Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Gián án BỘ ĐỀ THI THỬ DH CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.32 KB, 49 trang )

Đề Số 1
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến dâu 40)
Cõu 1: Trong quang ph vch H
2
hai bc súng u tiờn ca dóy Laiman l 0,1216 àm v 0,1026
m
à
. Bc
súng di nht ca dóy Banme cú giỏ tr no

m
à

m
à

m
à

m
à
Cõu 2: Thc hin giao thoa vi khe Young, khong cỏch gia hai khe bng 1,5mm, khong cỏch t hai khe
n mn quan sỏt bng 2m. Hai khe c ri ng thi bng cỏc bc x n sc cú bc súng ln lt l
m
à


=
v
m
à




=
. Xỏc nh khong cỏch nh nht gia võn sỏng trung tõm v võn sỏng cựng
mu vi võn sỏng trung tõm.

Cõu 3: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch
( )
tUu



=
, điều kiện có cộng hởng
A. LC

2
= R
2
B. R = L/C C.

= 1/LC D. LC

2
= 1
Cõu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong
khoảng thời gian T/3 quãng đờng lớn nhất mà chất điểm có thể đi đợc là
A. A

B. 1,5A C. A D. A.


Cõu 5: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi đợc. Gọi

fff
lần lợt
là các giá trị của tần số dòng điện làm cho


CLR
UUU
. Ta có
A.




f
f
f
f
=
B.

fff
+=
C.



f

f
f
=
D. một biểu thức quan hệ khác
Cõu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. ngợc pha với li độ B. vuông pha với li độ C. lệch pha


với li độ D. cùng pha với li độ
Cõu 7: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng
( )
xtu


=
(m,s). Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D. 100m/s
Cõu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng nào sau đây
A. Hiện tợng từ hóa B. Hiện tợng công hởng điện
C. Hiện tợng cảm ứng điện từ D. Hiện tợng tự cảm
Cõu 9: Với máy biến áp, nếu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta luôn có:
A.


U
U
=


N

N
B.


I
I
=


U
U
C.


U
U
=


N
N
D.


I
I
=


N

N
Cõu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dới lò xo một vật nhỏ thì
thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phơng thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm,
rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hớng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật đợc
truyền vận tốc,chiều dơng hớng lên. Lấy

smg
=
. Phơng trình dao động của vật là:
A. x =
t
(cm) B. x =
t
(cm)
C. x =






t
(cm) D. x =




+
t
(cm)

Cõu 11: Tỡm phỏt biu sai v s to thnh quang ph vch ca hirụ.
!"#$%&'()*+
,
+


+


+


-*./(01*1*2-*3"
1()*- !"4*$567*2*-*8*9*:$#$-*.";(<=.>5)?
1()*- !"@"567*2*-*8*9*:$#$-*.";(<=.>5)A
1()*- !"#$567*2*-*8*9*:$#$-*.";(<=.>5)B
Cõu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10

và tụ




=
C
F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch







+=

:


ti
(A). Mắc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao nhiêu để tổng trở Z = Z
L
+ Z
C
:

A. 40

(

) B. 0 (

) C. 20(

) D. 20

(

)
Cõu 13: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng
( )
xtu



=
(m,s). Độ dời của một phần tử môi trờng có tọa độ

=
x
cm ở thời điểm

=
t
s
A.

=
u
m B. .

=
u
m C.

=
u
m D.

=
u
m
Cõu 14: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20



,L=0,6/

(H ), C = 10
-3
/4

(F).Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp u = 200

cos(100

t) V. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch
A.
( )


+=
ti
(A) B.
( )


=
ti
(A)
C.
( )



+=
ti
(A) D.
( )


=
ti
(A)
Cõu 15: Sóng (cơ học) ngang truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn
Cõu 16: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên
A. Hiện tợng tự cảm
B. Hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng quay
C. Hiện tợng tự cảm và sử dụng từ trờng quay
D. Hiện tợng cảm ứng điện từ
Cõu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần
số:
A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần
B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không
C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ thuộc độ
lệch pha của hai dao động thành phần
D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần
Cõu 18: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì
T
. Tại một thời
điểm nào đó, chất điểm có li độ và vận tốc là

x



v
. Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời gian
t

,
li độ và vận tốc của nó đợc xác định theo biểu thức:
A.























=







+







=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx







:
:




B.























=







+







=
T
t
x
T
t
vv
T
t

v
T
t
xx




:
:



C.














+








=







+







=
T
t
x
T
t
vv
T

t
v
T
t
xx






:
:




D.























=







+







=
T
t
x

T
t
vv
T
t
v
T
t
xx




:
:



Cõu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lợt là
sT

=

sT

=
đợc kích thích cho bắt đầu dao
động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng:
A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Cõu 20: Nếu đa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi nh thế nào ?

A. Không đổi B. Giảm C. Tăng lên D. Có thể tăng hoặc giảm
Cõu 21: Dòng quang điện bão hoà có cờng độ I= 2.10
-3
A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W. B-
ớc sóng của ánh sáng kích thích là
m
à
=
. Hiệu suất lợng tử là
A. 0,3% B. 3% C. 30% D. 5%
Cõu 22: Bit lc tng tỏc gia e v ht nhõn nguyờn t Hiro l lc Culụng. Tớnh vn tc ca e trờn qu o
K










Cõu 23: Một con lắc đơn chiều dài
l
đợc treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là
T
. Bây
giờ, trên đờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O bên dới O, cách O một đoạn
l
sao

cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vớng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là:
A.
T
B.
T
C.
T
D.
T
Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cờng độ dòng điện qua
mạch 1 góc


. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B.
RZZ
CL
=
C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
= 2Z
C

Cõu 25: Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60
o
mt chựm ỏnh sỏng trng hp. Bit
gúc lch ca tia mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut ca lng kớnh i
vi ỏnh sỏng vng bng 1,52 v ỏnh sỏng tớm bng 1,54








Cõu 26: Chn phỏt biu sai v thang súng in t:
1%%&6C%8D-*28 E#8F*1-=.1*3-(8G":*1*3-9*H
1%%-I'8*J-*28 E=.1-*:K-67:-*L*M
1%%&6C%8D-*28 E-1 N#O9H*P*
1%%-I'8*J-*2-H*5G."O8)*
Cõu 27: Tỡm kt lun sai: phỏt hin ra tia X, ngi ta dựng .
1"5 0*:K-67:Q*1 8*.R*=.
S:K*:K%9:5:K9T -T&8=.5:K
Cõu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bớc sóng

=
0,2
m
à
. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về đợc anốt?
A. U
AK

V
B. U
AK
V
C. U
AK
V
D. Một giá trị khác
Cõu 29: Sóng âm không thể truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện

=
C
pF, cuộn cảm L = 10
à
H, Giả sử tại thời điểm ban đầu c-
ờng độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cờng độ dòng điện là
A.



=
i
(A) B.


ti

=

(A)
C.


ti

=
(A) D.


ti


=
(A)
Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,
=
R
,
VUU
RL

==
,
VU
C

=
.
Công suất tiêu thụ của mạch là

A. 100

W B. 200

W C. 200 W D. 100 W
Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi đợc. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
( )
tUu



=
(V) ,





=
C
(F) ,


=
L
(H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của R
bằng
A. 120

B. 50


C. 100

D. 200

Cõu 33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U =
100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy
AI
=
. Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các phần tử
đó.
A. Cuộn dây không thuần cảm
=
R
B. Cuộn dây thuần cảm,
=

L
Z
C. Cuộn dây không thuần cảm
==

L
ZR
D. Điện trở thuần và tụ điện,
==

C
ZR
Cõu 34: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng điện một chiều

AI
=

qua hộp thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cờng độ hiệu dụng
đúng bằng 2 A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Phần tử và linh kiện trong hộp X là
A. Tụ điện và điot B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Cuộn dây thuần cảm và điot D. Điện trở thuần và điot
Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện

=
C
pF, cuộn cảm
HL
à

=
. Giả sử tại thời điểm ban đầu c-
ờng độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
( )
( )
Vtu

:
=
B.
( )
( )
Vtu


:
=
C.
( )
( )
Vtu

:
=
D.
( )
( )
Vtu

:

=

Cõu 36: Hiện tợng cộng hởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi
A. Lực ma sát của môi trờng nhỏ không đáng kể
B. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng
C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng
D. Cả 3 điều kiện trên
Cõu 37: Mt ng Rnghen phỏt ra bt x cú bc súng nh nht l 5


. Cho in tớch electron
( )
Ce




=
; hng s plng h = 6,625.10
-34
J.s, vn tc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s. Hiu
in th gia ant v catt l
U U U U
Cõu 38: iu kin thu c quang ph vch hp th l:
B*:K-5/L519*H*"*V:*3F-*NF*P:*V*:K-5/LQ:-6W
B*:K-5/L519*H*"*V:*3F-*NF*P:-*3F*V*:K-5/L.XF*1-=.F*Y#:O-N
B*:K-5/L519*H*"*V:*3F-*NF*P:*V*:K-5/L.XF*1-=.F*Y#:O-N
B*:K-5/L519*H*"*V:*3F-*NF*P:-*3F*V*:K-5/LQ:-6W
Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
Cõu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nớc có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao
thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi nh thế nào. Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng vân trong nớc giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
II. Phần riêng
Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 phần A hoặc B
A. Phần dành riêng cho thí sinh thuộc ban chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dới đây vào chất đó thì nó sẽ
phát quang:
A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu da cam

Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần
D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 43: Đơn vị Mev/c
2
có thể là đơn vị của đại lợng vật lý nào sau đây?
A. Năng lợng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối
Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160

Cos100
t

(v) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều thấy
biểu thức dòng điện là i =

Cos(100



+
t
)A. Mạch này có những linh kiện gì ghép nối tiếp với nhau?
A. C nối tiếp L B. R nối tiếp L C. R nối tiếp L nối tiếp C D. R nối tiếp C
Câu 45: Khi gắn một quả cầu nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T
1
= 1,2(s); khi gắn quả

nặng m
2
vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m
1
+ m
2
) thì nó
dao động với chu kỳ:
A. T = T
1
+ T
2
= 2,8(s) B. T =




TT
+
= 2(s) C. T =




TT
+
= 4(s) D. T =



TT
+
= 1,45(s)
Câu 46: Trong chuỗi phân rã phóng xạ
PbU





có bao nhiêu hạt



đợc phát ra:
A. 7

và 4

B. 7

và 2

C. 4

và 7

D. 3


và 4

Câu 47: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở đầu
dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s

Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ
thay đổi nh thế nào?
A. Vân nằm chính giữa trờng giao thoa B. Không còn các vân giao thoa nữa
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn
Câu 49: Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung
C. Nếu tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức
LC


=

thì kết quả nào sau
đây không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch
B. Tổng trở của mạch bằng không
C. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện
Câu 50:Cho 2 dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có phơng trình:
( )
tx



=

(cm),






+=





tx
(cm). Phơng trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là:
A. x = 4cos
t


(cm) B. x = 4

cos






+





t
(cm)
C. x = 4

cos
t


(cm) D. x = 4cos






+




t
(cm)
B. Phần dành riêng cho thí sinh thuộc ban khtn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lợng
n
E
về trạng thái dừng có năng lợng

m
E
thấp hơn, nó có thể phát ra một phôtôn có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết h là hằng
số Plăng,

E
là năng lợng ở trạng thái dừng cơ bản. Chọn đáp án đúng.
A.
( )


mn
E
h
f
=
B.






=



nm
E
h

f
C.






=



nmh
E
f
D.
( )


mn
h
E
f
=
Câu 52: Phơng trình nào dới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc và thời gian trong chuyển động quay
nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định
A.

tt
+=


B.

tt
=

C.
t
+=

D.

tt
+=

Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phơng trình
( )


=
tx
(cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 4 lần
Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề rộng
của hai khe

SS
thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần
B. Khoảng vân tăng dần

C. Hiện tợng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi
D. Bề rộng các vân sáng tăng dần
Câu 55: Một cái cột dài 2 m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ,
cột bị ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dới của cột không bị xê dịch. Tốc độ của đầu trên
của cột ngay trớc khi nó chạm đất là
A.
sm
B.
sm
C.
sm
D.
sm
Câu 56: Tia tử ngoại phát ra mạnh nhất từ
A. Hồ quang điện B. Màn hình máy vi tính C. Lò sởi điện D. Lò vi sóng
Câu 57: Một thanh đồng chất khối lợng M có chiều dài L có thể quay tự do một đầu quanh một bản lề gắn
vào tờng cố định. Thanh đợc giữ nằm ngang rồi thả cho rơi tự do. Mô men quán tính của thanh là



mLI
=
.
Gia tốc rơi tự do là g. Tại thời điểm bắt đầu thả, gia tốc góc và gia tốc dài của thanh lần lợt bằng

A.
L
g

srad




sm
B.
L
g



srad



sm
C.
L
g

srad


g

sm
D.
L
g




srad


g

sm
Câu 58: Một đờng dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu
điện thế và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm
2
và điện trở suất
m

=


. Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đờng dây bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đáp án khác
Câu 59: Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. kích thớc và hình dạng của nó B. tốc độ của nó C. vị trí của trục quay D. khối lợng của nó
Câu 60: Khi sóng truyền đi trong một môi trờng, năng lợng của sóng sẽ bị giảm đi nhanh nhất đối với:
A. Sóng âm và sóng trên mặt nớc B. Sóng âm
C. Sóng trên dây thẳng D. Sóng trên mặt nớc
o0o Hết o0o
Đáp án đề 1
(1C)(2C)(3D)(4A)(5A)(6A)(7A)(8D)(9A)(10C)
(11D)(12D)(13A)(14B)(15D)(16B)(17D)(18B)(19C)(20C)
(21A)(22D)(23A)(24B)(25A)(26D)(27A)(28A)(29D)(30B)
(31A)(32A)(33C)(34D)(35C)(36A)(37A)(38B)(39A)(40A)
(41B)(42B)(43D)(44A)(45B)(46A)(47A)(48D)(49B)(50B)

(51C)(52B)(53A)(54D)(55B)(56A)(57D)(58C)(59B)(60B)

Đ Ề 3
Câu 1:I-."</-Q.3-5:K?Z 6C:/-*:K.5:K-*T*:K. N9U5:&[56W G"/-F*
?)*%*K'Q.3-9\?.'*-]#K*F*H-O56W G"9*Q=.1^-*25:K-_L56W G"F*P:%
:1-`#8a
A. b≤Ω B. b≤Ω C. b≤Ω D. b≤Ω
Câu 2:2F*1-&:;.:a
A. cD#8/-5d-H*:*#eLG f-O-I'(8&:O5/
B. 6W5/G#C-:-*$-*3"G-
C. I'G8-*3FG8-I
D. ?g6W5/G5d-65/-LG-H*-*$Q-*g
O
I
I
dbL #
=


Câu 3:*f*:K-*H*:K:-*1*1&[9*$h.(C:1*15VD%&6C%λB6W:-5
9*P:i1(G-':(8(G1[)**.#89*P:i*:5:;?B-O8(8_*:&O(C:
(G-.-G1*(G-.-G#I#67-#8(8%&*:O.(G1
A. (G B. (G C. (G D. (G
Câu 4:?/-9:#):5675d-Q#jF(<5:K%:C:*)=.5:K#8λ
k
\µ*:T./-*0-:-l):%&6C
%λ

\µ(8&<d-L9:#):5%m15`*5:K-*Tf5):L9:#):%:-O
A. U B. U C. U D. nU

Câu 5:*





#8*:T-.3-L6C#I#67-5':(C:1-:-H-:5J-:#*o51F15Ma
A. 

p

p

 B. 

p

p

 C. 

p

p

 D. 

p

p



Câu 6:?/-#D#q 5/5:<.*8(C:&:O5/15`*BT.-r5/gL#q#O#I(8:P9*':
#675:*:#I-*2VrL(j-sa
A. 9*Q5Y: B. r#I C. -r*:#I D. :P*:#I
Câu 7:4*1-&:;.8.5G"#8:a
A. t*15VD#81*19*Q&`-1D9*:5:=.#r9H*
B. *:T-.3-LQ:-6W-.'-5':(C:1*15VD9*1*.#89*1*.
C. +:K-67-1D1*1#8*:K-67*01-D9*:=.#r9H*&`-1*-*8**:<.*01*15V
D9*1*.
D. t*1-D#8-jF*7FX1*15VD9*1*.a5J(8#N#*8-H
Câu 8:?)* 5/@

%-I':Ou

\?+v(8)* 5/@

%-I':Ou

\?+v2-I
':OL)*D@(C:

*wF':-:TF


A. ?+v B. ?+v C. ?+v D. ?+v
Câu 9:?/-1"&:T-*T%'(q G"L./V3F#8(qL./-*g3F#8(q+:K.5:K-*T(8
6W5/ q5:K*:K. N_)*-*g3F#8U(8+:K.5:K-*T(86W5/*:K. N_)*V3F#8a
A. U(8 B. U(8 C. U(8 D. U(8
Câu 10:*5)5:K"*:<.X./ G"%5:K-_-*.I5/-fP@D':-:TF(C:-N5:K%5:K .

:T-*:K.5:K-*T:i*:5I.5))*0F*(C:6W5/ q5:KF*1-&:;.8.5G"#8:a
A. +:K.5:K-*T-O*:5I.5))*(.QF*(C:*:K.5:K-*T-O*:5I../ G"
B. P9*1(8 .9*1L5))*&[*.
C. )*5:KP"*:K-67/*6_5:K
D. +:K.5:K-*T*:K. N-O*:5I../ G"#C*V*:K.5:K-*T*:K. N-O*:5I.5))*
Câu 11:x:C:*)=.5:KL5X.#8µ:T-*['4#9#8*\
n
y(8(j-'-."<1
-*G9*Q#8\

Q-*1-L$#$-9*J:&<d-L5X#8a
A. 
n
y B. 
n
y C. 
n
y D. 
n
y
Câu 12:*5))*"*:<.X./ G"-*.IP@-N5:K(8&:T-_bD':-:TFA*:5d-(8*:5I.
)*/-*:K.5:K-*T"*:<.Y5`*%-I'u-*2-*3"@\u

π

A*:-*"5Y:b-*2a
A. +K'Q.3--O)*-*"5Y: B. Q.3--:O.-*N-O)*9*Q5Y:
C. +:K.5:K-*T:i*:5I.&:T-_9*Q5Y: D. S/#K*F*:i.(8:-*"5Y:
Câu 13:5/5:K-z-)*@567-)-*8* *:K-678a
A. P*:K-y.n@$V B. ."<%5:K-z

C. /*6_5:K D. fP
Câu 14:?/-#D#q 5/(C:&:O5/-*W::D*3-5;#D :*.";-z(`-H%#:5/

\{5T
(`-H%#:5/

\#8*.92 5/L#D#8a
A.  B.  C.  D. 

Câu 15:?/-)* 5/X/-./P%5:K-_-*.IΩ5/-fPµ+(8/--N5:K%5:K .
F|+J:F*P:.3F*)*/-Q.3-#8&*:O.5; ."-2 5/L%(C:*:K.5:K-*Tf5):-O-N
#8U
A. Z B. µZ C. Z D. µZ
Câu 16:-*H*:K:-*1*1-D%&6C%µ≤λ≤µ*:9*$1**.9*P
1*-zd-F*}*g*:9*$-C:8#8):(`-H1*(G-.-G%*i(G1L&g)a
A. λ

\µ(8λ

\µ B. λ

\µ(8λ

\µ
C. λ

\µ(8λ

\µ D. λ


\µ(8λ

\µ
Câu 17:A*. G"9:#):F*}% :K-H*~\

%B\(q G"=."5<.(C:-'5/(qF*M-
=."=.*-N(.Q%(C:56WgL/--z-6W5<.\*o'-*W::-\#8#MF*1F-."TL
9*. G"%*:<.-0(C:*:<.L($-VPg-z:;.-*g15`*.3-5:K5/Pg$.3-*:K-
9*. G"#8a
A. $\-{πU B. $\-U
C. $\-{πU D. $\-U
Câu 18:*o51F15M(<-:*X):a
A. :*X):9*Q%1-H**3-:-**:E.)F*P)
B. `#K*-5:K-6W(8--z-6W
C. *]1(j-%*:K-5/*V

F*1--:*X):
D. 1(j-%*:K-5/#C*V
k
A5<.F*1--:*X):
Câu 19:2F*1-&:;.:(<%5:K-za
A. 1($-V•(80-I'(80F*
B. 1($-V•(80F*6V0-I'
C. ~%5:K-z-."<567-*G9*Q(C:(j-'-."<(≈


D. ?)*@*_(8fF*%5:K#81.XF*1-%5:K-z
Câu 20:?/-1"F*1-5:K"*:<./-F*F*1-.3-5:K5/$\

π-UBT.-=."(C:(j

-'(qF*M--*2'dFf#8a
A.  B.  C.  D. 
Câu 21:?/-*015VD567*:T.(89-* $L/--T&8=.5:K+:K.5:K-*T:i $(89-* $
#8€
A
\U*j-*3"9*Q% q=.5:KS;% q=.5:K*)"-)*I*oF*6V15M8
-11*.a
A. x:P&6C%*:T.(8 B. r€
A

C. @8* $I9-* $*V D. r6W5/*01*:T.(8
Câu 22:?/-5))*X/-./ G"9*Q-*.IP%5/-fP@5:K-_-*.ID':-:TF(C:/-5:K
-_b\Ω+:K.5:K-*T:i*:5I.5))*%&:;.-*g.\π-Uq5:K-)*%6W5/
*:K. N#8(8#K*F*
k
(C:*:K.5:K-*T:i*:5I.5))*x:1-`L(8@#8a
A. Ω(8+ B. Ω(8+ C. Ω(8+ D. Ω(8+
Câu 23:x:1-`8#8*:K.5:K-*T*!L-T&8=.5:K9*:--*H*:K(C:/--T&8=.5:K q=.
5:K&[k9*:*:K.5:K-*T%:1-`a
A. €
A
\{U B. €
A
\{U C. €
A
\•U D. €
A
\{U
Câu 24:A*:P"*:K-67:-*%6C(C:*:.X9T-*7F67F*B*i5:;-Od-6C
[-O56W-.-fLsa

A. Sg"O9*Q 5/ B. 5/(C:&:O5/&w*3-
C. 5/(C:&:O5/#C*3- D. 5/(C:&:O5/%:1-`-.&2*
Câu 25:+:K.5:K-*T:i*:5I./-5))*"*:<.(86W5/ q5:K=.)*#I#67-%&:;.-*g.\


:ω-•πU(8:\

π-{πQ.3--:O.-*NL5))*#8a
A. 

Z B.  C. Z D. Z

Câu 26:/-)* 5/6W5/ q5:K 5/#8:\π-+K'-fPL./ G"#8
+H*5:K .L-N5:K
A. 
n
| B. | C. 
n
| D. 
n
|
Câu 27:U80/--*W:5:;85%*: q5:K"*:<.:

\‚

ω-•ϕ

(8:

\‚


ω-•ϕ

5<.0%:1
-`-g-*W:#8‚

*6/- q5:K5:Pq/- q5:K5-r+: q5:K8"#K*F**./-%
&[
A.


π
 B.


π
 C.

π
D.


π

Câu 28:A*:-5))*"*:<.X5:K-_b./ G"-*.IP%5/-fP@(8-N5:K%5:K .
D':-:TF8*K'Q.3-L)*#84*1-&:;.8.5G"#85Ma
A. 6W5/ q5:K-)*#K*F*π(C:*:K.5:K-*T*:5I.5))*
B. +:K.5:K-*T*:5I.5:K-_b#K*F*π(C:*:K.5:K-*T*:5I.5))*
C. @:O*K:i-Y-_5))*(85:K-_b#8ƒ\b
D. S))*F*P:%-H*P9*1

Câu 29:*oF*1-&:;.5M(<*:K-67*:E.)a
A. @8*:K-671*1&`#K*56W-."<9*:5:-zQ:-6W-.'-8"5TQ:-6W-.'-9*1
B. @8*:K-6711*15VDdF*.(8*8-/#„*.
C. @8*:K-671*1&`#K*56W-."<9*:-."<=.#…*J*dIwF*i(j--.'-*d9*Q
-.'-
D. @8*:K-67P"9*:*:%1*19T-*7FdF*.
Câu 30:?/-%G-."<-z9*Q9*H(86C~%G5%_*:Q:-6W%a
A. 0&6C% B. 0-I' C. 0(j-'-."< D. 0&:O5/
Câu 31:UC:ε

ε

ε

#I#67-#8r#67LF*-g(C:1&g)8.(8&g)-l):(8&g)*X
):-*2a
A. ε

pε

pε

B. ε

pε

pε

 C. ε


pε

pε

 D. ε

pε

pε


Câu 32:q5:K*)"=./-5))*%&:;.-*g:\

π-{π--H*&[:G"9*P
-*W::-z5T6W5/-g-*W:L q5:K%:1-`&[6W5/*:K. N(8*i-*W:5:;a
A.
s


(8
s


 B.
s


(8
s



 C.
s


(8
s


 D.
s


(8
s



Câu 33:UC:u

u

u

#I#67-#8-I'L1&g)*X):&g)-l):(8-:-*2a
A. u

pu

pu


 B. u

pu

pu

 C. u

pu

pu

 D. u

pu

pu


Câu 34:?/-(j- 5/-*$F*6V-2*\π-•π•:G"5I.-:O9;-z#M(j-&D-5I. 
5/(j-5:=.(`-H%#:5/\-*$*:<. 6V5673"#I†
A. #I B. #I C. #I D. #I
Câu 35:):*:5:;-Od-*3-#J1**.%*:.XF*1-%9T-*7F 5/-*$F*6V-2*
.

\π-(8.

\&π-•π'5/-."<%-O&<d-*3-#J#8xo:•|#85:;-O
5)*•\•|\|2'f5):-O•|

A.  B.  C.  D. 
Câu 36:Q-*1-$#$-L/-9:#):#8:C:*)=.5:K#8λ
k
A*:*:T.(8&<d-9:#):5%*0&g
)%&6C%λ\λ
k
-*25/r&5I.f5):L$#$-=.5:K&[a
A.  B.  C.  D. 
Câu 37:+:K-67/*6_-*;*:K8‡w-9*:a
A. -I'L#f6ˆ&g#C B. 5/*C-LQ:-6W8#C
C. #fP1-LQ:-6W*J D. &:O5/L#f6ˆ&g*J

Câu 38:?/-#D5V 5/*J(C:&:O5/A*P-*W:::i*:#I#:O-:TF(j-'L(j-5)-:1-`
f5):#8A*P-*W::D*3-5;%5:-z(`-H%#:5/

\5T#:5/

\#8a
A.
s


B.
s


 C.
s



 D.
s



Câu 39:?/-#D5V%*:<. 8:#-*f*:K567 5/--*W::∆-BT.-*"5Y:*:<. 8:5:/-#67
-*2‰-9*P-*W::5%%-*f*:K567 5/*:<. 8:&5I.#8a
A.  B.  C.  D. 
Câu 40:?/-(j- 5/5:<.*89*:(j-%#:5/-*2(j-'#8πq9*:(j-%#:5/-*2(j-'#8
π:O5/(8-I'L 5/#8a
A. \u\+v B. \u\+v C. \u\+v D. \u\+v
Câu 41:~%-."<(C:-'5/:i*:5:;k(8?[-O0/-F*6V-."<%:T-F*6V-2*
%-):k#8.

\π-{π(8-):?#8a.
?
\π-•πm15`*9*P1*k?(8*:<.-."<
%
A. -."<-zk5T?k?\ B. -."<-z?5Tkk?\
C. -."<-zk5T?k?\ D. -."<-z?5Tkk?\
Câu 42: 5/5:<.*85):#679*QF*N-*./(85:<.9:K5I.#8a
A. :O5/ B. 4*&5I. C. *.92 D. Br#67
Câu 43:?/-5/V9*Q5X&/&F*%*:K.5:K-*T5`*g…:F*#8U:T-[Q.3-L5/V
9Z(8*K'Q.3-&[6W5/ q5:K*:K. N=.…:./ G"L5/V#8a
A.  B.  C.  D. 


Câu 44:?/-(j- 5/5:<.*8(C:F*6V-2*\π-•πH*=.!56W#C*3-8(j-5:567-
9*P-*W::∆-\
A.


 B. 

 C. 

 D. 


Câu 45:#D#q 5/-*$F*6V(C:F*6V-2*\ω-•ϕg.*i9*P-*W::
&[*.(8&[π-*25/rL(j-&[-*TrL#q#D 5/5:<.*8(C:-I'%&[a
A.  
n
 B.  
n
 C.  
n
 D.  
n

Câu 46:+: 5/-*8*F*I%&:O5/#8(8:O5/ 5/-Y*7F%-*;*j:1-`a
A.  B.  C.  D. 
Câu 47: 5/5:<.*8:-'&:T5Y:a
A. 67F*(C:(j-' B. 0F*(C:(j-'
C. CF*π(C:(j-' D. -EF*π(C:(j-'
Câu 48:?/-5Š$5d- 6C:5:K1F"*:<.%:1-`*:K. N€\U(8-I'u\+v:T-5Š1
9*:5:K1F:i*:fL%9*Q*J*V

U]':i-*W::5Š1(8-*W::5Š-D--/-*.
92L q5:K#8a
A. a B. a C. a D. a

Câu 49:*oF*1-&:;.:9*:%:(<=.F*Y()*F*1-)a
A. ‹.F*Y()*F*1-)&X/-*K-*'*i()*8.:Os-O/-<-':
B. ‹.F*Y()*F*1-)L1."O-'9*1*.-*29*1*.(<'#67(`-H()*5/1-]5':L1
()*5%
C. ‹.F*Y()*F*1-)&X/-*K-*'*i()*-':-O<=.F*Y#:O-N
D. ?…:."O-'*1*o_-)-*1:9*H*"*V:%1 6C:1F.3--*3F*=.F*Y()*:O5d-6*
."O-'5%
Câu 50:-*H*:K5':(C:/--T&8=.5:K9:#): 0#89-* $%&6C%:C:*)#8λ
k
A*:
*:T.#I#67-1&g)%&6C%λ

Œλ

Œλ

Œλ
k
5567*:K.5:K-*T*!-6Vg#8€
*
€
*
(8€
*
BT.*:T.
5X-*W:P&&g)%:-O-*2*:K.5:K-*T*!L-T&8=.5:K#8a

A. €
*
•€

*
•€
*
B. €
*
 C. €
*
 D. €
*

{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{
{{{{{{{{{{{+•{{{{{{{{{{
!
.*: F
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 




































45 A

46 D
47 C
48 A
49 C
50 B
4
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (8 điểm)
Câu 1. Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà trễ pha /2 so với li độ.
Câu 2. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phơng trình nào dới đây là
phơng trình dao động của vật

x
A
t
0
A. x = Acos(



+
t
T
) B. x = Asin(




+
t
T
)
C. x = Acos
t
T


D. x = Asin
t
T


Câu 3. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình:
cmtx




+=
, pha dao động của chất điểm tại
thời điểm t = 1s là
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz).
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng

Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 6. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lợng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trờng
Câu 7. Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s
2
. Kích thích cho vật dao động với biên độ
nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,63s B. 0,87s C. 1,28s D. 2,12s
Câu 8. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phơng có phơng trình lần lợt là
x
1
= 5sin(10t + /6) và x
2
= 5cos(10t). Phơng trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 10sin(10t - /6) B. x = 10sin(10t + /3)
C. x = 5

sin(10t - /6) D. x = 5

sin(10t + /3)
Câu 9. Hai lò xo L
1
và L
2
có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L
1

thì chu kỳ dao động của vật là T
1
= 0,3s, khi
treo vật vào lò xo L
2
thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để đợc một lò xo cùng
độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s
Câu 10. Treo một vật nhỏ có khối lợng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa độ
có phơng thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dơng hớng lên. Vật đợc kích thích dao động tự
do với biên độ 5cm. Động năng E
đ1
và E
đ2
của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x
1
= 3cm và x
2
= - 3cm là
A. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= - 0,18J B. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= 0,18J
C. E
đ1

= 0,32J và E
đ2
= 0,32J D. E
đ1
= 0,64J và E
đ2
= 0,64J
Câu 11. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s
2
, chiều dài của dây treo con
lắc là:
A. l = 24,8cm. B. l = 99,2cm. C. l = 1,56m. D. l = 2,45m.
Câu 12. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lợng 10g, điện tích q = 2.10
-7
C treo vào sợi
dây mảnh cách điện không dãn có khối lợng không đáng kể (Gia tốc trọng trờng g = 10m/s
2
). Khi không có điện tr-
ờng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2s. Đặt con lắc vào trong điện trờng đều E = 10
4
V/m có phơng thẳng đứng
hớng xuống. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trờng là
A. 0,99s B. 1,01s C. 1.25s D. 1,98s
Câu 13. Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đờng nối hai
nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bớc sóng. B. Bằng một bớc sóng.
C. Bằng một nửa bớc sóng. D. Bằng một phần t bớc sóng.
Câu 14. Khi biên độ sóng tại một điểm tăng lên gấp đôi, tần số sóng không đổi thì
A. năng lợng sóng tại điểm đó không thay đổi. B. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 2 lần.
C. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 4 lần. D. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 8 lần.


Câu 15. Một sợi dây đàn dài 1,2m đợc giữ cố định ở hai đầu. Khi kích thích cho dây đàn dao động gây ra một sóng
dừng lan truyền trên dây có bớc sóng dài nhất là
A. 0,3m B. 0,6m C. 1,2m D. 2,4m
Câu 16. Một dây AB dài 2,40m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung với tần số
100Hz. Khi bản rung hoạt động trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng, với A xem nh một nút. Bớc sóng và vận tốc
truyền sóng trên dây lần lợt là
A. = 0,30m; v = 30m/s B. = 0,30m; v = 60m/s
C. = 0,60m; v = 60m/s D. = 0,80m; v = 80m/s
Câu 17. Trên mặt chất lỏng yên lặng ngời ta gây ra một dao động điều hòa tại 0 với tần số 60Hz. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách 0 30cm có phơng trình dao động là u
M
= 2sin(t -15)cm, Điểm N
cách 0 120cm nằm trên cùng một phơng truyền từ 0 đến M có phơng trình dao động là
A. u
N
= sin(60t + 45)cm B. u
N
=

sin(60t - 45)cm
C. u
N
= 2sin(120t + 60)cm D. u
N
= sin(120t - 60)cm
Câu 18. Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S
1
, S
2

cách nhau 8cm đ ợc gắn v o đầu của một cần rung dao
động điều hòa theo phơng thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S
1
, S
2
chạm nhẹ vào mặt nớc, khi đó trên mặt
n ớc quan sát đ ợc một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát đợc trong
khoảng S
1
S
2
là:
A. 4 gợn B. 5 gợn C. 6 gợn D. 7 gợn
Câu 19. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U
0
công suất tiêu thụ
trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U
0
thì công suất tiêu thụ trên R là
A. P B. 2P C.

P D. 4P
Câu 20. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R không đổi, C =
F
à


. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì độ tự cảm L của
mạch là

A.
H


B.
H


C.
H


D.
H
Câu 21. Hiệu điện thế ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cờng độ hiệu
dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông số khác
của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
A. 200W B. 100W C. 100

W D. 400W
Câu 22. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu một cuộn dây và cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây là
Vtu

:

+=

Ati

:


=
. Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây là
A. R = 50; L = 50
H
B. R = 25; L =
H
C. R =


; L =
H
D. R =


; L =
H
Câu 23. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu
điện thế ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất


của mạch là
A.


B.


C.



D.


Câu 24. Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trờng đều có vectơ cảm ứng từ
B


vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức = 2.10
-2
cos(720t +


)Wb. Biểu
thức của suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 14,4sin(720t -


)V B. e = -14,4sin(720t +


)V
C. e = 144sin(720t -


)V D. e = 14,4sin(720t +


)V
Câu 25. Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I

0
lần lợt là cờng độ tức thời, cờng độ hiệu dụng và
cờng độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lợng toả ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri
2
t B. Q = RI
0
2
t C. Q = RI
2
t D. Q = R
2
It

Câu 26. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220

sin(100t)V. Đèn chỉ phát
sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức U
đ


220


V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là
A.

t =



s B.

t =


s C.

t =


s D.

t =


s
Câu 27. Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =


(H), tụ điện có điện dung C =




(F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cờng độ dòng điện trong mạch lệch pha


so
với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
A.



B. 100

C. 50

D.



Câu 28. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =


H. Tụ điện có điện dung
C =




F, điện trở R thay đổi đợc. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100t (V). Điều
chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị của R và công suất mạch khi đó là
A. R = 100, P = 200W B. R = 200, P =


W
C. R = 100, P = 100W D. R = 200, P = 100W
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW đợc truyền bằng đờng dây dẫn có điện trở tổng cộng
là 4. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đờng dây tải là cos = 0,8. Có bao
nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đờng dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5%

Câu 30. Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi đợc từ 20pF đến
400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8àH. Lấy
2
= 10. Máy có thể thu đợc sóng điện từ có tần số trong khoảng
nào sau đây?
A. 88kHz

f

100kHz B. 88kHz

f

2,8MHz
C. 100kHz

f

12,5MHz D. 2,8MHz

f

12,5MHz
Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
= 0,48àm và
2
= 0,64àm. Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là

A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm
Câu 33. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 34. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bớc sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
thì cờng độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích.
B. không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích.
D. tăng tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ chùm sáng kích thích.
Câu 35. Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đờng đi từ
hai khe sáng đó đến điểm sáng đợc xác định bằng công thức nào?

A.
d

=
D
xa
B.
d

= 2
D
xa

C.
d

=
D
xa


D.
d

=
x
Da
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5mm, màn E đặt song song
và cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng = 0,48àm. Trên màn E
quan sát đợc các vân giao thoa trên một khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát đợc là
A. 39 vân B. 40 vân C. 41 vân D. 42 vân
Câu 37. Chiếu lần lợt hai bức xạ


= 0,555àm và


= 0,377àm vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy xảy
ra hiện tợng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu điện thế
hãm đối với bức xạ




A. - 1,340V B. - 0,352V C. - 3,520V D. - 1,410V
Câu 38. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ Catôt có vận
tốc ban đầu bằng không thì bớc sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 3,50.10
-9
m B. 7,13.10
-9
m C. 2,87.10
-10
m D. 8,28.10
-11
m
Câu 39. Các mức năng lợng trong nguyên tử Hyđrô đợc xác định theo công thức
eV
n
E


=
(n = 1,2,3....).
Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lợng bằng
A. 6,00eV B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV.
Câu 40. Chọn câu phát biểu không đúng
Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do
A. Vận tốc của các tia màu trong lăng lính khác nhau B. Năng lợng của các tia màu khác nhau
C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau D. Bớc sóng của các tia màu khác nhau
Ii. Phần dành cho mỗi loại thí sinh (2 điểm)
(Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)
A. Phần dành cho thí sinh ban khtn
Câu 41. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi có độ lớn 3 rad/s

2
. Góc mà bánh xe quay đợc kể từ lúc hãm đến lúc dừng là
A. 96 rad B. 108 rad C. 180 rad D. 216 rad
Câu 42. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục quay
C. Mômen lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
Câu 43. Tác dụng một ngẫu lực không đổi vào một ròng rọc đợc treo cố định (Mặt phẳng ngẫu lực vuông góc với
trục quay) thì đại lợng nào của ròng rọc thay đổi?
A. gia tốc góc B. vận tốc góc C. mômen quán tính D. khối lợng
Câu 44. Một vận động viên trợt băng đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên một chân, khi ngời ấy dang hai tay
ra thì
A. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính tăng và mômen động lợng tăng
B. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính tăng và mômen động lợng không đổi
C. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính giảm và mômen động lợng giảm
D. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính giảm và mômen động lợng không đổi
Câu 45. Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu
tác dụng của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24
rad/s. Mômen quán tính của đĩa là
A. 0,25 kgm
2
B. 3,75 kgm
2
C. 7,50 kgm
2
D. 9,60 kgm
2


Câu 46. Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lợng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh đợc đỡ nằm ngang trên 2
điểm tựa A,B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. áp lực của thanh lên điểm tựa A là
A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N
Câu 47. Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 60N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục
nằm ngang đi qua O gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định
vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với tờng góc , = 60
0
. Lực căng của sợi dây là
A. 10

N B. 30N C. 25

N D. 45N
Câu 48. Một vật rắn có khối lợng 2kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dới tác dụng của trọng lực. Vật
dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10cm, cho g = 10m/s
2
.
Mômen quán tính của vật đối với trục quay là
A. 0,05kgm
2
B. 0,25kgm
2
C. 0,50kgm
2
D. 1,25kgm
2
Câu 49. Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía ngời quan sát. Tiếng còi xe có tần số 1000Hz,
vận tốc âm trong không khí là 330m/s thì ngời quan sát nghe đợc âm có tần số bao nhiêu?
A. f = 924,86Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1064,50Hz.
Câu 50. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bớc sóng 0,49àm và phát ra ánh sáng có bớc sóng 0,52àm. ng-

ời ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lợng ánh sáng phát quang và năng lợng ánh sáng hấp thụ.
Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến
sự phát quang của dung dịch là
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%
S~
Câu 1.S))*5:K"*:<.X5:K-_-*.Ib./ G"-*.IPP-*.I@(8-N
5:KD':-:TFAH*:K..
b
.
@
.

-6Vg#8*:K.5:K-*T-g-*W:_*:5I.1F*I-lb
@(8.*K(<F*L1*:K.5:K-*T8"#8
.
b
CF*(C:.
@
.
@
CF*(C:.

.
b
-EF*(C:.

.

-EF*(C:.
@




sớm pha hơn dòng điện là
trễ pha hơn dòng điện là
L
C
u
HD :
u









Câu 2.q5:K"*:<.-5))**]%5:K-_-*.I
#.Q#K*F*(C:*:K.5:K-*T_*:5I.5))*
0-I'(80F*(C:*:K.5:K-*T_*:5I.5))*
%:1-`*:K. N-]#K-*.j(C:5:K-_L)*
0-I'(C:*:K.5:K-*T_*:5I.5))*(8%F*&5I.#.Q&[
Mạch chỉ R thì u và i cùng tần số cùng phaHD :
Câu 3.S))*5:K"*:<.*]*g/--1F*I-la5:K-_-*.I./ G"
*d-N5:KA*:5d-*:K.5:K-*T.\

-{#O*:5I.(8-*2 q5:K-
)*%&:;.-*g:\


-S))**g
5:K-_-*.I ./ G"%5:K-_-*.I
./ G"-*.IPP-*.I -N5:K

u i
HD :


= =
Câu 4.3-P1*8*-:*5<.=."=.*?d-W:-*$0/-*:<.567:P:-*H**6.a
=.1-2**2*-*8**K?d-W:%a
f&P-8(j-'S`*#.j-B$- ~f&P-85/#67
~f&P-8$5/#67 ~f&P-8r#67
Định luật bảo toàn momen động lượngHD :
Câu 5.~%5:K-z#8=.1-2*#-."<L5:K-z-6W&:T-*:O-9*Q:A*:%:
(<=.*K:i5:K-6W(8-z-6WL5:K-z-6W-O-*29T-#.j8.5G"#85M
Uw-V6W5/5:K-6W(8Pg-z0F*6V(805/#C
)::5:;L9*Q:5:K-6W(8-z-6W#.Q#.Q 5/67F*
)::5:;L9*Q:5:K-6W(8-z-6W#.Q#.Q 5/#K*F**.
S:K-6W(8-z-6W&:T-*:O-*$-*W::(C:0*.92
Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng chu kì.HD :
Câu 6.Sd-(8*:5I.5))*b@9*QF*G*1*/-*:K.5:K-*T"*:<..\


:-AH*:K.
b

@



-6Vg#8*:K.5:K-*T*:K. N_*:5I.5:K-_-*.Ib./
G"-*.IPP-*.I@(8-N5:KBT.
b
\
@
\

-*2 q5:K=.5))*
-EF*(C:*:K.5:K-*T_*:5I.5))*
-EF*(C:*:K.5:K-*T_*:5I.5))*
CF*(C:*:K.5:K-*T_*:5I.5))*
CF*(C:*:K.5:K-*T_*:5I.5))*

L C
R
U U
HD : tan
U



= =
Câu 7.+)-*G%
FQ-Q(8V-QV- .#Q-5%%V-QV-
V-QV-(8FQ-Q .#Q-5%%FQ-Q
235 nuclôn, trong đó có 92 prôtônHD :

×