cầu gì
? Muốn tìm x ta làm như
thế nào.
? nêu các cách àm BT này
-câu d) vận dụng hằng
đẳng thức và đònh nghóa
giá trò tuyệt đối
? Muốn giải pt có dấu trò
tuyệt đối thì ta phải làm

như thế nào.
Hoạt động 4:Cũng cố
? Hôm nay chúng ta chữa
*HS lên bảng làm bài
- Cả lớp theo dõi và
nhận xét đánh giá
- HV nêu quy tắc
-HS tiếp nhận bài 21
-Từng kết quả cho hs
phát hiện và trả lời
- HS quan sát
- Vận dụng hằng đẳng
thức hiệu hai bình
phương
-dùng kết quả khai
phương các số chính
phương quen thuộc
Dạng hằng đẳng thức
hiệu hai bình phương
-HS làm bài theo sự
dẫn dắt của GV
- Tìm x
- Bình phương 2 vế
- HS làm bài 25 bằng
2 cách
- Giải pt có dấu trò
tuyệt đối thì ta phải
chia ra 2 trường hợp
- Hs nêu các dạng BT
1.Chữa bài tập

BT 18 SGKT14
a.
7 63 7.63 441 21× = = =
. 2,5. 30. 48 2,5.30.48
3600 60
b =
= =
BT 21 sgk/15
12010.12
100.12.1240.30.12
==
=
Vậy chọn (B)
2.. luyện tập :
Bài 22 :biến đổi biểu thức về dạng
tích rồi tính
( )
( ) ( )
2 2
2 2
) 13 12 (13 12) 13 12
1.25 25
) 117 108 117 108 117 108
9.225
3.15 45
a
c
− = − +
= =
− = − +

=
= =
Bài 23: chứng minh
( )( ) ( )
VP
a
==−=
−=+−
134
323232)
2
2
b) HS làm tương tự (hai số nghòch đảo
của nhau khi tích =1)
Bài 25: tìm x, biết
( )
2
2
2
1 2
) 1: 2 :
16 8
4
2 : 16. 8
4 8
2
2 4
)2 1 6
1 3
2; 4

a C bp v
x
x
C x
x
x
x
d x
x
x x
=
⇔ =
=
⇔ =
⇔ =
⇔ = =
− =
⇔ − =
= − =
10

IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học đònh lý và quy tắc.
- Làm BT 27 SGK/T16.
- chuẩn bò bài liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Ngày soạn: 10 /09/2009
Ngày dạy: 15 /09/2009
Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I-MỤC TIÊU : Hs Cần
-Nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai

phương
-Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia 2 căn bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức
-Hình thành phương pháp chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương dựa vào đònh nghóa CBHSH
II- CHUẨN BỊ :
-HS: học kỹ công thức tóm tắt đònh nghóa CBHSH, cách chứng minh đònh lý khai phương
một tích
-GV: SGK, Bảng phụ
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2) Các hoạt động chủ yếu :
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
11

Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
*Viết các bình phương của
các số chình phương từ 1 đến
20 .
* Phát biểu 2 qui tắc khai
phương một tích , nhân CBH
Hoạt động 2:Đònh lý
- GV Cho Hs làm ?1
- Gv sữa ?1
? Em hãy nhận xét về
?
25
16

;
25
16




*Từ những điều trên hãy suy
ra trường hợp tổng quát.
*GV dẫn dắùt học sinh c/m
đònh lý theo đ/ n CBHSH
? Cần c/m điều gì
? theo đn CBHSH ta cm như
thế nào
Hoạt động 3:p dụng
- Gv hướng dẫn HS phát biểu
qui tắc khai phương một
thương
(GV có thể lưu ý thêm điều
kiện
-Gv giới thiệu phần chú ý
GV cho HS làm theo nhóm
BT ?2
-Gv kiểm tra bài làm của các
nhóm
- GV Cho hs làm VD2
=> Gv giới thiệu qui tắc chia 2
CBH
? Nêu qui tắc chia 2 CBH
- GV gọi HS lên bảng làm ?3

-GV theo dõi HS làm ?3 vào
vở để sữa sai kòp thời
? GV từ đònh lý trên có thể
mở rộng cho biểu thức nào
- Gv nêu phần chú ý
*Hs lên bảng làm bài
- HS nêu qui tắc khai
phương một tích , nhân
CBH
HS nhận xét đánh giá
*HS làm ?1
5
4
25
16
5
4
5
4
25
16
2
=
=







=
*Hs nêu trường hợp tổng
quát =>ĐL
-HS tiếp nhận phần chứng
minh đònh lý
* phải c/m:
?)(;0
2
b
a
b
a
b
a
=≥
-HS phát biểu qui tắc khai
phương một thương
- HS nhận xét
-Đại diện nhóm lên trình
bày
-Các nhóm nhận xét
-HS làm VD2
- HS nhận xét
-HS qui tắc chia 2 CBH
- 1 HS lên bảng làm
-HS dưới lớp làm ?3 vào
vở
- HS nêu biểu thức
-HS tiếp nhận phần chú ý
1) Đònh lý

*VD tính và so sánh
25
16
;
25
16
5
4
25
16
5
4
5
4
25
16
2
=
=






=
Vậy
25
16
25

16
=
* ĐL:sgkT16
b
a
b
a
ba
=>≥
;0;0
2) p dụng :
a) Qui tắc khai phương một
thương
Qui tắc : sgk/T17
VD:tính
225 225 15
256 16
256
196
0,0196
10000
14
0,14
100
= =
=
= =
b) Quy tắc chia hai CBH

Qui tắc : sgk/T17

VD: tính
3
2
9
4
117
52
117
52
39
111
999
111
999
===
===
*Chú ý :
0, 0;A B
A A
B
B
≥ >
=
12

IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học đònh lý và quy tắc.
- Làm BT 28, 29 SGK/T16.
- chuẩn bò bài luyện tập
Ngày soạn: 10/9/2009

Ngày dạy: 16 /9/2009
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-Cũng cố hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
-Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính toán ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh .
-Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán so sánh và chứng minh
II- CHUẨN BỊ :
HS học thuộc các qui tắc và đònh lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương , khai
phương các số chính phương từ 1->200
Gv Bảng phụ
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút:
H·y tÝnh b»ng c¸ch ¸p dơng c¸c quy t¾c vỊ khai ph¬ng mét tÝch, hay mét th¬ng, nh©n c¸c
c¨n bËc hai, chia c¸c c¸c c¨n bËc hai:
a)
5
.
45
= b)
4,6.90
=

c)
2 2
13 12−
= d)
12
192

=
§S: a. 15 b. 24 c. 5 d.
8
3
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
13

Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 2:Chữa bài
tập
- GV chữa bài 31
-GV lưu ý với hs:Khai
phương của hiệu hai số
không âm a,b không chắc
bằng hiệu của khai
phương số a với khai
phương của b
Hoạt động 3: Bài luyện
tại lớp
? Em hãy làm bài 32
? Vận dụng quy tắc nào
? để biến đổi về dạng tích
ta dùng kiến thức nào ?
- Gv cho Hs nhận xét
*GV cho hs thảo luận
nhóm bài 33
-Gv cho các nhóm trình
bày và tự đánh giá
Hoạt động 4:Củng cố

? em hãy Nêu Đònh lý
? nêu quy tắc qui tắc
? Nêu các dạng BT đã
chữa
* Dặn dò : làm phần còn
lại của LT và làm chi tiết
bài 36 vào vở ghi
Chuẩn bò bài mới sgk/20
-HS tiếp nhận bài
31
Và ghi nhớ không có
qui tắc khai phương
1 hiệu
vận dụng qui tắc
khai phương 1 tích
-dùng kết quả khai
phương các số chính
phương quen thuộc
Hs nhận xét bài của
bạn
-HS làm bài 33 theo
nhóm và cử người
trình bày
- Các nhóm nhận xét
- Hs nêu ĐL
- Hv nêu quy tắc
Hs các dạng BT đã
chữa
Chữa bài 31 sgk/18
bbaababab

a
+−<⇔−<−
=−=−
==−
)
1451625
391625)
ø
( )
abbavay
bbabbama
>+−
+−>+−
:
Bài luyện tại lớp :
Bài 32 :Tính
2
17
4
289
164
289.41
)
120
35
10
1
.
3
7

.
4
5
100
1
.
9
49
.
16
25
01,0.
9
49
.
16
25
)
==
==
=
c
a

Bài 33: Giải phương trình
2;2
24
3
12
12.3)

525.250.2)
21
22
−==⇔
===⇔=
=⇔=⇔=
xx
xxc
xxxa
14

IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học đònh lý và quy tắc.
- Xem lại các dạng BT đã chữa
- Làm BT 34, 35SGK/T20.
- chuẩn bò bài Biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai.

Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
15

Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
16

Ngày soạn: 13/09/2010
Ngày dạy: 14/09/2010
Tiết 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I-MỤC TIÊU :
-HS biết cách khử mẫu của biễu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
- Cẩn thận chính xác khi làm toán.

* khử mẫu của biễu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
II- CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ
HS: vở nháp
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:khử mẫu của biểu
thức lấy căn
VD1:khử mẫu
?
3
2
có biểu thức lấy căn là
biểu thức nào ?mẫu là bao
nhiêu ?
GV hướng dẫn cách làm :
Nhân tử và mẫu của biểu thức
lấy căn 2/3 với 3 để mẫu là 3
2

rối khai phương mẫu và đưa ra
ngoài căn
? Làm thế nào để khử
mẫu(125) của biểu thức lấy
căn?
-Yêu cầu học sinh trình bày c)
- Hs quan sát vd
- biểu thức lấy căn là 2/3

với mẫu là 3
HS thực hiện
- Hs lên bảng thực hiện
C1: nhân cả tử và mẫu với
125
C2: nhân cả tử và mẫu với
5
-mẫu của biểu thức là 2a
3

1) khử mẫu của biểu thức
lấy căn
VD1: khử mẫu của biểu
thức lấy căn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
17

? em có nhận xét gì về mẫu
của biểu thức lấy căn
?nên nhân cả tử và mẫu với
bao nhiêu là đủ ?
- GV qua các VD trên ,em hãy
nêu rõ cách làm của biễu thức
lấy căn
-GV đưa công thức tổng quát
lên bảng phụ
Hoạt động2:Trục căn thức ở
mẫu
- Gv khi biểu thức có chứa căn
ở mẫu ,việc biến đổi làm mất

căn ở mẫu gọi là trục căn ở
mẫu
-Gv đưa ra VD2 trục căn ở
mẫu và lời giải lên bảng phụ
cho hs đọc
Gv: trong VD b để trục căn ở
mẫu ta nhân cảø tử và mẫu với
biểu thức
13

.
Ta gọi
13;13
−+
là 2 biểu
thức liên hợp của nhau
?Tương tự câu c ta nhân cả tử
và mẫu với biễu thức liên hợp
nào ?
- GV đưa lên bảng phụ phần
tổng quát trong sgk / 29
- GV yêu cầu hs hoạt động
nhóm bài ?2 (3 nhóm mỗi
nhóm làm một câu )
- Gv kiểm tra và đánh giá kết
quả làm việc của các nhóm
Hoạt động 4: cũng cố
- Nêu các cách biến đổi đơn
giản BT chứa căn thức bậc
hai.

-chỉ cần nhân tử và mẫu
với 2a là đủ
-để khử mẫu của biểu thức
lấy căn ta phải biến đổi
biểu thức sao cho mẫu trở
thành bình phương của một
số hoặc biểu thức rồi khai
phương mẫu đưa ra ngoài
- hs nghe Gv giới thiệu
- Hs quan sát
- HS đọc ví dụ 2 trong
sgk /28
- hs nghe Gv giới thiệu
13;13
−+
là 2 biểu thức
liên hợp của nhau
- Nhân cả tử và mẫu với
biểu thức
35
+
- Hs đọc phần tổng quát
- HS hoạt động nhóm bài ?
2 mỗi nhóm làm 1 câu
- các nhóm cử đại diện lên
trình bày
- khử mẫu của biểu thức
lấy căn
- Trục căn thức ở mẫu
- Hs lấy vd 2 biểu thức liên

hợp với nhau
)0(
2
6
4
6
2.2
2.3
2
3
)
25
15
125
155
125
125.3
125.125
125.3
125
3
)
3
6
3
3.2
3
3.2
3
2

)
24
33
2
2
>
=
==
===
=
=
==
a
a
a
a
a
aa
a
a
c
b
a
*Tổng quát :sgk/28
2)Trục căn thức ở mẫu
a) VD2 :sgk/28
b) Tổng quát :
sgk/29
c) p dụng :
trục căn thức ở mẫu

( )
( )( )
13
31025
325325
3255
325
5
)
12
25
22.3
5
83
5
)
+
=
+−
+
=

==
b
a
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
18

- Lấy vd 2 biểu thức liên hợp
với nhau

( )
ba
baa
ba
a
c

+
=

4
26
2
6
)
Với a > b > 0
IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và ôn lại cách khử mẫu của biễu thức lấy căn và trục căn ở mẫu
- Xem lại các BT, ví dụ đã làm
- Làm BT 48,49,50,SGK/T29-30.
- Chuẩn bò bài luyện tập b iến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai.

Ngày soạn: 13/09/2010
Ngày dạy: /09/2010
Tiết 10: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố kiến thức về biến đỗi đơn giản biểu thức chứa CBH :Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
- HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* hS biết đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn

II- CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ
HS: vở nháp
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1
? Viết công thức đưa thừa số
vào trong dấu căn
.p dụng :so sánh 7 và 3
5
? viết công thức TQ đưa thừa
số ra ngoài căn
p dụng :
2
.63.7;54 a
Hoạt động 2
HS1 :viết công thức theo
sgk/26
455.353;497
2
===
*HS2;công thức sgk/25
2
54 9.6 3 6;
7.63. 7.3. 21a a a
= =
= =
1. Chữa bài tập về nhà

Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
19

? ta cần đưa những thừa số
nào ra ngoài dấu căn
GV gọi hs lên bảng thực hiện
- GV gọi HS2 lên bảng làm
câu b,cả lớp cùng làm
- Gv treo bảng phụ BT3
? ta vận dụng kiến thức nào ?
?Thực hiện phép tính cộng trừ
căn đồng dạng ntn?
?Theo em câu c nên làm ntn?
để thu gọn
?làm thế nào để rút gọn được
khi gặp tổng hiệu các căn ?
- Gv treo bảng phụ BT3
? ta vận dụng kiến thức nào ?
Khai triển tích
+Thu gọn
-HS hoạt động nhóm bài 4b
Cần đưa thừa số 25 và x
2
-Một HS lên bảng làm
-HS2 lên bảng làm câu b
-Lớp nhận xét
- Hs quan sát
- dùng kiến thức đưa thừa
số ra ngoài dấu căn
-cộng trừ các hệ số ngoài

căn
-HS lên bảng làm câu b cả
lớp làm vào vở
-thực hiện khai triển tích và
rút gọn
-đưa thừa số ra ngoài căn
rồi thu gọn
- Hs quan sát
HS thực hiện theo sự dẫn
dắt của GV
-HS hoạt động nhóm bài 4b
-Đại diện một nhóm trình
bày
- các nhóm khác theo dõi
sữa bài
2.Luyện tập
Bài 1:Đưa thừa số vào
trong dấu căn
2
2
11
) ,( 0)
11
11
29
) ;( 0)
29
29
a x voix
x

x
x
x
b x x
x
x
x
x
>
= =

< =

= − = − −
Bài 2:Rút gọn các biểu
thức
( )
( )
( )
) 75 48 300
25.3 16.3 100.3
5 3 4 3 10 3
5 4 10 3 3
) 9 16 49 ;( 0)
3 4 7
3 4 7 6
) 5 2 2 5 5 250
5 10 10 5 10 10
a
b a a a a

a a a
a a
c
+ − =
= + −
= + − =
= + − = −
− + ≥
= − + =
= − + =
+ −
= + − =
Bài 3:rút gọn :
( )
( )
( )
2 2
)(4 2 ) 2
4. 4 2 2 2
6 5 2
2
) 5 1 4 4
2 1
,( 0,5)
2
1 2 5
2 1
2
. . 2 1 5
2 1

2 5
a x x x x
x x x x
x x
b a a a
a
a
a a
a
a a
a
a
− −
= − − +
= −
− +

>
= −

= −

=
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
20

Hoạt động 3 :củng cố
? Nêu công thức đưa thừa số
vào trong dấu căn
? Nêu công thức TQ đưa thừa

số ra ngoài căn
? nêu các dạng bt đã chữa
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học bài và ôn lại cách khử mẫu của biễu thức lấy căn và trục căn ở mẫu
- Xem lại các BT, ví dụ đã làm
- Làm BT 48,49,50,SGK/T29-30.
- Chuẩn bò bài luyện tập b iến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai.

Ngày soạn:27/9/09
Ngày dạy: 30/10/09
Tiết 11: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ,đưa thừa số
ra ngoài dấu căn ,đưa thừa số váo trong dấu căn , khử mẫu của biễu thức lấy căn, trục căn
ở mẫu
-Hs có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II-CHUẨN BỊ :
-GV :Bảng phụ
-HS: Vở nháp
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động học sinh
HS1 :khử mẫu của biễu thức lấy căn
b
a
ba
36
9
);

540
11
)
3

HS2:Trục căn ở mẫu
yx
ba

1
);
203
1
)
*
b
aba
bb
ba
a
b
aa
b
a
2.
.
24
.
36
9

90
165
15.540
15.11
540
11
23
===
==
*
( )
yx
yx
yx

+
=

===
.1
1
30
5
5.52.3
5.1
5.43
1
203
1
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011

21

Hoạt động 2:Luyện tập Hoạt động của HS Ghi Bảng
Dạng 1: Rút gọn
Bài :53 a; sgk/ 30
? Với bài này phải sử dụng
những kiến thức nào để rút
gọn biểu thức ?
-Gọi 1 HS lên bảng làm ,cả
lớp làm vào vở
*với bài 53d em làm ntn?
? hãy cho biết biểu thức
liên hợp của mẫu ?
-Gọi 1 hs lên bảng làm
-GV gợi ý để hs làm cách 2
GV khắc sâu : khi trục căn
ở mẫu cần chú ý dùng
phương pháp rút gọn (nếu
có ) thì cách giải sẽ tốt hơn
?Để biểu thức có nghóa thì
a,b cần có đk gì?
* Bài 54 sgk/30 Rút gọn
- Gv gọi 2 Hslên bảng làm
bài a;d.Cả lớp cùng làm
? bài d điều kiện của a để
biễu thức có nghóa ?
* Dạng 2: Phân tích thành
nhân tử
Bài 55/30 sgk
GV cho hs hoạt động nhóm

câu a,
Sau 3 phút gv yêu cầu đại
diện 1 nhóm lên trình bày
Gv kiểm tra thêm nhóm

*Dạng 3: So sánh
Bài 56 sgk/30
Gv cho hs làm bài a)
? Làm thế nào để sắp xếp
được các căn thức theo thứ
tự tăng ?
- Gv gọi HS đứng lên làm
* Dạng 4: Tìm x
GV cho hs làm bài 77
sbt/15
*Sử dụng hằng đẳng
thức
AA
=
2
và phép
biến đổi đưa thứa số ra
ngoài dấu căn
-1HS lên bảng làm ,cả
lớp làm vào vở rồi
nhận xét
* Nhân tử và mẫu với
biểu thức liên hợp của
mẫu
- HS2 lên bảng làm

- HS làm cách 2
+Biểu thức trên có
nghóa khi a>=0;b>=0;
a,b không đồng thời
=0,a khác b (cách 1)
*
- Hai HS lên bảng làm
đồng thời ,cả lớp làm
rồi đối chứng
1;0*
≠≥
aa
HS hoạt động nhóm
-Đại diện một nhóm
lên trình bày
-lớp nhận xét ,sữa bài
* Ta đưa thừa số vào
trong dấu căn rồi so
sánh
-HS đứng tại chỗ làm
*
ax =
với
2.Luyện tập
Dạng 1: Rút gọn
Bài 53 sgk/30
( )
( )
( )( )
( ) ( )

( )
a
ba
baa
ba
aba
C
a
ba
abbabaaa
ba
baaba
ba
aba
Cd
a
=
+
+
=
+
+
=

−+−
=

−+
=
+

+
−=−
=−
:2
:1)
22332323
3218)
22
2
Bài 54:
( )
( )
a
a
aa
a
aa
d
a
−=


=


=
+
+
=
+

+
1
1
1
)
2
21
212
21
22
)
*Dạng 2: Phân tích thành nhân
tử
Bài 55 a)
( ) ( )
( )( )
11
11
1
++=
+++=
+++
aba
aaab
aabab
*Dạng 3: So sánh
Bài 56 sgk/30:Sắp xếp theo thứ tự
tăng dần
53342962
45322924

3224;29
;2462;4553)
<<<⇔
<<<⇒
=
==
a
Dạng 4: Tìm x
Bài 77 sbt /15: tìm x biết
( )
2
222
22332
232:2
2
3
:;2132
2
=⇔
=⇔
+=+⇔
+=+

≥+=+
x
x
x
xxvbp
xdkx
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011

22

-Gv gợi ý : Vận dụng đònh
nghóa CBHSH ( Bình
phương 2 vế )
? Có nhận xét gì về vế phải
của phương trình ?
Hoạt động 3: củng cố
? Nêu các cách biến đổi
đơn giản BT chứa căn thức
bậc hai đã học.
? nêu các dạng bt đã chữa
2
0 axa
=⇒≥
021
>+
- Hs đứng tại chỗ Nêu
các cách biến đổi đơn
giản BT chứa căn thức
bậc hai đã học
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học các cách biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai.
- Xem lại các BT đã làm
- Làm BT 57 SGK/T30.
- Chuẩn bò bài rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Ngày soạn: 04/10/09
Ngày dạy: 06/10/09

Tiết 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

I-MỤC TIÊU :
-HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai
- HS biết sử dụng kỹ năng biến đội biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên
quan
II-CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ
HS: vở nháp
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1Ổn đònh :kiểm tra só số học sinh
2/Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của học sinh
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
Điền vào chỗ (……) để hoàn thành các
công thức sau
HS lên bảng điền để được kết quả :
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
23

..................,.;
......
.
.........;...........
................;..;..........
.........;...............;.
....
2
2
BBA
BA
B

A
BBA
BA
B
A
BABA
A
=⊕
=⊕
=⊕
=⊕
=⊕
.0.,0.;
.
.
0..;...
.0..;0..;
.0.;0..;..
....
2
2
≠≥=⊕
≥=⊕
>≥=⊕
≥≥=⊕
=⊕
BBA
B
BA
B

A
BBABA
BA
B
A
B
A
BABABA
AA
Hoạt động 2:Rút gọn biểu
thức chứa căn bậc hai
Hoạt động của HS Ghi Bảng
GV trên cơ sở các phép biến
đổi căn thức bậc hai ta phối
hợp để rút gọn các biểu thức
chứa CBH
VD1: Rút gọn
Gv :với a>0 các căn thức
bậc hai của các biểu thức
đều đã có nghóa .
? Đầu tiên ta cần thực hiện
phép biến đổi nào ?
-Yêu cầu HS thực hiện
-GV cho Hs làm ?1
Gv cho hs đọc Vd2 sgk và
bài giải
? Khi biền đổi vế trái ta vận
dụng các HĐT nào ?
- GV yêu cầu HS làm ?2
? để chứng minh đẳng thức

trên ta sẽ tiến hành ntn?
? Nêu nhận xét về vế trái
Hãy chứng minh đẳng thức
-Gv cho Hs làm tiếp VD3
-GV yêu cầu HS nêu thứ tự
thực hiện các phép toán
trong P
HS rút gọn theo sự dẫn dắt
của GV
-Hs tiếp nhận
HS ta cần đưa thừa số ra
ngoàidấu căn và khử
mẫu của biểu thức lấy
căn
-HS làm bài ?1
-1 HS lên bảng làm
-HS đọc VD2 và bài giải
trong sgk
Khi biến đổi ta áp dụng
các HĐT
(A+B)(A_B)=A
2
-B
2
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2

-Để chứng minh đẳng
thức trên ta biến đổi vế
trái để bằng vế phải
-về trái có HĐT
( ) ( )
33
babbaa
+=+
-Sau khi biến đổi VT
=VP vậy đẳng thức được
cm
-Ta sẽ tiến hành QĐM
rồi thu gọn trong các
ngoặc đơn trước sau đó
VD1: Rút gọn
2
4
/ 5 6 5;( 0)
4
6 4
5 5
2
2
5 3 5
6 5
/ 3 5 4.5 4 9.5
3 5 2 5 12 5
13 5
a
a a a a

a
a
a a a
a
a
a a a
a
a
b a a a a
a a a a
a a
+ − + >
= + − +
= + − +
= +
− + +
− + + =
+
VD2 : SGK/T31
chứng minh :với a>0; b>0
( )
( ) ( )
( )( )
( )
VPbaabbaba
ab
ba
bababa
ab
ba

ba
VT
baab
ba
bbaa
=−=−+−=

+
+−+
=−
+
+
−=−
+
+
2
33
2
:
VD3: SGK
*rút gọn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
24

*Gv yêu cầu HS làm ?3 theo
hoạt động nhóm
( Nửa lớp làm câu a; nửa lớp
làm câu b)
-gọi đại diện hai câu hai
nhóm lên trình bày

-GV kiểm tra một số nhóm
khác
thực hiện phép bình
phương và phép nhân
-HS hoạt động nhòm
bài ?3
-đại diện 2 nhóm lên
trình bày
-HS nhận xét chữa bài
( )( )
( )
( )( )
aa
a
aaa
aa
a
aa
b
x
x
xx
xDK
x
x
a
++=

++−
=

≠≥


−=
+
−+
=
−≠
+

1
1
11
)1,0(;
1
1
)
3
3
33
3:;
3
3
)
2
Hoạt động 3: củng cố
? Hôm nay ta đã học kiến
thức nào.
? Nêu các dạng bài tập đã
làm

IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Xem lại các BT đã làm
- Làm BT 58,59 SGK/T32.
- Chuẩn bò Tiết sau luyện tập

Ngày soạn: 04/10/2009
Ngày dạy: 07/10/2009
Tiết 13: LUYỆN TẬP
I-YÊU CẦU:
-Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ
của căn thức, của biểu thức
-Sử dụng kết quả để rút gọn để chứng minh đẳng thức ,so sánh giá trò của biểu thức với
một hằng số ,tìm x… và các bài toán liên quan
II-CHUẨN BỊ :
GV:-bảng phụ ghi hệ thống bài tập
HS:Ôân tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : Kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu ;
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 - N¨m häc 2010 - 2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×