Ngày soạn: 20/09/2009
Ngày dạy: 22/09/2009
CHỦ ĐỀ: CĂN BẬC HAI
Tiết 1: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A
=
A
I- MỤC TIÊU :HS cần :
- Củng cố cho hs đònh nghóa căn bâc hai.
- Biết cách chứng minh đònh lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn
- Cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II- CHUẨN BỊ :
Gv: Bảng phu.ï
HS: vở nháp.
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động :
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
1
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Lý thuyết
? Nêu đònh nghóa CBHSH,
so sánh 7và
47
?
A
xác đònh khi nào
? Nêu đònh lý về hằng đẳng thức
2
A
=
A
Hoạt động 2: Bài tập
-GV cho học sinh làm bt1
- Gv gọi hs lên bảng làm
A
xác đònh khi nào ?
- Gv cho hs hoạt động theo nhóm
- Gv kiểm tra bài làm của các
nhóm
- GV sưả sai và cho điểm
- Gv treo bảng phụ Bài 3:SGK
?nêu điều kiện để căn có nghóa
? một phân thức dương khi nào ?
- GV cho học sinh làm bt3
- Gv gọi hs lên bảng làm
- Gv treo bảng phụ Bài 4:
? Bài toán yêu cầu gì
? Muốn rút gọn ta làm như thế nào
? Kiến thức để vận dụng làm bài
là gì?
HS lên bảng làm bài
Cả lớp theo dõi và nhận
xét
-HS làm bt1
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- hs hoạt động theo
nhóm
- Đại diện nhóm lên
trình bày
- Các nhóm nhận xét
- Hs quan sát
- căn thức bậc hai có
nghóa khi biểu thức dưới
căn không âm
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét
- HS làm bài 4 lần lươt
từng hs đứng lên trình
bày
- cả lớp theo dõi nhận
xét
-vận dụng hằng đẳng
thức mới học
Dùng các hằng đẳng
thức đáng nhớ
1. Lý thuyết
2.Bài tập
BT1 :tính
( )
777)
121212)
2
2
=−=−
==
b
a
BT2: rút gọn
( )
1212
2
−=−
=
( )
12;12
>−
vi
( )
( )
52;25
5252)
2
<−=
−=−
vi
b
( )
( )
( )
2
2
2
6 3 3 3
) 2 ; 2
2 2 2
)
c x x
x x x
d a a a a
− ≥
− = − = −
= = = −
Bài tập 3
Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghóa
72)
+
xa
xác đònh
5,3
2
7
072
−=−≥⇔≥+⇔
xx
x
c
+−
1
1
)
xác đònh
1
010
1
1
>⇔
>+−⇔≥
+−
⇔
x
x
x
Bài tập 4
Rút gọn
( )
( )
( )
0;13325
325345)
)0(;835
35325)
333
3
2
336
2
2
<−=−=
−=−
≥=+=
+=+
aaaa
aaaad
aaaa
aaaab
Bài tâp 5:
Phân tích thành nhân tử
a) x
2
- 3=
( ) ( )( )
333
2
+−=−
xxx
( )
2
2
) 2 5. 5 5b x x x− + = −
2
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học căn thức bậc và hằng đẳng thức.
- Làm BT8,9,SGK/T11-12.
Ngày soạn: 20/09/2009
Ngày dạy: 23/09/2009
CHỦ ĐỀ: CĂN BẬC HAI
Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A
=
A
I- MỤC TIÊU :HS cần :
-Củng cố điều kiện để căn có nghóa (căn bậc hai xác đònh ) và hằng đẳng thức
AA
=
2
-Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức để tính căn bậc hai, tìm điều kiện để căn có nghóa, kỹ
năng dùng công thức
( )
2
aa
=
, a
≥
0
- Cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II- CHUẨN BỊ :
Gv: Bảng phu.ï
HS: vở nháp.
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động :
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
3
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Lý thuyết
? Nêu đònh nghóa CBHSH,
?
A
xác đònh khi nào
? Nêu đònh lý về hằng đẳng thức
2
A
=
A
Hoạt động 2: Bài tập
? BT 9 yêu cầu gì.
? Muốn tìm x ta làm như thế nào.
*HS1 : chữa bài tập 9b;c
? BT 10 yêu cầu gì.
? muốn chứng minh ta làm như thế
nào.
*HS2 lên bảng sữa bài tập 10
sgk/11
- Gv treo bảng phụ Bài 11SGK
-GV cho học sinh làm bt11
- Gv gọi hs lên bảng làm
- Gv treo bảng phụ Bài 11SGK
?nêu điều kiện để căn có nghóa
- Gv cho hs hoạt động theo nhóm
- Gv kiểm tra bài làm của các
nhóm
- GV sưả sai và cho điểm
Hoạt động 4: củng cố
?Nêu các dạng BT đã chữa
?Nêu đònh nghóa CBHSH
-HS Nêu đònh nghóa
CBHSH
- Hs Nêu đònh lý về
hằng đẳng thức
2
A
=
A
-Tìm x
- Dựa vào hằng đẳng
thức
AA
=
2
- Chứng minh 2 vế bằng
nhau.
- Hs trả lời.
*HS cả lớp theo dõi và
đánh giá bài làm của
-HS làm bt1
- Hs quan sát
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- Hs quan sát
- căn thức bậc hai có
nghóa khi biểu thức dưới
căn không âm
- hs hoạt động theo
nhóm
- Đại diện nhóm lên
trình bày
- Các nhóm nhận xét
_ Hs Nêu đònh nghóa
CBHSH
1. Lý thuyết
2.Bài tập
Bài 9:tìm x,biết :
b)
88
88
22
±=⇔=⇔
=⇔−=
xx
xx
( )
3
6262
6264)
2
2
±=
⇔±=⇔=⇔
=⇔=
x
xx
xxc
Bài 10 c/m:
( ) ( )
1313
3324)
324
132313)
22
−=−−=
−−
−=
+−=−
b
a
Bài 11: tính
52543)
111318:36
16918.3.2:36)
22
2
==+
−=−=
−
d
b
Bài 12:Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghóa
72)
+
xa
xác đònh
5,3
2
7
072
−=−≥⇔≥+⇔
xx
x
c
+−
1
1
)
xác đònh
1
010
1
1
>⇔
>+−⇔≥
+−
⇔
x
x
x
4
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học căn thức bậc và hằng đẳng thức.
- Xem lại các dạng BT đã chữa
- Làm B13, 14 SGK/T11-12.
Ngày soạn: 20/09/2009
Ngày dạy: 28/09/2009
CHỦ ĐỀ: CĂN BẬC HAI
Tiết 3: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A
=
A
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I- MỤC TIÊU :HS cần :
-Củng cố điều kiện để căn có nghóa (căn bậc hai xác đònh ) và hằng đẳng thức
AA
=
2
- Cũng cố hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
-Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính toán ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh
- Cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II- CHUẨN BỊ :
Gv: Bảng phu.ï
HS: vở nháp.
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động :
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
5
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Lý thuyết
? Nêu đònh lý về hằng đẳng thức
2
A
=
A
? Nêu qui tắc khai phương một tích
? nêu qui tắc nhân CBH
Hoạt động 2: Bài tập
GV hướng dẫn hs làm bài 13 b,d
? vận dụng kiến thức nào đã học
để làm bài 13 ?
- Gv treo bảng phụ Bài 14SGK
- GV cho hs làm bài 14 a,d
? Kiến thức để vận dụng làm bài
là gì?
? Nêu hằng đẳng thức để áp dụng
vào bài
- Cho hs làm bài 23
? có nhận xét gì về vế trái của câu
a?
? Hai số là nghòch đảo của nhau thì
tích của chúng ntn?
? BT 25 yêu cầu gì
? Muốn tìm x ta làm như thế nào.
? nêu các cách àm BT này
-câu d) vận dụng hằng đẳng thức
và đònh nghóa giá trò tuyệt đối
? Muốn giải pt có dấu trò tuyệt đối
thì ta phải làm như thế nào.
- Hs Nêu đònh lý về
hằng đẳng thức
2
A
=
A
- Hs Nêu quy tắc khai
phương một tích
- Hs Nêu quy tắc nhân
CBH
- HS làm bài 13 b,d lần
lươt từng hs đứng lên
trình bày
- cả lớp theo dõi nhận
xét
- Hs quan sát
-vận dụng hằng đẳng
thức mới học
Dùng các hằng đẳng
thức đáng nhớ hiệu hai
bình phương
-dùng kết quả khai
phương các số chính
phương quen thuộc
Dạng hằng đẳng thức
hiệu hai bình phương
-HS làm bài theo sự dẫn
dắt của GV
- Tìm x
- Bình phương 2 vế
- HS làm bài 25 bằng 2
cách
- Giải pt có dấu trò tuyệt
đối thì ta phải chia ra 2
trường hợp
1. Lý thuyết
2.Bài tập
Bài 13:Rút gọn
( )
( )
( )
0;13325
325345)
)0(;835
35325)
333
3
2
336
2
2
<−=−=
−=−
≥=+=
+=+
aaaa
aaaad
aaaa
aaaab
Bài 14:Phân tích thành nhân
tử
a) x
2
- 3=
( ) ( )( )
333
2
+−=−
xxx
( )
2
2
55.52)
−=+−
xxxd
Bài 23: chứng minh
( )( ) ( )
VP
a
==−=
−=+−
134
323232)
2
2
b) HS làm tương tự (hai số
nghòch đảo của nhau khi tích
=1)
Bài 25: tìm x, biết
( )
2
2
2
1 2
) 1: 2 :
16 8
4
2 : 16. 8
4 8
2
2 4
)2 1 6
1 3
2; 4
a C bp v
x
x
C x
x
x
x
d x
x
x x
=
⇔ =
=
⇔ =
⇔ =
⇔ = =
− =
⇔ − =
= − =
6
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học căn thức bậc và hằng đẳng thức.
- Học đònh lý và quy tắc.
- xem lại các BT đã chữa
- Làm BT 26,27SGKT16
Ngày soạn: 27/09/2009
Ngày dạy: 6/10/2009
CHỦ ĐỀ: CĂN BẬC HAI
Tiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
II-MỤC TIÊU :
-Cũng cố hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
-Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính toán ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh .
-Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán so sánh và chứng minh
II- CHUẨN BỊ :
HS học thuộc các qui tắc và đònh lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương , khai phương
các số chính phương từ 1->200
Gv Bảng phụ
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
7
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Lý thuyết
? Nêu đònh lý về liên hệ
giữa phép chia và phép
khai phương
? Nêu qui tắc khai phương
một thương
? nêu qui tắc chia hai CBH
Hoạt động 2: Bài tập
- GV cho hs làm bài 31
-GV lưu ý với hs:Khai
phương của hiệu hai số
không âm a,b không chắc
bằng hiệu của khai phương
số a với khai phương của b
- Gv treo bảng phụ Bài
14SGK
? Em hãy làm bài 32
? Vận dụng quy tắc nào
? để biến đổi về dạng tích
ta dùng kiến thức nào ?
- Gv cho Hs nhận xét
*GV cho hs thảo luận
nhóm bài 33
-Gv cho các nhóm trình
bày và tự đánh giá
Hoạt động 4:Củng cố
? em hãy Nêu Đònh lý về
- Hs Nêu đònh lý về
liên hệ giữa phép
chia và phép khai
phương
- Hs Nêu quy tắc
khai phương một
thương
- Hs Nêu quy tắc chia
hai CBH
- HS tiếp nhận bài
31 Và ghi nhớ không
có qui tắc khai
phương 1 hiệu
- vận dụng qui tắc
khai phương 1 tích
- Hs quan sát
- Hs suy nghó
-dùng kết quả khai
phương các số chính
phương quen thuộc
- Hs nhận xét bài của
bạn
-HS làm bài 33 theo
nhóm và cử người
trình bày
- Các nhóm nhận xét
- Hs nêu ĐL
1. Lý thuyết
2.Bài tập
BT31 sgk/18
bbaababab
a
+−<⇔−<−
=−=−
==−
)
1451625
391625)
ø
( )
abbavay
bbabbama
>+−
+−>+−
:
Bài 32 :Tính
2
17
4
289
164
289.41
)
120
35
10
1
.
3
7
.
4
5
100
1
.
9
49
.
16
25
01,0.
9
49
.
16
25
)
==
==
=
c
a
Bài 33: Giải phương trình
2;2
24
3
12
12.3)
525.250.2)
21
22
−==⇔
===⇔=
=⇔=⇔=
xx
xxc
xxxa
8
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học đònh lý và quy tắc.
- Xem lại các dạng BT đã chữa
- Làm BT 34, 35SGK/T20.
Ngày soạn: 03/10/2009
Ngày dạy: 06 /10/2009
CHỦ ĐỀ: CĂN BẬC HAI
Tiết 5: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I-MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố kiến thức về biến đỗi đơn giản biểu thức chứa CBH :Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
- HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
II- CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ
HS: vở nháp
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1
? Viết công thức đưa thừa số
vào trong dấu căn
? viết công thức TQ đưa thừa
số ra ngoài căn
Hoạt động 2
? ta cần đưa những thừa số nào
ra ngoài dấu căn
GV gọi hs lên bảng thực hiện
- GV gọi HS2 lên bảng làm
câu b,cả lớp cùng làm
HS1 :viết công thức theo
sgk/26
*HS2;công thức sgk/25
Cần đưa thừa số 25 và x
2
-Một HS lên bảng làm
-HS2 lên bảng làm câu b
-Lớp nhận xét
1.Lý thuyết
2.Bài tập
Bài 1:Đưa thừa số vào
trong dấu căn
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
9
- Gv treo bảng phụ BT2
? ta vận dụng kiến thức nào ?
?Thực hiện phép tính cộng trừ
căn đồng dạng ntn?
?Theo em câu c nên làm ntn?
để thu gọn
?làm thế nào để rút gọn được
khi gặp tổng hiệu các căn ?
- Gv treo bảng phụ BT3
? ta vận dụng kiến thức nào ?
Khai triển tích
+Thu gọn
-HS hoạt động nhóm bài 4b
Hoạt động 3 :củng cố
? Nêu công thức đưa thừa số
vào trong dấu căn
? Nêu công thức TQ đưa thừa
số ra ngoài căn
-
Hs quan sát
- dùng kiến thức đưa thừa
số ra ngoài dấu căn
-cộng trừ các hệ số ngoài
căn
-HS lên bảng làm câu b cả
lớp làm vào vở
-thực hiện khai triển tích và
rút gọn
-đưa thừa số ra ngoài căn
rồi thu gọn
- Hs quan sát
HS thực hiện theo sự dẫn
dắt của GV
-HS hoạt động nhóm bài 4b
-Đại diện một nhóm trình
bày
- các nhóm khác theo dõi
sữa bài
2
2
11
) ,( 0)
11
11
29
) ;( 0)
29
29
a x voix
x
x
x
x
b x x
x
x
x
x
>
= =
−
< =
−
= − = − −
Bài 2:Rút gọn các biểu
thức
( )
( )
) 75 48 300
25.3 16.3 100.3
5 3 4 3 10 3
5 4 10 3 3
) 5 2 2 5 5 250
5 10 10 5 10 10
a
b
+ − =
= + −
= + − =
= + − = −
+ −
= + − =
Bài 3:rút gọn :
( )
( )
( )
2 2
)(4 2 ) 2
4. 4 2 2 2
6 5 2
2
) 5 1 4 4
2 1
,( 0,5)
2
1 2 5
2 1
2
. . 2 1 5
2 1
2 5
a x x x x
x x x x
x x
b a a a
a
a
a a
a
a a
a
a
− −
= − − +
= −
− +
−
>
= −
−
= −
−
=
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
10
? nêu các dạng bt đã chữa
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học bài và ôn lại cách khử mẫu của biễu thức lấy căn và trục căn ở mẫu
- Xem lại các BT, ví dụ đã làm
- Làm BT 48,49,50,SGK/T29-30.
Ngày soạn: 08/10/2009
Ngày dạy: 12/10/2009
CHỦ ĐỀ: CĂN BẬC HAI
Tiết 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I-MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ,đưa thừa số ra
ngoài dấu căn ,đưa thừa số váo trong dấu căn , khử mẫu của biễu thức lấy căn, trục căn ở mẫu
-Hs có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II-CHUẨN BỊ :
-GV :Bảng phụ
-HS: Vở nháp
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động học sinh
Hoạt động 1:Lý thuyết
? Nêu các cách biến đổi đơn giản BT
chứa căn thức bậc hai đã học.
? Lấy ví dụ trong mỗi trường hợp
- Hs Nêu các cách biến đổi đơn giản BT
chứa căn thức bậc hai đã học
- Hs lấy vd
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 2:Bài tập
? Với bài này phải sử dụng
những kiến thức nào để rút
gọn biểu thức ?
-Gọi 1 HS lên bảng làm ,cả
lớp làm vào vở
? với bài 53d em làm ntn?
*Sử dụng hằng đẳng
thức
AA
=
2
và phép
biến đổi đưa thứa số ra
ngoài dấu căn
-1HS lên bảng làm ,cả
lớp làm vào vở rồi
nhận xét
2.Bài tập
Bài 53 sgk/30
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
11
? hãy cho biết biểu thức
liên hợp của mẫu ?
-Gọi 1 hs lên bảng làm
?Để biểu thức có nghóa thì
a,b cần có đk gì?
- Gv gọi 2 Hslên bảng làm
bài a;d.
Cả lớp cùng làm
? bài d điều kiện của a để
biễu thức có nghóa ?
? Làm thế nào để sắp xếp
được các căn thức theo thứ
tự tăng ?
- Gv gọi HS đứng lên làm
Hoạt động 3: củng cố
? Nêu các cách biến đổi
đơn giản BT chứa căn thức
bậc hai đã học.
? nêu các dạng bt đã chữa
- HS2 lên bảng làm
- HS làm cách 2
+Biểu thức trên có
nghóa khi a>=0;b>=0;
a,b không đồng thời
=0,a khác b (cách 1)
- Hai HS lên bảng làm
đồng thời
- cả lớp làm rồi đối
chứng
1;0*
≠≥
aa
* Ta đưa thừa số vào
trong dấu căn rồi so
sánh
-HS đứng tại chỗ làm
- Hs đứng tại chỗ Nêu
các cách biến đổi đơn
giản BT chứa căn thức
bậc hai đã học
( )
( )
( )( )
( ) ( )
( )
a
ba
baa
ba
aba
C
a
ba
abbabaaa
ba
baaba
ba
aba
Cd
a
=
+
+
=
+
+
=
−
−+−
=
−
−+
=
+
+
−=−
=−
:2
:1)
22332323
3218)
22
2
Bài 54:
( )
( )
a
a
aa
a
aa
d
a
−=
−
−
=
−
−
=
+
+
=
+
+
1
1
1
)
2
21
212
21
22
)
Bài 56 sgk/30:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
53342962
45322924
3224;29
;2462;4553)
<<<⇔
<<<⇒
=
==
a
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học các cách biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai.
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
12
- Xem lại các BT đã làm
- Làm BT 57 SGK/T30.
Ngày soạn: 17 /10/2009
Ngày dạy: 19/10/2009
CHỦ ĐỀ: CĂN BẬC HAI
Tiết 7: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I-MỤC TIÊU :
-Tiếp tục củng cố kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ,đưa thừa số ra
ngoài dấu căn ,đưa thừa số vào trong dấu căn , khử mẫu của biễu thức lấy căn, trục căn ở mẫu
-Hs có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- cẩn thận chính xác khi làm toán
II-CHUẨN BỊ :
-GV :Bảng phụ
-HS: Vở nháp
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động học sinh
Hoạt động 1:Lý thuyết
? Nêu công thức đưa thừa số vào trong
dấu căn
? Nêu công thức TQ đưa thừa số ra ngoài
căn
? Nêu các cách biến đổi đơn giản BT
chứa căn thức bậc hai đã học ở bài $7
? Lấy ví dụ trong mỗi trường hợp
- Hs viết công thức theo sgk/26
- H s viết công thức sgk/25
- Hs Nêu các cách biến đổi đơn giản BT chứa
căn thức bậc hai đã học
- Hs lấy vd
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Bài 54 sgk/30 Rút gọn
Bài 54:
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
13
- Gv gọi 2 Hslên bảng làm
bài a;d.
- Cả lớp cùng làm
? bài d điều kiện của a để
biễu thức có nghóa ?
- Gv treo bảng phụ bt 77
GV cho hs làm bài 77
sbt/15
-Gv gợi ý : Vận dụng đònh
nghóa CBHSH ( Bình
phương 2 vế )
? Có nhận xét gì về vế phải
của phương trình ?
Gv treo bản phụ bt
? Đây là dạng bài tập gì
? Em hãy nêu cách làm
Gv cho hs hoạt động theo
nhóm
- Gv kiểm tra bài làm của
các nhóm
Hoạt động 3: củng cố
? Nêu các cách biến đổi
đơn giản BT chứa căn thức
bậc hai đã học.
? nêu các dạng bt đã chữa
2 Hs lên bảng làm bài
a;d.
- Hs nhận xét bài của
bạn
- Hs quan sát
ax =
với
2
0 axa
=⇒≥
021
>+
- Hs quan sát
- Bt chắc nghiệm
Đại diện nhóm lên
trình bày
- Hs nêu 4 cách biến
đổi đơn giản BT chứa
căn thức bậc hai đã
học.
( )
( )
a
a
aa
a
aa
d
a
−=
−
−
=
−
−
=
+
+
=
+
+
1
1
1
)
2
21
212
21
22
)
Bài 77 sbt /15:
tìm x biết
( )
2
222
22332
232:2
2
3
:;2132
2
=⇔
=⇔
+=+⇔
+=+
−
≥+=+
x
x
x
xxvbp
xdkx
Bài 57 SGKT30
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
14
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học các cách biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai.
- Xem lại các BT đã làm
- Làm BT 78,79 SBT T15
Ngày soạn: 17/10/2009
Ngµy soan: 10/11/2009
Ngµy d¹y: 18/11/2009
TiÕt 26 HƯ sè gãc cđa ®êng th¼ng y = ax + b (a
≠
0)
I. Mơc tiªu :
- Häc sinh n¾m v÷ng kh¸i niƯm gãc t¹o bëi ®êng th¼ng y = ax + b vµ trơc Ox vµ kh¸i niƯm hƯ sè
gãc cđa ®êng th¼ng y = ax+ b.
- BiÕt c¸ch tÝnh gãc α hỵp bëi ®êng th¼ng y = ax + b vµ trơc Ox trong trêng hỵp hƯ sè gãc a > 0
theo c«ng thøc a = tgα. Trêng hỵp a < 0, tÝnh gi¸n tiÕp.
II. Chn bÞ :
− GV :Thíc cã chia kho¶ng.
− HS : ¤n tËp c¸ch vÏ ®å thÞ hµm sè y = ax + b (a ≠ 0).
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc :
- GV kiĨm tra sÜ sè líp
2. KiĨm tra bµi cò :
- HS : Nh¾c l¹i c¸c ®iỊu kiƯn ®Ĩ hai ®êng th¼ng y = ax + b (a ≠ 0) vµ y = a’x + b’
(a’ ≠ 0) song song, trïng nhau, c¾t nhau.
3. Bµi míi :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1:
- Gv ®Ỉt vÊn ®Ị vµ nªu kh¸i niƯm
gãc t¹o bëi ®g th¼ng y = ax + b vµ
trơc Ox
- Treo b¶ng phơ h×nh vÏ H10-Sgk
? C¸c ®êng th¼ng // th× gãc t¹o víi
trơc Ox cđa chóng nh thÕ nµo ? ⇒
Hs quan s¸t vµ nhËn
xÐt vỊ sè ®o gãc α
trong c¸c trêng hỵp a
> 0, a < 0
1. Kh¸i niƯm hƯ sè gãc cđa ®êng
th¼ng y = ax + b (a ≠ 0).
a. Gãc t¹o bëi ®g th¼ng y = ax
+ b vµ trơc Ox
- NÕu a > 0 th×
α
lµ gãc nhän
- NÕu a < 0 th×
α
lµ gãc tï
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
15
KÕt ln
? Yªu cÇu HS th¶o ln lµm ?1
HS ph¸t biĨu nhËn xÐt,
chó ý
b. HƯ sè gãc
- NÕu a = a ’
⇔
α
=
α
’
- NÕu a = a ’
⇔
α
=
α
’
- NhËn xÐt (Sgk-57)
- Chó ý (Sgk-57)
Hoạt động 2:
- Gv giíi thiƯu VD (Sgk-57)
Gv cho HS th¶o ln nhãm nghiªn
cøu VD (3’)
- Gäi ®¹i diƯn c¸c nhãm lªn b¶ng
tr×nh bµy c¸c vÝ dơ
- Gv nhËn xÐt vµ sưa ch÷a sai sãt
vµ c¸ch tr×nh bµy
Hoạt động 3: củng cố
?Qua bµi häc h«m nay c¸c em cÇn
ph¶i n¾m ch¾c nh÷ng kiÕn thøc g×
? nh¾c l¹i c¸c ®iỊu kh¸i niƯm vỊ
gãc t¹o bëi ®êng th¼ng y = ax + b
víi trơc Ox vµ hƯ sè gãc
? Nh¾c l¹i c¸ch tÝnh gãc α t¹o bëi
®êng th¼ng y = ax + b vµ trơc Ox
trong c¸c trêng hỵp a > 0 vµ a < 0
- Hs nghe gv giới
thiệu
HS th¶o ln nhãm
- HS díi líp lµm bµi
vµo vë
2. VÝ dơ
VÝ dơ 1 : Cho hµm sè
y = 3x + 2 (d)
a/ VÏ ®å thÞ
b/ Gäi α lµ gãc t¹o bëi (d) vµ Ox
Ta tÝnh ®ỵc
tgα = 3
⇒ α ≈ 71
0
34’
VÝ dơ 2 : Cho hµm sè
y = -3x + 3 (d )’
a/ VÏ ®å thÞ
b/ Gäi α lµ gãc t¹o bëi (d) vµ Ox
⇒ tgα’ = -3
⇒ α’ ≈ 71
0
34’
⇒ α ≈ 108
0
26’
V. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Học kh¸i niƯm vỊ gãc t¹o bëi ®êng th¼ng y = ax + b víi trơc Ox vµ hƯ sè gãc
- C¸ch tÝnh gãc α t¹o bëi ®êng th¼ng y = ax + b vµ trơc Ox trong c¸c
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
16
trêng hỵp a > 0 vµ a < 0
- Làm bt 27,28 SGKT58
- Tiết sau luyện tập
Ngày dạy: 20/10/2009
CHỦ ĐỀ: CĂN BẬC HAI
Tiết 8: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I-MỤC TIÊU:
-Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn
thức, của biểu thức
-Hs làm thành thạo các bt chứng minh đẳng thức , tính giáù trò của biểu thức
- Cẩn thậnchính xác khi làm toán
II-CHUẨN BỊ :
GV:-bảng phụ
HS: vở nháp
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : Kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu ;
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Lý thuyết
? Muốn rút gọn biểu thức ta
phải làm như thế nào
? Nêu các phép biến đổi đã
học
GV nhận xét cho điểm
- Sử dụng các phép biến đổi đã học
- Đưa thừa số vào trong dấu căn
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Khử mẫu bt lấy căn
- Trục căn thức ở mẫu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 2 Bài tập
Bài thêm : GV yêu cầu HS
hoạt động nhóm
• Nửa lớp làm câu a
và b
• *Nửa lớp làm câu
avà c
-HS hoạt động theo
nhóm
BT1 : cho biểu thức
−
+
−
−
+
−
−
=
1
2
2
1
:
1
1
1
a
a
a
a
aa
Q
a)Rt gọn Q với a>0,
4;1
≠≠
aa
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
17
-Gv đi kiểm tra các nhóm
hoạt động ,nhận xét ,góp ý
-Các nhóm hoạt động trong
5’ rồi gọi lần lượt tửng tổ
lên trình bày
- Gv treo bảng phụ bt
Gv lưu ý Hs cần tách ở
biểu thức lấy căn thừa số là
số chính phương để đưa ra
ngoài dấu căn,thực hiện
các phép biến đổi biểu
thức chứa căn
-Gv cho HS làm dạng rút
gọn biểu thức có chứa chữ
trong căn thức
Hoạt động 3: Cũng cố
- Muốn rút gọn bt ta phải
làm ntn
-Nêu các cách biến đổi đơn
giản BT chứa căn thức bậc
hai đã học.
? nêu các dạng bt đã chữa
Đại diện nhóm
trình bày bài giải
-HS ở lớp nhận xét
góp ý
- Hs quan sát
HS làm dưới sự
hướng dẫn của GV
-HS đứng tại chỗ
thực hiện
-Mỗi HS thực hiện
một bước
-HS vế trái có dạng
HĐT là
( )
( )
( ) ( )
( )( )
( )
( )( )
a
aaa
aa
aa
aa
aa
aa
Q
3
2
3
12
.
1
1
12
41
:
1
1
−
=
−−
−
=
−−
−−−
−
−−
=
1
3
2
1)
−=
−
⇔−=
a
a
Qb
với
≠
≠
>
4
1
0
a
a
a
4
1
2
1
2432
=⇔=⇔=⇔−=−⇔
aaaaa
0
3
2
0)
>
−
⇔>
a
a
Qc
với a>0,
4,1
≠≠
aa
03
>⇒
a
Vậy
4020
3
2
>⇔>−⇔>
−
aa
a
a
BT2 Rút gọn biểu thức
1 33 1
) 48 2 75 5 1
2 3
11
1 5.2
.4 3 2.5 3 3 3
2 3
10
2 10 1 3
3
17
3
3
2
) 150 1,6. 60 4,5 2 6
3
9 2
5 6 4 6 . 6 6
2 3
11 6
a
b
− − +
= − − +
= − − +
÷
=−
+ + −
= + + −
=
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Xem lại các cách biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai đã học.
Gi¸o ¸n Tù chän to¸n 9 - N¨m häc 2009 - 2010
18