Tải bản đầy đủ (.doc) (230 trang)

Bài soạn GA lớp 9 hệ Bổ túc THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 230 trang )

Ngày soạn: 04 /04/2010
Ngày dạy: 05 /04/2010
Tiết 16 LUYỆN TẬP VỀ LIÊN HỆ GIỮ PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I/ Mục tiêu
-Cũng cố hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
-Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính toán ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh .
-Phát triển tư duy cho Hv qua dạng toán so sánh và chứng minh
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ .
HV: vở nháp
III/ Chú ý về nội dung
Bt về qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
1
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên.
15
1. Kiểm tra bài cũ
? Nêu quy tắc khai phương 1 thương
? Nêu quy tắc chia hai căn bậc hai
Hv Nêu quy tắc khai
phương 1 thương
- Hv Nêu quy tắc chia hai
căn bậc hai
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: HV áp dụng quy tắc vào làm BT
23


2.Luyện tập
Chữa bài 31 sgk/18
) 25 16 9 3
25 16 5 4 1
)
a
b a b a b
a a b b
− = =
− = − =
− < −
⇔ < − +
ø
( )
:
ma
a b b a b b
vay a b b a
− + > − +
− + >
Chữa bài 32 sgk/18
Bài 33: Giải phương
trình
2 2
1 2
) 2. 50 2. 5 2 5
12
) 3. 12 4 2
3
2; 2

a x x x
c x x
x x
= ⇔ = ⇔ =
= ⇔ = = =
⇔ = = −
GV chữa bài 31
-GV lưu ý với hv:Khai phương của
hiệu hai số không âm a,b không chắc
bằng hiệu của khai phương số a với
khai phương của
? Em hãy làm bài 32
? Vận dụng quy tắc nào
? để biến đổi về dạng tích ta dùng
kiến thức nào ?
- Gv cho Hs nhận xét
*GV cho hv thảo luận nhóm bài 33
-Gv cho các nhóm trình bày và tự
-Hv tiếp nhận bài 31
Và ghi nhớ không có qui
tắc khai phương 1 hiệu
vận dụng qui tắc khai
phương 1 tích
-dùng kết quả khai
phương các số chính
phương quen thuộc
Hs nhận xét bài của bạn
25 49
) . .0,01
16 9

25 49 1
. .
16 9 100
5 7 1 35
. .
4 3 10 120
41.289
)
164
289 17
4 2
a
c
=
= =
=
=
-Hv làm bài 33 theo
2
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu quy tắc đã học
- Nêu các dạng bài tập đã chữa
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học quy tắc
- Làm bài tập 34, 35 SGK trang 18
- Xem trước bài luyện tập chung về liên hệ giữ phép nhân, phép chia và phép khai
phương
Ngày soạn: 04/04/2010
Ngày dạy: 05/04/2010

Tiết 17 Luyện tập chung về liên hệ giữ phép nhân
phép chia và phép khai
I/ Mục tiêu
-Cũng cố hai qui tắc khai phương một tích, một thương và nhân, chia các căn bậc hai
-Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính toán ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh .
-Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán so sánh và chứng minh
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ .
HV: vở nháp
III/ Chú ý về nội dung
Bt về khai phương một tích, một thương
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
3
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên.
15
1. Kiểm tra bài cũ

? Nêu quy tắc khai phương 1 tích
? Nêu quy tắc nhân hai căn bậc hai
? Nêu quy tắc khai phương 1 thương
? Nêu quy tắc chia hai căn bậc hai
- HV Nêu quy tắc khai
phương 1 tích
- Hv Nêu quy tắc nhân
hai căn bậc hai
- Hv nêu 2 quy tắc

Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: HV áp dụng quy tắc vào làm BT
23
2.Luyện tập
BT 18 SGKT14
BT 21 SGKT14
Bài 23: chứng minh
( ) ( )
( )
2
2
) 2 3 2 3
2 3
4 3 1
a
VP
− + =

= − = =
b) HS làm tương tự
(hai số nghòch đảo
của nhau khi tích
=1)
Bài 25: tìm x, biết
( )
2
2
2
1 2
) 1: 2 :

16 8
4
2 : 16. 8
4 8
2
2 4
)2 1 6
1 3
2; 4
a C bp v
x
x
C x
x
x
x
d x
x
x x
=
⇔ =
=
⇔ =
⇔ =
⇔ = =
− =
⇔ − =
= − =
? nêu qui tắc nhân CBH, làm bài
18a,b

- GV sữa bài 21 nhằm giúp Hv làm
quen với toán trắc
nghiệm
? Vì sao có thể dẫn đến kết quả còn
lại ? (giúp HS tránh sai lầm )
Cho hv làm bài 23
? có nhận xét gì về vế trái của câu a?
? Hai số là nghòch đảo của nhau thì
tích của chúng ntn?
? BT 25 yêu cầu gì
? Muốn tìm x ta làm như thế nào.
? nêu các cách àm BT này
-câu d) vận dụng hằng đẳng thức và
đònh nghóa giá trò tuyệt đối
? Muốn giải pt có dấu trò tuyệt đối thì
a.
7 63 7.63 441 21× = = =
. 2,5. 30. 48 2,5.30.48
3600 60
b =
= =
BT 21 sgk/15
12.30.40 12.12.100
12.10 120
=
= =
Vậy chọn (B)
Hv làm bài theo sự dẫn
dắt của GV
- Tìm x

- Bình phương 2 vế
- hv làm bài 25 bằng 2
cách
- Giải pt có dấu trò tuyệt
đối thì ta phải chia ra 2
trường hợp
4
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu quy tắc đã học
- Nêu các dạng bài tập đã chữa
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học quy tắc
- Làm bài tập 15 SGK trang 9
- Xem trước bài “Bảng lượng giác" (T)
Ngày soạn: 04/04/2010
Ngày dạy: 05/04/2010
Tiết 18 BẢNG LƯNG GIÁC(T)
I/ Mục tiêu
-Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau.
-Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghòch biến của côsin và côtang (khi
góc α tăng từ 0
o
đến 90
o
(0
o
< α < 90
o

) thì sin và tang tăng, còn côsin và côtang giảm)
-Có kó năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại,
tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu,thước, máy tínhï .
HV: vở nháp, thước,máy tính
III. Chú ý về nội dung
kó năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
5
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
Hệ thống lại cách tìm số đo của một góc, tìm tỉ số lượng giác của một góc.
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1:Cách dùng bảng
Mục tiêu: Hv biết tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại
38
2) Cách dùng bảng :
a) Tìm tỉ số lượng
giác của một góc
nhọn cho trước :
* VÍ DỤ 1 : Tìm
sin46
0
12
|
.


sin46
0
12
|


0,7218
* VÍ DỤ 2 : Tìm
cos33
0
14
|
.
cos33
0
14
|


0,8365
Giới thiệu cách dùng bảng để tìm góc
nhọn khi biết trước một tỉ số lượng giác
của nó (tra ngược) hoặc giới thiệu sách sử
dụng máy tính.
Tìm góc nhọn α, biết sin α = 0,7837
(xem bảng VIII)
?3
Tìm góc nhọn α, biết cotgα =
3,006
Chú ý: …

Ví dụ 6: Tìm góc nhọn α, biết sin α =
0,4470 (Xem bảng VIII)
?4
Tìm góc nhọn α, biết cosα =
0,5547
Thực hành nhiều bằng
các ví dụ trong SGK
α ≈ 51
o
36’
Để tìm góc nhọn α khi
biết cotgα = 3,006, ta
dùng bảng IX. Tìm số
3,006 ở trong bảng, dóng
sang cột B ở hàng cuối,
ta thấy 3,006 là giá trò
tại giao của hàng ghi 18
o
và cột ghi 24’.
Vậy α ≈ 18
o
24’
α ≈ 27
o
Để tìm góc nhọn α khi
biết cosα = 0.5547, ta
dùng bảng VIII. Ta
không tìm thấy số 5547
ở trong bảng. Tuy nhiên
ta tìm thấy hai số gần

với số 5547 nhất, đó là
5534 và 5548. Ta có
0,5534 , 0,5547 <
0,5548. Tra bảng ta có
0,5534 ≈ cos56
o
24’ và
0,5548 ≈ cos56
o
24’ <
cosα < cos56
o
18’
Suy ra 56
o
24’ > α >
56
o
18’. Làm tròn đến độ
ta có α ≈ 56
o
6
2. Dặn dò (2’)
- Học bài theo SGK, thực hành thành thạo cách tra bảng.
- Làm bài tập 20 SGK
- Chuẩn bò bài luyện tập về bảng lượng giác
-----------------------------
Ngày soạn: 04 /04/2010
Ngày dạy: 06 /04/2010
Tiết 19 LUYỆN TẬP VỀ BẢNG LƯNG GIÁC

I/ Mục tiêu
-Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau.
-Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghòch biến của côsin và côtang (khi
góc α tăng từ 0
o
đến 90
o
(0
o
< α < 90
o
) thì sin và tang tăng, còn côsin và côtang giảm)
-Có kó năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại,
tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ, máy tính.
HV: vở nháp, máy tính
III/ Chú ý về nội dung
ù kó năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại,
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
7
V. hướng dẫn về nhà.
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên.
15
1. Kiểm tra bài cũ

BT 20.SGK/84

- Gv treo bảng phụ bt 20
? Bài toán yêu cầu gì
- Gv gọi Hv lên bảng làm
a) sin70
o
13’ ≈ 0,9410
b) cos25
o
32’ ≈ 0,9023
c) tg43
o
10’≈ 0,9380
d) cotg32
o
15’ ≈c 1,5849
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: Hv biết tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại
23
2.Luyện tập
BT 21.SGK/84
sinx = 0,3495
=> x ≈ 20
o
cosx = 0,5427
=> x ≈ 57
o
tgx = 1,5142
=> x ≈ 57

o
cotg = 3,163
=> x ≈ 18
o
BT 22.SGK/84
- Gv treo bảng phụ bt 21
? Bài toán yêu cầu gì
? Em hãy nêu cách làm
- Gv treo bảng phụ bt 21
? Bài toán yêu cầu gì
- Gv cho hv làm theo nhóm
- Hv quan sát
- Hv lên bảng trình bày
- Hv nhận xét
a) sin20
o
< sin70
o
vì 20
0
<
70
o
(góc nhọn tăng thì sin
tăng)
b) cos25
o
> cos63
0
15’ vì

25
0
< 63
o
15’
0(góc nhọn tăng thì cô sin
giảm)
c) tg73
o
20’ > tg45
o

73
o
20’ > 45
o
(góc nhọn tăng thì tg
tăng)
d) cotg2
o
> cotg 37
o
40’ vì
2
o
< 37
o
40’
(góc nhọn tăng thì cotg
giảm)

8
1 .Củng cố (5’)
- Hệ thống lại cách tìm số đo của một góc, tìm tỉ số lượng giác của một góc.
- Nêu các dạng bài tập đã chữa
2. Dặn dò (2’)
- Học bài theo SGK, thực hành thành thạo cách tra bảng.
- Làm bài tập 24 SGK trang 84
- Xem trước bài “một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông”
--------------------------
Ngày soạn: 04 /04/2010
Ngày dạy: 06 /04/2010
Tiết 20 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I/ Mục tiêu
 HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam
giác vuông.
 Vận dụng đònh lý vào làm bài tập.
 Cận thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu,thước ï .
HV: vở nháp, thước
III. Chú ý về nội dung
hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
9
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1:Các hệ thức :
Mục tiêu: hv nắm chắc các hệ thức

18
1) Các hệ thức :
c
b
a
A
B
C
* Đònh lí:
Trong tam giác vuông,
a) Mỗi cạnh góc vuông bằng
cạnh huyền nhân với
đối hoặc nhân với cosin
kề.
b) Mỗi cạnh góc vuông bằng
cạnh góc vuông kia nhân với
tang góc đối hoặc nhân với
cotang góc kề.
* GV gọi Hv lên bảng làm ?1
tính cạnh góc vuông dựa vào cạnh
góc vuông còn lại và tỉ số lượng giác
của góc đối hay tỉ số lượng giác của
góc kề.
* Sau khi HS làm xong bài tập ?1 /
SGK:
? Nếu cho biết độ dài cạnh huyền và
số đo một góc, ta tính độ dài một
cạnh góc vuông bằng cách nào?
? Nếu biết độ dài một cạnh góc
vuông và số đo một góc, ta tính cạnh

góc vuông còn lại như thế nào?
 GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1 /
SGK.
* Bài tập ?1 / SGK
sin ; cos
; cot
AC AB
B B
BC BC
AC AB
tgB gB
AB AC
= =
= =
sin ; cos
; cot
AB AC
C C
BC BC
AB AC
tgC gB
AC AB
= =
= =
a)AC = BC.sinB;
AC = BC. cosC
AB = BC.sinC ;
AB = BC.cosB
b)AC = AB.tgB ;
AC = AB.cotgB

AB = AC.tgC ;
AB = AC.cotgB
+ Tính cạnh góc vuông
bằng cách : nhân cạnh
huyền với sin góc đối
(hoặc cạnh huyền nhân
với cos góc kề).
+ Tính cạnh góc vuông
còn lại bằng cách nhân
cạnh góc vuông đã cho
với tang góc đối hoặc
nhân với cotang của góc
ke
Hoạt động 2:p dụng
Mục tiêu: Hv biết áp dụng hệ thức vào làm bt
20
2.p dụng
* Ví dụ
( SGKT86 )
Giả sử đoạn đường AB
trong hình vẽ là đoạn
đường bay trong 1,2phút.
Khi đó BH là độ cao máy
bay đạt được sau 1,2phút.
Ta có 1,2 phút =
1
50
giờ
Do đó quang đường
AB là

AB = 500.
1
50
= 10
(km)
Khi đó,
BH = AB.sinA
- Gv treo bảng phụ
? Độ cao máy bay bay được trong 1,2
phút tương ứng với đoạn thẳng nào
? Em hãy đổi 1,2 phút ra giờ
? Qng đường AB bằng bao nhiêu
? BH tính như thế nào
- Gv cho hs đọc đề bài ví dụ 2
- GV: khoảng cách cần tính là cạnh nào
của tam giác ABC
? nêu cách tính cạnh AC
HS đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình và điền vào các số đã
biết.
- Đoạn thẳng BH
1,2 phút =
1
50
giờ
AB = 500.
1
50
= 10 (km)
- HS đọc đề bài

- Hslên bảng vẽ hình và
điền vào các số đã biết.
-cạnh AC
10
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu các hệ thức đã học
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học hệ thức
- Làm bài tập 26,27 SGK trang 88
- Xem trước bài “ bảng căn bậc hai ”
-
-----------------------------
Ngày soạn: 04 /04/2010
Ngày dạy: 06/04/2010
Tiết 21 BẢNG CĂN BẬC HAI
I/ Mục tiêu
Qua bài này, học sinh cần:
Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
Có kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
II/ Chuẩn bò.
• Bảng bốn chữ số thập phân.
• Bảng bốn chữ số thập phân.
III. Chú ý về nội dung
kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
11
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên

Hoạt động 1:Giới thiệu bảng:
Mục tiêu: Hv Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
15
1/.Giới thiệu bảng:
-GV giới thiệu bảng căn bậc hai như sách
giáo khoa.
Bảng căn bậc hai được chia thành các
hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của
các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu
tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn
bậc hai của các số được viết bởi không
quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi
sẵn trong trong bảng ở các cột từ cột 0
đến cột 9
-Học sinh quan sát bảng
căn bậc hai.
- Hv nhắc lại
Hoạt động 2:Cách dùng bảng:
Mục tiêu: Hv biết tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
23
2/. Cách dùng bảng:
a) Tìm căn bậc hai của
các số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100:
VD1: Tìm
68,1
.
Tại giao của hàng 1,6
và cột 8, ta thấy số
1,296.

Vậy:
68,1

1,296.
b) Tìm căn bậc hai của
các số lớn hơn 100:
VD3: Tìm
1680
.
Ta biết 1680=16,8.100.
Do đó
100.8,161680
=
=10.
8,16
.
Tra bảng ta được
8,16

4,099.
Vậy: 1680

10.4,099=40,99.
c) Tìm căn bậc hai của
các số không âm và
nhỏ hơn 1:
Do đó:
00168,0
=
10000:8,16



4,099:100=0,04099.
-GVHDHS tìm căn bậc hai của các số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100 qua VD1, VD2.
-YCHv làm ?1.
-GVHDHv tìm căn bậc hai của các số lớn
hơn 100 qua VD3.
-YCHS làm ?2.
-GVHDHv tìm căn bậc hai của các số
không âm và nhỏ hơn 1 qua VD4.
-YCHS làm ?3.
-Học sinh làm ?1: Tìm:
a)
9,11

3,018.
b)
39,82

6,311.
VD2: Tìm
18,39
.
Tại giao của hàng 39, và cột
1, ta thấy số 6,253. Ta có
1,39

6,253.
Tại giao của hàng 39, và cột

8, hiệu chính, ta thấy số 6.
ta dùng số 6 này để hiệu
chính chữ số cuối ở số 6,253
như sau:
6,253+0,006=6,259.
Vậy
18,39

6,259.
VD4: Tìm
00168,0
.
Ta biết
0,00168=16,8:10000.
12
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Nêu cách tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học cách tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
Ngày soạn: 10 /04/2010
Ngày dạy: 12 /04/2010
Tiết:22 LUYỆN TẬP VỀ BẢNG CĂN BẬC HAI
I/ Mục tiêu
- Củng cố kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Cẩn thận chính xác khi làm toán
II/ Chuẩn bò.
• GV: Bảng bốn chữ số thập phân.
HV:Bảng bốn chữ số thập phân.

III/ Chú ý về nội dung
kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
13
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên.
15
1. Kiểm tra bài cũ
? Em hãy giới thiệu
bảng căn bậc hai
?Nêu cách dùng
bảng
- Hv giới thiệu bảng căn bậc hai
- Hv nêu cách dùng bảng trong cả 3
trường hợp
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: HV tra bảng để tìm căn bậc hai một cách thành thạo
23
2.Luyện tập
Bài 41/sgk
Biết
019,3119,9

.
Tính
03019.00009119,0
3019,009119,0

9,30191190
19,309,911




Bài 42/sgk/23
- Gv treo bảng phụ bt 41
? Bài toán yêu cầu gì
? Em hãy nêu cách làm
- Gv sửa sai cho điểm
- Gv treo bảng phụ bt 41
? Bài toán yêu cầu gì
- Gv cho hv làm theo nhóm
- Hv quan sát
- Hv suy nghó
- Hv lên bảng trình bày
- Hv nhạn xét bài của
bạn
- Hv quan sát
- Hv suy nghó
-Đại diện nhóm lên trình
bày
14
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu cách dùng bảng trong cả 3 trường hợp
- Nêu các dạng bài tập đã chữa
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học quy tắc

- Làm bài tập 45 SGK trang25
- Xem trước bài “ LT về hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông”
--------------------------
Ngày soạn: 10 /04/2010
Ngày dạy: 12 /04/2010
Tiết 23 LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I/ Mục tiêu
 Củng cố một số hệ thức về cạnh và trong tam giác vuông.
 HS thực hành làm bài toán giải tam giác vuông.
 Cận thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ .
HV: vở nháp
III/ Chú ý về nội dung
hệ thức về cạnh và trong tam giác vuông.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
15
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên.
1
5
1. Kiểm tra bài cũ

? Nêu định lý về cạnh và góc trong tam
giác vng.
? Nêu định nghĩa tỷ số lượng gíác của

góc nhon.
? Thế nào là giải tam giác vng
- Hs Nêu định lý về cạnh
và góc trong tam giác
vng.
- Hs Nêu định nghĩa tỷ số
lượng giác của góc nhon
- Hs trả lời
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: HV áp dụng quy tắc vào làm BT
2
3
2.Luyện tập
BT 28 SGKT89

α°
4 m
7m
C
A
B
tgα =
75,1
4
7
=

⇒ α ≈ 60
0
15'

BT 29 SGKT89
α
320
250
B
A
C
Ta có : sin
α
= 250 :
320


0,78
=>
α


51
0
.
Vậy, dòng nước đã
đẩy thuyền lệch đi
một góc khoảng 51
0
.
- Gv treo bảng phụ BT28
?Bài toán cho gì và yêu cầu gì.
? Tìm góc α như thế nào
- Gv treo bảng phụ BT29

* GV gọi HS đọc dề bài toán.
? Chiều rộng khúc sông bằng mấy?
? Thuyền bò nước đẩy nên phải chèo
theo đường xiên khoảng mấy mét mới
sang được bờ bên kia?
? Hãy xem kỹ hình 32, ta tính góc
α
như thế nào
? Làm thế nào tìm BC
Gv treo bảng phụ bt30
? Bài toán cho gì và yêu cầu gì.
- Gv cho hs làm theo nhóm
- Hs quan sát
- Tính góc α
α =
75,1
4
7
=

⇒ α ≈ 60
0
15'
- Hs quan sát
+ Chiều rộng khúc
sông bằng 250m
+ Thuyền chèo theo
đường xiên khoảng
320m mới sang được bờ
bên kia.

+ Tính góc
α
bằng
cách: tính một tỉ số
lương giác góc đó 
góc
α
.
- Hs quan sát
- Hs nêu GT,K
16
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
-Nêu định lý về cạnh và góc trong tam giác vng.
- Nêu các dạng bài tập đã chữa
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học định lý về cạnh và góc trong tam giác vng.
- Làm bài tập 30SGK trang 90
- Xem trước bài “Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông(T)”
--------------------------
Ngày soạn: 10/04/2010
Ngày dạy: 12 /04/2010
Tiết 24 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp)
I/ Mục tiêu
 HS nắm chắc cách giải tam giác vuông.
 Vận dụng đònh lý vào giải tam giác vuông.
 Cận thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu,thước ï .

HV: vở nháp, thước
III. Chú ý về nội dung
cách giải tam giác vuông.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
17
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu:kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên.
13
1.Kiểm tra bài cũ
? Nêu định nghĩa tỷ số lượng gíác của
góc nhon.
? Nêu định lý về cạnh và góc trong tam
giác vng.
- Hs Nêu định nghĩa tỷ số
lượng giác của góc nhon
- Hs Nêu định lý về cạnh
và góc trong tam giác
vng
Hoạt động 2:Áp dụng giải tam giác vuông
Mục tiêu: hv biết Áp dụng giải tam giác vuông
25
2.Áp dụng giải tam
giác vuông

Ví dụ 3 SGKT87
Giải tam giác vuông
Ta có : BC

2
=
AB
2
+ AC
2
(đònh lí
Pytago)
=> BC
2
= 8
2
+ 5
2
=
64 + 25 = 89
=> BC =
434,989


Mặt khác :
tgB =
6,1
5
8
=
=> BÂ

58
0


=> CÂ

90
0
– 58
0
=
32
0
.

Vídụ4:
Giải:
Ta có: QÂ= 90
0
– 36
0
= 54
0
.
Theo hệ thức lượng
giữa cạnh
và góc trong tam
- Gv giới thiệu thuật ngữ “giải tam
giác vuông”
Bài toán tìm cạnh và góc còn lại của
tam giác vuông gọi là giải tam giác
vuông.
- Gv treo bảng phụ BT

?Bài toán cho gì và yêu cầu gì.
? Làm thế nào tìm BC
? Tìm góc B như thế nào
? Tìm góc B như thế nào
Gv treo bảng phụ VD 4
? Bài toán cho gì và yêu cầu gì.
? Tìm góc Q như thế nào
? Làm thế nào tìm OP
? Làm thế nào tìm OQ
? Em hãy tính các cạnh OP, OQ theo
cách khác.
* Một bài toán giải tam giác vuông có
thể có nhiều cách tính, ta phải lựa
- Hs nghe gv giới thiệu
- Hs đọc SGK
- Hs quan sát
- Dựa vào ĐL Pytago
tgB =
6,1
5
8
=
=> BÂ


58
0

=> CÂ


90
0
– 58
0
= 32
0
.
- Hs quan sát
1 HS lên bảng tính các
cạnh OP, OQ theo cách
nhân cạnh huyền với sin
góc kề.
OP = PQ.cos36
0


7.0,8090

5,663
OQ = PQ.cos54
0


7.0,58778

4,115
- Hs làm theo hướng dẫn
18
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)

- Nêu cách giải tam giác vuông
- Nêu các vd đã làm
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học cách giải tam giác vuông
- Làm bài tập SGK trang
- Xem trước bài “ Lt về Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ”
-----------------------------
Ngày soạn: 10/04/2010
Ngày dạy: /04/2010
Tiết25 LUYỆN TẬP VỀ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I/ Mục tiêu
 Tiếp tục củng cố một số hệ thức về cạnh và trong tam giác vuông.
 HS thực hành làm bài toán giải tam giác vuông.
 Cận thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ .
HV: vở nháp
III/ Chú ý về nội dung
một số hệ thức về cạnh và trong tam giác vuông.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
19
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên.
1
5
1. Kiểm tra bài cũ


? Nêu định lý về cạnh và góc trong tam
giác vng.
? Nêu định nghĩa tỷ số lượng gíác của
góc nhon.
? Thế nào là giải tam giác vng
- Hs Nêu định lý về cạnh
và góc trong tam giác
vng.
- Hs Nêu định nghĩa tỷ số
lượng giác của góc nhon
- Hs trả lời
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: HV áp dụng quy tắc vào làm BT
2
3
2.Luyện tập
BT 30SGKT89
a.Xét vuông ABC ∆
có:
AB = AC.cosC
= 8.cos54
0


8.0,5878


4,7 (cm
b)Kẻ AK


CD,
Gv treo bảng phụ BT30
?Bài toán cho gì và yêu cầu gì.
? Tìm AB như thế nào
? Em hãy lên bảng tính
- Gv HD kẻ AK

CD
? Ta có tìm được AK không
? Em hãy nêu cách tính
? vậy góc ADC tính như thế nào
? Làm thế nào tìm BC
- Hs quan sát
- hs nêu gt, kl
- Dựa vào ĐL đã học
AB = AC.cosC
= 8.cos54
0


8.0,5878


4,7 (cm
- Hs quan sát
Xét ∆ vuông CAK:
AK = AC.sin74
0



8.0,9613


7,690 (cm
- Hs lên bảng thực hiện
20
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu định lý về cạnh và góc trong tam giác vng
- Nêu các dạng bài tập đã chữa
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học Nêu định lý về cạnh và góc trong tam giác vng
- Làm bài tập 33 SGK trang90
- Xem trước bài “Biến đổi đơn giản biểu thức châin thức bậc hai
Ngày soạn: 10 /04/2010
Ngày dạy: 13 /04/2010
Tiết26 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I/ Mục tiêu
Qua bài này, học sinh cần:
• Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
• Nắm được các kó năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu
HV: vở nháp,
III. Chú ý về nội dung
• đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010

21
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Mục tiêu: Hv biết Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
1
8
1/.Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn :
Phép biến đổi
baba
=
2
(với a

0) được gọi là phép
đưa thừa số ra ngoài
dấu căn.
VD2:Rút gọn biểu
thức:
3
5
+
20
+
5
.
=3
5
+

5.2
2
+
5
.
=3
5
+2
5
+
5
.
=(3+2+1)
5
.
=6
5
.
Các biểu thức 3
5
,
2
5
, và
5
được
gọi là đồng dạng với
nhau.
Một cách tổng quát:
Với hai biểu thức A,

B mà B

0, ta có
BABA
=
.
2
, tức
là:
Nếu A

0 và B

0
thì
BA .
2
=A
B
.
Nếu A< 0 và B

0
thì
BA .
2
= -A
B
.
-Giới thiệu thuật ngữ “đưa thừa số ra

ngoài dấu căn” gắn với việc đưa thừa
số a (trong ?1) và thừa số 3 (trong
VD1) ra ngoài dấu căn.
-Giới thiệu yêu cầu biến đổi biểu
thức trong căn về dạng thích hợp gắn
với trình bày VD1.
-Giới thiệu căn đồng dạng.
-YCHS làm ?2.
Công thức tổng quát.
?1: Chứng tỏ:
baba
=
2
với a

0, b

0.
Ta có: b

0, nên
b

nghóa.
bababa ..
22
==
=a
b
(vì a


0)
Vậy:
baba
=
2
với a

0, b

0.
VD1:
a)
232.3
2
=
.
b)
525.25.420
2
===
?2: Rút gọn biểu thức:
a)
2
+
508
+
.
=
2

+2
2
+5
2
.
=8
2
.
b)4
3
+
54527
+−
.
=4
3
+3
3
-3
5
+
5
.
=7
3
-2
5
.
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Mục tiêu: Hv biết Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :

:
2
0
2/. Đưa thừa số vào
trong dấu căn:
Phép đưa thừa số ra
ngoài dấu căn có
phép biến đổi ngược
với nó là phép đưa
thừa số vào trong
dấu căn.
Với A

0 và B

0
ta có A
B
=
BA
2
.
Với A<0 và B

0 thì
BA .
2
=-
BA
2

.
VD4: Đưa thừa số
vào trong dấu căn:
a)3
7
=
637.3
2
=
.
b)-2
123.23
2
−=−=
.
-GV đặt vấn đề về phép biến đổi
ngược với phép biến đổi đưa thừa số
ra ngoài dấu căn  Phép đưa thừa số
vào trong dấu căn.
 Tổng quát.
-YCHS làm ?4:
?4: Đưa thừa số vào trong
dấu căn:
a)3
5
=
5.3
2
=
45

.
b)1,2
5
=
5.)2,1(
2
=
2,7
.
c)ab
4
a
với a

0.
=
aab .)(
24
=
83
ba
với a

0.
d)-2ab
2
a5
với a

0.

=-
aab 5.)2(
22
=-
43
20 ba
với a

0.
22
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
- Nêu lý thuyết đã học
2. Dặn dò (2’)
-Về nhà học xách đưa Đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn:
- Làm bài tập 43,44 SGK trang27
- Xem trước bài “Luyện tập về Biến đổi đơn giản biểu thức châin thức bậc hai”
-----------------------------
Ngày soạn: 10/04/2010
Ngày dạy: 13/04/2010
Tiết27 LUYỆN TẬP VỀ BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU
THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I/ Mục tiêu
Qua bài này, học sinh cần:
• Học sinh biết vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
để giải các bài tập.
Rèn luyện kó năng tính toán cẩn thận, chính xác..
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ .
HV: vở nháp

III/ Chú ý về nội dung
các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
23
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: kiểm tra sự chuẩn bò bài của học viên.
1
5
1. Kiểm tra bài cũ

?Thế nào là đưa thưâ số ra ngoài dấu
căn ?.
?Thế nào là đưa thua số vào trongdấu
căn ?.
-Hv nêu cách đưa thưâ số
ra ngoài dấu căn
-Hv nêu cách đưa thưâ số
vào trong dấu căn
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: HV áp dụng quy tắc vào làm BT
2
3
2.Luyện tập
bài tập 46 trang27:
Rút gọn các biểu
thức sau
với x


0
)2 3 4 3 7
3 3
3 (2 4 3) 27
5 3 27
a x x
x
x
x
− +

= − − +
= − +
)3 2 5 8
7 18 28
3 2 5.2 2
7.3 2 28
(3 10 21) 2
28
14 2 28
b x x
x
x x
x
x
x
− +
+ +
= − +

+ +
= − + +
+
= +
bài tập 47 trang 27:
Rút gọn các biểu
thức sau
YCHS đọc đề bài.
-Thế nào là đưa thừ số ra ngoài dấu
căn ?.
-YCHS hoạt động nhóm.
-YCHS đọc đề bài.
-Thế nào là đưa thừa số vào trong dấu
căn ?.
-YCHS hoạt động nhóm.
Học sinh phát biểu:
Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn:
Phép biến đổi
baba
=
2
(với a

0)
được gọi là phép
đưa thừa số ra ngoài dấu
căn
-Học sinh phát biểu:
Đưa thừa số vào trong

dấu căn:
Với A

0 và B

0 ta có
A
B
=
BA
2
.
Với A<0 và B

0 thì
2
.A B A B− = −
.
-Học sinh lên bảng sửa
bài.
2
2 2
2
2 2
2 2
2 3( )
)
2
( 0; 0; )
3.2

2
6
6
x y
a
x y
x y x y
x y
x y
x y
x y
x y
+

≥ ≥ ≠
+
=

+
=

=

24
V. hướng dẫn về nhà.
1 .Củng cố (5’)
-Nêu cách đưa thừa số ra ngoài, vào trong dáu căn
- Nêu các dạng bài tập đã chữa
2. Dặn dò (2’)
- Về nhà học quy tắc

- Làm bài tập 48,49 SGK trang 27
- Xem trước bài “ứng dụng thực tế các TSLG của góc nhọn- thực hành ngoài trời”
--------------------------
Ngày soạn: 10/04/2010
Ngày dạy: /04/2010
Tiết 26 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I/ Mục tiêu
-HS biết cách khử mẫu của biễu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
- Cẩn thận chính xác khi làm toán.
II/ Chuẩn bò.
GV: SGK, phấn màu.
HV: vở nháp,
III. Chú ý về nội dung
cách khử mẫu của biễu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
IV/ Các hoạt động dạy học
Gi¸o ¸n Phỉ cËp 9 - N¨m häc 2009 - 2010
25

×