Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giáo án tuần 6 chuẩn kiến thức kũ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.95 KB, 28 trang )

Tun 6 Th hai ngy 28 thỏng 9 nm 2009
Tit 1 Đạo đức
Tự làm lấy việc của mình (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Kể đợc một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
Nêu đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
HS biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trờng, ....
II. Đồ dùng dạy học:
Bng con , phiu .
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Liên hệ thực tế
- GV yêu cầu HS tự liên hệ - qua BT 4.
Hoạt động 2: Đóng vai
- GV giao cho một nửa số nhóm thảo luận
xử lý tình huống 1, một nửa còn lại thảo
luận xử lý tình huống 2, rồi thể hiện qua trò
chơi đóng vai.
- GV kết luận:
+ Nếu có mặt ở đó, các em cần khuyên
Hạnh nên tự quét nhà vì đó là công việc mà
Hạnh đã đợc giao.
+ Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn
mợn đồ chơi.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS đọc BT6.
- GV kết luận theo từng nội dung.
Kết luận chung: Trong học tập, lao động và
sinh hoạt hằng ngày em hãy tự làm lấy công
việc của mình, không nên dựa dẫm vào ngời
khác. Nh vậy em mới tiến bộ và đợc mọi


ngời quý mến.
- Một số HS trình bày trớc lớp.
- Các nhóm HS độc lập làm việc.
- Theo từng tình huống, một số nhóm
trình bày trò chơi đóng vai trớc lớp.
- Theo từng nội dung, một em nêu kết
quả của mình trớc lớp, những em khác
có thể bổ sung, tranh luận

Tit 2 +3 ; Tập đọc - kể chuyện
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu:
A. tập đọc
- c ỳng, r nh m ch, bc u bit c phõn bit li nhõn vt tụi
v l i ngi m
- Hiu ý ngha: Li núi ca HS phi i ụi vi vic l m, ó núi thỡ phi c
l m cho c iu mun núi. (Tr li c cỏc CH trong SGK)
B. Kể chuyện
Bit xp xp cỏc tranh (SGK) theo ỳng th t v k li c mt on
ca cõu chuyn da v o tranh minh h a.
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Tập đọc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra nối tiếp nhau đọc bài Cuộc họp của
chữ viết, TLCH 1, 2.
Ii. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nh SGV tr 125

2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài: Gợi ý cách đọc: SGV nh
tr.125.
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hớng dẫn HS đọc đúng các từ
ngữ dễ phát âm sai và viết sai.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Theo dõi HS đọc,
nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng
thích hợp SGV tr.125.
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hớng
dẫn các nhóm.
- Lu ý HS đọc ĐT với cờng độ vừa phải,
không đọc quá to.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về
nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr.47
Câu hỏi 2 - SGK tr.47
Câu hỏi 3 - SGK tr.47
Câu hỏi 4 - SGK tr.47
Câu hỏi bổ sung SGV tr.126
4. Luyện đọc lại.
- Chọn đọc mẫu một đoạn.
- Chia lớp thành các nhóm, tổ chức thi đọc
2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi GV đọc và SGK.
- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2 câu
lời nhân vật).

- Đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong
từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.47.
- Đọc theo nhóm.
- 3 nhóm đọc đồng thanh nối tiếp 3
đoạn: 1, 2, 3.
- Đọc thầm đoạn 1. TLCH
- Đọc thầm đoạn 2. TLCH
- Đọc thầm đoạn 3. TLCH
- Đọc thầm đoạn 4. TLCH
- Theo dõi GV đọc.
- Luyện đọc theo nhóm hoặc cá
giữa các nhóm. nhân.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ SGV tr.126.
2. Hớng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo
tranh.
a. Hớng dẫn HS quan sát tranh.
- Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong
câu chuyện.
b. Gợi ý để HS kể chuyện theo tranh.
- Câu hỏi gợi ý SGV tr.127.
c. Nhận xét nhanh sau mỗi lần kể:
- Về nội dung, về diễn đạt, về cách thể hiện.
III. Củng cố dặn dò:
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này
không? Vì sao?
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện
cho ngời thân nghe.
- Quan sát tranh SGK tr.47.

- Tự sắp xếp lại các tranh theo đúng
trình tự.
- Theo dõi các bạn kể.
- Chia nhóm 4 tập kể trong nhóm.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS phát biểu ý kiến cá nhân.
Tit 4 :Toán
: LUYN TP.
I.Mục tiêu:
Bit tỡm mt trong cỏc phn bng nhau ca mt s v v n dng c
gii cỏc b i toỏn cú l i vn. B i 1, 3, 4.
II.Hoạt động dạy học:
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Kim tra bi c
- Kim tra bi tp v nh.
- HS lờn bng in s:
+ 1/6 ca 36 lớt du l .....l du.
+ 1/3 ca 27 qu cam l .....qu cam.
- Nhn xột, tuyờn dng, ghi im.
2. Bi mi
a. Gii thiu:
- Nờu mc tiờu bi hc, ghi .
b. HD TH bi:
* Hng dn luyn tp.
Bi 1: Gi HS nờu cỏch tớnh.
a) 1/2 ca : 12cm, 18 kg, 10 l.
- 3 HS c
- 2 HS lm bi bng.
- 3 HS ni tip c.
- 2 HS lờn bng, lp lm bng

con.
- i chộo v chm.
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
b) Tỡm 1/6 ca 24 m, 30 gi, 54 ngy.
- HS t kim tra bi.
- Cha bi v cho im.
Bi 3: Tng t nh bi tp 2.
- HS lờn bng gii.
- Cha bi v cho im HS.
Bi 4: Gi 1 HS c , nờu rừ yờu cu
bi.
- Tho lun nhúm ụi theo cõu hi: Mi
hỡnh cú my ụ vuụng.
- 1/5 ca 10 ụ vuụng l bao nhiờu ?
H1: H2:
H3: H4:
- Hỡnh 2 v 4: Mi hỡnh tụ mu my ụ
vuụng?
- Nhn xột, ghi im.
3. Cng c, dn dũ:- V nh HS luyn
tp thờm. V tỡm mt trong cỏc phn
bng nhau ca 1 s.
- Chun b bi sau.
- Nhn xột tit hc.
- 1 HS lờn bng, lp lm vo v.
Gii:
S HS ang tp bi l:
28 : 4 = 7(hc sinh)
ỏp s: 7 hc sinh.
- 2 HS lờn bng, lp lm vo v.

- 2 HS c.
- Mi hỡnh cú 10 ụ vuụng.
- 1/5 ca 10 ụ vuụng l:
10 : 5 = 2 ụ vuụng.
- Tụ mu 1/5 s ụ vuụng ca hỡnh
2 v hỡnh 4.
Th ba ngy 29 thỏng 9 nm 2009
Tit 1 :chớnh t
Nghe - viết:
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu:
- Nghe - vit ỳng b i CT; trỡnh b y ỳng hỡnh thc b i b n xuụi, khụng
mc quỏ 5 li trong b i .
- L m ỳng b i t p in ting cú vn eo/oeo (TB2)
- L m ỳng BT (3) b.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng lớp (phiếu khổ to) viết sẵn nội dung BT2, BT 3b.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết: nhồm nhoàm, oàm oạp,
ngoạm miếng thịt
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hớng dẫn nghe viết:
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc thong thả, rõ ràng nội dung
tóm tắt truyện Bài tập làm văn.
- Hớng dẫn HS nhận xét:
Tìm tên riêng trong bài chính tả. Tên

riêng đó đợc viết nh thế nào?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả từng cụm từ, câu Mỗi
cụm từ, câu đọc 2 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 2:
- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài (BT
lựa chọn chỉ làm 2a hoặc 2b).
- Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài làm, ghi
nhớ chính tả
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 2HS đọc lại toàn bài.
- HS tập viết tiếng khó.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 3HS lên bảng thi làm bài nhanh, đúng
và đọc kết quả. Cả lớp nhận xét
- Cả lớp làm vở BT.

- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vở BT.
- 2 HS thi làm bài trên bảng .Cả lớp nhận
xét.

Tiết 2 :toán

Tiết 27 : CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
I.Môc tiªu:
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường
hợp chia hết cho tất cả các lượt chia ). Bài 1, 2 (a), 3.
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bảng nhân 6, 5, 4.
+ 1/6 của 60m là .....m.
+ 1/5 của 45 kg là .....kg.
- Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:
- Nêu bài toán : 96 : 3 = ?
- HS nhận xét.
- HS suy nghĩ để tìm kết quả phép tính.
- Trước hết ta cần phải làm gì?
- 3 HS đọc
- 1 HS làm bài bảng.
- 3 HS nối tiếp đọc.

- Phép chia số có 2 chữ số cho
số có 1 chữ số.
- Đặt tính.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
96 3 + 9 chia 3 được 3,
viết 3
06
0
32 3 nhân 3 bằng 9, 9
trừ 9 bằng 0.
+ Hạ 6, 6 chia 3
được 2, viết 2. 2
nhân 3 bằng 6, 6 trừ
6 bằng 0.
- 96 : 3 = 32.
- VD2: 84 : 2 = ?
- Gọi HS lên bảng làm.
84 2 + 8 chia 2được 4,
viết 4
04
0
42 4 nhân 2 bằng 8, 8
trừ 8 bằng 0.
+ Hạ 4, 4 chia 2
được 2, viết 2. 2
nhân 2 bằng 4, 4 trừ
4 bằng 0.
c. Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS lên bảng.
48 2 84 2 66 2 36 3

08
0
12 04
0
42 06
0
33 06
0
12
- Nhận xét, chữa sai và cho điểm.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
a) Tìm
1
/
3
của 69 kg, 36 m, 93 l.
- HS nêu cách tìm
1
/
3
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
Phân tích: Mẹ hái được bao nhiêu quả
cam?
- Mẹ ibiếu bà một phần mấy số cam?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả
cam ta phải làm gì?
- HS lên bảng giải.
- Tóm tắt:

- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng
con. Vừa làm vừa nêu.
- 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
- 2 HS đọc.
- Mẹ hái 36 quả.
- Mẹ biếu bà 1/3 số quả cam.
- Mẹ biếu bà bao nhiêuú quả
cam?
- Ta tính ¼ của 36.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải:
Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12(quả cam)
Đáp số: 12 quả cam
36 quả
? quả
Mẹ có:
Biếu ba:ì
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hoc sinh
- Cha bi v cho im HS.
- V nh HS luyn tp thờm. V tỡm mt
trong cỏc phn bng nhau ca 1 s.
3. Cng c, dn dũ:
- Chun b bi sau.
- Nhn xột tit hc.
- Nhn xột.
______________________________
Tit 3 M thut Giỏo viờn chuyờn

_______________________________
Tit 4 :Tp c ;
Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu:
- c ỳng, r nh m ch, bc u bit c b i v n vi ging nh nh ng,
tỡnh cm .
- Hiu ND: Nhng k nim p ca nh v n Thanh Tnh v bui u i
hc. (Tr li c cỏc CH 1,2,3,4)
II. Đồ dùng dạy học
:- Bng con , phiu .
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KIểM TRA BàI Cũ: Đọc thuộc lòng bài
thơ Ngày khai trờng và TLCH.
II. BàI MớI
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Giọng hồi tởng, nhẹ
nhàng, tình cảm.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu: Chú ý các từ ngữ khó
phát âm đối với HS.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Chia bài làm 3
đoạn nh SGV tr. 135.
3 HS đọc thuộc lòng và TLCH.
Theo dõi GV đọc, quan sát tranh SGK
tr.51.
- Đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc nối tiếp từng đoạn. Chú ý ngắt nghỉ

hơi đúng, tự nhiên.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới
trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi
HS đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr.52
Câu hỏi 2 - SGK tr.52
Câu hỏi 3 - SGK tr.52
Câu hỏi bổ sung - SGV tr.136.
4. Học thuộc lòng một đoạn văn:
- Chọn đọc 1 đoạn văn.
- HDHS đọc đúng, diễn cảm đoạn văn,
chú ý cách nhấn giọng, ngắt giọng - SGV
tr.136.
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ, cá nhân.
5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc 1 đoạn
văn trong bài, khuyến khích thuộc cả bài.
- Đọc phần chú giải SGK tr.52.
- Đọc và trao đổi theo cặp.
- Đọc với giọng vừa phải.
- Đọc thầm đoạn 1, TLCH.
- Đọc thầm đoạn 2, TLCH.
- Đọc thầm đoạn 3, TLCH
- 4 HS đọc đoạn văn.
- Cả lớp nhẩm đọc thuộc đoạn văn.
- Một số HS đọc thuộc lòng nối tiếp từng

câu.
- Nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể
lại trong tiết TLV.
Tit 5 : T nhiờn xó hi :
vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu
I/ Mục tiêu:
- nờu c mt s vic cn l m gi gỡn , bo v c quan b i ti t ,
nc tiu
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bng con , phiu .
III/ Hoạt động dạy học:
1. ổn định T.C: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu câu hỏi: Kể tên các bộ phận bài
tiết nớc tiểu?
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu của bài
- Ghi bài lên bảng
b) Tìm hiểu nội dung bài:
* Hoạt động 1: Thảo luận
- GV yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- 1 HS trả lời: Gồm thận, bóng đái, ống
dẫn nớc tiểu, ống đái
- Nghe giới thiệu
- Nhắc lại đề bài, ghi bài
- Từng cặp thảo luận theo yêu cầu
- GVgiao nhiệm vụ
+ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ

quan nớc tiểu?
KL: Giữ vệ sinh cơ quan nớc tiểu để
tránh bị nhiễm trùng
* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, quan sát
hình SGK
- Yêu cầu HS trình bày trớc lớp
* Hoạt động cả lớp:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và TLCH:
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ
phận bên ngoài cơ quan bài tiết nớc tiểu?
+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống
đủ nớc?
- KL chung: Để giữ vệ sinh cơ quan bài
tiết nớc tiểu ta phải làm gì?
- Nhận nhiệm vụ thảo luận:
-> Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu
giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan bài
tiết nớc tiểu sạch sẽ, không hôi hám,
không ngứa ngáy, không bị nhiễm trùng
- Nêu đợc một số cách đề phòng một số
bệnh của cơ quan bài tiết nớc tiểu
- Từng cặp quan sát hình 2, 3, 4 trang 25
và đặt câu hỏi trả lời các nội dung
+ Các bạn đang làm gì?
+ Việc đó có lợi gì cho việc giữ vệ sinh
và bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu?
- 1 số cặp lên trình bày trớc lớp, các cặp
khác bổ sung, nhận xét
+ Tranh 2, 3: Các bạn đang tắm tửa, vệ

sinh
+ Tranh 4: Bạn uống nớc
+ Tranh 5: Bạn đang đi vệ sinh
-> Nên tắm rửa thờng xuyên, lau khô
ngời trớc khi mặc quần áo, hàng ngày
thay quần áo, đặc biệt là quần áo lót
-> Chúng ta cần uống đủ nớc để bù nớc
cho quá trình mất nớc do việc thải nớc
tiểu ra ngoài để tránh bị sỏi thận
-> Để bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu, ta
cần thờng xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay
quần áo, đặc biệt là
quần áo lót
4. Dặn dò:
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau
- Cần uống đầy đủ nớc và vệ sinh thân thể
-------------------0o0------------------
Th t ngy 30 thỏng 9 nm 2009
Tit 1 : Luyn t v cõu :

Mở rộng vốn từ: trng học - Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Tỡm c mt s t v trng hc qua b i t p gii ụ ch (BT1 ).
- Bit in ỳng du phy v o ch thớch hp trong cõu vn (BT2).
II. Đồ dùng dạy - học:
- bng con , phiu .
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra miệng 2 HS làm lại bài tập 1

và 3.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
a. Bài tập 1:
- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bớc thực hiện
BT.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu.
- GV ghi ý kiến đúng vào ô chữ.
b. Bài tập 2:
- GV mời 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào
chỗ thích hợp.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
3. Củng cố dặn dò:
- GV yêu cầu HS về tìm và giải các ô chữ
trên tờ báo.
- 2 HS làm miệng các BT1 và 3 (tiết
LTVC, tuần 5).
- Một vài HS nối tiếp nhau đọc toàn văn
yêu cầu của bài.
- 3 nhóm HS tiếp sức.
- HS làm bài vào VBT.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm từng câu văn, làm
vào VBT.
Tit 2 : Toỏn
LUYN TP
I. Mc tiờu.
- Bit tỡm mt trong cỏc phn bng nhau ca mt s v vn dng c gii cỏc
bi toỏn cú li vn.

II. dựng dy hc.
- Bng con , phiu .
III. Phng phỏp.
- m thoi, nờu vn , phõn tớch ging gii, thc hnh luyn tp.
IV. Cỏc hot ng dy hc.

×