Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Tuần 23 - Địa Lí 6 (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.09 KB, 4 trang )

Giáo Viên: M c Qu c C ng ạ ố ườ Giáo án: aĐị
Lí 6
Bài 17: LỚP VỎ KHÍ
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Sau bài học này, học sinh:
- Biết được thành phần của không khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí; biết
vai trò của hơi nước trong lớp vỏ khí.
- Biết các tầng của lớp vỏ khí: tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao và đặc điểm
chính của mỗi tầng.
- Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ và độ ẩm của các khối khí nóng, lạnh và lục đòa,
đại dương.
2. Kó năng:
- Hs biết sử dụng hình vẽ để trình bày các tầng của lớp vỏ khí. Vẽ được biểu đồ tỉ lệ
các thành phần của không khí.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs ý thức bảo vệ môi trường.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo Viên:
- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, thảo luận nhóm.
- Phương tiện:
+ Tranh vẽ về các tầng của lớp vỏ khí.
+ Các hình trong SGK.
2. H ọ c sinh: SGK + Vẽ hình 45 SGK
III. Hoạt động trên lớp:
1. Ổn đònh lớp: 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ: 4 phút
- Đường đồng mức là những đường như thế nào? Tại sao dựa vào các đường đồng mức
trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của đòa hình?
3. Giảng bài mới:

Vào bài: Mọi hoạt động của con người đều có liên quan đến lớp vỏ khí hay khí


quyển. Thiếu không khí sẽ không có sự sống. Chính vì thế, chúng ta cần biết lớp vỏ khí
gồm những thành phần nào? Cấu tạo của nó ra sao? Lớp vỏ khí có vai trò quan trong như
Tuần: 23 Ngày Soạn: 24/01/2011
Tiết: 23 Ngày dạy: 25/01/2011
Trang 1
Giáo Viên: M c Qu c C ng ạ ố ườ Giáo án: aĐị
Lí 6
thế nào trong đời sống trên Trái Đất? muốn biết thầy trò chúng ta cùng vào bài mới. “Bài
17: Lớp vỏ khí”.
Trang 2
Giáo Viên: M c Qu c C ng ạ ố ườ Giáo án: aĐị
Lí 6
TG NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
5’
13’
1. Thành phần của
không khí
- Gồm các khí: Nitơ
(78%), khí Ôxi (21%), hơi
nươc và các khí khác
(1%).
- Lượng hơi nước nhỏ
nhưng là nguồn gốc sinh
ra mây, mưa, sương mù.
2. Cấu tạo của lớp vỏ
khí (lớp khí quyển)
- Lớp vỏ khí hay khí
quyển là lớp không khí
bao quanh Trái Đất.
- Gồm 3 tầng:

 Tầng đối lưu:
+ Nằm sát mặt đất,
tới độ cao khoảng 16 km;
tầng này tập trung tới
90% không khí.
+ Không khí luôn
luôn chuyển động theo
chiều thẳng đứng.
+ Nhiệt độ giảm
dần khi lên cao (trung
bình cứ lên cao 100m
nhiệt độ giảm 0,6
0
C).
+ Nơi sinh ra các
hiện tượng khí tượng.
 Hoạt động 1: Tìm hiểu về
thành phần của khơng khí:
CH: Dựa vào biểu đồ hình 45,
cho biết các thành phần của
không khí? Mỗi thành phần
chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
CH: Cho biết vai trò của hơi
nước trong lớp vỏ khí?
GV yêu cầu hs vẽ hình 45
vào tập.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu
tạo lớp khí quyển:
CH: Lớp vỏ khí hay khí
quyển là gì?

CH: Cho biết độ dày của lớp
khí quyển?
CH: Khoảng 90% Không khí
tập trung ở độ cao nào?
CH: Quan sát H46, cho biết
lớp vỏ khí gồm những tầng nào?
CH: Tầng gần mặt đất, có độ
cao tb đến 16 km là tầng gì? Cho
biết đđ của tầng này?
CH: Nhiệt độ trong tầng đối
lưu có đđ gì?
Cá nhân
TL: Gồm khí Nitơ
(78%), khí Ôxi (21%),
hơi nươc và các khí
khác (1%).
TL: Lượng hơi
nước, tuy hết sức nhỏ
bé, nhưng lại là nguồn
gốc sinh ra các hiện
tượng khí tượng như
mây, mưa,…
Hs về nhà vẽ hình
45 vào tập.
Cá nhân/nhóm
TL: Là lớp không khí
bao quanh Trái Đất.
TL: Trên 60.000 km.
TL: Ở độ cao gần 16
km sát mặt đất.

TL: 3 tầng: tầng đối
lưu, tầng bình lưu, các
tầng cao của khí quyển.
TL: Tầng đối lưu. Tầng
này luôn luôn có sự
chuyển động của
không khí theo chiều
thẳng đứng và là nơi
sinh ra tất cả các hiện
tượng như mây, mưa,
sấm, chớp…
TL: Giảm dần khi
lên cao. Trung bình cứ
lên cao 100 m thì t
0
lại
Trang 3
Giáo Viên: M c Qu c C ng ạ ố ườ Giáo án: aĐị
Lí 6
4. Củng cố: (3’)
- Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng? Nêu vò trí, đđ của tầng đối lưu?
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Chuẩn bò bài tiếp theo.

Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Trang 4

×