Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Gián án GA LỌP Tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.25 KB, 26 trang )

Tuần 23 Th hai ng y 7 tháng 2 n m 2011
Chào cờ:
Nhận xét đầu tuần
Tập đọc
PHN X TI TèNH
I/ Mục tiêu:
- c trụi chy, lu loỏt bi tp c. Bit c din cm bi vn; ging c phự hp
vi tớnh cỏch ca nhõn vt.
- Hiu c quan ỏn l ngi thụng minh, cú ti x kin.
+ Tr li c cỏc cõu hi trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy- học:
GV: Tranh minh ho bi c trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hot ng học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gi 2 HS c bi Cao Bng.
- Hi ỏp v ni dung bi c
2. Dạy- học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài- Ghi bảng
2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
+on 1: T u... B ny ly trm
+on 2: Tip... phi cỳi u nhn ti.
+on 3: phn cũn li.
- GV ging thờm: cụng ng (ni lm
vic ca quan li), khung ci (cụng c dt
vi thụ s, úng bng g), nim Pht (c
kinh lm rm khn Pht)
- GV c din cm ton bi, c phõn bit
li cỏc nhõn vt.


b) Tìm hiểu bài:
- Hai ngi n b n cụng ng nh
quan phõn x vic gỡ?
- Quan ỏn ó dựng nhng bin phỏp no
tỡm ra ngi ly cp tm vi?
- 2 HS c bi.
- HS lng nghe.
- 1, 2 HS gii c bi.
- HS c ni tip tng on ca bi.
- HS tỡm hiu cỏc t ng c chỳ gii
sau bi.
- HS luyn c theo cp.
- 1HS c tonbi.
- V vic mỡnh b mt cp vi. Ngi
n t cỏo ngi kia lp cp vi ca
mỡnh nh quan xột x.
- Quan ó dựng nhiu cỏch khỏc nhau:
+Cho ũi ngi lm chng nhng
khụng cú ngi lm chng.
+Cho lớnh v nh 2 ngi n b
xem xột, cng khụng tỡm c chng
c.
+Sai xộ tm vi lm ụi cho mi ngi
mt mnh. Thy mt trong hai ngi
- Vỡ sao quan cho rng ngi khụng khúc
chớnh l ngi ly cp?
*GV: Quan ỏn thụng minh, hiu tõm lớ con
ngi nờn ngh ra mt phộp th c bit
xộ ụi tm vi l vt hai ngi cựng tranh
chp, buc h bc l thỏi tht, lm cho

v ỏn tng nh i vo ngừ ct, bt ng
c phỏ nhanh chúng.
- K li cỏch quan ỏn tỡm k ly trm tin
nh chựa?
-Vỡ sao quan ỏn li dựng cỏch trờn?
-Quan ỏn phỏ c v ỏn l nh õu?

- GV chốt lại ý ngha cõu chuyn? (Ca
ngi trớ thụng minh, ti x kin ca v quan
ỏn.)
c, Đọc diễn cảm:
- GV hng dn HS c din cm theo
cỏch phõn vai
3. Củng cố, dặn dò
- H thng k nng, kin thc bi.
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh k li cõu chuyn cho
ngi thõn nghe
bt khúc, quan sai lớnh tr tm vi cho
ngi ny ri thột trúi ngi kia.
- Vỡ quan hiu t tay lm ra tm vi,
t hi vng bỏn tm vi s kim c ớt
tin mi au xút, bt khúc khi tm vi
b xộ. / Vỡ quan hiu ngi dng dng
kia tm vi b xộ ụi khụng phi l
ngi ó m hụi, cụng sc dt nờn
tm vi.
- Quan ỏn ó thc hin cỏc vic sau:
(1) Cho gi ht s sói...
(2)Tin hnh ỏnh ũn tõm lớ: c

Pht rt thiờng, ...
(3) ng quan sỏt nhng ngi chy
n...
- Vỡ bit k gian thng lo lng nờn s
l mt.
- Nh thụng minh, quyt n. Nm
c c im tõm lớ ca nhng k
phm ti.
- Thi c din cm ton cõu chuyn.
__________________________________
Toán
XNG- TI- MẫT KHI. - XI- MẫT KHI
I/ Mục tiêu:
- Cú biu tng v xng ti một khi, xi một khi.
- Bit tờn gi, kớ hiu, ln ca n v o th tớch: xng ti một khi, xi
một khi.
- Bit mi quan h gia xng ti một khi v xi một khi.
- Bit gii mt s bi toỏn liờn quan n xng ti một khi, xi một khi.
+ Bi tp cn lm: Bi 1, Bi 2a.
II. DNG DY- HC:
- Mụ hỡnh lp phng 1cm
3
v 1dm
3
.
- Hình vẽ về quan hệ giữa hình lập phương cạnh 1dm và hình lập phương cạnh
1cm.
II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
Ho¹t ®éng d¹y
Hoạt động häc

1. KiÓm tra bµi cò:
2. D¹y- häc bµi míi:
2.1 . Giíi thiÖu bµi. – Ghi bµi
2.2. Hình thành biểu tượng xăng-ti-mét
khối, đề-xi-mét khối
a)Xăng-ti-mét khối
- GV trình bày vật mẫu.
- Đây là hình khối gì? Có kích thước là bao
nhiêu?
- Giới thiệu: Thể tích của hình lập phương
này là 1 cm
3
.
- Em hiểu xăng-ti-mét khối là gì?
b)Đề-xi-mét khối
- GV trình bày vật mẫu.
- Đây là hình khối gì? Có kích thước là bao
nhiêu?
- Giới thiệu: Thể tích của hình lập phương
này là 1 dm
3
.
- Em hiểu đề-xi-mét khối là gì?
c)Quan hệ giữa xăng-ti-met khối và đề-xi-
mét khối
- GV treo mô hình.
- Có 1 hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Vậy thể tích của hình lập phương là bao
nhiêu?
- Giả sử chia các cạnh của hình lập phương

thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có kích
thước là bao nhiêu?
- Nếu sắp xếp các hình lập phương nhỏ có
cạnh dài 1cm vào hình lập phương cạnh
1dm thì cần bao nhiêu hình sẽ xếp đầy?
- Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là bao
nhiêu?
- Kết luận:
1dm
3
= 1000cm
3
Hay 1000dm
3
= 1dm
3
2.3.Luyện tập – Thực hành
Bài 1:
- GV treo bảng phụ, gọi HS thi đua làm bài .
Bài 2:
- GV chữa chung:

HS quan sát.
- Đây là hình lập phương có cạnh
1cm.
-Xăng-ti-mét là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1cm.
- HS quan sát.
- Đây là hình lập phương có cạnh dài
1dm.

- Đề-xi-mét khối là thể tích của hình
lập phương có cạnh dài 1dm.
- HS quan sát.
- 1đề-xi-mét khối.
- 1 xăng-ti-met.
- 1000 hình
-1cm
3
.
- HS nhắc lại.
- HS đọc đề, thi đua làm bài.
- HS đọc đề, về làm bài.
- HS chữa bài
a) 1dm
3
= 1000cm
3
375dm
3
= 375 000cm
3
5,8dm
3
= 5800cm
3

33
800
5
4

cmdm
=
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Khen những học sinh
học tốt.
- Yêu cầu HS xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Đạo đức
EM YấU T QUC VIT NAM (TIT 1)
I/ Mục tiêu:
- Bit T quc em l Vit Nam, T quc em ang thay i tng ngy v ang hi
nhp vo i sng quc t.
- Cú mt s hiu bit phự hp vi la tui v lch s, vn h v kinh t ca T
quc Vit Nam.
- Cú ý thc hc tp, rốn luyn gúp phn xõy dng v bo v t nc.
- Yờu T quc Vit Nam.
+ HS khỏ, gii: T ho v truyn thng tt p ca dõn tc v quan tõm n s
phỏt trin ca t nc
- T ho v truyn thng dõn tc Vit Nam. Quan tõm n s phỏt trin ca t
nuc.
- Cú thỏi hc tp tt, cú ý thc xõy dng t quc.
+ Cú ý thc bo v, gi gỡn nn vn húa, lch s ca dõn tc.
II/ Đồ dùng dạy- học:
- Bn Vit Nam, tranh nh v cỏc danh lam thng cnh Vit Nam.
- Giy rụki, bỳt d. Bng ph.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hot ng học
1. Kim tra:

- GV gi HS tr li
Hóy k mt s cụng vic ca U ban nhõn
dõn xó (phng) i vi tr em trờn a
phng?
- Lp nhn xột, GV nhn xột, ỏnh giỏ.
2. Dy- hc b i m i:
2.1. Gii thiu b i:
2.2. H dy hc:
*Hot ng 1: Tỡm hiu v T quc Vit Nam.
- GV yờu cu HS c cỏc thụng tin. Mi mt
HS c to.
- Hi HS: T cỏc thụng tin ú, em suy ngh
- 2 HS nêu
- Mt HS c thụng tin trang 34
SGK. C lp theo dừi v lng nghe
- HS tr li theo cm xỳc.
gì về đất nước và con người Việt Nam?
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: “Em còn
biết những gì về Tổ quốc của chúng ta?”
1. Về diện tích, vị trí địa lý .
2. Kể tên các danh lam thắng cảnh .
3. Kể một số phong tục truyền thống trong
cách ăn mặc, ăn uống, giao tiếp .
4. Kể thêm công trình xây dựng lớn của đất
nước .
5. Kể thêm một số truyền thống dựng nước
và giữ nước .
6. Kể thêm thành tựu khoa học kỹ thuật,
trồng trọt, chăn nuôi.
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo

luận.
- Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu những địa danh và
mốc thời gian quan trọng.
- GV treo bảng phụ ghi các thông tin và nêu
tình huống cho HS cả lớp.
Em sẽ nói gì với một bạn HS nước ngồi?
- Ngày 2/9/1945 - Ngày 7/5/1954 ?
- Ngày 30/4/1975? - Sông Bạch Đằng ?
- Bến Nhà Rồng? - Cây đa Tân Trào ?
- Anh Kim Đồng? - Hồ Gươm.?
- Đảng Cộng sản Việt Nam ?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi: lần lượt
từng HS giới thiệu với nhau về sự kiện - địa
danh nêu trên.
- Cho một vài HS thi đua lên giới thiệu trước
lớp.
*Hoạt động 3: Những hình ảnh tiêu biểu
của đất nước Việt Nam.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm:
+ HS trong thảo luận nhóm với nhau, chọn
ra trong số các hình ảnh trong SGK những
hình ảnh về Việt Nam.
+ GV gợi ý HS nói thêm về ý thức BVMT
trong việc bảo vệ di tích – di sản của đất
nước.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả làm việc.
- HS thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm
một câu, vận dụng kiến thức địa lí –
lịch sử đã học.

- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả, các HS khác lắng nghe, bổ sung
ý kiến.
- 3 - 4 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- HS lắng nghe, quan sát trên bảng
phụ.
- HS tự suy nghĩ về câu giới thiệu.
- Lần lượt từng HS nói cho nhau
nghe. Có thể trao đổi với nhau để lời
giới thiệu được hay.
- Mỗi cặp giới thiệu về 2 thông tin.
Các nhóm khác lắng nghe, bổ sung
góp ý.
- HS chia nhóm làm việc:
+ Chọn ra các bức ảnh: Cờ đỏ sao
vàng, Bác Hồ, bản đồ Việt Nam, áo
dài Việt Nam, Văn miếu Quốc tử
Giám.
+ HS viết lời giới thiệu.
- Đại diện từng nhóm lên bảng chọn
(GV treo 5 bức tranh về Việt Nam trong bài
tập trang 36 SGK cho HS xem và giới thiệu)
- GV: Em có nhận xét gì về truyền thống
lịch sử của dân tộc Việt Nam (nhất là đối với
công cuộc bảo vệ đất nước)?
*Hoạt động 4: Những khó khăn của đất
nước ta.
- GV: Việt Nam đang trên đà đổi mới và
phát triển, do đó chúng ta gặp rất nhiều khó
khăn, trở ngại.

- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm, thảo luận
và hoàn thành bảng sau:
Những khó khăn đất
nước ta còn gặp
phải
Bạn có thể làm gì để
góp phần khắc phục
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
- GV kết luận: Xây dựng đất nước bằng cách
nghe thầy, yêu bạn, học tập tốt để trở thành
người tài giỏi, có khả năng lao động đóng
góp cho đất nước.
3. Củng cố .
- Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.
tranh và trình bày bài giới thiệu về
tranh. Các nhóm khác nghe, bổ sung,
nhận xét.
- Dân tộc Việt Nam có lịch sử hào
hùng chống giặc ngoại xâm, gìn giữ
độc lập dân tộc.
- HS lắng nghe.
- HS chia nhóm, thảo luận và hồn
thành bảng
- Đại diện một nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung ý kiến.

- Với mỗi khó khăn, HS trả lời cách
thực hiện để khắc phục. Các nhóm
lắng nghe và bổ sung ý kiến cho
nhau.
+ HS lắng nghe và ghi nhớ.
+ HS nhìn lên bảng trả lời.
-HS lắng nghe.
LÞch sö : NHÀ MÁY HIỆN ĐẠI ĐẦU TIÊN CỦA TA
Mục tiêu :
- Biết hoàn cảnh ra đời của nhà máy Cơ khí Hà Nội : tháng 12 năm 1955 với sự giúp đỡ
của Liên Xô nhà máy được khởi công xây đựng và tháng 4 năm 1958 thì hoàn thành .
- Biết những đóng góp của nhà máy Cơ khí Hà Nội trong công cuộc xây dựng và bảo vệ
đất nước : góp phần trang bị máy móc cho sản xuất ở miền Bắc , vũ khí cho bộ đội .
Chuẩn bị .
Xem trước bài ở nhà .
Các bước .
1. Ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ .
Nêu ý nghĩa của phong trào đồng khởi ở Bến Tre ?
HS nhận xét , bổ sung . GV đánh giá ghi điểm .
3. Dạy bài mới .
Hoạt động của GV Hoạt động của hs
* Gii thiu bi :
* GV nờu nhim v hc tp cho hc sinh :
- Ti sao ng v Chớnh ph ta quyt nh
xõy dng nh mỏy C khớ H Ni ?
- Thi gian thi cụng v xõy dng nh mỏy ?
- í ngha ca s ra i nh mỏy ?
- Thnh tớch ca nh mỏy ?
* HD hs tỡm hiu bi .

Hot ng 1 :
GV hd hs tỡm hiu : ti sao ng v Chớnh
ph ta quyt nh xõy dng nh mỏy C khớ
H Ni ?
GV kt lun chung .
Hot ng 2 :
GV hd hs tỡm hiu v:
- Thi gian thi cụng , xõy dng nh mỏy ?
- Thnh tớch ca nh mỏy ?
GV kt lun chung .
Hot ng 3 :
- í ngha ca s ra i nh mỏy ?
- GV kt lun chung
4. . Cng c - Dn dũ ..
Cho hs nhc li bi hc .
- Nhn xột
Vi hs nhc li
- HS c bi SGK .
HS tho lun theo nho

m .
i din hs trỡnh by .
HS nhõ

n xe

t , bụ

sung
Vi hs nhc li .

- HS c bi SGK .
HS tho lun theo nho

m .
i din hs trỡnh by .
HS nhõ

n xe

t , bụ

sung
Vi hs nhc li .
- HS tho lun theo nho

m .
i din hs trỡnh by .
HS nhõ

n xe

t , bụ

sung
Vi hs nhc li .
* HS nờu bi hc SGK .
Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011
Thể dục.
Nhảy dây- Bật cao- Trò chơi: Qua cầu tiếp sức.
I. Mục tiêu.

- Ôn di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 ngời, ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Yêu
cầu thực hiện tơng đối chính xác động tác.
- Ôn bật cao , yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Làm quen trò chơi qua cầu tiếp sức . Yêu cầu biết cách chơi, biết nội quy chơi, hứng thú
trong khi chơi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi , một số bóng , mỗi em 1 dây; Vật chuẩn treo trên cao ( khăn )
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung. ĐL Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a/ Ôn di chuyển tung và bắt bóng theo
5 -7
18-22
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động: Lăn bóng.
* Lớp trởng cho cả lớp ôn lại các động
tác :di chuyển tung và bắt theo nhóm 2, 3
nhóm 2, 3 ngời:
- GV làm mẫu lại các động tác sau đó cho
cán sự lớp chỉ huy các bạn tập luyện.
b/ Ôn nhảy dâykiểu chân trớc chân sau:
c/ Tập bật cao:
- GV làm mẫu động tác kết hợp giảng
giải.GV quan sát điều chỉnh.

* Tổ chức thi nhảy bật cao với tay chạm
vật chuẩn 1 2 lần.
c/ Làm quen trò chơi: Qua cầu tiếp sức .
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi, cách
chơi , tổ chức điều khiển cuộc chơi , tổng
kết đánh giá cuộc chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
4-6
ngời.
- Chia cặp tập luyện.
- Các tổ báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá giữa các tổ.
* HS tập thử rồi tập chính thức, khi rơi
xuống cần thực hiện động tác hoãn xung
đẻ tránh chấn động. Thi nhảy bật cao.
* Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức (có hình thức
phạt các đội thua).
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
_______________________
Tập đọc: CH I TUN
I/ Mục tiêu:
- c trụi chy, lu lt bi tp c. Bit c din cm bi th.
- Hiu c s hi sinh thm lng, bo v cuc sng bỡnh yờn ca cỏc chỳ i tun.
+ Tr li c cỏc cõu hi 1, 2, 3 trong SGK; hc thuc lũng nhng cõu th yờu
thớch

- Bit n s hi sinh thm lng, bo v cuc sng bỡnh yờn ca cỏc chỳ tun tra.
II/ Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ , Tranh minh ho bi c trong SGK
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hot ng học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gi HS c bi Phõn x ti tỡnh.
- Hi ỏp v ni dung bi c
2. Dạy- học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài.
Chỳ i tun l mt bi th núi v tỡnh
cm ca cỏc chin s an ninh vi hc
sinh min Nam (ang hc ni trỳ trng
min Bc).
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài.
a) Luyện đọc:
- GV c din cm bi th, ging nh,
trm m, trỡu mn, thit tha.
- 2 HS c
- 1 HS gii c cỏ nhõn tn bi.
- HS ni tip nhau c tng on ca
bi, kt hp chỳ gii nhng t trong
SGK.
- HSc ni tip.
- HS luyn c theo cp.
b) Tìm hiểu bài:
- Ngi chin s i tun trong hon cnh
nh th no?

- t hỡnh nh ngi chin s i tun
trong ờm ụng bờn cnh hỡnh nh gic
ng yờn bỡnh ca cỏc em hc sinh, tỏc
gi mun núi lờn iu gỡ?
- Tỡnh cm v mong c ca ngi chin
s i vi cỏc chỏu hc sinh c th
hin qua nhng t ng v chi tit no?
*GV: cỏc chin s cụng an ninh yờu
thng cỏc chỏu hc sinh, quan tõm, lo
lng cho cỏc chỏu, sn sng chu gian
kh, khú khn cho cuc sng cỏc chỏu
bỡnh yờn, mong cỏc chỏu hc hnh gii
giang, cú mt tng lai tt p.
- GV chốt lại phần tìm hiểu bài.( Bit n
s hi sinh thm lng, bo v cuc sng
bỡnh yờn ca cỏc chỳ tun tra.)
c) Luyện đọcDC.
- GV hng dn c din cm theo gi ý
mc 2a.
- GV nhận xét các nhóm.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- H thng k nng, kin thc bi.
-Yờu cu HS v nh tip tc hc thuc
lũng bi th.
- ờm khuya, giú rột, mi ngi ó yờn
gic ng say.
- Ca ngi nhng ngi chin s tn ty,
quờn mỡnh vỡ hnh phỳc tr th.
+Tỡnh cm:

-T ng: xng hụ thõn mt, dựng cỏc t
yờu mn, lu luyn.
-Chi tit: hi thm gic ng cú ngon
khụng, dn c yờn tõm ng nhộ, t nh i
tun tra gi mói m ni chỏu nm.
+Mong c: Mai cỏc chỏu... tung bay.
- HS nhm c tng dũng, tng kh, c
bi th.
- HS c thục lũng c bi.
- C lp bỡnh chn ngi c din cm
nht, thuc bi nht.
________________________________
Toán: MẫT KHI
I/ Mục tiêu:
- Bit tờn gi, kớ hiu, ln ca n v o th tớch: một khi.
K nng:
- Bit mi quan h gia một khi, xi một khi, xng ti một klhi.
+ Bi tp cn lm: Bi 1, Bi 2.
II. CHUN B :
II/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hot ng học
1. KiÓm tra bµi cò:
2. D¹y- häc bµi míi:
2.1. Giíi thiÖu bµi.
2.2.Hình thành biểu tượng mét khối và
mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể
tích
a)Mét khối
- Xăng-ti-mét khi là gì?

- Đề-xi-mét khối là gì?
- Em hiểu mét khối như thế nào?
- Mét khối viết tắt là m
3
.
- GV treo hình minh hoạ: Đây là hình
lập phương có cạnh dài 1m.
- Hình lập phương cạnh 1m gồm bao
nhiêu hình lập phương cạnh 1dm?
- 1dm
3
bằng bao nhiêu cm
3
?
b)Nhận xét
- GV treo bảng phụ (chuẩn bị)
- Chúng ta đã học những đơn vị đo thể
tích nào? Nêu theo thứ tự từ lớn đến
bé ?
- Hãy so sánh mỗi đơn vị đo thể tích với
đơn vị đo thể tích bé hơn liền sau?
- Hãy so sánh mỗi đơn vị đo thể tích với
đơn vị đo thể tích liền trước?
2.3.Luyện tập – Thực hành
a) Đọc các số đo:
+Mười lăm mét khối.
+Hai trăm linh năm mét khối.
+Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
+Không phẩy chín trăm mười một mét
khối.

b)Viết các số đo:
+7200m
3
; 400m
3
; 0,05m
3
;
Bài 2:
- GV chốt kết quả:
a) 1cm
3
= 0,001dm
3
5,216m
3
= 5216dm
3
13,8m
3
= 13800dm
3
0,22m
3
= 220dm
3
- Là thể tích của hình lập phương cạnh
dài 1cm.
- Là thể tích của hình lập phương cạnh
dài 1dm.

- Mét khối là thể tích của một hình lập
phương có cạnh dài 1m.
- 1000 hình.
- 1dm
3
=1000 cm
3
?
- HS trả lời.( GV lần lượt lấy từng tấm
thẻ đã chuẩn bị gắn lên bảng.)
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần
đơn vị đo thể tích bé hơn liền sau.
- Mỗi đơn vị đo thể tích bé bằng
1000
1
đơn vị lớn hơn liền trước.
- HS đọc đề, làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
3
8
1
m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×