Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

16 đề thi thử THPTQG 2021 môn vật lý sở GD đt thái nguyên lần 1 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.5 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Đề thi có 04 trang)

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 (ĐỢT 1)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian phát đề
Mã đề 201

Họ và tên học sinh: ................................................................... Lớp: ....................... Phòng: .....................
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1, A2. Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A 1  A 2

B. A 1  A 2

C.

A 12  A 22

D.

A 12  A 22

Câu 2: Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường
A. Trùng với phương truyền sóng.
B. Là phương ngang.
C. Vng góc với phương truyền sóng.
D. Là phương thẳng đứng.
Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là


A. Biên độ và gia tốc.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và năng lượng.
D. Biên độ và tốc độ.
Câu 4: Đặt điện áp u  U 0 cost (U0 không đổi, áo thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện
xảy ra khi
A. R  L 

1
C

B. 2LCR  1 0

C. 2LC  R  0

D. 2LC  1 0

Câu 5: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số góc dao động riêng của mạch là
1
1
A. 2 LC
B.
C.
D. LC
2 LC
LC
Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng.

B. Một nửa bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Một bước sóng.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều hình sin vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dòng
điện trong mạch biến thiên điều hòa:
A. Cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
C. Ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. Trễ pha


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
Câu 8: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay
chiều. Tần số dịng điện trong cuộn thứ cấp
A. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. Ln nhỏ hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
D. Ln lớn hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 9: Một sóng cơ học có bước sóng  truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách MN = d. Độ lệch pha  của dao động tại hai điểm M và N là
D. Sớm pha

Trang 1


2d
d

2

B.  
C.  
D.  


d
d
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hịa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng 0. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1
1
A. F  kx
B. F  kx
C. F  kx2
D. F   kx
2
2
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biển, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
A.  

có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
2


A.

R  (L  C)

C.

�1 �
R  (L)  � �
�C �

2

B.

2

�1

R  �  C �
�L

2

2

2

2

D.


2


1 �
R �
L 

C �

2

Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên
điều hòa trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
1
1
1
1
B. L 
C. L 
D.  
C
C
C
LC
Câu 14: Một vật dao động điều hịa có phương trình x  A cos(t  ). Vận tốc của vật được tính bằng
cơng thức
A. v  A  sin(t  )
B. v  A  sin(t  )

C. v  A  cos(t  )
D. v   A  cos(t  )
Câu 15: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
B. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
Câu 16: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (k  0,5) với k  0, �1, �2,�
B. k với k  0, �1, �2,�
C. 2k với k  0, �1, �2,�
D. (2k  1) với k  0, �1, �2,�
A. L 

Câu 17: Hai điện tích điểm q1,q2 đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Cho k là hệ
N.m2
. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được tính bằng
số tỉ lệ, trong hệ SI k  9.10
C2
công thức
9

A. F  k

q1  q2

B. F  k


q1q2

r
r
Câu 18: Ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ
A. Ln nhỏ hơn vật.
C. Luôn cùng chiều với vật.

C. F  k

q1q2
r2

D. F  k

q1  q2
r2

B. Ln lớn hơn vật.
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Trang 2


Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4H và một tụ điện có điện
dung 10pF. Lấy π2 =10. Chu kì dao động riêng của mạch này là
A. 8.108s
B. 4.108s
C. 2.108s
D. 2,5.108s
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10cm, chu kì 2s. Tại thời điểm

t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là


�
�
2t  �
cm
2t  �
cm
A. x  5cos�
B. x  10cos�
2�
2�


� �
t  �
cm
C. x  5cos�
� 2�

� �
t  �
cm
D. x  5cos�
� 2�

� �
t  �
V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và

Câu 21: Đặt điện áp u  100cos�
� 6�
� �
t  �
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i  2cos�
� 3�
A. 100 3W
B. 50 3W
C. 100W
D. 50W
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π(s) và biên độ A = 2cm. Tốc độ của chất
điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 0,5 cm/s
B. 8 cm/s
C. 4 cm/s
D. 3 cm/s
Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N 1 và N2.
Biết N1 =10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u  U 0 cost U 0  0 thì điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
U
U0 2
B. 0
C. 5 2U 0
D. 10 2U 0
10
20
Câu 24: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc).
Khi rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60Hz

B. 100Hz
C. 120Hz
D. 50Hz
7
Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 2.10 Hz đang lan truyền trong chân khơng. Lấy c = 3.10 8m/s. Bước
sóng của sóng điện từ này là
A. 15m
B. 0,07m
C. 150m
D. 0,7m
Câu 26: Dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường độ 0,5 A đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại
M cách dòng điện 5 cm bằng
A. 2.106 T
B. 2.108 T
C. 6,3.108 T
D. 6,3.106 T
Câu 27: Trên một sợi dây dài 90 cm đang có sóng dừng với tần số 200 Hz. Người ta thấy ngoài hai đầu
dây cố định cịn có 8 điểm khác trên dây ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 90cm/s.
B. 40m/s.
C. 40cm/s.
D. 90m/s.
Câu 28: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hịa với chu kì 2s. Khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hịa của nó là 2,2s. Chiều dài l bằng
A. 2,0m
B. 2,5m
C. 1,0m
D. 1,5m
Câu 29: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thu bằng đường dây tải điện một pha. Để
giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa

số vịng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện
không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng
1. Khi k = 12 thì cơng suất hao phí trên đường dây bằng 8% công suất ở nơi tiêu thụ. Để cơng suất hao
phí trên đường dây bằng 3% cơng suất ở nơi tiêu thu thì k phải có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A.

Trang 3


A. 20
B. 22
C. 19
D. 21
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình bên.
Tại thời điểm t = 0,2s, chất điểm có li độ 3cm. Ở thời điểm t
= 1,3s, gia tốc của chất điểm có giá trị là
A. 43,4 m/s2
B. 46,3 m/s2
C. 35,4 m/s2
D. 28,5 m/s2
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t0,
điểm M trên dây đang có tốc độ bằng 0, hình dạng sợi
dây có đường nét liền như hình bên. Kể từ thời điểm
1
s hình
3
dạng sợi dây có đường nét đứt. Tốc độ truyền sóng
trên dây là
A. 0,48m/s

B. 0,24m/s
C. 0,42m/s
D. 0,21m/s
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ
dịng điện trong cuộn cảm có biểu thức i  2cos100t(A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang
tăng thì cường độ dịng điện là
t0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng

B.  3A
C. 1A
D. 1A
3A
Câu 33: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì
năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 25J và 9J. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 15J thì độ lệch
pha giữa hai dao động thành phần là
A. 1,823rad
B. 0,969rad
C. 2,257rad
D. 0,885rad
Câu 34: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12V, r = 1Ω; R1 = 32Ω, R2 = 6Ω điện trở của vôn kế rất
lớn. Bỏ qua điện trở của dây nối. Số chỉ vôn kế là
A.

A. 3,6V
B. 3,0V
C. 6,0V
D. 7,2V
Câu 35: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát
ra hai sóng kết hợp có bước song . Cho S1S2  4,8. Gọi (C) là hình trịn nằm ở mặt nước có đường

kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn

A. 16
B. 18
C. 12
D. 14
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được như hình bên. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là U AN và U NB . Điều chỉnh C để U AN  3U NB
đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là

2
. Hệ số cơng suất của đoạn mạch AN có
2

giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
Trang 4


A. 0,85
B. 0,89
C. 0,91
D. 0,79
Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, cùng pha, lan truyền
với bước sóng   12cm. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng lan truyền. Gọi O là trung điểm của AB,
trên OA có hai điểm M, N cách 0 lần lượt 1 cm và 2 cm. Tại thời điểm phần tử vật chất tại M có li độ -6
mm thì phần tử vật chất tại N có li độ là
A. 2 3mm
B.  3mm
C. 3mm

D. 3mm
Câu 38: Hai con lắc lò xo được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang rất nhẵn. Các lị
xo có cùng độ cứng k = 40N/m , được gắn vào một điểm cố định I như hình bên. Các
vật nhỏ M và N có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, M và N được giữ ở vị
trí sao cho hai lị xo đều bị dãn 5 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hịa
trên hai đường thẳng vng góc với nhau. Trong q trình dao động, hợp lực của lực
đàn hồi tác dụng lên điểm I có độ lớn nhỏ nhất là
A. 2,15N.
B. 1,57N.
C. 2,15N.
D. 1,81N.
Câu 39: Đặt điện áp u  U 0 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp
với cuộn dây có điện trở r = 50Ω, hệ số tự cảm L thay đổi được. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây
và hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau góc . Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của tang theo L. Giá trị
của L0 là

A. 0,24H
B. 0,38H
C. 0,45H
D. 0,29H
Câu 40: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5,0cm và chu kì 0,5s trên mặt phẳng nằm
ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động
điều hòa với biên độ 2,35cm và chu kì 0,25s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50cm/s
B. 40cm/s
C. 70cm/s
D. 60cm/s

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Trang 5



1.B
11.D
21.B
31.C

2.C
12.D
22.B
32.B

3.C
13.B
23.A
33.A

4.D
14.B
24.A
34.A

5.C
15.D
25.A
35.D

6.C
16.A
26.A

36.A

7.A
17.C
27.B
37.B

8.B
18.D
28.C
38.C

9.A
19.B
29.C
39.D

10.B
20.D
30.C
40.D

Câu 1:
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức tính biên độ dao động tổng hợp:
A 2  A 12  A 22  2A 1A 2 cos
Cách giải:
Ta có, 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha
� Biên độ dao động tổng hợp: A  A1  A 2
Chọn B.

Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng cơ học
Cách giải:
Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
Chọn C.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần.
Cách giải:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian.
Chọn C.
Câu 4:
Phương pháp:
Hiện tượng cộng hưởng điện: ZL  ZC
Cách giải:
Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: ZL  ZC � L 

1
� 2LC  1 0
C

Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính tần số góc của mạch dao động LC
Cách giải:
Tần số góc dao động riêng của mạch là:  

1

LC

Chọn C.
Câu 6:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về sóng dừng
Cách giải:
Khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất là


4
Trang 6


Chọn C.
Câu 7:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về các mạch điện xoay chiều
Cách giải:
Mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần khi đó u và i cùng pha với nhau.
Chọn A.
Câu 8:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về truyền tải điện năng
Cách giải:
Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp bằng tần số trong cuộn thứ cấp.
Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của 2 điểm trên phương truyền sóng

Cách giải:
2d
Độ lệch pha của 2 điểm trên phương truyền sóng:  

Chọn A.
Câu 10:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức lực kéo về
Cách giải:
Lực kéo về: Fkv  kx
Chọn B.
Câu 11:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về dao động điều hịa.
Cách giải:
A – sai vì ở VTCB động năng bằng cơ năng, thế năng bằng 0.
B – sai
C – sai vì động năng của vật cực đại khi gia tốc có độ lớn cực tiểu.
D – đúng.
Chọn D.
Câu 12:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z  R2   ZL  ZC 

2

Cách giải:
Tổng trở của mạch: Z  R   ZL  ZC 
2


2

2


1 �
 R �
L 

C �

2

Chọn D.
Câu 13:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về pha trong mạch điện xoay chiều.
Trang 7


Cách giải:
Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi cảm
kháng lớn hơn dung kháng ZL  ZC � L 

1
C

Chọn B.
Câu 14:
Phương pháp:

 A  sin(t  )
Sử dụng biểu thức tính vận tốc dao động điều hịa: v  x�
Cách giải:
Li độ: x  A cos(t  )
 A  sin(t  )
Vận tốc dao động điều hịa: v  x�
Chọn B.
Câu 15:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về sóng âm.
Cách giải:
A, B, C – đúng
D – sai vì đơn vị của mức cường độ âm là B hay dB.
Chọn D.
Câu 16:
Phương pháp:
Sử dụng điều kiện cực tiểu giao thoa của 2 nguồn cùng pha: d2  d1  (2k  1)


2

Cách giải:
2 nguồn dao động cùng pha � Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của 2 sóng từ 2
nguồn tới đó d2  d1  (2k  1)


2

Chọn A.
Câu 17:

Phương pháp:
Vận dụng biểu thức tính lực tương tác điện: F  k

q1q2
r2

Cách giải:
Lực tương tác điện giữa 2 điện tích điểm trong chân không   1: F  k

q1q2
r2

Chọn C.
Câu 18:
Phương pháp: Vận dụng tính chất ảnh của vật qua thấu kính hội tụ
Cách giải:
Ảnh của vật qua thấu kính hội tụ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vật.
Chọn D.
Câu 19:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của mạch LC: T  2 LC
Cách giải:
Trang 8


Chu kì dao động riêng của mạch: T  2 LC  2 4.106.10.1012  4.108s
Chọn B.
Câu 20:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức chiều dài quỹ đạo: L = 2A

2
+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:  
T

x  A cos
+ Xác định pha ban đầu của dao động: t  0: � 0
v  A  sin

Cách giải:
+ Biên độ dao động của vật: A 
+ Tần số góc  

L 10

 5cm
2 2

2 2

 (rad/s)
T
2


x 0

�
+ Tại t  0: � 0
2
v 0


� �
� Phương trình dao động của vật: x  5cos�
t  �
cm
� 2�
Chọn D.
Câu 21:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính cơng suất: P  UI cos
Cách giải:
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  UI cos 

�  �
100 2
� cos�  � 50 3W
2 2
�6 3 �

Chọn B.
Câu 22:
Phương pháp:
Tốc độ của vật dao động điều hòa khi ở VTCB: vmax  A 
Cách giải:
Tốc độ của vật dao động điều hòa khi ở VTCB: vmax  A   A

2
2
 2.
 8cm/s

T
0,5

Chọn B.
Câu 23:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức

U1 N1

U 2 N2

Cách giải:
U0
U0
10N2
Ta có: U1 N1

� 2
� U2 
U 2 N2
U2
N2
10 2
Chọn A.
Câu 24:
Trang 9


Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính tần số f  np
Cách giải:
900
Tần số: f  np 

4  60Hz
60
Chọn A.
Câu 25:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

c
f

Cách giải:
Bước sóng của sóng điện từ:  

c 3.108

 15m
f 2.107

Chọn A.
Câu 26:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính cảm ứng từ do dịng điện thẳng dài vơ hạn gây ra: B  2.107

I
r


Cách giải:
I
0,5
 2.106 T
Cảm ứng từ tại M cách dòng điện 5cm là: B  2.107  2.107
r
0,05
Chọn A.
Câu 27:
Phương pháp:

Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k (k = số bụng sóng = số nút sóng – 1)
2
Cách giải:
Ta có, trên dây có số nút sóng là 2 + 8 = 10 nút sóng
� Số bụng sóng k = 10 –1 = 9.

v
l.2f 90.2.200
l  k  k � v

 4000cm/s  40m/s
2
2f
k
9
Chọn B.
Câu 28:
Phương pháp:

Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc đơn: T  2

l
g

Cách giải:
+ Ban đầu T  2

l
 2s
g

 2
+ Khi tăng chiều dài: T�

l  0,21
 2,2s
g

T� 2,2
l  0,21


� l  1m
T
2
l
Chọn C.



Trang 10


Câu 29:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính cơng suất hao phí: P 

P2
R
(U cos)2

Cách giải:
Ta có: P  P  P�
2
P2
+P1  8%P�

P 2 2
R (1)
27
k1 U cos2 

 P2  3%P�


3
P2
P 2 2
R (2)
103

k2U cos2 

2
(1)
206 k2
206

 2 � k2 
k  19,136
ta được
(2)
81 k1
81 1

Chọn C.
Câu 30:
Phương pháp:
+ Đọc đồ thị dao động
+ Sử dụng vòng tròn lượng giác
+ Sử dụng cơng thức góc qt:   t
+ Sử dụng biểu thức tính gia tốc: a  2x
Cách giải:
Từ đồ thị dao động, ta có:
+ Chu kì dao động: T = 1,6s

Ta có: 1  .t1 
Lại có:

2
2



t1  

0,1 rad

T
1,6
8

x1  A cos1 � A 

2  .t2 

x1
cos


8

2


0,2  (rad)
1,6
4

x2  A cos2 



3


cos 

cos  2,296cm


4
4
cos
cos
8
8
x1

2

�2 �
Gia tốc tại thời điểm t  1,3s: a2   x2   � �(2,296)  35,408cm/s2
1,6 �

2

Trang 11


Chọn C.
Câu 31:
Phương pháp:

+ Sử dụng vòng tròn lượng giác
+ Vận dụng biểu thức: v 


T

Cách giải:
Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển từ dạng đường nét đứt được thể hiện như hình vẽ:

2 1 2
(1)
�
T 3 3T
�4 �

Lại có:    arsin� � 0,6936rad (2)
2
�7 �
Từ (1) và (2) ta suy ra T = 0,9611s
3
Khoảng cách mỗi bó sóng là:
 30cm �   40cm
4
�   t 

Tốc độ truyền sóng: v 


40


 41,62cm/s
T 0,9611

Chọn C.
Câu 32:
Phương pháp:
�uL  i
� 2
2
Vận dụng pha trong mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần: �
�i � �u �


�I �
� �
� �
� 1
�0 � �U 0 �

Cách giải:
Ta có: Mạch chỉ có cuộn cảm thuần: uL  i
i 2 u2
i2 502


1


 1� i  3
I 20 U20

22 1002
Tại thời điểm điện áp 50V và đang tăng � cường độ dòng điện khi đó i   3A
Chọn B.
Câu 33:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính biên độ dao động tổng hợp: A A 2  A 12  A 22  2A 1A 2 cos

Trang 12


+ Sử dụng biểu thức tính năng lượng dao động: W 

1 2
kA
2

Cách giải:

A  A1  A 2

+ Khi 2 dao động cùng pha: �
2
1
�W  k  A 1  A 2   25J

2

A�
 A1  A 2


+ Khi 2 dao động ngược pha: �
2
1
 k  A1  A 2   9J
�W�

2
Từ (1) và (2) ta được:

(1)

(2)

2

A 1  4A 2
W 25  A1  A 2 
5



� A1  A 2  A1  A 2 �
A

W� 9  A  A  2
3
A1  2
1
2


4


+ Khi năng lượng dao động tổng hợp là W�
 15J 

1 ��2
kA
2

� 15
W�
A n2 15

� 2 
W 25
25
A



2
15
A1  A 2   A 12  A 22
2

15
� A  A  2A 1A 2 cos   A 1  A 2  � cos  25
25
2A A

2
1

2
2

1



2

1
4
A
1
Với A 1  2 � cos   �   75,520  1,823rad
4
4
Chọn A.
Câu 34:
Phương pháp:
Với A 1  4A 2 � cos  

+ Sử dụng biểu thức tính điện trở tương đương mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp: R  R1  R2 �
+ Sử dụng biểu thức định luật ơm cho tồn mạch: I 

E
RN  r


+ Sử dụng biểu thức: U  IR
Cách giải:
+ Điện trở tương đương mạch ngoài: R N  R1  R2  3 6  9
+ Cường độ dòng điện trong mạch: I 

E
12

 1,2A
RN  r 9 1

+U1  I.R1  1,2.3  3,6V
Số chỉ của vơn kế chính là hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 và bằng 3,6V.
Chọn A.
Câu 35:
Phương pháp:

d1  k1
+ Sử dụng điều kiện dao động cùng pha và cực đại: �
d2  k2

Trang 13


+ Vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác.
Cách giải:

Xét điểm M thuộc góc phần tư thứ nhất
�MS1  a
Để M đạt cực đại và cùng pha với nguồn thì: �

�MS2  b
Lại có: MS2  MS2  S1S2 � a  b  4,8 � a b  4,8
OM 2 �(2,4)2 �

(a > b) (1)

MS12  MS22 S1S22

�(2,4)2
2
4

a2 2  b2 2 4,82  2

(2,4)2 � a2  b2 �23,04
2
4
2
Kết hợp với (1) ta suy ra 2b2  �
a
�b2 23,04 b 3,39
Giá trị của b
3
2
1
Các nghiệm a
3
3
4
4

� Nửa trên đường trịn có 7 giá trị
� Cả vịng trịn có 14 giá trị (điểm thỏa mãn) yêu cầu đề bài
Chọn D.
Câu 36:
Phương pháp:
+ Vẽ giản đồ véc tơ


+ Sử dụng định lí hàm số sin trong tam giác:

a
b
c


sinA sinB sinC

+ Sử dụng công thức lượng giác
+ Sử dụng BĐT Bunhia
Cách giải:

Trang 14


Từ giản đồ, ta có:
U AN
UNB
3U NB
U




�

�
� sin AN    3sin  AN   
sin�  AN � sin�   �
�2

�2



U AN  3U NB
U
U


� U AN  3U NB 
cos  3sin AN    �

cosAN cos  3sin AN   
cosAN �


cos  3sin AN    �


U


3U


khi
AN
NB


max
cosAN




max
Ta có:

cos  3sin AN   
cosAN




cos  3sin cosAN  3cos sinAN
cosAN
cos  1 3sinAN   3sin.cosAN
cosAN

()


Áp dụng bất đẳng thức Bunhia ta có:

 1 3sin    3cos 
 cos   sin  �

2

2

2

AN

() �

cosAN

Dấu = xảy ra khi:

1 3sinAN
1




1 3sinAN 3cosAN

cos
sin


Lại có: cos  sin 


2

AN

1

2
3cosAN

1

2
cosAN  sinAN 

(đề bài cho)

2
1
� AN  0,547rad � cosAN  0,8538
3

Chọn A.
Câu 37:
Phương pháp:
� d2  d1 � �
d d �


cos�
t   2 1 �
Viết phương trình sóng cơ trong trường giao thoa: u  2acos�

 �
�  � �
Cách giải:
2 nguồn cùng pha, giải sử phương trình sóng tại 2 nguồn: u1  u2  acos(t)
� 2.1� �
AB �

cos�
t  
Phương trình sống tại M: uM  2acos�


 �
� 12 � �
� 2.2 � �
AB �

cos�
t  
Phương trình sống tại N: uN  2acos�


 �
� 12 � �

uM cos 6

u
6


 3 � uN  M 
 2 3mm

uN
3
3
cos
3
Chọn B.
Trang 15


Câu 38:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:  

k
m

+ Sử dụng biểu thức tính lực đàn hồi: Fdh  k x
+ Sử dụng biểu thức tính hợp lực
+ Vận dụng công thức lượng giác.
Cách giải:
+ Con lắc N (1) dao động với tần số góc:  

k

4m

k
 2
m
Biên độ dao động của 2 con lắc là A = 5cm, pha ban đầu   0rad
+ Con lắc M (2) dao động với tần số góc: �


uuur uuur
Ta có 2 con lắc dao động trên 2 đường thẳng vng góc với nhau � Fdh1  Fdh2
r uuur uuur
F
Hợp lực tác dụng lên điểm I:  Fdh1  Fdh2
uuur uuur

Fdh  Fdh
1
2


Fdh  kx1  k.A cos(t)
Mà: �
1

F  kx2  k.A cos(2t)

�dh2






2
� F2  Fdl2  Fdh
 [kA cos(t)]2  [kA cos(2t)]2  k2A 2 �
cos2 t  cos2 2t �
1
2







Lại có: cos2 t  cos2 2t  cos2 t  2cos2 t  1

2

 4cos4 t  3cos2 t  1 P

Fmin khi Pmin
Đặt cos2 t  x � P  4x2  3x  1
Pmin khi x  

b 3

2a 8


Thay lên trên, ta được Fmin 

7
N
2

Chọn C.
Câu 39:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính: tan(a b) 

tana  tanb
1 tana.tanb

+ Sử dụng BĐT côsi: a b �2 ab
Cách giải:
Ta có:   d  AB
tan  tan d  AB  

tand  tanAB
1 tand .tanAB

Trang 16



ZL
Z
Z
R

 L
tand  L

ZL R
� tan 

r
R

r
r

� tan 
r(R  r)
Lại có: �
2
 ZL
Z
r(R  r)  Z2L
Z
L

L
1
ZL
tanAB 

r(R  r)

Rr

Ta có:

r(R  r)
R
 ZL �2 r(R  r) � tan �
ZL
2 r(R  r)

� tanmax khi

R
r(R  r)
 0,65� R  119,77
 ZL (*) và tanmax  0,65�
ZL
2 50(50  R)

Thay vào (*) ta suy ra: ZL  92,13  L 0 � L 0  0,29H
Chọn D.
Câu 40:
Phương pháp:
+ Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

k
m

v2
+ Sử dụng hệ thức độc lập: x  2  A 2

Cách giải:

+ Ban đầu: T = 0,5s
+ Lúc sau khi giữ lò xo: T' = 0,25s
T
l
T�
 � k�
 4k và l�

2
4
2

2
Ban đầu x 

v2
 52
2
(4)

(1)

�x2 � v2
 2,352 (2)
Khi giữ lò xo: � �
2
4
(8

)

� �
Từ (1) và (2) ta suy ra v = 57,75cm/s
Chọn D.

Trang 17



×