Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

17 đề thi thử THPTQG 2021 môn vật lý THPT chuyên quang trung bình phước lần 1 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.01 KB, 19 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
QUANG TRUNG

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 215

Câu 1: Khi một chất điểm thực hiện dao động điều hịa thì
A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
B. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường elip.
C. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường hình sin.
Câu 2: Máy quang phổ lăng kính dùng để
A. đo vận tốc ánh sáng.
B. đo bước sóng ánh sáng.
C. phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc.
D. xác định bản chất hạt của ánh sáng.
Câu 3: Vật liệu chính được sử dụng trong một pin quang điện là
A. kim loại kiềm.
B. chất cách điện.
C. kim loại nặng.
D. bán dẫn.
Câu 4: Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào dưới đây?
A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
D. Mơ hình ngun tử có hạt nhân.
Câu 5: Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ


B. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn.
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn.
D. mật độ hạt nhân phải đủ lớn.
Câu 6: Tia β+ là dịng các
A. nơtron.
B. electron.
C. prơtơn.
D. pơzitron.
Câu 7: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích
thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
A. Màu lam.

B. Màu lục.

C. Màu đỏ.

D. Màu vàng.

Câu 8: Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là
A. dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy.
B. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một tấm kim loại nặng.
C. dùng một chùm hạt α bắn vào một tấm kim loại khó nóng chảy.
D. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một chất phát quang.
Câu 9: Phát biểu nào không đúng khi nói về ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Các cây cầu được sửa chữa hoặc xây dựng theo hướng thay đổi tần số dao động riêng tránh xa tần
số dao động mà gió bão có thể tạo thành trên cầu.
Trang 1


B. Khi chế tạo máy móc phải đảm bảo cho tần số riêng của mỗi bộ phận trong máy không được khác

nhiều so với tần số biến đổi của các lực tác dụng lên bộ phận ấy.
C. Điều lệnh trong qn đội có nội dung “Bộ đội khơng được đi đều bước khi đi qua cầu”.
D. Khi xây dựng một tồ nhà, phải đảm bào tồ nhà ấy khơng chịu tác dụng của lực cưỡng bức có tần
số bằng tần số dao động riêng của tồ nhà.
Câu 10: Loại sóng vô tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là:
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng dài.
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?
A. Phần cảm tạo ra dịng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
C. Phần quay goi là rôto, phần đứmg yên gọi là stato.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 12: Trên hình là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của năng lượng liên kết riêng (trục tung, theo
đơn vị MeV/nuclơn) theo số khối (trục hồnh) của các hạt nhân nguyên tử. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hạt nhân

62

Ni bền vững nhất.
B. Hạt nhân Cl bền vững hơn hạt nhân 56Fe.
C. Hạt nhân 6 Li bền vững nhất.
D. Hạt nhân 238 U bền vững nhất.
35

Câu 13: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
B. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
C. đưa sóng siêu âm ra loa.

D. đưa sóng cao tần ra loa.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực
đại khi chất điểm
A. có vận tốc cực đại. B. ở vị trí cân bằng.
C. ở vị trí biên.
D. có động năng cực đại.
Câu 15: Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
B. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân khơng (hoặc khơng khí).
C. chỉ với lăng kính thủy tinh.
D. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
Câu 16: Trong việc truyền tải diện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây n lần thì điện
áp hai đầu đường dây phải
A. giảm n lần.

B. tăng n lần.

C. tăng

n lần.

D. giảm

n lần.

Trang 2


Câu 17: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau


π
. Dao
3

động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.

2 A.

B. 2A.

C. A 3 .

D. A.

Câu 18: Cho biết năng lượng của phôtôn của một ánh sáng đơn sắc bằng 2,26 eV. Cho hằng số plăng
h = 6,63.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s và điện tích của electron
e = − 1, 6.10−19 C . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng:
A. 550nm.
B. 450nm.
C. 500nm.
D. 880nm.
Câu 19: Để sử dụng các thiết bị điện 55V trong mạng điện 220V người ta phải dùng máy biến áp. Tỉ lệ
số vòng dây của cuộn sơ cấp (N 1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N 2) ở các máy biến áp loại này là:

A.

N1 1
= .
N2 2


B.

N1 1
= .
N2 4

C.

N1 2
= .
N2 1

D.

N1 4
= .
N2 1

Câu 20: Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xa bị phân
rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 138 ngày.
B. 10,1 ngày.
C. 3,8 ngày.
D. 15,2 ngày.
Câu 21: Xét một con lắc lị xo đang dao động điều hồ. Gọi T là khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần
liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại. Chu kì con lắc này bằng:
T
A. 4T.
B. T.

C. .
D. 2T.
2
Câu 22: Một sóng âm truyền theo phương Ox với phương trình u = A cos( ft − kx ) . Vận tốc của sóng âm
này được tính bởi cơng thức:
A.

4π 2 k
.
f

B.

f
.
k

C.

k
.
f

D.

4π 2 f
.
k

Câu 23: Xét một sóng cơ truyền trên một dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Sau 1s, sóng truyền được

quãng đường bằng L. Tần số của sóng này bằng
L
λ
A. λ + L .
B.
.
C. .
D. λL.
λ
L
Câu 24: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm bậc hai.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc hai.
Câu 25: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên từ Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức
năng lượng -5,44.10-19J sang trang thái dừng có mức năng lượng -21,76.10 -19J thì phát ra photon tương
ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Giá trị của f là
A. 1,64.1015 Hz.
B. 4,11.1015 Hz.
C. 2,05.1015 Hz.
D. 2,46.1015 Hz.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100π t (V ) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở 1 thuần, tụ
điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1
( H ) mắc nối tiếp.
π

Trang 3



Khi C = C1 =

10−4
10−4
( F ) hoặc C = C2 =
( F ) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau
π


và độ lệch pha giữa điện áp u so với cường độ dòng điện qua mạch lần lượt là ϕ1 , ϕ2 . Tỷ số
A. 3.

B.

1
.
3

C. 2.

D.

cos ϕ1
bằng
cos ϕ 2

1
2


Câu 27: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng
của hạt tăng
16
9
4
8
A.
lần.
B.
lần.
C. lần.
D. lần.
9
4
3
3
Câu 28: Trong thời gian ∆t, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà. Nếu
tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian ∆t nó thực hiện được 8 dao động điều hồ. Chiều dài l
có giá trị là
A. 136 cm.
B. 28 cm.
C. 64 cm.
D. 100 cm.
Câu 29: Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C
vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số khơng đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng
điện tương ứng là 0,25A, 0,50A, 0,20A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói
trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
A. 0,95 (A).


B. 0,20 (A).

C. 5,00 (A).

D. 0,39 (A).

Câu 30: Một nguồn điểm phát sóng âm trong môi trường đẳng hướng. Mức cường độ âm tại hai điểm A
và B có giá trị lần lượt bằng 55dB và 35 dB. Biết khoảng cách từ nguồn S đến điểm A là 5m, khoảng
cách từ S đến điểm B là
A. 1 m.

B. 100 m.

C. 50 m.

D. 25 m.

Câu 31: Một vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m thực hiện dao động điều hoà với
biên độ A = 5cm. Động năng của vật khi nó cách vị trí biên 4 cm là
A. 0,04 J.

B. 0,0016 J.

C. 0,009 J.

D. 0,024 J.

Câu 32: Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L = 1 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115 pF đến 0,158 pF. Bộ đàm này có thể thu
được sóng điện từ có tần số trong khoảng

A. từ 100 MHz đến 170 MHz.

B. từ 170 MHz đến 400 MHz.

C. từ 400 MHz đến 470 MHz.

D. từ 470 MHz đến 600 MHz.

2
A
1
Câu 33: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 21 D → z X + 0 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân

2
1

D là

2
0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra khi tổng hợp hết 1g 1 D là

A. 3,26 MeV.

B. 6,52 MeV.

C. 9,813.1023 MeV.

D. 4,906.1023 MeV.

Trang 4



Câu 34: Một đoạn mạch điện chứa cuộn cảm có điện trở thuần trong r và cảm kháng Z L. Biết hệ số công
Z 
suất của đoạn mạch bằng 0,6. Hệ số phẩm chất  L ÷ của cuộn cảm là
 r 
A.

5
.
3

B.

4
.
3

C.

3
.
4

D.

3
.
5


Câu 35: Một nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời u = 120 2 cos100π t (V ) Giá trị trung bình của
điện áp trong khoảng thời gian 100 ms là
A. 120V.
B. -120V.
C. 220V.
D. 0V.
Câu 36: Khi thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng với một ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc hai. Khi thay nguồn sáng bằng ánh sáng có bước sóng (λ –
0,2μm), tại M có vân sáng bậc ba. Bước sóng λ bằng
A. 0,5 μm.

B. 0,4 μm.

C. 0,7 μm.

D. 0,6 μm.

Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 5cm. Điểm C trên mặt chất lỏng sao cho
tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn AC là
A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lị xo nhẹ có độ cứng 40N/m một đầu gắn cố định, đầu
cịn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100g nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật đến vị trí lị xo

dãn 8 cm rồi tác dụng một lực có độ lớn 12N hướng dọc theo trục của lị xo về phía vị trí cân bằng trong
khoảng thời gian 0,01s, sau đó con lắc dao động điều hoà. Coi rằng trong thời gian tác dụng lực, vật nhỏ
chưa thay đổi vị trí. Trong q trình dao động, tốc độ cực đại mà vật đạt được là:
A. 200 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 180 cm/s.

D. 220 cm/s.

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C
và điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện trở R đều bằng
60V, khi đó dịng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp u là

π
và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là
6

π
.Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây?
3
A. 82V.

B.82 2 V.

C.60 2 V.

D. 60V.


Câu 40 (ID: 462501): Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba
phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vơn kế
có điện trở rất lớn. Các vơn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc
hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện khơng đổi thì vơn kế V 2 chỉ 45V, ampe kế chỉ 1,5A. Sau
đó đặt điện áp u = 120 cos100π t (V ) vào hai điểm M, D thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế chỉ cùng một giá

Trang 5


trị và uMN chậm pha

π
so với uND. Khi thay tụ C’ trong mạch bằng tụ C’ thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
2

điện có giá trị lớn nhất UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120V.

B. 100V.

C. 90V.

D. 75V.

5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.C

2.C


3.D

4.B

5.B

6.D

7.D

8.A

9.B

10.C
Trang 6


11.A

12.A

13.B

14.C

15.A

16.C


17.C

18.A

19.B

20.C

21.D

22.B

23.B

24.B

25.D

26.A

27.D

28.C

29.B

30.C

31.C


32.C

33.D

34.B

35.D

36.D

37.C

38.A

39.A

40.D

Câu 1 (TH):
Phương pháp:
x2
v2
a2
v2
= 1;
+
= 1 và a = −ω 2 x
Sử dụng các công thức độc lập thời gian: 2 +
2
2

2
A ( vmax )
( amax ) ( vmax )
Cách giải:
Từ cơng thức độc lập với thời gian, ta có:
Đồ thị của vận tốc – li độ và đồ thị gia tốc – vận tốc là đường elip.
Đồ thị gia tốc – li độ là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa máy quang phổ.
Cách giải:
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần
đơn sắc khác nhau.
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng chuyển hóa thành điện năng. Pin quang điện hoạt
động dựa trên hiện tượng quang điện trong của các chất bán dẫn: german, silic, selen...
Cách giải:

Vật liệu chính sử dụng trong một pin quang điện là bán dẫn.
Chọn D.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng mơ hình ngun tử Bohr và mơ hình ngun tử Rutherford để phân biệt.
Cách giải:
Mẫu Bohr đưa ra khái niệm trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định, cịn mẫu Rutherford thì
khơng có khái niệm trạng thái dừng.
Trang 7



Chọn B.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
- Điều kiện để phản ứng nhiệt hạch xảy ra:
+ Nhiệt độ cao khoảng 100 triệu độ.
+ Mật độ hạt nhân trong plasma phải đủ lớn.
+ Thời gian duy trì trạng thái plasma ở nhiệt độ cao 100 triệu độ phải đủ lớn.
Cách giải:
Khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn không phải là điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
Chọn B.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về các tia phóng xạ β.
Cách giải:
- Phóng xạ β- là các dịng electron.
- Phóng xạ β+ là các dịng electron dương (pơzitron).
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Sử dụng cơng thức trộn màu sơ cấp.
Cách giải:
Ta có: Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Mà bước sóng của
tia tử ngoại nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ và màu lục. Do đó khi dùng tia tử ngoại làm ánh
sáng kích thích thì chất đó phát quang ra cả ánh sáng màu lục và ánh sáng màu đỏ. Hai ánh sáng này tổng
hợp với nhau ra ánh sáng màu vàng.
Chọn D.
Câu 8 (TH):

Phương pháp:
Sử dụng kiến thức về sự phát xạ tia X (tia Rơnghen)
Cách giải:
Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một
kim loại nặng khó nóng chảy.
Chọn A.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Cách giải:
Để tránh những tác hại của hiện tượng cộng hưởng trong cuộc sống thì các cơng trình, các bộ phận của
máy phải có tần số khác xa tần số dao động riêng → B sai.
Chọn B.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Trang 8


Sử dụng đặc điểm, tính chất của các loại sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang
sóng điện từ.
Cách giải:
Các phân tử khơng khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nên
các sóng này khơng thể truyền đi xa.
Các sóng ngắn vơ tuyến phản xạ rất tốt trên tầng điện li cũng như trên mặt đất và mặt nước biển nên
chúng có thể truyền đi xa.
Chọn C.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết cấu tạo máy phát điện một pha.
Cách giải:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện cảm ứng
→ A sai.
Chọn A.
Câu 12 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
- Ngoại trừ các hạt sơ cấp riêng rẽ (như prơtơn, nơtrơn, êlectrơn) hạt nhân nào có năng lượng liên kết
riêng càng lớn thì càng bền vững.
- Những hạt nhân ở giữa bảng tuần hồn nói chung có năng lượng liên kết riêng lớn hơn so với năng
lượng liên kết riêng của các hạt nhân ở đầu và cuối bảng tuần hồn nên bền hơn.
Cách giải:
Hạt nhân 62Ni có năng lượng liên kết riêng lớn nhất: bền vững nhất.
Chọn A.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về nguyên tắc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến.
Cách giải:
Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng tách sóng âm
ra khỏi sóng cao tần.
Chọn B.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Lực kéo về tác dụng lên chất điểm: F = - k.x, với x là li độ.
Độ lớn lực kéo về: F = k.x. F lớn nhất khi x lớn nhất (x = A), khi đó vật ở biên.
Cách giải:
Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại khi chất điểm ở vị trí biên (x = A).
Chọn C.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sự tán sắc ánh sáng.

Cách giải:
Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách của hai môi trường chiết quang khác nhau.
Trang 9


Chọn A.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Cơng suất hao phí: Php =

P 2 ×R
U2

Cách giải:
Từ cơng thức Php =
tăng

P 2 ×R
1
⇒ Php ~ 2 → để giảm cơng suất hao phí trên đường dây n lần thì U phải
2
U
U

n hoặc P giảm

n.

Chọn C.
Câu 17 (VD):

Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động: A = A12 + A22 + 2 A1 A2 ×cos ( ϕ2 − ϕ1 )
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là:
A = A12 + A22 + 2 A1 A2 ×cos ( ϕ2 − ϕ1 ) = 2 A2 + 2 A2 ×cos

π
=A 3
3

Chọn C.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Năng lượng photon: s = hf =

hc
hc
(J ) =
(eV )
λ
λ .1, 6.10−19

Cách giải:
Photon mang năng lượng 2,26 eV ứng với bức xạ đơn sắc có bước súng l

=

hc
hc 6, 63 ì1034 ì3 ì108
(

eV
)


=
=
= 0,55( à m) = 550nm
λ ×1, 6 ×10−19
ε
2, 26 ×1, 6 ×10 −19

Chọn A.
Câu 19 (VD):
Phương pháp:
Công thức máy biến thế:

U1 N 2
=
U 2 N1

Cách giải:
Tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp (N1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N2) là:
N1 U 2
55 1
=
=
= .
N 2 U1 220 4
Chọn B.
Câu 20 (VD):

Phương pháp:
t
− 

Số hạt nhân mẹ bị phân rã sau khoảng thời gian t : ∆n = N 0 1 − 2 T ÷



Trang 10


Cách giải:
Số hạt nhân mẹ bị phân rã sau 7,6 ngày là:
7,6
7,6




0, 75 N 0 = N 0 1 − 2 T ÷ ⇔ 0, 75 = 1 − 2 T



⇒2



7,6
T


= 0, 25 ⇒

7, 6
= 2 ⇒ T = 3,8 (ngày).
T

Chọn C.
Câu 21 (VD):
Phương pháp:
Con lắc có vận tốc cực đại khi nó ở vị trí cân bằng.
Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại là nửa chu kì.
Cách giải:
Gọi T’ là chu kì của con lắc lị xo.
Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại là

T'
2

T′
= T ⇒ T ′ = 2T .
2
Chọn D.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Ta có:

2π x 

Phương trình sóng cơ tổng qt: u = A cos  ωt −
λ ÷



Vận tốc của sóng âm: v =

λ
.
T

Cách giải:
Từ phương trình sóng ta có: ∆ϕ =
Lại có: ω = f ⇒ T =

2π x

= kx ⇒ λ =
λ
k

2π 2π
=
ω
f


λ
f
k
Vận tốc sóng âm là: v = = 2π = .
T
k

f

Chọn B.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Tần số của sóng: f =

v
.
λ

Cách giải:
Vận tốc của sóng là: v =

s L
= =L
t 1
Trang 11


Tần số của sóng là: f =

v L
= ..
λ λ

Chọn B.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Hoạ âm bậc n có: f n = nf1

Cách giải:
Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số
âm cơ bản.
Chọn B.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (E n) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp
hơn (Em) thì nó phát ra một photon có năng lượng đúng bằng hiệu: En – Em
Ta có: ε = hf nm = En − Em
Cách giải:
Năng lượng photon phát ra là:

ε = hf nm = En − Em = ( −5, 44 ×10−19 ) − ( −21, 76 ×10−19 ) = 16,32 ×10−19  J
⇒ f =

En − Em 16,32 ×10−19
=
= 2, 46.1015 ( Hz)
h
6, 625 ×10−34

Chọn D.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn dây: ZL = ωL
1
Dung kháng của tụ điện: Z C =
ωC
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện U c =
Hệ số cơng cuất: cos ϕ =


U
×Z c với Z = R 2 + ( Z L − Z c ) 2
Z

R
Z

Cách giải:
Cảm kháng của cuộn cảm thuần là: Z L = ω L = 100(Ω)
Dung kháng của tụ điện là:
1

 Z c1 = ωC = 100(Ω)

1

 Z = 1 = 300(Ω)
 c2 ωC2
Vì ZC1 < ZC2 nên khi mắc C1 mạch có tính cảm kháng, khi mắc C2 mạch có tính dung kháng. Khi điện
dung có giá trị C1, hệ số công suất của mạch điện là:
Trang 12


cos ϕ1 =

R
=
Z


R
R 2 + ( Z L − Z C1 )

2

=1

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là: U C1 =

U
100U
×Z C1 =
(1)
Z
R

Khi điện dung có giá trị C2, tổng trở của mạch là:
Z = R 2 + ( Z L − Z C 2 ) = R 2 + 2002
2

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là: U C1 =
Theo đề bài ta có:
100U
U C1 = U C2 ⇒
=
R
⇒ cos ϕ 2 =

R
=

Z

300U
R 2 + 2002
R

R 2 + 2002

=

U
100U
×Z C1 =
(1)
Z
R

⇒ R = 10 50(Ω)
10 50

5000 + 2002

=

10 50 1
=
30 50 3

cos ϕ1 1
= =3

.
cos ϕ 2 1
3
Chọn A.
Câu 27 (VD):
Phương pháp:





÷
1

÷m0c 2
W
=

1
Động năng của hạt được xác định bởi cơng thức: d
2

÷
v
 1− 2
÷
c


Cách giải:




÷
1
− 1÷m0 c 2 = 0, 25m0 c 2 (1)
Khi v = 0, 6c ⇒ Wd = 

÷
(0, 6c) 2
 1−
÷
c2


Khi tốc độ của hạt tăng

4
4
4

lần: v = v = ×0, 6c = 0,8c
3
3
3




÷

1
2


Wd =
− 1÷m0 c 2 = m0 c 2 (2)
2

÷
3
(0,8c)
 1−
÷
c2


2
m0 c 2

W
8
Từ (1) và (2), ta có: d = 3
=
2
Wd 0, 25m0 c
3
Chọn D.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
Trang 13



Chu kì của con lắc đơn có chiều dài 1: T =

∆t
l
= 2π
với N là số dao động.
N
g

Cách giải:
Khi chiều dài con lắc là l, chu kì của con lắc là:
T=

∆t
l
g 2 ×∆t
= 2π
⇒l = 2
(1)
10
g
10 ×4π 2

Khi chiều dài của con lắc tăng thêm 36 cm, chu kì của con lắc là:
T′ =

∆t
l + 0,36

g 2 ∆t
= 2π
⇒ l + 0,36 = 2
(2)
8
g
8 ×4π 2

Từ (1) và (2) ta có:
l
82
= 2 ⇒ l = 0, 64( m) = 64( cm)
l + 0,36 10
Chọn C.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
Tổng trở của mạch: Z = R 2 + ( Z L − Z C )
Cường độ hiệu dụng qua mạch: I =

2

U
.
Z

Cách giải:
Cường độ dòng điện qua mạch khi mắc lần lượt từng phần tử là

U
 I R = = 0, 25 ⇒ R = 4U

R


U
= 0,5 ⇒ Z L = 2U
I L =
Z
L


U
= 0, 2 ⇒ Z C = 5U
 IC =
ZC

Khi mắc R, L, C nối tiếp, tổng trở của mạch là:
Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = (4U ) 2 + (2U − 5U ) 2 = 5U
2

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: I =

U U
=
= 0, 2( A)
Z 5U

Chọn B.
Câu 30 (VD):
Phương pháp:
Mức cường độ âm L = 10 log


I
(dB)
I0
2

I
 OB 
Hiệu hai mức cường độ âm: LA − LB = 10 log A = 10 log 
÷
IB
 OA 
Cách giải:

Trang 14


Ta có hiệu hai mức cường độ âm:
2

2

I
 OB 
 OB 
LA − LB = 10 log A = 10 log 
÷ ⇒ 55 − 35 = 10 log 
÷ = 20
IB
 OA 

 OA 
2

2

 OB 
 OB 
2
⇒ log 
÷ =2⇒
÷ = 10 ⇒ OB = 10OA = 50( m)
OA
OA




Chọn C.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
Thế năng của con lắc lò xo: Wt =

1 2
kx
2

Cơ năng của con lắc: W = Wt + Wd =

1 2
kA

2

Cách giải:
Áp dụng định lí bảo tồn cơ năng cho con lắc, ta có:
1
1
1
1
W = Wt + Wd ⇒ kA2 = kx 2 + Wd ⇒ Wd = kA2 − kx 2 = 0, 009( J )
2
2
2
2
Chọn C.
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
1
Tần số của của máy thu f =
2π LC
Cách giải:
Khi tụ điện có điện dung C1, máy bộ đàm thu được tần số:
f1 =

1
1
=
≈ 470000 Hz = 470MHz
2π LC1 2π 10−6.0,115.10−12

Khi tụ điện có điện dung C2, máy bộ đàm thu được tần số:

f2 =

1
1
=
= 400000 Hz = 400MHz
2π LC2 2π 10−6.0,158.10−12

→ Bộ đàm có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng 400 MHz đến 470 MHz.
Chọn C.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
2
Năng lượng toả ra của một phản ứng là: E = ( ∆ms − ∆m t ) ×c

m
×N A
A
Năng lượng tỏa ra: ∑ E = E.n
Số hạt nhân trong lg: n =

Cách giải:
Nhận xét: mỗi phương trình sử dụng 2 hạt nhân D
Năng lượng toả ra của một phản ứng là:
E = ( −2∆m D + m X ) ×c 2 = (−2.0, 0024 + 0, 0083) ×931 = 3, 2585MeV
Trang 15


1g D có số hạt nhân D là: N =


1
NA
2

Vậy phản ứng tổng hợp hết 1g D thì năng lượng tỏa ra là:
N

∑ E = E ×2

0,5
= 3, 2585 × ×6, 023 ×1023 = 4,906 ×1023 MeV
2

Chọn D.
Câu 34 (VD):
Phương pháp:
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos ϕ =

r
.
Z

Cách giải:
Hệ số công suất của đoạn mạch là:
r
r
cos ϕ = =
= 0, 6 ⇒ r 2 = 0,36 ( r 2 + Z L2 )
2
2

Z
r + ZL
3
ZL
4
ZL
Z
4
= L =
3
Hệ số phẩm chất của đoạn mạch là: r
ZL 3
4
⇒ 0, 64r 2 = 0,36Z L2 ⇒ 0,8r = 0, 6 Z L ⇒ r =

Chọn B.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
t2

Điện áp trung bình: u = ∫ udt
t1

Cách giải:
Điện áp trung bình trong khoảng thời gian 100 ms là:
0,1



120 2

120 2 cos(100π t )dt =
sin100π t = 0
100π
0

0,1

0

Chọn D.
Câu 36 (VD):

Phương pháp:
Vị trí vân sáng bậc k: k : x = k

λD
a

Cách giải:
Khi giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ thì tại M là vân sáng bậc 2 là:
λD
λD
xM = k
=2
( 1)
a
a
Khi giao thoa với ánh sáng có bước sóng (λ – 0,2μm) thì tại M là vân sáng bậc 3 là:

( λ − 0, 2.10 ) D (2)

=3
−6

xM

a

Trang 16


Từ (1) và (2) ta có:

λ − 0, 2.10−6 ) D
(
λD
2
=3
⇒ 2λ = 3 ( λ − 0, 2.10 −6 ) ⇒ λ = 0, 6.10 −6 ( m) = 0, 6( µ m)
a
a
Chọn D.
Câu 37 (VD):
Phương pháp:
Điểm ngược pha với hai nguồn có: d1 + d 2 = (2k + 1)λ
Cách giải:
Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn AC là:
λ
AA − BA ≤ (2k + 1) ≤ AC − BC
2
⇔ 0 − 28 ≤ (2k + 1) ×2,5 ≤ 28 − 28 2

⇔ −5,1 ≤ k ≤ −2,8 ⇒ k = −5, −4, −3
→ Có 3 điểm thoả mãn.
Chọn C.
Câu 38 (VD):
Phương pháp:
Độ biến thiên động lượng F ×∆t = m ×∆v
Dùng phương trình elip: A = x 2 +

v2
ω2

Vận tốc lớn nhất tại vị trí cân bằng v max = ω A
Cách giải:
Tần số góc của dao động: ω =

k
40
=
= 20(rad / s)
m
0, 01

Ta có:
F .∆t = m.∆v ⇒ v0 =

F ×∆t 12.0, 01
=
⇒ v = 1, 2( m / s) = 120 cm / s
m
0,1


Từ phương trình elip, ta có: A = x 2 +

v2
120 2
2
= 8 + 2 = 10 cm .
ω2
20

Tốc độ cực đại mà vật đạt được là:
v max = ω A = 20.10 = 200( cm / s)
Chọn A.
Câu 39 (VDC):
Phương pháp:
- Nếu cuộn dây thuần cảm thì cuộn dây nhanh pha hơn i một góc

π
. Mà đề bài cho cuộn dây nhanh pha
2

π
nên suy ra cuộn dây có điện trở r.
3
- Áp dụng cơng thức tính tanφ đối với cuộn dây và cả mạch.
hơn i góc

- Điện áp U =

( U R + Ur )


2

+ ( U L −Uc )

2

Trang 17


Cách giải:
Ta có: U C = U R = 60 V
Đề bài cho i trễ pha hơn Ud góc
→ tan ϕ d =

π
nên cuộn dây có điện trở r.
3

UL
= 3 ⇒ U L = U r 3(1)
Ur

Điện áp trong mạch trễ pha hơn i góc
⇒ 60 3 − 3U r = U r + 60 ⇒ U r =

U −UL
π
π
1

60 − U r 3
1
⇒ C
= tan =

=
6
Ur +UR
6
U r + 60
3
3

60 3 − 60
≈ 11V
4

⇒ U L = U r 3 = 19 V
Điện áp hiệu dụng trong mạch là:
U=

( UR +Ur )

2

+ ( U L − U C ) = (11 + 60) 2 + (60 − 19) 2 ≈ 82(V )
2

Chọn A.
Câu 40 (VDC):

Phương pháp:
Sử dụng phương pháp giải bài tốn hộp đen
Áp dụng biểu thức tính tổng trở: Z = R 2 + ( Z L − Z C )
Áp dụng biểu thức: Z =

2

U
.
I

Vận dụng biểu thức: tan ϕ =

Z L − ZC
R

Cách giải:
Khi mắc vào hai cực ND một điện áp khơng đổi → có dịng trong mạch với cường độ I = 1,5A
→ ND không thể chứa tụ (tụ khơng cho dịng khơng đổi đi qua) và Rγ =

40
= 30(Ω)
1,5

Mắc vào hai đầu đoạn mạch MD một điện áp xoay chiều thì uND sớm pha hơn uMN một góc 0,5π
→ X chứa điện trở RX và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở RY.
Mà V1 = V2 → U X = U Y = 60 V → ZX = Z Y = 60Ω
Cảm kháng của cuộn dây là
Z L = ZY2 − RY2 = 602 − 302 = 30 3Ω
uMN sớm pha 0,5π so với uND và tan ϕY =


Z L 30 3
=
= 3 → ϕ Y = 600
RY
30

→ ϕ X = 300
 R = 30 3Ω
→ X
 Z C = 30Ω
Điện áp hiệu dụng hai đầu MN bằng
Trang 18


V1 = U MN =

U RX2 + Z C2

( RX + RY )

2

+ ( Z L − ZC )

2

=

60 2 (30 3) 2 + ZC2


(

(30 3 + 30) 2 + 30 3 − Z C2

)

Sử dụng bảng tính Mode →7 trên CASIO ta tìm được V1max có giá trị gần nhất với 75V.
Chọn D.

17

Trang 19



×