TRƯỜNG TH& THCS CÀ LÚI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 20202021
Mơn : Tốn – Lớp 8
MA TRẬN
Cộng
T
NT T
T T T TT
KL L
Q
1.
PhN
S
ố
c
â
u
S
ố
đ
i
ể
m
T
ỉ
l
ệ
%
C
C â
â u
u
1
1 3
0 a
. ;
2 b
5 2
đ .
2 0
. đ
5 2
%0
%
2.
TậB
S
ố
c
â
u
S
ố
đ
i
ể
m
T
ỉ
l
ệ
C
â
u
2
;
3
;
4
0
.
7
5
đ
7
.
5
%
3
2
2
%
3.
Ph
S
ố
c
â
u
S
ố
đ
i
ể
m
T
ỉ
l
ệ
%
S
ố
c
â
u
S
ố
đ
i
ể
m
T
ỉ
l
ệ
%
C
â
u
1
3
c
;
d
2
.
0
đ
2
0
%
C
â
u
7
;
9
;
1
0
0
.
7
5
đ
7
.
5
%
5.
Tín
S
ố
c
â
u
S
ố
đ
i
C
â
u
8
0
.
2
5
đ
2
ể
m
T
.
ỉ
5
l
%
ệ
%
6.
Các
S
ố
c
â
u
S
ố
đ
i
ể
m
T
ỉ
l
ệ
%
T
S
c
â
u
T
S
đ
i
ể
m
T
ỉ
l
ệ
%
C
â
u
1
1
;
1
2
0
.
5
đ
5
%
C
â
u
1
4
a
1
.
5
đ
1
5
%
1
2
2
c
c
â
â
u
u
2
3
.
.
0
0
đ
đ
2
3
0
0
%
%
3
c
â
u
3
.
5
đ
3
5
%
TRƯỜNG TH&THCS CÀ LÚI
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MƠN: TỐN 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0
B/ 5x 2y = 0
C/ 2x + 1 = 0
D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A/ 2x 3 = x + 2
B/ x 4 = 2x + 2
C/ 3x + 2 = 4 x
D/ 5x 2 = 2x + 1
Câu 3
: Tập nghiệm của phương trình 2x 6 = 0 là?
A/ S = {3}
B/ S = {3}
C/ S = {4}
D/ S = {4}
Câu 4
: Phương trình vơ nghiệm có tập nghiệm là?
A/ S = 0
B/ S = {0}
C/ S = φ
D/ S = {φ}
Câu 5
: Điều kiện xác định của phương trình là?
A/ x ≠ 2 và
B/ x ≠ 2 và
C/ x ≠ 2 và x ≠ 3
D/ x ≠ 2 và
Câu 6
: Phương trình (x 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?
A/ S = {1; 2}
B/ S = {1; 2}
C/ S = {1; 2}
D/ S = {1; 2}
Câu 7
: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A/
B/
C/
D/
Câu 8
: Trong hình 1, biết theo tính chất đường phân giác củAa tam giác thì tỉ lệ thức nào sau
,
đây là đúng?
A/
B/
C/
D/
(Hình 1)
B
D
C
Câu 9
: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A/
B/ A
E F
C/
D/
C B
Câu 1 0
: Trong hình 3, biết NK // PQ, theo hệ quả của định lí Ta lét thì tỉ lệ thức nào sau đây
là đúng?
M
A/
B/ N K
C/
D/ P Q
Câu 1
1
: Biếtvà CD =10cm. Vậyđộ dài đoạn thẳng AB là?
A/ 4cm
B/ 50cm
C/ 25cm
D/ 20cm
Câu 1 2
: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác
DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là?
A/ k = 2
B/ k = 5
C/
D/
II TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1
3
: ( 2.0 đ)
Giải các phương trình sau:
a/ 3x + 12 = 0
b/ 5 + 2x = x 5
Câu 14: (2.0 đ) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Số thóc ở kho thứ I gấp đơi số thóc ở kho thứ II, nếu chuyển từ kho I sang kho II 40 tấn thì
lúc này số thóc ở hai kho bằng nhau. Tìm số thóc ở mỗi kho lúc đầu.
Câu 15: (3.0 đ)
Cho tam giác ABC vng tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
b/ Tính BC, AH.
Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
CÂU
ĐÁP
ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
A
C
B
A
D
C
A
C
A
D
II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài
Câu 13
a
Bài giải
Điểm
3x + 12 = 0
⇔3x = 12
0.25đ
⇔ x = 12 : 3
0.25đ
⇔ x = 4
0.25đ
Vậy S = {4}
0.25đ
Câu 13
5 + 2x = x 5
b
⇔ 2x x = 5 5
0.5đ
⇔ x = 10
0.25đ
Vậy S = {10}
0.25đ
Câu 13
c
2x(x 2) + 5(x 2) = 0
⇔ (x 2)(2x + 5) = 0
0.25đ
⇔ x 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
0.25đ
⇔ x = 2 hoặc x =
0.25đ
Vậy S = {2; }
0.25đ
Câu
13d
⇔ 3(3x 4) = 2(4x + 1)
0.25đ
⇔ 9x 12 = 8x + 2
⇔ 9x 8x = 2 + 12
0.25đ
⇔ x = 14
0.25đ
Vậy S = {14}
Câu 14
GT ∆ABC vng tại A, đường cao AH (AH ⊥ BC),
0.25đ
Ghi GT, KL
AB = 6cm; AC = 8cm.
và vẽ hình
đúng được
KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
0.5đ
b/ Tính BC, AH, BH
Câu 14 a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
0.25đ
a
Xét ∆HBA và ∆ABC, có:
0.25đ
(1đ)
chung
0.25đ
0
0.25đ
)
Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g)
b/ Áp dụng định lí Pytago cho tam giác ABC vng tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2
Câu 14 ⇒ BC = =
b
0.25đ
0.25đ
Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên:
(1.5 đ)
0.25đ
hay
⇒
⇒
Mà HC = BC HB = 10 3,6 = 6,4 (cm)
0.5đ
Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
0.25đ