Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.77 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• Vật thật ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.TKPK
TKHT
• Vật thật
ảnh thật, ngược chiều vật.
<b>1) Vật là điểm sáng nằm ngồi trục chính :</b>
B
B
O
Vẽ 2 trong 3 tia sau : a) Tia sáng qua quang tâm O, truyền
thẳng
B
O
F
F’
B
O
F’
b) Tia tới song song trục chính, tia ló ( hoặc đường kéo dài )
qua tiêu điểm ảnh chính F’ .
B
O
F
F’
B
O
F’
c) Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F, tia
ló song song trục chính .
B
O
F
F’
B
O
F’
F
B’
B’
S
O
F
F’
S
O
F’
F
S’
F’<sub>p</sub>
F’<sub>P</sub>
S’
Nếu vật là một điểm sáng nằm ngồi trục chính. Tia tới song
song với trục phụ. <sub>Tia ló ( hay đường kéo dài ) </sub>
<b>2) Vật có dạng một đọan thẳng nhỏ với trục chính :</b>
B
O
F
F’
B
O
F’
F
B’
B’
Vẽ ảnh B’ của B, hạ B’A’ trục
chính ảnh A’B’ của AB.
A
A A’
<b>d</b>
<b>d</b>
<b>d’</b>
<b>d’</b>
<b>f</b>
<b>f</b>
B
O
F’
F
B’
A A’
B
O
F
F’
B’
A
<b>1) Qui ước dấu : </b>
• TKHT : f > 0 ; TKPK : f < 0 .
• d = : khoảng cách từ TK đến vật
• d’ = : khoảng cách từ TK đến ảnh .
<i>OA</i>
'
<i>OA</i>
• Vật thật (trước TK) : d > 0 ; Vật ảo (sau TK) : d < 0
• Ảnh thật (sau TK) : d’ > 0 ; Ảnh ảo (trước TK) : d’ < 0
• A’B’ cùng chiều AB thì cùng dấu .
• A’B’ ngược chiều AB thì trái dấu .
'
<i>' B</i>
<i>A</i> <i>AB</i>
'
<i>' B</i>
<b>2) Cơng thức thấu kính: </b>
• OA’B’ đồng dạng OAB : ' ' ' (1)
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
• FA’B’ đồng dạng F’OI : ' ' ' ' ( 2 )
'
'
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OF</i>
<i>FA</i>
So sánh (1) và (2) :
<b>2) Cơng thức thấu kính: </b>
<i>df</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>dd</i>
<i>df</i>
<i>dd</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
' ' ' ' '
'
B
O
F
F’ A’
A
B’
Chia 2 vế cho dd’f :
'
1
1
1
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>f</i>
<b>3) Độ phóng đại : </b>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>k</i> ' '
B
O
F
F’ A’
A
B’
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>3) Độ phóng đại : </b>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>k</i> ' '
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>k</i> ' ' ' • k > 0 : vật và ảnh cùng chiều .
B
O
F’
F
A’
<b>Câu 1 : Vật thật qua thấu kính phân kỳ sẽ cho : </b>
<b>a) Ảnh ảo, cùng chiều vật và lớn hơn vật. </b>
<b>b) Ảnh thật, ngược chiều vật và nhỏ hơn vật. </b>
<b>c) Ảnh ảo, cùng chiều vật và nhỏ hơn vật. </b>
<b>d) Ba câu trên đều sai.</b>
<b>Câu 2 : Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua ..., tia </b>
<b>ló ra khỏi thấu kính sẽ đi song song với trục chính. </b>
<b>a) Quang tâm O </b>
<b>b) Tiêu điểm vật chính F. </b>
<b>c) Tiêu điểm ảnh chính F’. </b>
<b>d) Một điểm bất kỳ nằm trên trục chính.</b>
<b>Câu 3 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 </b>
<b>cm. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách </b>
<b>thấu kính 60 cm. Xác định vị trí , tính chất của </b>
<b>ảnh A’B’ cho bởi thấu kính trên : </b>
<b>a) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 30 cm.</b>
<b>b) Ảnh A’B’ ảo, cách thấu kính 30 cm. </b>
<b>c) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 60 cm .</b>
<b>d) Ảnh A’B’ ở vô cực. </b>