Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đồ án Bê tông cốt thép 1: Kết cấu bê tông cốt thép 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.37 KB, 25 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

Lời cảm ơn
Đầu tiên, em xin gửi lời cảm  ơn chân thành đến Nhà trường đã tạo điều kiện cho  
em học tập và nghiên cứu đồ  án “Kết cấu bê tơng cốt thép 1”; đồng thời, tỏ  lịng 
cảm ơn đến giang viên h
̉
ướng dẫn đã nhiệt tình chỉ dẫn và hỗ trợ hồn thành đồ án  
này!
Trong cơng cuộc cơng nghiệp hóa hiện đại hóa hiện nay, đất nước ta đang trên đà
phát triển, từ một nền văn minh nơng nghiệp lúa nước bước qua kỷ ngun của sự 
hiện
đại trong cơng nghiệp và dịch vụ. Để đạt được mục tiêu trọng đại này, hơn ai hết,  
đất
nước ta phải tiến hành trên phát triển nhiều lĩnh vực, trong số đó, một trong những
nhiệm vụ cấp thiết đi đơi với cách mạng kiến thiết nước nhà là xây dựng cơ sở vật
chất, cơ  sở hạ  tầng như mở  rộng đường bộ, hệ  thống cấp thốt nước, cầu cống,  
cơng
sở,… chúng là nền tảng cũng như tiền đề thúc đẩy nền kinh tế, cịn là minh chứng 

ràng nhất cho sự thịnh vượng và chất lượng cuộc sống. Bên cạnh đó, nhu cầu xây  
dựng
về nhà ở cũng như các cơng trình cơng cộng, các hệ thống phức hợp cơng trình cũng
ngày một gia tăng  ở  hiện tại và trong tương lai. Vì lẽ  đó, lĩnh vực xây dựng cơng 
trình giao thơng,  nhà  ở  cũng ngày một đi lên mạnh mẽ  trong những năm gần đây  
song song đó là u cầu về chất lượng cơng trình cũng gia tăng trên thị trường. Để 
có được những cơng trình thẩm mỹ và bền bĩ theo thời gian, một trong những yếu  
tố  quyết định chính là: Kết cấu của bê tơng cốt thép . Là một sinh viên ngành xây 
dựng cần phải nhận thức được sự cần thiết của hệ thống kết cấu bê tơng cốt thép 
đối với  cơng trình; nắm được các tính chất cơ  lý của vật liệu bê tơng cốt thép;  
phương pháp tính tốn theo trường hợp giới hạn các cấu kiện chịu uốn, kéo, nén, 


cắt; cũng như  là  bố  trí cấu tạo thép trong các cấu kiện cơ  bản. Nhận thức được 
điều đó, với sự hướng dẫn của Thầy em đã thực hiện đồ  án “Kết cấu bê tông cốt  
thép 1” để nghiên cứu, học tập, trau dồi kiến thức chuyên môn ngày một tốt hơn.

1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1                                                 

Mục lục

2


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

SƠ LIÊU TINH TOAN
́
̣
́
́
Cho mặt bằng dầm sàn đê I5b :
̀
+ Kí hiệu đầu tiên: I – cho biết mặt bằng sàn dạng thứ I. 
+ Kí hiệu thứ hai: 2 – cho biết nhịp l1 = 2.9m.
+ Kí hiệu thứ 3: b – cho biết nhịp l2 = 6.1m.
+ Hoạt tải tác dụng lên sàn ptc = 200 daN/m2 

HÌNH 1. 1Măt băng san
̣

̀
̀

Bang 1. Tơng h
̉
̉
ợp sơ liêu đê bai
́ ̣
̀ ̀
 (m)

2.9

 (m)

6.1
1

Bêtơng 
B20
(daN/
m2)
(MPa)
Rb= 
11.5

Rbt= 
0.90

Cốt thép

Cốt 
doc̣  
(MPa)
200

3

Cốt đai (MPa)

Rs=Rsc 
=210
Rs=Rsc 
CB300V
=260
CB240T

Rsw=170
Rsw=210


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1                                                 

4


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

BAN SAN
̉
̀

Phân loai ban san
̣
̉
̀
­ Xét tỉ số hai cạnh ơ bản 
Như vây b
̣ ản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo cạnh ngắn.
 
Khi tính tốn cần cắt ra một dãy có bề rộng b=1m theo phương vng góc dầm  
phụ. Sơ đồ tính xem như dầm liên tục, gối tựa là các dầm phụ.
Chon s
̣ ơ bơ tiêt diên cac câu kiên
̣ ́
̣
́ ́
̣
Xac đinh s
́ ̣
ơ bơ chiêu ban san 
̣
̀
̉
̀
Bang 2. S
̉
ơ bơ kich th
̣ ́
ươc san
́ ̀
SAN

̀
Chiều cao ban san
̉
̀

CƠNG THƯC TINH
́
́
 =  

KÊT QUA
́
̉

CHON
̣

 mm
 mm
Xac đinh s
́ ̣
ơ bơ kich th
̣ ́
ước cua dâm phu
̉
̀
̣
Bang 2. S
̉
ơ bơ kich th

̣ ́
ươc dâm phu
́ ̀
̣
DÂM PHU
̀
̣
Chiều cao dâm phu
̀
̣

CƠNG THƯC TINH
́
́
 =  

KÊT QUA
́
̉

CHON
̣

 mm
 mm
Bê ̀rơng dâm phu
̣
̀
̣


Xac đinh s
́ ̣
ơ bơ kich th
̣ ́
ước cua dâm chinh
̉
̀
́
Bang 2. S
̉
ơ bơ kich th
̣ ́
ươc dâm chinh
́ ̀
́
DÂM CHINH
̀
́
Chiêu cao dâm chinh
̀
̀
́

CƠNG THƯC TINH
́
́
 =  
 mm
 mm


Bê rơng dâm chinh
̀ ̣
̀
́
 mm
5

KÊT QUA
́
̉

CHON
̣


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

0 mm
Sơ đơ tinh
̀ ́
­ Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải bản có chiều rộng b = 1 m ( hình 1), xem  
bản như 1 dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm phụ.
­

Bản sàn được tính theo sơ đồ biên dang d
́ ̣
ẻo, nhịp tính tốn lấy theo mép gối 
tựa.

           + Nhịp biên:

mm
           + Nhịp giữa:
mm
      Xét sự chênh lệch giữa chiều dài tính tốn các nhịp:
 
Xac đinh tai trong
́ ̣
̉
̣
Tinh tai
̃
̉
­ Xác định trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn:
Do dãy bản rộng 1m nên : gb =  (KN/m)
Trong đó: 
+ n ­ hệ số vượt tải
+  – KN/m3
+  – bề dày lớp (mm)
­

Các lớp cấu tạo sàn như sau:

Hinh 2. Cac l
̀
́ ơp câu tao san
́ ́ ̣
̀

6



ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

Bang 2. Tai trong cac l
̉
̉
̣
́ ơp câu tao san
́ ́ ̣
̀
Lớp cấu 
tạo

Chiều dày 
Trọng 
δi (m)
lượng riêng 
γi (kN/m3)
1   Gạch 
0,015
20
ceramic
2 Hơ dâu
̀ ̀
0,005
18
3 Vữa lót
0,03
18
4   Bê   tơng 

0,08
25
cốt thép
5 Vữa trát
0,015
18
Tổng cộng

Tải tiêu 
chuẩn gsc 
(kN/m2)
0,3

Hệ số độ 
tin cậy về 
tải trọng γf,i
1,1

Tải tính 
tốn gs 
(kN/m2)
0,33

0,09
0,54
2

1,3
1,3
1,1


0,117
0,702
2,2

0,27
3,03 

1,3

0,351
3,7

Hoat tai
̣ ̉
­ Hoạt tải tính tốn:
(kN/m2)
Trong đó : ptc : hoạt tải tiêu chuẩn , ptc = 200 daN/m2 =2 KN/m2
          np : hệ số vượt tải n = 1.2 (Theo mục 4.3.3 – TCVN 2737:1995)
Tơng tai 
̉
̉
­ Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1 m:
 (kN/m2)
Xac đinh nơi l
́ ̣
̣ ực
Bang 2. Gia tri momen ban san
̉
́ ̣

̉
̀
Nhịp tính 

Tải trọng tính 
7

Cơng thức

Gía trị 


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

momen
tốn 

tốn

 (kNm)
4.19

(m)
Nhịp biên

2.75

6.1

Gối thứ 2


2,7

6.1

Nhịp giữa và 
các gối giữa

2.7
6.1

­

4.04
2.78

Hinh 2. S
̀
ơ đơ tinh ban Hinh 2.
̀ ́
̉
̀

 Biêu đơ momen cua ban san
̉
̀
̉
̉
̀


 

Hinh 2. Biêu đơ l
̀
̉
̀ ực căt ban san
́ ̉
̀

Tinh cơt thep
́
́
́
­ Tính tốn cốt thép theo trường hợp cấu kiện chịu uốn, tiết diện hình chữ 
nhật, tiết diện (bxh) = ( 1000 x 90 )
­

Chọn a = 30 (mm),  mm

­

Dùng bê tơng  B20: Rb = 11.5 MPa ; Rbt = 0,9  MPa ; Eb x 10­3 = 27.5 MPa

­

Thép CI ­ CB240T: RS =RSC = 210 MPa ; RSW = 170 MPa ; 

­

Cơng thức tính tốn:

8


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

  
        
     
­

Điều kiện: 

­

Diên tich cơt thep A
̣ ́
́ ́ s

           
­

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

        
 %
Bang 2. Tinh cơt thep san 
̉
́
́
́ ̀

Tiết 
diện

Chọn cốt thép
M
(kNm)

 

m

As
(mm2)

m

Nhịp biên

4.19

0.101

Gối thứ 2

4.04

0.098 0.103

Nhịp giữa, 
gối giữa


2.78

­

0.107 351.57

338.4
3
0.067 0.069 226.71


mm
8


mm
140

Aschọn
mm2
359

(%)
0.60

(%)
2.07

8


140

359

0.60

5.73

8

210

235

0.40

3.53

chon

Kha năng chơng căt cua san nh
̉
́
́ ̉
̀ ịp biên, gối thứ hai

           + Chọn a=30 mm (Khoảng cách từ mép bê tông tới tâm cốt thép chịu lực)
           + Chiều cao làm việc của bản :  mm
           + Lực căt l

́ ớn nhât cua san
́ ̉
̀
         (kN)
           + Gia tri l
́ ̣ ực căt l
́ ớn nhât́
        
        
         (kN)
            
        Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt , không cân bô tri côt đai .
̀ ́ ́ ́
­

Tinh đoan neo côt thep ( muc 10.3.5.5 TCVN 5574:2018 )
́
̣
́ ́
̣

9


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

lan

lan


Hinh 2. Đoan neo cơt thep
̀
̣
́
́
            
           + Lơp trên :
́
 Đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tơng chịu kéo
            mm
            chon mm
̣
           + Lơp d
́ ươi :
́  Đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tơng chịu neń
            mm
            chon  mm
̣
­

Cơt thep phân bơ A
́ ́
́ pb:
 (vơi )
́
 mm2

           Chon 
̣ Ø6a250 (=101 mm2)
­


Bơ tri cơt thep
́ ́ ́ ́

          + Đặt cơt thep mũ cách mép d
́ ́
ầm một đoạn bằng:
           mm 
           Chọn bằng 750mm.

DÂM PHU
̀
̣
1. Sơ đơ tinh
̀ ́
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo.
Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có các gối tựa là dầm chính.
Hinh 3. Măt căt dâm phu
̀
̣
́ ̀
̣
­

Nhịp tính tốn dầm phụ lấy theo mép gối tựa. 

  + Đối với nhịp biên:
mm
  + Đối với các nhịp giữa:
10



ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

mm
Do nhịp biên và nhịp giữa đêu nhau .
̀
         chọn  mm để tính
  
Hinh 3. S
̀
ơ đơ tinh dâm phu
̀ ́
̀
̣
2. Xac đinh tai trong
́ ̣
̉
̣
1. Tinh tai
̃
̉
­

Trọng lượng bản thân dầm phụ. Khơng kể  phần bản sàn dày 80mm, hệ  số 
độ
tin cậy ng 1,1 và trọng lượng riêng γ=25kN/m :
3

 (kN/m)

­

Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào :

 (kN/m)
­

Tổng tĩnh tải:

(kN/m)
2. Hoat tai
̣ ̉
­

Hoạt tải tính tốn từ bản sàn truyền vào:

(kN/m)
3. Tơng tai
̉
̉
­

Tải trọng tổng cộng:

(kN/m)
3. Xac đinh nơi l
́ ̣
̣ ực
1. Biêu đơ bao momen
̉

̀
Tỷ số:   tra bảng va nơi suy đ
̀ ̣
ược k = 0.171
­

Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mơ men tính theo cơng thức sau:

 (đối với nhịp biên Lo =Lob)
 ­ hệ số tra phụ lục 8 (Trang 165 ­ Kết cấu BTCT, NGUYỄN ĐÌNH CỐNG).
           + Kết quả tính tốn được tóm tắt:
­

Mơmen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:

          
­

Mơ men dương triệt tiêu cách mép gơi t
́ ựa một đoạn:

­

Momen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:

 
 

11



ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

Bang 3. Xac đinh biêu đơ momen dâm phu
̉
́ ̣
̉
̀
̀
̣
Nhịp

Tiết diện

(kNm)

0

0

0

1

0,065

42.42

2


0,090

58.74

0,091

59.39

3

0,075

48.95

4

0,02

13.05

2*(0.425Lo)

1

(m)

 (KNm)

5.8


652.616

5
0,018

­0.0112

11.75

-7.31

7

0,058

0.0213

37.85

13.90

8

5.8

652.616

9

0,0625


40.79

0,058

0.0222

37.85

14.49

0,018

0.0018

11.75

1.17

10

­0,0625

Hinh 3. Biêu đơ bao momen dâm phu
̀
̉
̀
̀
̣


2. Biêu đơ bao l
̉
̀
ực căt́
­

-46.66

6
7*(0.5Lo)

2

­0,0715

  (KNm
)

Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:

           + Gối thứ 1:
 (kN)
           + Bên trái gối thứ 2:
 (kN)
           + Bên phải gối thứ 2 và gơi th
́ ứ 3:
12

-40.79



ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

 (kN)
           + Gối 3,4 lấy đối xứng qua.                   
 
Hinh 3. Biêu đơ l
̀
̉
̀ ực căt dâm phu
́ ̀
̣
4. Tinh cơt thep
́
́
́
­

Bêtơng có cấp độ bền chịu nén B20: Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 MPa

­

Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CB300V: Rs = 260 MPa

­

Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CB240T: Rsw = 170 MPa

     Kiểm tra lại kích thước tiết diện đã chọn:
 16.07 (cm)

Vây h
̣ 0 < hdp  thoả
1. Cơt thep doc
́
́
̣
Tại tiết diện ở nhịp va T
̀ ại tiết diện ở gối
­

Tính cốt thép theo tiết diện chữ T: ; 
+ Mf==1*11.5*103*1.28*0.09*(0.36­0.5*0.09)= 417.312 kNm
+M = 59.39 kNm
Vì : M < Mf   => Nên trục trung hịa đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện 
chữ nhất lớn 

­

Tại tiết diện  ở  gối tương  ứng với giá trị  âm, bản cánh chịu kéo nên ta tính 
theo tiết diện hình chữ  nhật nhỏ  b x h = 200x400 nhằm đảm bảo tính khả 
năng chịu lực và độ an tồn cao hơn khi ta tính theo tiết diện lớn.
+ Giả thiết a = a’ = 40 mm  ho = h – a = 400 – 40 = 360 mm

          + Cơng thức tính tốn:
          
 
         + Điều kiện:
 
Nếu  => tính theo tiết diện đơn
         + Diên tich cơt thep A

̣ ́
́ ́ s
           
         + Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
     
         
Bang 3. Tinh cơt thep dâm phu
̉
́
́
́
̀
̣
13


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

Chọn cốt thép



Tiêt́ 
diêṇ

(kN.m)
(mm2)

Nhịp   biên 
(200x400)

Gối 2
(200x400)
Nhịp giữa
(200x400)
Gối giưã
(200x400)

(%)

0.2

0.23

732.46

1.06

46.66

0.16

0.18

573.23

0.84

40.79

0.14


0.15

477.69

0.67

40.79

0.14

0.15

477.69

0.67

Loại thép

3.61
4.92
0.57
0.57

Asc
(mm2)

316+210

760


316

603

216+110

480

216+110

480

Đk :
2. Cơt thep đai
́
́
­

Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối hai có lực cắt lớn nhất 

 Q max =  kN = (
­

Kha năng chiu l
̉
̣ ực căt cua bê tơng Q
́ ̉
b.


 kN
     Vi  , bê tơng đu kha năng chiu l
̀
̉
̉
̣ ực căt, khơng c
́
ần tinh cơt đai chơng căt cho dâm.
́
́
́
́
̀
­

Tinh theo tai phân bơ đêu
́
̉
́ ̀

     (1)
+ 32.4 kN

­

Chon 
̣ 6 (), nhanh đai n=2
́

  mm2

Từ (1)  
  274.26mm (*)
         * Vùng gối :
  (**)
         Tư (*) , (**) chon   150mm
̀
̣
         * Vùng bung :
̣
  (***)
         Tư (*) , (***) chon   mm
̀
̣
14


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

3. Đoan neo cơt thep
̣
́
́
­

Tinh đoan neo cơt thep ( muc 10.3.5.5 TCVN 5574:2018 ) 
́
̣
́ ́
̣


        
           + Lơp trên :
́
 Đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tơng chịu kéo
         mm
         chon  600 mm
̣
           + Lơp d
́ ươi :
́  Đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tơng chịu neń
         433.33mm
         chon  450 mm
̣
5. Biêu đơ bao vât liêu
̉
̀
̣
̣
­

Tai tiêt diên đang xet, cơt thep bơ tri co diên tich A
̣
́ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́
s.

­

Chon chiêu day l
̣

̀ ̀ ơp bê tông bao vê côt thep mm , khoang cach gi
́
̉
̣ ́ ́
̉
́
ưa hai thanh
̃
 
thep theo ph
́
ương chiêu cao l
̀
ơp d
́ ươi dâm t = 25 mm Xac đinh  
́ ̀
́ ̣

   
          
           
           
­

Tinh kha năng chiu l
́
̉
̣ ực 

         [] 

Bang 3. Căt thep va xac đinh biêu đơ bao vât liêu
̉
́
́ ̀ ́ ̣
̉
̀
̣
̣

Vi trí
̣

Thép
316+210
Nhip̣  
Cắt 2 Ø10
biên
Cịn 3Ø16
3Ø16
Gối   thứ 
Cắt 1Ø16
2
Cịn 2Ø16
216+210

As
att
2
(mm ) (mm)
760

35

h0
(mm)
365

603

33

367

603

33

367

402

33

367

534

33

367
15


[Mgh]
(KN.m)
0.235

0.208

63.63

0.186

0.168

52.19

0.186

0.168

52.19

0.124

0.116

35.98

0.172

0.157


48.74


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

Nhịp 
giữa 

Cắt 2Ø10
Cịn 2Ø16
Gơi gi
́ ưã 216+210
Cắt  2Ø10
Cịn 2Ø16

308

33

367

534

33

367

308


33

367

0.124

0.116

35.98

0.172

0.157

48.74

0.124

0.116

35.98

Hinh 3. Tham khao căt thep theo kinh nghiêm
̀
̉
́
́
̣

Hinh 3. Măt căt ngang dâm phu

̀
̣
́
̀
̣
CHƯƠNG 1. DÂM CHINH
̀
́
Sơ đơ tinh
̀ ́
­ Dầm chính là dầm liên tục 5 nhịp được tính theo sơ đồ đàn hồi
­

Chọn tiết diện dầm: bdc = 300 mm, hdc = 800 mm.

­

Tiết diện cột: 300x300 mm.

Hinh 4. Măt căt dâm chinh
̀
̣
́ ̀
́
­

Nhịp tính tốn:

          + Đơi v
́ ơi nh

́ ịp biên:   (mm)
          + Đơi v
́ ơi nh
́ ịp giữa:   (mm)
 Do nhịp biên và nhịp giữa chênh lệch < 10%, nên xem là dầm đều nhịp.
16


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

Suy ra chọn (mm) để tính tốn
Xac đinh tai trong
́ ̣
̉
̣
Tinh tai
̃
̉
­ Trọng lượng bản thân dầm chính (quy về lực tập trung):
­

SO =(hdc­hs)l1­(hdp­hs)bdc =2.9*0.71­0.2*0.31=1.997 m

          (kN)
­

Tinh tai dâm phu trun xu
̃
̉ ̀
̣

̀ ống:
 (KN)

­

Tổng tĩnh tải tập trung:
  (KN)

Hoat tai
̣ ̉
­ Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
 (KN)
Xac đinh nơi l
́ ̣
̣ ực dựa vao phân mêm SAP2000
̀
̀
̀
Xac đinh cac tr
́ ̣
́ ương h
̀
ợp đăt tai
̣ ̉
Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày như hình 4.2
Hinh 4. Cac tr
̀
́ ương h
̀
ợp đăt tai cua dâm 5 nhip

̣ ̉
̉
̀
̣

X

X

17

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46


Z

90.42

90.42

90.42

90.42

90.42

90.42

90.42

90.42

90.42

90.42

Z


X

18


42.46

42.46

42.46

Z

42.46

X
42.46

42.46

42.46

42.46

Z

42.46

Z
42.46

42.46

42.46


42.46

42.46

X

42.46

42.46

42.46

X

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46


42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

42.46

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1                                                 

Z


X

Z

X

Z

X

Z


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

42.46

42.46

42.46

42.46

Z

X

42.46

42.46


42.46

42.46

Z

X

42.46

42.46

42.46

42.46

Z

X

Xac đinh biêu đơ bao momen
́ ̣
̉
̀
Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày ở muc 4.3.1
̣
Sử dụng phần mềm SAP2000 đối với dầm chính 5 nhịp, ta có:
­


Thống kê giá trị nội lực sau khi xét đến sự làm việc chung của dầm ­ cột
Bang 4. Thơng kê gia tri momen va l
̉
́
́ ̣
̀ ực căt t
́ ừ SAP2000

Mơmen (kNm)
Lực cắt (kN)
­

Gối 1

Nhịp biên

Gối 2

Nhịp giữa 

Gối giữa

0

298.80

341.16

176.13


277.97

110.67

­

159.63

­

152.47

Biểu đồ bao momen của dầm chính sau khi sử dụng Sap2000
Bang 4. Xac đinh biêu đơ bao momen dâm chinh
̉
́ ̣
̉
̀
̀
́

Vi tri x
̣ ́
(m)
EU (max)
(kNm)
EU (min)
(kNm)

x=2.7


x=5.4

x=8.1

x=10

x=13.5

x=16.2

x=18.9

298.80

238.8
2

143.18

175.25 106.37

243.40

39.75

165.74

52.76


11.74

190

55.15

36.27

130.75

68.09

63.20

Hinh 4. Biêu đơ momen cua t
̀
̉
̀
̉ ưng tr
̀
ường hợp đăt tai
̣ ̉

19

x=21.6


107.98


-224.15

166.13

-271.56

176.69

20

X

Hinh 4. Biêu đơ bao momen dâm chinh
̀
̉
̀
̀
́

297.11

X

175.93

-268.58

X

155.39


198.58

-208.87

63.63

303.08

-277.30

X
180.64

-256.16

143.90

301.82

-280.62

44.76

279.17

-340.33

145.80


174.67

-271.90

158.46

-213.65

174.26

-272.99

159.47

-209.20

303.49

-276.21

33.74

284.30

-326.82

112.03

161.67


-246.60

201.55

-209.20

-326.82

131.24

282.09

X

-277.77

-272.99

44.41

298.80

70.13

176.13

-276.21

175.25


73.83

162.07

-341.16

277.64

79.34

-209.81

173.70

-275.08

175.60

186.61

Z
X

36.47

166.11

-277.97

137.73


-258.35

180.79

Z
X

-222.85

-277.65

54.41

297.35

Z
X

-227.17

197.85

Z
X

192.34

-226.24


58.47

-208.04

196.41

Z
X

-293.04

96.39

-274.12

46.84

298.45

Z
X

75.80

-290.86

82.81

293.25


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 
Z

Z

Z

Z

Z


-340.33

X

303.49

159.47

-277.97

Z

201.55

298.80

176.13


-341.16

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

Xac đinh biêu đơ bao l
́ ̣
̉
̀
ực căt́
Biểu đồ bao lực cắt của dầm chính sau khi sử dụng Sap2000

­

Hinh 4. Biêu đơ bao l
̀
̉
̀
ực căt dâm chinh
́ ̀
́
-181.16

91.97

140.82

X

-144.53


133.78
-152.47

125.97
-159.63

-110.67

162.93

Z

Tinh cơt thep
́
́
́
­ Bêtơng có cấp độ bền chịu nén B20: Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 MPa
­

Cốt thép dọc của dầm chinh s
́ ử dụng loại CB300V: Rs = 260 MPa

­

Cốt thép đai của dầm chinh s
́ ử dụng loại CB240T : Rsw = 170 MPa

Tinh cơt thep doc
́
́

́
̣
Tại tiết diện ở nhịp va T
̀ ại tiết diện ở gối
Tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật  mm

­

  + Giả thiết a = 50 mm  ho = h – a = 800 – 50 = 750 mm
  + Cơng thức tính tốn:
          
          
 
           + Điều kiện: 
           + Diên tich cơt thep A
̣ ́
́ ́ s
21


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

           
           + Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
         2.58%
           + 1   1,3
Bang 4. Tinh cơt thep dâm chinh
̉
́
́

́
̀
́
M

Tiết 
diện

(kNm)

Nhịp biên 
(200 x 700)
Gối 2
(200 x 700)
Nhịp giữa
(200 x 700)
Gối giưã
(200 x 700)

As

αm

(cm2)

μ
(%)

Chọn cốt thép
Chọn


Asc
(cm2)

298.80

0.154

0.168

16.72

0.76

3Ø25+2Ø12 16.99

341.14

0.176

0.195

19.41

0.87

4Ø25

19.63


176.13

0.091

0.096

9.55

0.44

3Ø25

14.73

277.97

0.143

0.155

15.43

0.71

3Ø25+1Ø12 15.86

Tinh cơt thep đai
́
́
́

­

Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối hai có lực cắt lớn nhất 
 Q max = 162,93 kN 

­

Kha năng chiu l
̉
̣ ực căt cua bê tơng Q
́ ̉
b.
 kN

      Vi  , bê tơng đu kha năng chiu l
̀
̉
̉
̣ ực căt, khơng tinh cơt đai chơng căt cho dâm.
́
́
́
́
́
̀
­

Tinh theo tai phân bơ đêu
́
̉

́ ̀
     (1)
+  KN


­

Chon  (), nhanh đai n=2 
̣
́
  mm2
Tư (1) 
̀  
 mm (*)

     * Vùng gối:
  (**)
22


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

    Từ (*) , (**) chon   mm
̣
    * Vùng bung:
̣
  (***)
    Từ (*) , (***) chon   mm
̣
Tinh cơt treo

́
́
­ Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
   kN
Pham vi đăt cơt thep treo
̣
̣ ́ ́

­

   mm
­

Tơng diên tich cơt treo hai bên 
̉
̣ ́
́

         
­

Sử dung thep
̣
́  đai 8 , sớ nhánh 2 thì số cơt treo c
́
ần thiết:

         
             chon n =8
̣

        
          Vậy mỗi bên dầm phụ bố trí 4 vịng đai , bước đai là 50mm.
Tinh đoan neo cơt thep
́
̣
́
́
­ Tinh đoan neo cơt thep (muc 10.3.5.5) 
́
̣
́ ́
̣
        
          + Lơp trên:
́
 Đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tơng chịu kéo
         mm
          tinh 
́  1083 mm  chon  1000 mm
̣
          căt 
́ ở nhip nên khơng tinh đoan neo
̣
́
̣
 
          + Lơp d
́ ươi:
́  Đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tông chịu neń
         mm

         chon  800 mm
̣
Biêu đô bao vât liêu
̉
̀
̣
̣
­ Tai tiêt diên đang xet, côt thep bô tri co diên tich A
̣
́ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́
s.
­

Chon chiêu day l
̣
̀ ̀ ớp bê tông bao vê côt thep mm.
̉
̣ ́ ́

­

Xac đinh  
́ ̣
23


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

   

           
   
         
            
­

Tinh kha năng chiu l
́
̉
̣ ực 

        [] 
Bang 4. Căt thep va xac đinh biêu đơ bao vât liêu
̉
́
́ ̀ ́ ̣
̉
̀
̣
̣
Vi trí
̣
Nhip̣  
biên
G ố i 
thứ 2
Nhip̣  
giưã
 Gơí 
giưã


Thép
3Ø25+3Ø12
Cắt  3Ø12
Cịn 3Ø25
4Ø25
Cắt 2Ø25
Cịn 2Ø25
3Ø25
Cắt 1Ø25
Cịn 2Ø25
3Ø25

As
(mm
2
)

att
(mm)

h0
(mm)

1811

51

749
755


1472
1963
981
1472
981
1472

Cắt 1Ø25
Cịn 2Ø25

981

45
45

755
755

45
45

755
755

45

[Mgh]
(KN.m)
0.273


0.236

304.48

0.220

0.196

257.09

0.294

0.251

328.64

0.147

0.136

178.47

0.220

0.196

257.09

0.147


0.136

178.47

0.237

0.209

274.20

0.147

0.136

178.47

755

45

755

45

Hinh 4. Măt căt ngang dâm chinh
̀
̣
́
̀

́

24


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1                                                 

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
Gs.Ts.Ngun Đinh Cơng
̃
̀
́  “San s
̀ ươn bê tơng toan khơi
̀
̀
́”, NXB Xây Dựng, 
2011.
2.

TCVN 5574­2018 “Kêt câu bê tơng va bê tơng cơt thep
́ ́
̀
́ ́ ”, NXB Xây Dựng, 2018

3.

TCVN 2737­1995 “Tai trong va tac đơng
̉
̣

̀ ́ ̣ ”, NXB Xây Dựng, 2007

25


×