Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

Bài soạn Minh hoa Bai 23 - Dac diem cua moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.1 KB, 4 trang )


Minh họa :
Đặc điểm của môi trường
Bài 23

Làng
NAM

BẮC
Hình 23.2 - Sơ đồ phân tầng thực vật theo
độ cao ở dãy núi An-pơ thuộc Châu Âu
Phân tích sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao của
dãy núi An-pơ – Hình 23.2 :
+Vành đai lá rộng lên cao 900m.

Có 4 Vành đai:
Bài 23
+Vành đai đồng cỏ: 2200- 3000m.
+Vành đai lá kim:900 – 2200m.
+Vành đai tuyết lớn hơn 3000m

Rừng hỗn giao ôn đới
Rừng rậm - Làng mạc
-ruộng bậc thang
1600
5500
Rừng lá kim
Rừng lá rộng ôn đới - Làng mạc
Đồng cỏ núi cao
Tuyết
vĩnh cửu


Tuyết
vĩnh
cửu
Đồng cỏ
núi cao
Rừng lá
kim ôn đới
núi cao
Rừng hỗn giao ôn
đới trên núi
Rừng cận nhiệt trên núi
Rừng hỗn giao ôn đới
Độ cao

m
4500
3000
2200
900
200
Rừng rậm – làng mạc -
ruộng bậc thang
Hình 23.3 Phân tầng thực vật theo độ cao ở đới ôn hoà và đới nóng
Ở ĐỚI ÔN HÒA
Ở ĐỚI NÓNG
1600
Bài 23

Độ cao Đới ôn hòa Đới nóng
200 - 900 Rừng lá rộng Rừng rậm

900 - 1800 Rừng hỗn giao Rừng cận nhiệt đới trên núi
1600 - 3000 Rừng lá kim - Đồng cỏ núi cao Rừng hỗn giao ôn đới trên núi
3000 - 4500 Tuyết vĩnh cửu Rừng lá kim ôn đới núi cao
4500 - 5500 Tuyết vĩnh cửu Đồng cỏ núi cao
>5500 Tuyết vĩnh cửu Tuyết vĩnh cửu
Sự khác nhau
giữa phân tầng
thực vật
- Đới nóng có vành đai rừng rậm, đới ôn hòa không có
- Các tầng thực vật ở đới nóng nằm cao hơn ở đới ôn hòa
Bài 23
Phân tích hình 23.3 - Phân tầng thực vật theo độ cao :

×