Ma trận đề kiểm tra
Cấp
Nhận biết
độ
TNKQ TL
Chủ đề
1. Nhân đơn Sử dụng quy
thức với đa tắc
thức, nhân
đa thức với
đa thức
Số câu
C1,5
b,1a,
1b
Số điểm
1đ 1đ
Tỉ lệ %
14,3% 14,3
%
Nhận dạng
1. Hằng
được hằng
đẳng thức
đẳng thức
Số câu
c,2,4,6
Số điểm
1,5đ
Tỉ lệ %
23,4%
2. Phân tích
đa thức
thành nhân
tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Thơng hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
đơn thức A
chia hết cho
đơn thức B
c4
0,5đ
7,1%
TL
4
2đ
28,6%
3
1,5 đ
23,4%
PTĐT thành
nhân tử bằng
phương pháp
dùng hằng đẳng
thức và đặt nhân
tử chung
b2,a,b
2đ
14,3%
Biết vận dụng các Tìm giá trị nhỏ
phương pháp PTĐT nhất của Q
thành nhân tử để
giải tốn và tìm x
b2:c;b3
b5
2đ
14,3%
3. Chia đơn
thức cho
đơn thức,
Chia đa
thức cho đa
thức
TNKQ
Tổng
5
1đ 4đ
7,0% 35,6 %
Thực hiện phép
chia đa thức một
biến đã sắp xếp
b4
1đ
7,1%
2
1,5đ
14,2%
13
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
8
4đ
57,1 %
3
3
3đ
10 đ
100 %
2đ
23,5%
21,4%
Trường THCS Nguyễn Cơng Trứ
Họ và tên:................................ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 8
Lớp:.......... THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
L ời phê c
ủa giáo viên
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh trịn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2
B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5 + 2x4
D) x – 2y + 2x2
2
3
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
A) 3 – x2
B) 9 – x2
C) 9 + x2
D) x2 9
Câu 3: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) 5xy2 D) 3xyz2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2
B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2)
D) x3 3x2y + 3xy2 y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
A) 4x2 – 5y
B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2
D) Một kết quả khác.
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2)
C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
D) (x y)(x + y) = x2 – y2
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1
(1 điểm)Thực hiện các phép tính:
a) 5x3( 2x2 + 3x – 5) b) ( −8 x3 y 2 − 12 x 2 y + 4 x 2 y 2 ) : 4 xy
Bài 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 20 b) 9x2 – 4y2 c) x2 + 9x +20
Bài 3. (1điểm)Tìm x, biết: 2 x ( x − 3) − 4 x + 12 = 0
Bài 4. (1 điểm): Làm tính chia: (3x3 – 10x2 + 12x 8) : (x – 2)
Bài 5. (1 điểm): Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất.
Bài làm :
I/ Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II/ Tự luận
…………………………………………………………………………
………...……………..…….…………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………...……………..…….…………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………...……………..…….…………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………...……………..…….…………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………...……………..…….…………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………...……………..…….…………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………...……………..…….…………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………...……………..…….…………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………...……………..…….…………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………...……………..…….…………………………………………..
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn đáp án
I/ Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II/ Tự luận
Bài 1
(1 điểm)Thực hiện các phép tính: Mỗi câu đúng 0,5đ
a) 5x3( 2x2 + 3x – 5) b) ( −8 x3 y 2 − 12 x 2 y + 4 x 2 y 2 ) : 4 xy
= 10x5 + 15x4 – 25 = −2 x 2 y − 3xy + xy
Bài 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Mỗi câu đúng 1 điểm
a) 5x2 – 20 b) 9x2 – 4y2 c) x2 + 9x +20
=5(x2)(x+2) =(3x2y)(3x +2y) =(x +4)(x+5)
Bài 3. (1điểm)Tìm x, biết: 2 x ( x − 3) − 4 x + 12 = 0
x= 2 và x= 3
Bài 4
. (1 điểm): Làm tính chia: (3x3 – 10x2 + 12x 8) : (x – 2)
(3x3 – 10x2 + 12x 8) : (x – 2) = 3x2 4x +4
Bài 5.
(1 điểm): Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất.
Q= x2 – 2x +1 1+7
Q =(x 1)2 +6
Để Q min thì (x 1)2 +6 6
Vậy Q min =6 khi x = 1