Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài giảng CHUYEN DE:CAM UNG DIEN TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.1 KB, 8 trang )

Chuyên đề: HIỆN TƯNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ.
Câu 1:Suất điện động cảm ứng tức thời được đònh nghóa theo công thức :
A.
ξ
=I.R B.
ξ
=Ibl C.
ξ
= -d
Φ
/dt D.
ξ
=
Φ
/t
Câu 2:Trong đơn vò đo lường quốc tế SI đơn vò đo từ thông là :
A. T B.Wb C.T.m D.T/m
Câu 3: Đơn vò đo từ thông là webe , ở đây 1Wb bằng :
A. 1T.m
2
B. 1T / m
2
C. 1A.m D. 1A/m
Câu 4: Trong đơn vò đo lường quốc tế SI đơn vò đo độ tự cảm là Henri (H) . ở đây 1H bằng :
A. 1J.A
2
B. 1J / A
2
C.1V.A D. 1V/A
Câu 5:Có 3 thanh nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao.Thanh thứ nhất
rơi tự do.Thanh thứ hai rơi qua một ống dây để hở.Thanh thứ ba rơi qua một ống dây kín.Trong khi rơi


thanh nam châm không chạm vào ống dây.Thời gian rơi của 3 thanh lần lượt là t
1
,t
2
,t
3
.Khi đó:
A. t
1
=t
2
=t
3
B. t
1
<t
2
<t
3
C. t
1
=t
2
<t
3
D. t
1
>t
2
=t

3
Câu 6:Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S=5cm
2
đặt trong từ trường đềucảm ứng từ B=0,1T.Mặt
phẳng vòng dây làm thành với vectơ B một góc 30
0
.Từ thông qua diện tích S có giá trò nào sau đây:
A.0,25.10
-4
Wb B.- 0,25.10
-4
Wb C.cả hai giá trò trên D.A hoặc B tùy đều kiện
Câu 7:Một khung dây dẫn có 200 vòng .Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây là S =100cm
2
.Khung dây
được đặt trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ vuông góc mặt phẳng của khung có cảm
ứng từ B=0,2T.Từ thông qua khung dây có giá trò:
A. 0,2Wb B. 0,4Wb C. 4Wb D. 40Wb
Câu 8:trong hình vẽ hình tròn tâm O biểu diễn miền trong đó có từ trường đều
có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với hình tròn.Một khung dây hình vuông cạnh
a ngoại tiếp hình tròn.Từ thông qua khung dây có độ lớn nào sau đây:
A.B.a
2
B.
2
. .B a
π
C.
2
.

4
B a
D.
2
. .
4
B a
π
Câu 9: Một khung dây dẫn có 50 vòng .Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây là S =5cm
2
.Đặt khung dây
trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung dây theo mọi hướng.Từ thông qua khung dây có giá
trò cực đại là 5.10
-3
Wb.Cảm ứng từ B có giá trò nào sau đây:
A.0,2T B.0.02T C.2,5T D.Một giá trò khác
Câu 10: Một khung dây dẫn có 50 vòng được đặt trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ
vuông góc mặt phẳng của khung.Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây là S =2dm
2
.Cảm ứng từ giảm
đều từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Suất điện động cảm ứng trong toàn khung dây có giá trò:
A.0,6V B.6V C.60V D.12V
Câu 11: Một cuộn dây dẫn phẳng có 50 vòng bán kính 0,1m.Cuộn dây được đặt trong một từ trường
đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ tăng đều từ giá trò 0,2T lên gấp đôi trong
thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong
cuộn dây có giá trò:
A.0,628V B.6,28V C.1,256V D.12,56V
Câu 12: cho mạch điện như hình vẽ.Biết R=1

đặt trong từ trường đều

có B=0,5T,vuông gốc với mặt phẳng của mạch.Thanhbkim loại MN khối
lượng 3g dài 20cm trượt không ma sát dọc theohai thanh ray và luôn giữ
phương nằm ngang.Vận tốc của thanh có vận tốc lớn nhất là bao nhiêu?
A.1,8m/s B.1,2m/s
C.3m/s D.một giá trò khác
Câu 13: một thanh dây dẫn dài 25cm chuyển động trong từ trường đều.Cảm ứng từ B=8.10
-3
T.Vecto
vận tốc vuông góc với mặt phẳng chứa B và các thanh,có vận tốc v=3m/s.Suất điện động cảm ứng
trong thanh là:
A.6.10
-3
V B. 6.10
-4
V C. 6.10
-5
V D. 6.10
-6
V
Câu 14: Một thanh dẫn điện dài 50cm chuyển động trong từ trường đều.Cảm ứng từ B=0,4T.Vecto vận
tốc
v
r
vuông góc với thanh và có độ lớn 2m/s và
v
r
hợp với
B
ur
một góc

α
=30
0
.Hiệu điện thế hai đầu
thanh có giá trò:
A.0,2V B.0,4V C.0,6V D.0,8V
Câu 15 : Kbi một khung dây dẫn quay trong từ trường chiều suất điện động cảm ứng sẽ thay đổi một
lần trong mỗi :
A. 1/4vòng B. 1/2vòng C. 1vòng D. 2vòng
Câu 16:Trong quá trình thay đổi cường độ dòng điện từ 0 đến 5A trong thời gian 1 giây, trong cuộn dây
xuất hiện một suất điện động 1V. Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trò bằng :
A. 1/ 5H B.5H C. 2,5H D.4H
Câu 17: Một dòng điện có cường độ thay đổi đều từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5 giây chạy qua
cuộn dây có độ tự cảm bằng 1H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng:
A. 2V B. 1V C.
1
V
2
D.
1
V
5
Câu 18: Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ
0,08T .Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây , thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung dây trong thời gian trên có giá trò bằng :
A. 0,04 mV B. 0,5 mV C. 1mV . D.8V
Câu 19:Dòng điện trong ống dây giảm từ 16A xuống 0 trongthời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng
trung bình trong ống dây trong khoảng thơì gian đó 64V. Độ từ cảm ống dây là :
A. 0,032H B.0,040H. C.0,250H D. 4H
Câu 20:Một dòng điện 10A chạy qua một ống dây có độ tự cảm 2.10

-3
H. Năng lượng từ trường của
ống dây là:
A.0,05J B. 0,1J . C.1J D. 0,1KJ
Câu 21: Một cuộn dây có đường kính 10Cm và có số vòng bằng 200 vòng, tạo thành mạch kín nằm
trong từ trường . Cảm ứng từ tăng từ 2T đến 6T trong 0,1s . nếu diện tích các vòng dây vuông góc với
các đường cảm ứng từ, thì suất điện động cảm ứng trong cuộn dâylà:
A.56,8V B.60,2 V C. 62,8V . D. 65,7V
Câu 22: Một đoạn dây dẫn thẳng dài có chiều dài 40Cm chuyển đôïng trong từ trường đồng nhất với
tốc độ 5m/s vuông góc với các đường cảm ứng từ . Suất điện động giữa hai đầu đoạn dây bằng 0,6V.
Cảm ứng từ của từ trường là :
A.0,1 T B .0,2T C. 0,3T . D. 0,4T
Câu 23: Vòng dây có S=400cm
2
nối vào 1 tụ điện C=200µF. Được đặt trong từ trường
đều có B vuông góc mp vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ tăng dần với tốc độ 9.10
–2
T/s.
Khi đó điện tích tụ điện là:
A.0,27 µc B.0,48 µc C.0,36 µc D.0,72µc.
Câu 24: Một ống dây có độ tự cảm L=0,5T; R=2Ω Muốn tích lũy năng lượng từ 100J ở trong ống dây
thì phải cho cường độ dòng điện chạy qua & công suất toả nhiệt của ống dây là:
A. 2A; 80W B. 20A; 80W C. 20A; 800W . D. 2A; 800W
Câu 25 : Sau thời gian
t 0,01s
∆ =
, dòng điện trong mạch tăng đều từ 5 đến 2,5A và suất điện động tự
cảm là 10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,2H B. 0,02H C. 0,4H D. 0,04H
Câu 26: Một khung dây hình vuông ABCD, cạnh a = 20cm, điện trở tổng cộng

R 0,8= Ω
, trên đó có các nguồn E
1
= 12V;
1
r 0,1= Ω
; E
2
= 8V;
2
r 0,1= Ω

mắc như hình vẽ. Mạch được đặt trong từ trường đều
B
ur
vuông góc với mặt
phẳng của khung. Cho
B
ur
tăng theo quy luật
B kt=
với
k 40T / s=
.
Cường độ dòng điện chạy qua khung dây là:
A. 1,2A B. 0,75A C. 2,4A D. đáp số khác
Câu 27 : Vòng dây có diện tích S = 100 cm
2
, điện trở
R 0,1= Ω

quay đều trong từ trường đều B = 0,05T,
trục quay là một đường kính của vòng dây và vuông góc
B
ur
. Tìm cường độ dòng điện cảm ứng trong
vòng dây nếu trong thời gian
t 0,2s
∆ =
, góc
( )
n,Bα =
r ur
thay đổi từ 90
0
đến 0
0
.
A. 12,5mA B. 22,5mA C. 25mA D. 50mA
Câu 28: Khi một dòng điện chạy qua một ống dây có độ tự cảm 0,1H với tốc độ thay đổi 200A/s thì
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây có giá trò bằng:
A. 10V B. 20V C. 0,1kV D. 2kV
Câu 29: Một ống dây có độ tự cảm 400mH.Dòng điện qua ống dây giảm đều từ 5A đến 3A trong thời
gian 10
-2
s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là:
A. 30V B. 40V C. 70V D. 80V
Câu 30: Cho một mạch điện mắc như hình vẽ và đặt vuông góc với một từ trường đều
có cảm ứng từ B=0,4T.Đoạn dây dẫn MN=l=50Cm,có điện trở
3
MN

R
= Ω

dây dẫn trượt được trên hai thanh ray và luôn song song với với nó.Cho thanh
trượt sang trái với vận tốc v=3m/s.Cho biết E=1,2V,r=1

.
Cường độ dòng điện có giá trò nào sau đây:
A.0,15A B.0,2A C.0,45A D.0,6A
Câu 31. Một vòng dây dẫn phẳng có đường kính 2cm đặt trong từ trường đều B =
π
5
1
T. Từ thơng qua
mặt phẳng vòng dây khi vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc
α
= 30
0
bằng :
A.
5
4.10
3


Wb B. 10
-5
Wb C. 10
-4
Wb D. 10

-6
Wb
Câu 32. Cho dòng điện 10A chạy qua một vòng dây , nó tạo ra một từ thơng qua chính vòng dây đó là 5.
10
-2
Wb. Độ tự cảm của vòng dây là
A. 5mH B. 50mH C. 200mH D. 0,5H
Câu 33. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 25mm. Trong khoảng thời gian 0,01s cho cường độ dòng điện
giảm xuống từ I
a
đến 0 thì suất điện động trong cuộn dây là 0,75V. Cường độ I
a
có giá trị là
A. 0,03A B. 3A C. 0,3A D. 0 003A
Câu . Cho một khung dây tròn gồm 20 vòng dây, diện tích một vòng dây S = 10cm
2
đặt trong từ trường đều
có B = 2.10
-4
T. Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ B một góc α = 30
o
. Tịnh tiến khung dây trong từ
trường đều thì từ thơng qua khung dây biến thiên như thế nào?
A. ∆φ = 0 B. ∆φ = ±10
-8
C. ∆φ = ±2.10
-8
D. ∆φ = ±3.10
-8


Câu 34. Một ống dây có hệ số tự cảm bằng 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây năng lượng 0,08J.
Cường độ dòng điện trong ống dây bằng
A. 3A B. 4A C. 2A D. 1A
Câu 35. Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 5.10
-2
T. Mặt phẳng khung dây hợp
với vectơ B một góc α = 30
o
khung dây giới hạn một diện tích S = 12 cm
2
.Hỏi từ thơng qua S ?
A. φ = 3.10
-5
Wb B. φ = ± 3. 10
-5
Wb C. φ = ± 0,3. 10
-5
Wb D. φ = - 3. 10
-5
Wb
Câu 36. Trong một mạch điện độ tự cảm L = 0,5H có dòng điện tăng đều đặn từ I
1
= 0,2 A đến I
2
= 1A
trong khoảng thời gian 0,04 phút. Suất điện động tự cảm trong mạch:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 15
Câu 37. Một khung dây phẳng dtích 5 cm2 gồm 40 vòng dây, đật trong từ trường đều. Khi khung quay từ
thơng qua khung có giá trị cực đại là 0,006 Wb. Cảm ứng từ B bằng:
A. 0,3 T B. 0,5 T C. 0,003 T D. 0,23 T

Câu 38. Một ống dây xô lê nô it có dòng điện 10 A chạy qua, phát sinh từ thông 0,5 Wb. Năng lượng từ
trường của ống dây là:
A. 1,5 J B. 2,25 J C. 2,5 J D. 0,25 J
Câu 39. Một ống dây dài 50 cm, có 1000 vòng dây, đường kính tiết diện ông dây là 5 cm. Độ tự cảm L của
ống dây là:
A. 4,9.10-3 H B. 4,9.10-2 H C. 0,49 H D. 4,9 H
Câu 40. Một thanh dây dẫn có chiều dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều có B=5.10
-4
(T) . Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và vuông góc với
B
, có độ lớn 5(m/s) . Hiêụ điện thế
giữa 2 đầu thanh có độ lớn:
A. 0,5V B. 50mV C. 5 V D. 0,5mV
Câu 41. Một khung dây hình chữ nhật có 500 vòng dây, kích thước 9cm x 12cm đặt trong từ trường đều có
cảm ứng từ B=5.10
-4
T.Vectơ cảm ứng từ hợp với m p khung dây góc 30
0
.Từ thông qua khung dây là:
A. 13,5.10
-6
Wb B. 13, 5
3
.10
-6
Wb C. 13,5 Wb D. 13,5.10
-4
Wb
Câu 42. Một thanh dẫn điện dài 40(cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều B = 0,4(T). Véctơ vận
tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30

0
. Suất điện động cảm ứng trong
thanh là 0,2(V). Vận tốc của thanh là
A.v =
2,5
3
(m/s) B.v = 0,25(m/s) C.v = 2,5(m/s) D.v =
0,25
3
(m/s)
Câu 43. Ống dây không có lõi, đặt trong không khí, chiều dài 20cm, có 1000vòng, diện tích mỗi vòng dây
1000cm
2
. Độ tự cảm của ống dây là
A. 6,28(H). B. 6,28.10
-1
(H) C. 6,28.10
-2
(H). D. 6,28.10
-3
(H).
Câu 44. Ống dây không có lõi, đặt trong không khí, chiều dài 20cm, có 1000vòng, diện tích mỗi vòng dây
1000cm
2
. Dòng điện qua ống dây 5A, năng lượng tích lũy trong ống dây là:
A. 7,85(J). B. 3,14(J). C. 1,57(J). D. 15,7(J).
Câu 45. Dòng điện trong cuộn dây giảm từ 16A đến 0 trong 0,001s; Suất điện động tự cảm trong đó có giá
trị trung bình bằng 64V; Độ tự cảm L có giá trị:
A. 32mH; B. 4mH; C. 0,25H ; D. 4H.
Câu 46. Đoạn dây dẫn MN = 1m chuyển động với vận tốc v = 0,5m/s

dọc theo hai thanh ray, hai ray hợp với phương ngang một góc 60
0
.Cảm ứng
từ B của từ trường đều thẳng đứng hướng xuống, B = 0,2T. Chiều dòng điện
cảm ứng và suất điện động cảm ứng trong thanh là:
A. Dòng điện có chiều từ M đến N, E
c
= 0,85V.
B. Dòng điện có chiều từ N đến M, E
c
= 0,85V.
C. Dòng điện có chiều từ M đến N, E
c
= 0,05V.
D. Dòng điện có chiều từ N đến M, E
c
= 0,05V.
Câu 47. Dòng điện trong ống dây giảm từ 16A xuống 0 trong thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng
trung bình trong ống dây trong khoảng thơì gian đó 64V.Độ tự cảm của ống dây là :
A. 0,032H ; B.0,040H; C.0,250H; D. 4H
Câu 48. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,2(6 – t); i tính bằng A, t
tính bằng s. Ống dây có hệ số tự cảm L = 8mH. Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A.1,6.10
-3
V.. B.1,6 V C.4.10
-2
V D.40 V
Câu 49. Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 5.10
-2
T. Mặt phẳng khung dây hợp

với
B
ur
một góc bằng 30
o
. Khung dây giới hạn một diện tích S = 12cm
2
. Từ thông qua diện tích S là
A.
5
3 3.10

±
Wb B.
5
3.10

Wb C.
5
3 3.10

Wb D.
5
3.10

±
Wb
Câu 50.Biểu thức nào sau đây là biểu thức đúng của định nghĩa từ thông ?
A.
BS osc

α
Φ =
. B.
BSsin
α
Φ =
. C.
BStan
α
Φ =
. D.
BSΦ =
.
Câu TS.Có 3 dòng hạt sơ cấp a,b,c bay vào từ trường đều với
BV


0

Quỹ đạo chuyển động của 3 hạt như hình vẽ. Dấu điện tích lần lượt
của 3 hạt a,b,c đó là:
A. Dương ; không mang điện ; âm . B. Dương ; âm; âm .
C. Âm ; không mang điện ; dương . D. Âm ;âm ; dương.
CHÚC CÁC EM MỘT NĂM MỚI VUI VẺ VÀ HỌC TẬP TỐT!
c
a
b
B

0


Câu 31:Vòng dây ch động song song với từ trường đồng nhất . Suất điện động cảm ứng của vòng dây:
A.Phụ thuộc vào diện tích của vòng B.Phụ thuộc vào hình dạng của vòng
C. Bằng không. D.Phụ thuộc vào độ lớn của cảm ứng từ của từ trường
Câu 32:Suất điện động được sinh ra trong dây dẫn bỡi chuyển động của nó trong từ trường không phụ
thuộc vào :
A. Chiều dài của sợi dây B.Đường kính của sợi dây
C.Đònh hướng của sợi dây B. Mật độ thông lượng của từ trường
Câu 33: Một thanh nam châm luồn qua một cuộn dây dẫn . Dòng điện cảm ứng sẽ lớn nhất khi :
A.Thanh nam châm chuyển động chậm qua cuộn dây B.Thanh nam châm chuyển động nhanh qua cuộn dây.
C.Cực bắc của nam châm luồn vào cuộn dây trước D.Cực nam của nam châm luồn vào cuộn dây trước
Câu 34:Giá trò suất điện động cảm ứng không phụ thuộc vào :
A.Cảm ứng từ
B.Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
C. Góc được tạo bởi chiều của dây dẫn với các đường cảm ứng từ
D. Chiều dòng điện chạy trong dây dẫn.
Câu 35:Theo đònh luật lenxơ thì dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín :
A.Xuất hiện khi dây dẫn chuyển động có thành phần vận tốc song song với từ trường
B.Xuất hiện khi dây dẫn chuyển động có thành phần vận tốc vuông góc với từ trường
C. Có chiều , sao cho từ trường mà nó sinh ra sẽ tăng cường sự biến thiên từ thông qua mạch
D. Có chiều , sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại sự biến thiên từ thông qua mạch.
Câu 36: Đònh luật Len xơ là hệ quả của đònh luật bảo toàn :
A. Điện tích B. Động lượng C. Năng lượng. D. Các đường cảm ứng từ
Bài tập1:Một ống dây hình trụ gồm N=4000vòng; Diện tích mỗi vòng S= 200cm
2
; ống dây có R= 20Ω,
hai đầu được nối đoãn mạch; Đặt ống dây trong từ trường đều sao cho B vuông góc mp vòng dây& độ
lớn từ trường tăng dần 6.10
–2
T/s. Tính công suất tỏa nhiệt ống dây ?

Bài tập1:Một ống dây hình trụ gồm N=4000vòng; Diện tích mỗi vòng S= 200cm
2
; ống dây có R= 20Ω,
hai đầu được nối đoãn mạch; Đặt ống dây trong từ trường đều sao cho B vuông góc mp vòng dây& độ
lớn từ trường tăng dần 6.10
–2
T/s. Tính công suất tỏa nhiệt ống dây ?

×