Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Gián án Giáo án lớp 8 hệ bổ túc THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.8 KB, 90 trang )

Ngày soạn: 30/8/2009
Ngày dạy: 31/8/2009
CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
CÁC ĐA THỨC
Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
•Học viên nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Học viên thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ .
HV: vở nháp
III. Chú ý về nội dung
Quy tắc nhân đơn thức với đơn thức
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động 1: Quy tắc
Mục tiêu: HV nắm chắc quy tắc.
1
8
1/ Quy tắc
?1 Cho đa thức :
5x . (3x
2
– 4x + 1)

= 5x . 3x
2


– 5x.4x +
5x.1

= 15x
3
– 20x
2
+ 5x
quy tắc (SGKT4)
? Lấy vd đơn thức
? Lấy vd đa thức
? hãy nhân đơn thức với từng hạng tử
của đa thức
? Hãy cộng các tích vừa tìm được
để rút ra quy tắc :
? Muốn nhân một đơn thức với một đa
thức ta làm như thế nào
GV cho vài học sinh tự phát biểu quy
tắc Cho 1 học sinh đọc lại quy tắc
trong sgk trang 4 để khẳng đònh lại.
- Hv lấy VD đơn thức
- Hv lấy VD đa thức
- Hv lên bảng làm
Hv dưới lớp làm vào
nháp
Muốn nhân một đơn
thức với một đa thức ta
nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi
cộng các tích với nhau.

Hoạt động 2: Áp dụng
Mục tiêu: HV áp dụng quy tắc vào làm BT
2
0
2.Áp dụng
a/ 2x
2
.(x
2
+ 5x -
2
1
)
= 2x
3
.x
2
+ 2x
3
.5x –
2x
3
.
2
1

=2x
5
+ 10x
4

– x
3
b/ S =
[(5x+3)+3x+1)]2x
2
= 8x
2
+ 4x
Với x = 3 thì :
S = 8.3
2
+ 4.3 = 72
+12
= 84 m
2
Bài 3 trang 5
a. 3x(12x – 4)–9x(4x
– 3) = 30
? BT yêu cầu gì
? Em hãy lên bảng thục hiện phép
tính
? Em hãy nhận xét KQ bài của bạn
- GV cho HV làm theo nhóm ? 3
Gọi một
GV cho nhóm 1 nhận xét bài của
nhóm 2 và ngược lại
? BT yêu cầu gì
- nhân một đơn thức với
một đa thức
- Hv lên bảng làm

- đại diện của mỗi
nhóm lên bảng trình
bày kết quả của nhóm
mình

nhóm 1 nhận xét bài
của nhóm 2 và ngược
lại
3x(12x – 4)–9x(4x –
3)= 30
36x
2
– 12x– 36x
2
+ 27x
= 30
15x = 30
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu quy tắc đã học
- Nêu các dạng bài tập đã làm
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học bài
- Làm bài tập 5 trang 6
- Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”

Hướng dẫn bài 5b trang 7
b/ x
n-1
(x + y) –y(x

n-1
y
n-1
) = x
n-1
.x + x
n-1
.y – x
n-1
.y – y.y
n-1
= x
n-1+1
+ x
n-1
.y – x
n-1
.y – y
1+n+1
= x
n
- y
n
------------------------------
Ngày soạn: 30 /8/2009
Ngày dạy: 31/8/2009
Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
• Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
• Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.

II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ .
HV: vở nháp
III. Chú ý về nội dung
Quy tắc nhân đa thức với đa thức
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Quy tắc
Mục tiêu: HV nắm chắc quy tắc.
2
0
1. Quy tắc
(x – 2) (6x
2
– 5x +
1) = x. (6x
2
– 5x + 1)
– 2(6x
2
– 5x + 1)
= 6x
3
– 5x
2
+ x –
12x
2

+ 10x – 2
= 6x
3
– 17x
2
+ 11x –
2


quy tắc (SGKT7)
Chú ý :

6x
2
– 5x + 1
x x – 2
- 12x
2
+ 10x - 2
6x
3
-5x
2
+

x
6x
3
-17x
2

+ 11x - 2
? hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-
2 với từng hạng tử của đa thức 6x
2

5x - 2
? Hãy cộng các kết quả vừa tìm được
để rút ra quy tắc :
? Muốn nhân một đa thức với một đa
thức ta làm như thế nào
GV cho vài học viên tự phát biểu quy
tắc Cho 1 học viên đọc lại quy tắc
trong sgk trang 7 để khẳng đònh lại.
Giáo viên ghi nhận xét hai ví dụ trên:
a/ Đa thức có 2 biến
b/ Đa thức có 1 biến
Đối với trường hợp đa thức 1 biến và
đã được sắp xếp ta còn có thể trình
bày như sau
- Hv lên bảng làm
- Hv nhân mỗi hạng tử
của đa thức x- 2 với từng
hạng tử của đa thức 6x
2
– 5x - 2
Hv dưới lớp làm vào
nháp
Muốn nhân một đa thức
với một đa thức ta nhân
mỗi hạng tử của đa thức

này với từng hạng tử của
đa thức kia rồi cộng các
tích với nhau.
Học viên đọc cách làm
trong SGK trang 7
Hoạt động 2: Áp dụng
Mục tiêu: HV áp dụng quy tắc vào làm BT
1
8
2.Áp dụng

a. ( x+ 3) (x
2
+ 3x –
5)
b (xy – 1) (xy + 5)
S= (2x+ y) ( 2x – y)

? BT yêu cầu gì
? Em hãy lên bảng thục hiện phép
tính
? Em hãy nhận xét KQ bài của bạn
- GV cho HV làm theo nhóm ? 3
Gọi một
GV cho nhóm 1 nhận xét bài của
nhóm 2 và ngược lại
- nhân một đa thức với
một đa thức
- Hv lên bảng làm
- đại diện của mỗi nhóm

lên bảng trình bày kết
quả của nhóm mình

nhóm 1 nhận xét bài của
nhóm 2 và ngược lại
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu quy tắc đã học
- Nêu các dạng bài tập đã làm
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học quy tắc
- Làm bài tập 8 , 9 trang 8
- Xem trước bài “ Tứ giác ”
--------------------------
Ngày soạn: 31 /08/2009
Ngày dạy: 01 /09/2009
Chương I. TỨ GIÁC

Tiết 3 TỨ GIÁC
I/ Mục tiêu
- HS nắm được đònh nghóa tứ giác, tứ giác lồi, tự tìm ra tính chất tổng các góc trong tứ giác
lồi.
- HS biết vẽ và gọi tên các yếu tố của tứ giác, kỹ năng vận dụng vận dụng đònh lý tổng ba
góc trong của một tam giác, vận dụng được đònh lý tổng các góc trong của một tứ giác để
giải các bài tập
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu,thước ï .
HV: vở nháp, thước
III. Chú ý về nội dung
đònh nghóa tứ giác, tứ giác lồi

IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm tứ giác
Mục tiêu: HV hiểu chắc khái niệm về tứ giác.
1
2
GV yêu cầu HV quan sát hình vẽ và
trả lời câu hỏi:
• Trong những hình trên hình
nào thoả mãn tính chất:
a/ Hình tạo bởi 4 đoạn thẳng.
b/ Bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng
không cùng nằm trên một đường
thẳng
Nhận xét hình 1e có sự khác nhau gì
với các hình khác còn lại ?
GV : Hãy chỉ ra những hình thoả mãn
tính chất a và b và đồng thời khép kín
?
GV hình thành tứ giác, cách đọc, các
yếu tố của tứ giác.
HV chia nhóm thảo luận
và một HV đại diện trình
bày ý kiến cho nhóm
của mình, những nhóm
khác nhận xét.

a/ Tất cả các hình có
trong hình vẽ bên.
b/ Trừ hình 1d
Các đoạn thẳng tạo nên
hình vẽ 1e không khép
kín.
Hình thoả tính chất a; b
và khép kín là 1a, 1b, 1c.
Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm tứ giác lồi
Mục tiêu: HV hiểu chắc khái niệm về tứ giác.
1
5
Tứ giác lồi là tứ giác
luôn nằm trong một
nửa mặt phẳng, có
bờ là đường thẳng
chứa bất kỳ cạnh
nào của tứ giác.
ABCD là tứ giác lồi.
Trong tất cả các tứ giác nêu ở trên, tứ
giác nào thoả mãn tính chất : “Nằm
trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào
của tứ giác.”
GV giới thiệu tứ giác lồi và chú ý HV
từ đây về sau khi nói đến tứ giác mà
không nói gì thêm thì ta hiểu đó là tứ
giác lồi.
- HV suy nghó
Chỉ có tứ giác ABCD

Hoạt động 3 : Tìm tổng các góc trong của một tam giác
Mục tiêu: HV hiểu chắc khái niệm về tứ giác.
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu đònh nghóa tứ giác đã học
- Nêu đònh ly
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học đònh nghóa, đònh lý
- Làm bài tập 3, 4 SGK trang 67
- Xem trước bài “ Hình thang”
-----------------------------
Ngày soạn: 31 /8/2009
Ngày dạy: 01 /09/2009

Tiết 4 HÌNH THANG

I/ Mục tiêu
− Nắm chắc đònh nghóa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
− Biết cách chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
− Biết cách vẽ hình thang, hình thang vuông và vận dụng được tổng số đo các góc của
tứ giác vào trong trường hợp hình thang, hình thang vuông.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu,thước, bảng phụ ï .
HV: vở nháp, thước
III. Chú ý về nội dung
Đònh nghóa hình thang, hình thang vuông.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và hình thành khái niệm
Mục tiêu: kiểm tra sự chuẩn bò bài của HV.
1
5
GV treo bảng phụ BT
- Gọi một Hv đọc đề bài
GV : a/ Dựa vào số đo các góc A và
D đã cho và biết rằng
BC
ˆ
3
2
ˆ
=
. Hãy
tính số đo góc B; C
b/ Nhận xét về hai đoạn thẳng AB và
CD.
? Bài toán yêu cầu gì
? Dựa vào đâu đẻ tìm góc B và góc C
- HV quan sát
- các HV làm vào vở
nháp
- Một học viên lên bảng
trình bày
a/ Ta có :
000
0
0
0

0
0
0
0
45135180C
135
4
3 x180
B
180B
3
4
180B
3
2
B
180CB
giác) tứ trong góc 3 (tổng
360DCBA Mà
(gt)180DA
=−=⇒
==⇒
=⇒
=+⇒
=+⇒
=+++
=+
ˆ
ˆ
ˆ

ˆˆ
ˆ
ˆ
ˆˆˆˆ
ˆˆ
b/ Hai cạnh AB và CD
song song với nhau vì:

0
180DA =+
ˆ
ˆ
và chúng
nằm ở góc trong cùng
phía
Hoạt động 2 : Khái niệm hình thang và các tính chất của nó
Mục tiêu: HV hiểu chắc khái niệm về hình thang.
1
5
C
D
H
1.Đònh nghóa: Hình
thang là tứ giác có
hai ïcanh đối song
song
ABCD là hình thang

AB//CD
(hay AD//BC)

AB; CD : Gọi là hai
cạnh đáy.Để phân
biệt hai đáy ta còn
gọi là đáy lớn và
đáy nhỏ.
AD; BC : Gọi là hai
cạng bên
AH : gọi là đường
cao.
GV : qua bài tập trên ta thấy tứ giác
ABCD có 2 cạnh AB và CD song
song với nhau. Tứ giác như thế ta gọi
là hình thang.
? Vậy Hình thang là tứ giác như thế
nào
GV : giới thiệu các yếu tố có liên
quan đến hình thang
GV gọi HV đứng tại chỗ trả lời kết
quả BT hình 15a,c (SGK)
GV treo bảng phụ BT ?2
GV cho Hv làm việc theo nhóm
? Nếu một hình thang có 2 cạnh bên
song song thì ta có điều gì.
? Nếu một hình thang có 2 cạnh đáy
bằng nhau thì ta có điều gì.
- HV nghe GV gới thiệu
- Hình thang là tứ giác có
hai ïcanh đối song song
- HV nghe GV gới thiệu
- Hv làm việc theo nhóm

- Đại diện nhóm lên trình
bày
- Các nhóm nhận xét
Nếu một hình thang có 2
cạnh bên song song thì
hai cạnh bên bằng nhau,
2 cạnh đáy bằng nhau.
A
B
C
D
1 2 0
0
0
V. hướng dẫn về nhà.
- Nêu đònh nghóa hình thang
- Nêu đònh nghóa hình thang vuông
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học thuộc đònh nghóa hình thang, hình thang vuông,
- Làm bài tập 6 , 7 SGK trang 71
- Xem trước bài luyện tập về nhân đa thức
-----------------------------
Ngày soạn: 05 /09/2009
Ngày dạy: /09/2009
Tiết 5 LUYỆN TẬP VỀ NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
•Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
•Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức
II/ Chuẩn bò.
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010

GV: SGK, phấn màu, bảng phụ .
HV: vở nháp
III/ Chú ý về nội dung
Quy tắc nhân đa thức với đa thức
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên.
1
5
1. Kiểm tra bài cũ

BT7 SGKT8
? Muốn nhân một đơn thức với một đa
thức ta làm như thế nào
- GV gọi HV nhận xét
? Muốn nhân một đa thức với một đa
thức ta làm như thế nào
- GV gọi HV nhận xét
? BT yêu cầu gì
? Em hãy lên bảng thực hiện phép
tính
? KQ tìm được là bao nhiêu
- Hv lên bảng nêu quy
tắc
- Muốn nhân một đơn
thức với một đa thức ta
nhân đơn thức với từng

hạng tử của đa thức rồi
cộng các tích với nhau.
- Muốn nhân một đa thức
với một đa thức ta nhân
mỗi hạng tử của đa thức
này với từng hạng tử của
đa thức kia rồi cộng các
tích với nhau.
- nhân một đa thức với
một đa thức
- Hv lên bảng làm
- HV nhận xét bài của
bạn
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: HV áp dụng quy tắc vào làm BT
2.Luyện tập

BT11 SGKT8
(x – 5) (2x + 3) –
2x(x – 3) + x + 7
= 2x
2
+ 3x – 10x –
15 – 2x
2
+ 6x + x + 7
= -8
BT13 SGKT9
- GV treo bảng phụ BT11 SGK
? BT yêu cầu gì

? Muốn chứng minh trò biểu thức
không phụ thuộc vào giá trò của biến
ta phải làm như thế nào.
- GV cho HV làm theo nhóm
- GV kiểm tra bài làm của một số
nhóm
? Sau khi rút gọn biểu thức ta được
kết quả là bao nhiêu.
GV cho nhóm 1 nhận xét bài của
nhóm 2 và ngược lại
- GV treo bảng phụ BT11 SGK
? BT yêu cầu gì
? Muốn tìm x ta làm như thế nào
- HV quan sát
- Chứng minh trò biểu
thức không phụ thuộc vào
giá trò của biến.
- HV suy nghó
- Rút gọn biểu thức, nếu
kết quả là hằng số ta kết
luận giá trò biểu thức
không
phụ thuộc vào giá trò của
biến.
- đại diện của mỗi nhóm
lên bảng trình bày kết
quả của nhóm mình
nhóm 1 nhận xét bài của
nhóm 2 và ngược lại
- HV quan sát

- Tìm x
- HV suy nghó
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu quy tắc đã học
- Nêu các dạng bài tập đã chữa
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học quy tắc
- Làm bài tập 15 SGK trang 9
- Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ ”
--------------------------
Ngày soạn: 05 /09/2009
Ngày dạy: /09/2009
Tiết 6 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I/ Mục tiêu
•Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình
phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
•Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
•Cẩn thận chính xác khi làm toán
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, bảng phụ .
HV: vở nháp
III/ Chú ý về nội dung
bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Bình phương của một tổng
Mục tiêu: HV nắm trắc bình phương của một tổng

1
2
1/ Bình phương của
một tổng
Với A, B là các biểu
thức tuỳ ý, ta có :
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB
+ B
2
Áp dụng :
a/ (x + 1)
2

= x
2
+ 2x + 1
2
= x
2
+ 2x + 1
b / x
2
+ 4x + 4
= (x)
2
+ 2.x.2 + (2)

2
= (x + 2)
2
c/ 51
2
= ( 50 + 1)
2
= 50
2
+ 2.50.1 +
1
2
= 2500 + 100 + 1
= 2601

? Em hãy làm BT?1
? Qua BT này em rút ra nhận xét gì
- Gv giới thiệu hằng đẳng thức bình
phương của một tổng .
? Hãy Phát biểu hằng đẳng thức trên
bằng lời.
- GV cho hv cần phân biệt bình
phương củøa một tổng và tổng các bình
phương
( a+ b)
2

a
2
+ b

2
? Em hãy làm BT?2
? Nêu cách tính (x + 1)
2

? Biểu thức x
2
+ 4x + 4 tính như thế
nào
? Dựa vào hằng đẳng thức nào
? 51 phân tích tổng của 2 số nào
- HV lên bảng làm BT?1
( a+ b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
- HV nghe Gv giới thiệu
- Hv phát biểu hằng đẳng
thức.
a/ (x + 1)
2
= x
2
+ 2x + 1
2
= x
2
+ 2x + 1

b / x
2
+ 4x + 4
= (x)
2
+ 2.x.2 + (2)
2
= (x + 2)
2
- HV suy nghó
- Hv lên bảng trình bày
Hoạt động 2 : Bình phương của một hiệu
Mục tiêu: HV nắm trắc bình phương của một hiệu
1
3
2/ Bình phương của
một hiệu
Với A, b là các biểu
thức tuỳ ý, ta có :
(A - B)
2
= A
2
- 2AB +
B
2
p dụng :
c/ 99
2
=

= (100 – 1)
2

=100
2
– 2.100.1 + (-
1)
2
= 10000 – 200 + 1
= 9801
? Em hãy làm BT?3
? Qua BT này em rút ra nhận xét gì
- Gv giới thiệu hằng đẳng thức bình
phương của một hiệu .
? Hãy Phát biểu hằng đẳng thức trên
bằng lời.
? Em hãy làm BT?4
? Nêu cách tính (x -
1
2
)
2

? Biểu thức (2x – 3y)
2
tính như thế
nào
? Dựa vào hằng đẳng thức nào
- HV lên bảng làm BT?3
[(a+ (-b)]

2
=
= a
2
+2.a.(-b) + (-b)
2
Học sinh cũng có thể tìm
ra kết quả trên bằng cách
nhân :
(a - b )(a - b)
( a- b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
- HV nghe Gv giới thiệu
- Hv phát biểu hằng đẳng
thức.
HV lên bảng trình bày
b/ (2x – 3y)
2

= (2x)
2
– 2.2x.3y + (3y)
2
= 4x
2
– 12xy +9y

2
- HV suy nghó
- Hv lên bảng trình bày
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu các hằng đẳng thức đã học.
- ằng giúp ta điều gì
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học các hằng đẳng thức.
- Làm bài tập 16, 17 rang 11
- Xem trước bài “ Hình thang cân
-----------------------------
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Ngày soạn: 05 /09/2009
Ngày dạy: 08 /09/2009
Tiết 7 HÌNH THANG CÂN
I/ Mục tiêu
•Nắm được đònh nghóa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
•Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đònh nghóa và tính chất của hình thang cân trong
tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
•Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, bảng phụ, thước.
HV: vở nháp, thước
III/ Chú ý về nội dung
Đònh nghóa, tính chất hình thang cân
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1 : Đònh nghóa
Mục tiêu: HV nắm chắc đònh nghóa hình thang cân
1
2
1/ Đònh nghóa
Đònh nghóa: SGKT72
Gv treo bảng phụ H23 SGKT72
?1 Hình thang ABCD ở hình bên có gì
đặc biệt?
- Gv giới thiệu hình bên là hình thang
cân
? Hình thang cân là hình như thế nào
Gv treo bảng phụ ?2 SGKT72
? Em hãy tìm các hình thang cân
? Tính các góc còn lại của mỗi hình
thang cân đó
? Có nhận xét gì vè 2 góc đối đỉnh
của hình thang
- Hv quan sát
- Hv suy nghó
AB // CD
C
ˆ
=
D
ˆ
- Hình thang cân là hình
thang có hai góc kề một
đáy bằng nhau.
- Hv quan sát

a/ Các hình thang cân là :
ABCD, IKMN, PQST.
b/ Các góc còn lại :
C
ˆ
= 100
0
,
I
ˆ
= 110
0
,
N
ˆ
=70
0
,
S
ˆ
=
90
0
.
c/ Hai góc đối của hình
thang cân thì bù nhau.
Hoạt động 2 : Tính chất
Mục tiêu: HV nắm các đònh lý để làm BT
1
3

2/ Tính chất :
Đònh lý 1 :
Trong hình thang cân
hai cạnh bên bằng
nhau
Đònh lý 2 :
Trong hình thang cân
hai đường chéo bằng
nhau.
Hai tam giác ADC
và BDC có :
CD là cạnh chung
ADC = BCD
AD = BC (đònh lý 1
? Em hãy nêu GT, KL của ĐL
? Muốn chứng minh AD = BC ta làm
như thế nào
- Gv cho học viên đọc cm trong SGK
- Gv đặt câu hỏi cho hv trả lời
? có hình thang nào có 2 cạnh bên
bằng nhau mà không là hình thang
cân không
? Căn cứ vào đònh lý 1, ta có hai đoạn
thẳng nào bằng nhau ?
? Quan sát hình vẽ rồi dự đoán xem
còn có hai đoạn thẳng nào bằng nhau
nữa ?
- Gv giới thiệu ĐL2
? Muốn chứng minh AC = BD ta làm
như thế nào

? 2 tam giác ADC và BCD có gì đặc
biệt
- HV nêu GT, KL của ĐL
HS suy nghó
Chia ra 2 Trường hợp
+ AD cắt BC ở O
+ AD //BC
- Hv lên bảng vẽ hình
minh hoạ
- HS suy nghó
- HV nêu GT, KL của ĐL
Hai tam giác ADC và
BDC có :
CD là cạnh chung
ADC = BCD
A
B
C
D
ABCD là hình thang cân

(đáy AB, CD)
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu đònh nghóa hình thang cân.
- Nêu tính chất
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học thuộc đònh nghóa, tính chất
- Làm bài tập 11, 12 SGKtrang 74
- Tiết sau luyện về hình thang

-----------------------------
Ngày soạn: 05 /09/2009
Ngày dạy: 08 /09/2009
Tiết 8 LUYỆN TẬP VỀ HÌNH THANG
I/ Mục tiêu
HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải được một số bài tập tổng
hợp.
Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân, kỹ năng phân tích, chứng minh .
Giáo dục cho học sinh mối liên hệ biện chứng của sự vật : Hình thang cân với tam
giác cân. Hai góc đáy hình thang cân với hai đường chéo của nó.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, bảng phụ, thước.
HV: vở nháp, thước
III/ Chú ý về nội dung
Đònh nghóa, tính chất hình thang cân
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: Kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên
1
5
1.Kiểm tra bài cũ
? Nêu đònh nghóa hình thang
? Nêu đònh nghóa hình thang cân
? Nêu tính chất hình thang cân
? Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang
cân
- Gv sử sai cho điểm

- Hv nêu ĐN hình thang
- Hình thang cân là hình
thang có hai góc kề một
đáy bằng nhau.
- Hv nêu tính chất
- Hv nhận xét òi phát
biểu của bạn
Hoạt động 2 : Luyện tập
Mục tiêu: HV vận dụng lý thuyết vào làm Bt một cách
thành thạo
2
3
2. Luyện tập
BT1:
Cho hình thang
ABCD có AB // CD,
chứng minh rằng
a/ Nếu ACD =
BDC chứng minh
ABCD là hình
thang cân?
b/ Nếu AC = BD,
chứng minh ABCD
là hình thang cân .
BT
Cho tam giác ABC
cân tại A, Vẽ các
đường phân giác BD,
CE. (D


AC, E

AB)
Chứng minh BCDE
là hình thang cân ?
GV treo bảng phụ BT
Gv cho Hv làm theo nhóm
Gv kiểm tra bài làm của các nhóm
(GV chỉ rõ HS thấy, đây là bài tập
chứng minh đònh lý 3 về dấu hiệu
nhận biết hình thang cân)
GV: Có thể vẽ thêm một cách khác
để chứng minh câu trên? (Chẳng hạn
vẽ thêm hai đường cao AH và BK của
hình thang)
? Bài toán cho gì và yêu cầu gì
? Em haỹ nêu GT KL
?

ADB và

AEC có gì đặc biệt
? Vậy

ADB =

AEC theo trường
hợp nào
? Vậy đã đủ ĐK để chứng minh
BEDC là hinh thang cân chưa

Hv quan sát
Hv quan sát
Đại diện nhóm lên trình
bày
các nhóm nhận xét
a).Chứng minh các tam
giác CDE, ABE cân, từ
đó suy ra AC = BD, suy
ra

ADC=

BCD (c-g-
c) Suy ra
ADC = BCD, suy ra
ABCD là hình thang cân
b). Bước 1: HS vẽ thêm
BK song song với AC,
chứng minh tam giác
BDK cân.
Bước 2: Suy ra :
ADC = BCD, Từ đó do
câu a, suy ra ABCD là
hình thang cân.
- Hv trả lời
- Hv lên bảng trình bày
Bài giải :
a/ Chứng minh:

ADB =


AEC
Suy ra
AD = AE

AED = ABC
mà chúng đồng vò

ED//EB mà EC = BD
(do chứng minh trên)

BEDC là hinh thang cân
A
B
C
D
E
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu đònh nghóa hình thang cân.
- Nêu tính chất
-Nhắc lại các BT đã chữa
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học thuộc đònh nghóa, tính chất
- Làm bài tập 17, 18 SGKtrang 75
- Tiết sau luyện về hằng đẳng thức đáng nhớ
-----------------------------
Ngày soạn: 05 /09/2009
Ngày dạy: 09 /09/2009
Tiết 9 LUYỆN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

I/ Mục tiêu
•Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Binh phương của một tổng, bình phương
của một hiệu, hiệu hai bình phương.
•Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, bảng phụ.
HV: vở nháp
III/ Chú ý về nội dung
Binh phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: Kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên
1
5
1.Kiểm tra bài cũ
BT16SGKT11
a. x
2
+2x+1
b.9x
2
+y
2
+6xy
a. x
2
+2x+1= (x+1)

2
b.9x
2
+y
2
+6xy=(3x+y
)
2
? Phát biểu hằng đẳng thức bình
phương của một tổng
? Phát biểu hằng đẳng thức bình
phương của một hiệu
? Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai
bình phương
- Gv sửa sai, cho điểm hv
? Bài toán cho gì và yêu cầu gì
? em hãy nêu cách làm
Gv gọi hv lên bảng làm
- Hv phát biểu và viét
công thức thức bình
phương của một tổng
- Hv phát biểu và viết
công thức thức bình
phương của một hiệu
- Hv phát biểu và viết
công thức thức hiệu hai
bình phương
- Hv nhận xét câu trả lời
của bạn
-Hv trả lời

Hv lên bảng trỉnh bày
- Hv nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập
Mục tiêu: HV vận dụng hằng đẳng thức vào làm Bt một cách
thành thạo
2
3
2. Luyện tập
Bài 21 trang 12
a/ (2x + 3y)
2
+ 2.(2x
+ 3y) + 1
= (2x + 3y)
2
+ 2.(2x
+ 3y).1 + 1
2

= [(2x + 3y) + 1]
2

= (2x + 3y + 1)
2
b/ 9x
2
– 6x + 1 =
= (3x)
2
– 2.3x.1 + 1

2
= (3x – 1)
2
Bài 22 trang 12
a/ 101
2
=
= (100 + 1)
2

= 100
2
+ 2.100.1 + 1
2
=10201
GV treo bảng phụ BT
? Bài toán cho gì và yêu cầu gì
? em hãy nêu cách làm
Gv cho Hv làm theo nhóm
Gv kiểm tra bài làm của các nhóm
? Bài toán cho gì và yêu cầu gì
? Làm thế nào để tính nhanh
? Vậy KQ tìm được là bao nhiêu
Gv gọi hs lên bảng làm các phần còn
lại
Hv quan sát
- Hv suy nghó
Đại diện nhóm lên trình
bày
các nhóm nhận xét

Hv quan sát
- Hv suy nghó
- Phân tich 101=100+1
b/ 199
2
= (200 – 1)
2

= 200
2
– 2.100.1 + 1
2

= 39601
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
-Nhắc lại các BT đã chữa
2. Dặn dò (2’)
Về nhà học thuộc bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình
phương.
Làm bài tập 23, 25 SGKtrang 12
Tiết học bài Những hằng đẳng thức đáng nhớ (T)

-----------------------------
Ngày soạn: 08 /09/2009
Ngày dạy: 14 /09/2009
Tiết 10 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
I/ Mục tiêu
•Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương của một tổng, lập

phương của
một hiệu.
•Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
•Cẩn thận chính xác khi làm toán
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, bảng phụ .
HV: vở nháp
III/ Chú ý về nội dung
lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Lập phương của một tổng
Mục tiêu: HV nắm chắc lập phương của một tổng
1
8
1/ Lập phương của
một tổng
Với A, B là các biểu
thức tuỳ ý, ta có :
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B +3AB
2
+ B

3
Áp dụng :
a/ (x + 1)
3
=
= x
3
+ 3x
2
+3x + 1
3
= x
3
+ 3x
2
+3x + 1
b / (2x+y)
3
=

? Em hãy làm BT?1
? Qua BT này em rút ra nhận xét gì
- Gv giới thiệu hằng đẳng thức lập
phương của một tổng .
? Hãy Phát biểu hằng đẳng thức trên
bằng lời.
? Em hãy làm BT?2
? Nêu cách tính (x + 1)
3


? Biểu thức (2x+y)
3
tính như thế nào
? Dựa vào hằng đẳng thức nào
- Gv gọi Hv lên bảng làm
- HV lên bảng làm BT?1
( a+ b)
3
=
a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
- HV nghe Gv giới thiệu
- Hv phát biểu hằng đẳng
thức.
a/ (x + 1)
3
=
= x
3
+ 3x
2
+3x + 1
3
= x

3
+ 3x
2
+3x + 1
- HV suy nghó
- Hv lên bảng trình bày
Hoạt động 2 : Lập phương của một hiệu
Mục tiêu: HV nắm chắc lập phương của một hiệu
2
0
2/ L ậ p phương của
một hiệu
Với A, b là các biểu
thức tuỳ ý, ta có :
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B
+3AB
2
- B
3
p dụng :
? Em hãy làm BT?3
? Qua BT này em rút ra nhận xét gì
- Gv giới thiệu hằng đẳng thức lập
phương của một hiệu .

? Hãy Phát biểu hằng đẳng thức trên
bằng lời.
? Em hãy làm BT?4
? Nêu cách tính (x -
1
3
)
3

? Biểu thức (x – 2y)
3
tính như thế
nào
? Dựa vào hằng đẳng thức nào
- HV lên bảng làm BT?3
[(a+ (-b)]
3
=
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
Học sinh cũng có thể tìm
ra kết quả trên bằng cách
nhân :
(a - b )(a - b)

2
- HV nghe Gv giới thiệu
- Hv phát biểu hằng đẳng
thức.
HV lên bảng trình bày
b/ (x – 2y)
3

= x
3
- 6x
2
y + 6xy
2
- y
3
- HV suy nghó
- Hv lên bảng trình bày
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu các hằng đẳng thức đã học.
- Làm BT 26 SGKT14
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học các hằng đẳng thức.
- Làm bài tập 27, 28 SGKT14
- Xem trước bài
Ngày soạn: 12 /09/2009
Ngày dạy: 14 /09/2009

Tiết 11 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA

TAM GIÁC – HÌNH THANG
I/ Mục tiêu
Nắm được khái niệm về đường trung bình của tam giác, hình thang.
Nắm được nội dung của các đònh lý và vận dụng được các kiến thức đã học vào việc
giải các bài tập và trong thực tiễn.
Rèn luyện cho Hv về tư duy logic và tư duy chứng minh qua việc xây dựng các
đường trung bình trong tam giác và hình thang.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu,thước ï .
HV: vở nháp, thước
III. Chú ý về nội dung
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:đường trung bình của tam giác.
Mục tiêu: Hv nắm chắc các ĐL đường trung bình của tam giác.
1
8
I.Đường trung bình
của tam giác
1). Đònh lý 1:
Đường thẳng đi qua
trung điểm một cạnh
của tam giác và song
song với cạnh thứ
hai thì đi qua trung
điểm cạnh thứ ba.
GT ∆ABC, AD =
DB,

DE//BC
KL AE = EC
Đònh nghóa SGKT76
2). Đònh lý 2:
SGKT77
Cho tam giác ABC tuỳ ý, Nếu cho D
là trung điểm của cạnh AB, qua D vẽ
đường thẳng Dx song song với BC ,
tia Dx có đi qua trung điểm E của
cạnh AC không?
GV hướng dẫn Hv vẽ hình thêm như
SGK
? Em hãy nêu GT KL
? Muốn cm AE = EC ta làm như thế
nào
? BDEF là hình gì
? Em có nhậnu xét gì về 2∆ : ADE và
EFC
? Hai tam giác bằng nhau theo TH
nào
? Vậy Đường trung bình của tam giác
là gì
- Gv treo bảng phụ ĐN
-
- Gv gọi Hv đọc ĐN
? Đường trung bình của tam giác có
quan hệ với cạnh thứ 3 như thế nào.
-Gv giới thiệu ĐL2
-Gv cho hv nêu GT, KL
GV cho HS vẽ hình đo, dự đoán và

đưa ra kết luận
Qua E kẻ đường thẳng
song song với AB, cắt
BC tại F.
Xét tứ giác BDEF
Ta có DE // BF (gt)
⇒ BDEF là hình thang
Ta có : BD // EF
⇒ BD = EF
Mà AD = BD (gt)
⇒ AD = EF.
Xét 2∆ : ADE và EFC
Ta có :
1
ˆ
ˆ
EA
=
(Đồng
vò)
AD = EF (CM trên)
11
ˆˆ
FD
=
(cùng bằng
B
ˆ
)
Vậy ∆ADE = ∆EFC

(g.c.g)
⇒ AE = EC
Vậy E là trung điểm của
AC
* Đònh nghóa: Đường
trung bình của tam giác
là đoạn thẳng nối trung
điểm hai cạnh của tam
giác
Đường trung bình của
tam giác song song với
cạnh thứ ba và bằng nửa
cạnh đó
Hoạt động 2:đường trung bình của hình thang.
Mục tiêu: Hv nắm chắc các ĐL đường trung bình của hình thang.
3). Đònh lý 3:
ĐL3 SGKT78
GV cho hv làm theo nhóm ?4
-Gv kiểm tra bài làm của các nhóm
? Qua BT trên em rút ra nhận xét gì
Gv giới thiệu ĐL3
-Đại diện nhóm ên bảng
trình bày
- Các nhóm nhận xét
Đường thẳng đi qua trung
điểm một cạnh bên của
hình thang và song song
1
A
B

C
D
E
F
1
1
C
D
A
B
E
1
E
C
D
A
B
E
F
2
1
K
1
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu các đònh lý đã học
- Nêu đònh nghóa Đường trung bình của tam giác, hình thang
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học đònh nghóa, đònh lý
- Làm bài tập 20,21 SGK trang 80

- Tiết sau luyện tập về Đường trung bình của tam giác, hình thang.
Ngày soạn: 13 /09/2009
Ngày dạy: 15/09/2009
Tiết 12 LUYỆN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA
TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
I/ Mục tiêu
Củng cố khái niệm về đường trung bình của tam giác, hình thang.
vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập và trong thực tiễn.
Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, cm.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ .
HV: vở nháp
III/ Chú ý về nội dung
đường trung bình của tam giác, hình thang.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n to¸n 8 Bỉ tóc THCS - N¨m häc 2009 - 2010

×